Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Công nghệ 6 tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.64 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:10/01/2021
Ngày dạy: ………


<b>Tiết 41 - Bài 16: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ( TIẾP)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được các mục tiêu dưới đây:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được một số biện pháp an toàn thực phẩm và phòng tránh nhiễm trùng,
nhiễm độc thực phẩm


<b>2. Kĩ năng</b>


- Thực hiện được một số biện pháp an toàn thực phẩm và lựa chọn thực phẩm phù
hợp.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức giữ an toàn thực phẩm, bảo vệ sức khoẻ bản thân và cộng đồng
<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


<b>- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, </b>
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng
hợp thơng tin .


<b>- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, </b>
năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.


- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng
<b>II. PHƯƠNG PHÁP-KĨ THUẬT</b>



<b>1. Phương pháp</b>


PP dạy học Gợi mở - vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP cơng tác
độc lập


<b>2. Kĩ thuật dạy học</b>


Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ
<b>III. CHUẨN BỊ</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Nghiên cứu SGK


- Hệ thống câu hỏi


<b>b. Chuẩn bị của học sinh</b>


Sưu tầm một số tranh ảnh, mẫu vật về an toàn thực phẩm, thông tin về hậu quả của
nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm và các biện pháp phịng tránh.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Kể tên một số thực phẩm
dễ bị nhiễm trùng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Câu 3: Nhiệt độ của mơi trường có ảnh hưởng thế nào đối với vi khuẩn?


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của </b>
mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.


<b>Phương pháp dạy học: thông qua kênh hình bằng TVHD.GV chọn tranh ảnh, hoặc 1</b>
đoạn phim phù hợp.


<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng lực</b>
giao tiếp, năng lực nhận thức


Năm 2018 là năm có nhiều vụ ngộ độc thực phẩm kinh hoàng nhất.


Ngày 11/4 , trường mầm non Xuân Nôn ( Hà Nội) tổ chức liên hoan theo hình thức ăn tự
chọn khiến 223 trẻ mầm non và ba giáo viện bị ngộ độc thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tất cả những con số nói trên đêu cho thấy sự lo ngại đáng báo động về an toàn thực phẩm
hiện nay, vậy các biện pháp phòng, tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm như thế
nào? Chúng ta phải làm gì để phịng cho bản thân và mọi người, bài học hơm nay....


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>


<b>Mục tiêu: một số biện pháp an tồn thực phẩm và phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc </b>
thực phẩm


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp</b>
thuyết trình.



<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí</b>
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1: An toàn</b></i>


<i><b>thực phẩm</b></i>


- Yêu cầu hs nghiên cứu
sgk


? An toàn thực phẩm là
gì?


- Gv thơng báo: Hiện nay,
vấn đề ngộ độc thức ăn
đang gia tăng trầm trọng.
? Em hãy cho biết nguyên
nhân của hiện tượng này?
? Cho ví dụ về một số vụ
ngộ độc thực phẩm?


? Chúng ta cần làm gì để
thực phẩm được an tồn?


- u cầu hs quan sát hình
3.16 kết hợp với thực tế
trong gia đình


? Hãy kể tên các thực


phẩm mà gia đình thường
mua sắm? (Hoàn thành
điền vào chỗ trống)


? Nêu các biện pháp đảm
bảo an toàn thực phẩm?


- Nghiên cứu, trả lời
(dựa vào sgk)


- hs trả lời dựa vào nghiên
cứu sgk


- Ví dụ: ngộ độc cá nóc,
ngộ độc dưa chuột, ngộ
độc đậu đũa, ngộ độc mật
cá trắm, hoa quả từ Trung
Quốc do ngâm thuốc để
giữ cho tươi lâu…


- Cần lựa chọn, xử lí thực
phẩm đúng đắn, hợp vệ
sinh


- Hs quan sát, liên hệ và
trả lời


+ Thực phẩm tươi sống:
cá, thịt, tôm, trứng…
+ Thực phẩm đóng hộp:


sữa hộp, thịt hộp, dầu ăn,
nước giải khát, nước
ngọt…


- Khi mua sắm, cần chú ý
xem thực phẩm có tươi
ngon hay khơng, hoặc cịn
hạn sử dụng hay khơng
+ Rau, quả, thịt cá tươi


<b>I. Vệ sinh an toàn thực phẩm</b>
<b>II. An toàn thực phẩm</b>


- Là giữ cho thực phẩm không
bị nhiễm trùng, nhiễm độc và
biến chất


- Nguyên nhân: Do dư thừa
lượng thuốc trừ sâu, hoá chất
trong sản xuất, chế biến và bảo
quản; quy trình sản xuất, chế
biến chưa đảm bảo an toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv kết luận:


- Gv có thể đưa ra một số
kinh nghiệm chọn mua
thực phẩm cho hs:


+ Thịt tươi: khô ráo,


không chảy nước, màu
tươi hồng, săn chắc, có độ
đàn hồi (ấn tay vào thịt
lõm dính tay, bỏ tay ra vết
lõm mất ngay)


+ Cá tươi: mắt trong,
mang đỏ, thân cá mềm,
còn bơi càng tốt, không
mua cá mắt trắng, mang
thâm đen


+ Đồ hộp: hạn sử dụng
còn dài, hộp không bị gỉ,
biến dạng


+ Rau quả: màu sắc tươi
ngon


? Nếu thức ăn khơng được
đảm bảo sẽ gây ra hậu quả
gì?


- Yêu cầu hs nghiên cứu
và THẢO LUẬN bài tập
sgk đưa ra: cần bảo quản
như thế nào với: thực
phẩm đã chế biến; thực
phẩm đóng hộp; thực
phẩm khơ …



- Gv kết luận


<b>Hoạt động 2: Biện pháp</b>
<b>phòng tránh nhiễm</b>
<b>trùng, nhiễm độc thực</b>
<b>phẩm</b>


- Yêu cầu hs nghiên cứu
tài liệu, kết hợp với liên
hệ thực tế về tình trạng
gia tăng ngộ độc thức ăn
trong thời gian qua


hoặc được ướp lạnh


+ Thực phẩm đóng hộp
hay bao bì phải xem hạn
sử dụng


+ không để lẫn lộn thực
phẩm ăn sống và thực
phẩm cần nấu chín


- Hs lắng nghe và ghi nhớ
để lấy thêm kinh nghiệm


- Hs: tại nhà bếp


- Bàn bếp, thớt, dao, dụng


cụ làm bếp, quàn áo…
- trong quá trình chế biến
như thái thịt cắt rau, chế
biến đồ nguội…nấu, ….
- Gây ngộ độc, ói mửa,
tiêu chảy, mệt mỏi…
- Hs nghiên cứu, thảo luận
và trình bày


+ Thực phẩm đã chế biến:
cho vào hộp kín để tủ lạnh
(thời gian ngắn)


+ Thực phẩm đóng hộp:
để tủ lạnh nên mua vừa
dùng


+ Thực phẩm khô: phải
được phơi khô cho vào lọ
kín, kiểm tra thường
xuyên, tránh mốc, sâu
- Hs nghiên cứu tài liệu,
liên hệ thực tế và trả lời


- Cần chọn thực phẩm tươi
ngon, không quá hạn sử dụng
không bị ôi, ươn, ẩm mốc, và
không để lẫn lộn các loại thực
phẩm với nhau



<b>2. An toàn thực phẩm khi chế</b>
<b>biến và bảo quản</b>


Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn
trong quá trình chế biến và bảo
quản.


