Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG - VAI TRÒ THỰC TIỄN </b>
<b>CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- HS chỉ ra được vài trị tích cực của động vật ngun sinh đối với đời sống con
người và vai trò của động vật nguyên sinh đối với thiên nhiên và những tác hại
do động vật nguyên sinh gây ra.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>* CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.
<i><b>* Tích hợp GD đạo đức: Trách nhiệm khi đánh giá về tầm quan trọng của mỗi</b></i>
loài động vật, yêu quý thiên nhiên, sống hạnh phúc, sống u thương. Có trách
nhiệm trong bảo tồn các lồi động vật q hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng.
<i><b>* Tích hợp GDBĐKH: Từ giá trị thực tiễn của động vật nguyên sinh Giáo dục</b></i><sub></sub>
học sinh ý thức phòng chống ơ nhiễm mơi trường nói chung và ơ nhiễm mơi
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh
Giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác, liên hệ thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- GV: Tranh vẽ một số loại trùng. Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động
vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hôm trước.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>
- Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm. Quan sát hình và làm việc
với SGK, vấn đáp.
<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC:</b>
Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú
7A
7B
7C
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 6’</b></i>
<i>Câu 2/ SGK</i>
<i>Câu 3/ SGK</i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có
<i><b>Hoạt động 1: I. Tìm hiểu đặc điểm chung : 17’</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS phát biểu được đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.</b></i>
<b>Phương pháp/KT: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm. Quan</b>
sát hình và làm việc với SGK, vấn đáp.
<b> Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV: yêu cầu HS quan sát hình một số trùng đã
học, trao đổi nhóm và hồn thành bảng 1.
- HS: Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài trước và
quan sát hình vẽ. Trao đổi nhóm, thống nhất ý
kiến.
Hoàn thành nội dung bảng 1.
- GV kẻ sẵn bảng một số trùng đã học để HS chữa
bài.
- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng.
- HS: Đại diện nhóm trình bày bằng cách ghi kết
quả vào bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV ghi phần bổ sung của các nhóm vào bên
- GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức chuẩn.
<i><b>I. Tìm hiểu đặc điểm </b></i>
<i><b>chung</b></i>
TT Đại diện Thức
ăn
Bộ phận
di chuyển
Hình thức
sinh sản
Hiển
vi Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1
Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn</i>
<i>hữu cơ</i>
<i>Roi</i> <i>Vơ tính</i>
<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>
2
Trùng biến
hình
<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi</i>
<i>khuẩn,</i>
<i>vụn</i>
<i>hữu cơ</i>
<i>Chân giả</i> <i>Vơ tính</i>
3
Trùng giày <i>X</i> <i>X</i> <i>Vi</i>
<i>khuẩn,</i>
<i>vụn</i>
<i>hữu cơ</i>
<i>Lơng bơi</i> <i>Vơ tính,</i>
<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết lị <i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng</i>
<i>cầu</i>
<i>Tiêu giảm Vơ tính</i>
5 <i>Trùng sốt rét X</i> <i>X</i> <i>Hồng</i>
<i>cầu</i>
<i>Khơng có</i> <i>Vơ tính</i>
- GV: yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm và trả lời 3
câu hỏi:
<i>? Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì.</i>
<i>? Động vật ngun sinh sống kí sinh có đặc điểm gì.</i>
<i>? Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung.</i>
- HS: trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời, yêu cầu
nêu được:
+ Sống tự do: có bộ phận di chuyển và tự tìm thức ăn.
+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu giảm.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thước, sinh sản...
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.
...
.
...
.
- Động vật nguyên
+ Sinh sản vơ tính và
hữu tính.
<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra được vài trị tích cực của động vật nguyên sinh đối với đời</b></i>
sống con người và vai trò của động vật nguyên sinh đối với thiên nhiên và
những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra.
<b>Phương pháp/KT: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm. Quan</b>
sát hình và làm việc với SGK, vấn đáp.
<b> Hình thức tổ chức: Dạy học theo nhóm.</b>
- GV: yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK, quan sát
hình 7.1; 7.2 SGk trang 27 và hoàn thành bảng 2.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để chữa bài.
Y/c: Nêu lợi kích từng mặt của động vật nguyên sinh
với tự nhiên và với con người.
+ chỉ rõ tác hại của ĐV với con người.
+ Nêu được con đại diện.
- HS: Cá nhân đọc thông tin trong SGK trang 26; 27 và
ghi nhớ kiến thức. Trao đổi nhóm thống nhất câu ý kiến
và hồn thành bảng 2.
Yêu cầu nêu được:
+ Nêu lợi ích từng mặt của động vật nguyên sinh đối
với tự nhiên và đời sống con người.
+ Chỉ rõ tác hại đối với động vật và người..
+ Nêu được đại diện.
- GV yêu cầu HS chữa bài.
- GV lưu ý: Những ý kiến của nhóm ghi đầy đủ vào
bảng, sau đó là ý kiến bổ sung.
- HS lắng nghe GV giảng.
- GV nên khuyến khích các nhóm kể thêm đại diện
khác SGK.
- GV thơng báo thêm một vài lồi khác gây bệnh ở
người và động vật.
Cuối cùng GV cho HS quan sát bảng kiến thức chuẩn.
<i><b>(Nội dung về trùng lỗ giảm tải)</b></i>
<i>-GV: Liên hệ</i>
nguyên sinh. Giáo dục học sinh ý thức phịng chống ơ
nhiễm mơi trường nói chung và ơ nhiễm mơi trường
nước nói riêng.
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Bảng 2: Vai trị của động vật ngun sinh</b>
<b>Vai trị</b> <b>Tên đại diện</b>
<i>Lợi ích - Trong tự nhiên:</i>
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước:
giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với con người:
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng
hình chng, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng
roi giáp.
Trùng phóng xạ.
<i>Tác</i>
<i>hại</i>
- Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho người
- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng
sốt rét.
<i><b>4. Củng cố : 4’ </b></i>
Động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung nào?
<i><b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 2’</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết”