Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỊA 9 TIÊT 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : 24/10/2019 Tiết 22</b>
Ngày giảng:30/10/2019


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức : HS cần nắm được kĩ năng đọc bản đồ</b>


- Phân tích đánh giá tiềm năng và ảnh hưởng của tài nguyên k/s đối với sự phát
triển công nghiệp ở TD và MNBB.


- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công
nghiệp khai thác và chế biến, sử dụng khoáng sản.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Thước kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì


- Bản đồ tự nhiên, lược đồ kinh tế vùng TD và MNBB.


<b>III. Phương pháp, kĩ thuật: - Khai thác kiến thức từ bản đồ , bảng số liệu, lược </b>
đồ.


<b>- Động não, suy nghĩ, hoạt động nhóm.</b>
<b>- Trực quan, giảng giải tích cực</b>


<b>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ, trình bày 1’</b>
<b>IV. Bài giảng:</b>


<b>1. ổn định tổ chức. 1’</b>
<b>2. Kiểm tra: 5’</b>



<b> a/ Vì sao khai thác khống sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc còn phát </b>
triển thuỷ điện là thế mạnh cuẩ tiểu vùng Tây bắc


<b>b/ ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở trung </b>
du và miền núi Bắc Bộ?


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1: 6’</b>


<i>Mục tiêu: Biết đọc bản đồ </i>
<i>KS</i>


<i>Phương pháp: Trực quan</i>


<b>1. Xác định trên H17.1 vị trí các mỏ than , Fe, </b>
Mn, Sn, Cu, Pb, Zn, bơxít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hình thức: Cá nhân</i>


<b>GV: Treo bản đồ k/s Việt </b>
Nam hướng dẫn HS đọc bản
đồ H17.1.


<b>B1: Đọc Bảng chú giải</b>
<b>B2: XĐ các mỏ K/S thuộc </b>
địa phương nào.



GV: Gọi HS lên XĐ mỏ
chính


- Sn => Cao Bằng


- Cu => Lào Cai, Sơn La.
- Fe => Thái Nguyên, Yên Bái


<b>HĐ2: 22’ </b>


<i>Mục tiêu: Biết phân tích ảnh</i>
<i>hưởng của TNKS đến sự pt </i>
<i>CN của vùng</i>


<i>Phương pháp: Trực quan, </i>
<i>hđ nhóm</i>


<i>Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia</i>
<i>nhóm, giao nhiệm vụ, trình</i>
<i>bày 1’</i>


<i>Hình thức: Nhóm</i>


<b>GV: y/cầu HS đọc đề bài.</b>
<b>GV: Chia nhóm và giao nv</b>
<b>N1, 2: Những ngành cơng </b>
nghiệp nào có điều kiện phát
triển mạnh? Vì sao.


<b>? Chứng minh ngành công </b>


nghiệp luyện kim đen ở Thái
nguyên sử dụng nguyên liệu
k/s tại chỗ.


<b>N3, 4: Dựa vào H18.1 hãy </b>


<b>2. Phân tích ảnh hưởng của tài nguyên k/s tới </b>
<b>phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ.</b>


-Những ngành công nghiệp khai thác có điều kiện
phát triển mạnh là: than, sắt, apatit.


<b>Gthích: Các mỏ có trữ lượng khá lớn, chất lượng </b>
quặng khấ tốt, Đk khai thác tương đối thuận lợi, đó
là những k/s quan trọng đối với quốc gia để phát
triển cơng nghiệp khai khống và nhiều ngành
cơng nghiệp khác.


<b>VD: than => nhiên liệu và xuất khẩu</b>
Apatit => Sản xuất phân lân.


- Ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái
Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu tại chỗ.
+ Mỏ sắt Trại Cau cách trung tâm CN Thái
Nguyên 7 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- Vị trí của vùng mỏ than


Quảng Ninh


- Nhà máy nhiệt điện ng


- Cảng than Cửa ơng.


=> NX vị trí 3 địa diểm trên
có quan hệ gì giữa nơi sản
xuất và nơi tiêu thụ, xuất
khẩu.


HS làm việc trao đổi tìm đáp
án, báo cáo


GV đánh giá, chốt
HS chấm chéo:
<b>HĐ3: Vẽ sơ đồ: 6’</b>


<b>4. Củng cố:( 3’) GV thu một số bài thực hành và chấm</b>


<b>5. HDVN: 2’Vẽ biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc </b>
Bộ.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


...


………
…...


...
...


Than
Quảng
Ninh


Nhiệt điện Phả Lại, ng Bí
Xuất khẩu, tiêu thụ trong nước


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×