Nếu thức ăn không được nấu
chín hay bảo quản chu đáo sẽ
làm vi khuẩn phát triển mạnh,
gây ngộ độc cho người…


<b>III. Biện pháp phòng tránh</b>
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc thực</b>
<b>phẩm</b>


<b>1. Nguyên nhân ngộ độc thức</b>
<b>ăn</b>


+ Do thức ăn nhiễm vi sinh vật
và độc tố của vi sinh vật


+ Do thức ăn bị biến chất


+ Do bản thân thức ăn có sẵn
chất độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Có những nguyên nhân
nào dẫn đến ngộ độc thực
phẩm? Cho ví dụ



Gv giải thích thêm cho hs
hiểu rõ hơn


- Yêu cầu hs nghiên cứu
tài liệu


? Cần giữ vệ sinh môi
trường ăn uống như thế
nào?


? Cần mua thực phẩm như
thế nào?


? Với đồ hộp cần chọn sản
phẩm như thế nào?


? Để thức ăn đảm bảo, cần
chú ý gì khi chế biến?
? Thức ăn đã chế biến cần
bảo quản thế nào?


? Khi có dấu hiệu bị ngộ
độc thức ăn, cần làm gì?
Gv kết luận: Để đảm bảo
an toàn thực phẩm, cần
giữ vệ sinh sạch sẽ, chọn
thực phẩm an tồn, nấu
chín và bảo quản chu đáo



- Hs nghiên cứu và trả lời
- SGK trang 79


- Hs trả lời


- Thực phẩm tươi, ngon,
ko có độc


- Sản phẩm còn hạn sử
dụng, khơng bị phồng rộp,
gỉ…


- Cần rửa kĩ, nấu chín


- Cần để nơi kín đáo, an
tồn, khơ ráo, không bị
nhiễm các chất độc, không
bị ruồi bọ…


- Tuỳ vào mức độ nặng
nhẹ, có biện pháp xử lý
thích hợp. Nhưng nếu hiện
tượng xảy ra nghiêm trọng
mà không rõ nguyên nhân
cần đưa ngay đến bệnh
viện


vệ thực vật, chất phụ gia…
<b>2. Các biện pháp phòng tránh</b>
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc thực</b>


<b>phẩm.</b>


a) Phòng tránh nhiễm trùng
- Rửa tay sạch trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp


- Rửa kĩ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận


- Bảo quản thực phẩm chu đáo
b) Phịng tránh nhiễm độc


- Khơng sử dụng các loại thực
phẩm có sẵn chất độc như: cá
nóc, khoai tây mọc mầm...
- Không sử dụng các loại thực
phẩm đóng hộp đã q hạn sử
dụng.


- Khơng sử dụng thức ăn bị biến
chất, bị nhiễm các chất độc hóa
học.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')</b>
<b>Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>


<b>Phương pháp dạy học: Giao bài tập</b>


<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận</b>


thức.


<b>GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:</b>


A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
<b>Đáp án: B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. 4.
C. 5.
D. 6.
<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:</b>
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.


B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.


C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 4: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?</b>
A. Rửa tay sạch trước khi ăn.


B. Vệ sinh nhà bếp.


C. Nấu chín thực phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
<b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:</b>
A. 1 – 2 tuần.


B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
<b>Đáp án: C</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)</b>
<b>Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập </b>


<b>Phương pháp dạy học: dạy học nêu và giải quyết vấn đề</b>


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí</b></i>
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, tư duy sáng tạo


<b>Liên hệ: </b>


<b>Em hãy kể tên những loại thực phẩm mà gia đình em thường mua sắm?</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)</b>


<b>Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học</b>
<b>Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ</b>


<b>Định hướng phát triển năng lực: tự chủ-tự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết</b>
vấn đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sưu tầm cách bảo quản hợp lý đồ ăn trong tủ lạnh khoa học.




<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 10/01/2021
Ngày dạy: …………..


<b>Tiết 42 - Bài 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN</b>
<b>MÓN ĂN</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được các mục tiêu dưới đây:
<b>1. Kiến thức</b>


- Giải thích được tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
<b>2. Kĩ năng</b>


- Lựa chọn được cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng khơng bị mất đi
khi chế biến


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế nấu ăn trong gia đình
<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


<b>- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, </b>


năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng
hợp thơng tin .


<b>- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, </b>
năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.


- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng
<b>II. PHƯƠNG PHÁP-KĨ THUẬT</b>


<b>1. Phương pháp</b>


PP dạy học Gợi mở - vấn đáp, PP thuyết trình, PP hoạt động nhóm, PP cơng tác
độc lập


<b>2. Kĩ thuật dạy học</b>


Kĩ thật đặt câu hỏi, thuyết trình + Trực quan + ĐTNVĐ
<b>III. CHUẨN BỊ</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Nghiên cứu SGK


- Hệ thống câu hỏi


<b>b. Chuẩn bị của học sinh</b>


Sưu tầm một số tranh ảnh, mẫu vật có liên quan đến bài giảng
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của </b>
mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.


<b>Phương pháp dạy học: thơng qua kênh hình bằng TVHD.GV chọn tranh ảnh, hoặc 1</b>
đoạn phim phù hợp.


<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực xử lí tình huống, năng</b>
lực giao tiếp, năng lực nhận thức


Giáo viên cho học sinh xem video chế biến các loại rau quả, thịt, cá.
GV:Tại sao rau củ, thịt, cá không nên thái rồi mới rửa?


HS trả lời


GV: Các chất dinh dưỡng rất cần thiết với cơ thể con người, nhưng trong quá trình chế
biến các chất dinh dưỡng thường bị mất đi. Vậy làm thế nào để giữ được chúng trong


thực phẩm?


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>


<b>Mục tiêu: tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn</b>


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp</b>


thuyết trình.


<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí</b>
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
? Nhắc lại những chất dinh


dưỡng? Chất nào dễ tan
trong nước?


? Để đảm bảo chất dinh
dưỡng trong thực phẩm, ta
cần bảo quan trong giai
đoạn nào?


<i><b>Hoạt động 1: Bảo quản</b></i>
<i><b>chất dinh dưỡng khi</b></i>
<i><b>chuẩn bị chế biến</b></i>


? Kể tên các thực phẩm
mà em cho là dễ bị mất
chất dinh dưỡng?


- Gv hướng hs tới 1 số
thực phẩm dễ bị mất chất
dinh dưỡng: thịt, cá, rau,
của, quả, đậu hạt, ngũ cốc
- Yêu cầu hs quan sát hình



- Hs nhắc lại. chất dễ tan
trong nước: đường bột,
vitamin, chất khoáng…
- Hs: Cần bảo quản trong
quá trình chuẩn bị chế
biến và trong khi chế biến
- Hs: thịt cá, rau, củ, quả,
ngũ cốc…


- Hs quan sát
- Trả lời (sgk)


- Khi mua về nên làm
ngay, không ngâm, rửa
thịt, cá sau khi đã cắt lát
- Hs:


+ Thịt: rửa sạch trước khi
thái


+ Cá: làm sạch vẩy, nhớt,
bóc màng đen, rửa sạch


<b>I. Bảo quản chất dinh dưỡng</b>
<b>khi chuẩn bị chế biến</b>


<b>1. Thịt, cá</b>


- Không ngâm, rửa thịt, cá sau
khi đã cắt, thái vì chất khống


và sinh tố dễ mất đi


- Cần quan tâm bảo thực phẩm
chu đáo để làm tăng giá trị của
thực phẩm: giữ thức ăn ở nhiệt
độ phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.17


? Biện pháp bảo quản các
chất dinh dưỡng trong thịt
cá là gì?


? Liên hệ thực tế , khi mua
thực phẩm này về, mẹ em
thường sơ chế như thế
nào?


THẢO LUẬN NHÓM
? Tại sao cần bảo quản
như vậy?


? Cần chú ý gì khi bảo
quản, cất giữ các thực
phẩm này


- Gv kết luận:


- Quan sát hình 3.18



? Kể tên các loại rau, củ,
quả, đậu tươi thường dùng
trong chế biến thức ăn?
? Trước khi chế biến phải
qua thao tác gì?


? Cách rửa, gọt, cắt, thái
có ảnh hưởng gì đến giá trị
dinh dưỡng?


- Gv mở rộng thêm:
- Gv kết luận


? Quan sát hình và nêu các
loại đậu hạt, ngũ cốc
thường dùng?


- Gv kết luận


rồi cắt khúc


+ Tôm: bỏ đầu, râu, rửa
sạch, để ráo nước, nếu có
trứng cần rửa bằng nước
ấm để trứng khơng rơi ra
- Vì nếu để lâu, chất dinh
dưỡng trong thịt, cá sẽ hao
hụt đi, và các chất dinh
dưỡng trong thịt, cá dễ tan
vào nước.



- Bảo quản chu đáo, cẩn
thận


- Hs lắng nghe và ghi nhớ
- Quan sát, kể tên: củ cải,
đậu đũa, đậu côve, cà rốt,
susu, bắp cải, hành tây,
khoai tây, sup lơ, cà, su
hào…


- Cần gọt vỏ, rửa sạch, cắt,
thái…


- Hs trả lời: Tuỳ loại rau
quả có cách gọt, cắt, thái
rửa khác nhau. Khi sơ chế
rau củ nếu không đúng
cách sẽ làm mất các chất
sinh tố, chất khoáng trong
thực phẩm.


- Hs: lắng ngh
- Hs ghi kết luận
- Hs:


- Để rau củ, quả tươi không bị
mất chất dinh dưỡng và hợp
vệ sinh nên rửa thật sạch, nhẹ
nhàng, không để nát, không


ngâm lâu trong nước, không
thái nhỏ khi rửa và không để
khô héo


- Rau, củ ăn sống nên rửa cả
quả, gọt vỏ trước khi ăn


<b>3. Đậu hạt khô, gạo</b>


- Trước khi bảo quản cần phơi
khô, loại bỏ hạt sâu, mốc, để
thật nguội rồi mới cho vào lọ
đậy kín nơi khô ráo, thỉnh
thoảng kiểm tra lại


- Gạo nếp, gạo tẻ: chỉ nên mua
vừa đủ ăn cho thời gian ngắn
(gạo tẻ) hoặc dùng đến đâu
mua đến đó (gạo nếp), tránh
cho gạo để lâu sẽ bị mốc, mọt.
Khi vo không nên vo kĩ quá sẽ
làm mất vitamin B ở vỏ lụa sát
hạt gạo


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')</b>
<b>Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>


<b>Phương pháp dạy học: Vấn đáp</b>


<b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận</b>


thức.


<b>GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột ?</b>


A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
D. Tất cả đều đúng


<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 2: Sinh tố nào ít bền vững nhất khi đun nấu?</b>
A. B


B. D
C. A
D. C


<b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 3: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế</b>
biến ?


A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
<b>Đáp án: C</b>



<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm :</b>
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn


B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá


D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 5: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế</b>
biến cần chú ý điều gì ?


A. Không nên đun quá lâu


B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn.


D. Tất cả đều đúng
<b>Đáp án: D</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)</b>
<b>Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập </b>


<b>Phương pháp dạy học: dạy học nêu và giải quyết vấn đề</b>


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí</b></i>
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, tư duy sáng tạo


Liên hệ thực tế , khi mua thực phẩm thịt, cá, tôm, rau đay, rau muống về, mẹ em thường
sơ chế như thế nào?



<b>HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Định hướng phát triển năng lực: tự chủ-tự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết</b>
vấn đề


Vẽ sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Sưu tầm một số hình ảnh


<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Nhắc lại kiến thứa trọng tâm
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk
- Về nhà học bài cũ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×