Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.23 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TuÇn 26</b>
SOẠN: 17/ 3/ 2017
<i>Thứ hai ngày 20 tháng 3 thỏng 2017</i>
<b>TP C</b>
<b>Tôm càng và cá con</b>
<b>I. Mục TIấU :</b>
<b>1. Kin thc:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng (nhìn) trân trân , trâu nắc nỏm, mái chèo, b¸nh l¸i,
qo
- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng Tơm Càng cứu đ ợc
bạn qua khỏi nguy hiểm tình bạn của họ càng khăng khít.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ chăm học tập, ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<b>* Giáo dục MTBĐ: HS biết thêm về sinh vật biển, Bảo vệ môi trường biển . Từ</b>
<b>đó giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường biển. (Liên hệ phần củng cố dặn dò)</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Tự nhận thức.
- Xác định giá trị bản thân.
- Ra quyết định .
- Thể hiện sự tự tin.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
1.Gio vin : DCNTT Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK tranh ảnh mái chèo
bánh lái của thuyền.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I/ .Bài cũ : 5’</b>
-Gäi 3 em HTL bài Bé nhìn biển
-Tìm những câu thơ cho thấy biển rất
rộng?
-Những hình ảnh nào cho thấy biển giống
nh trẻ con?
-Nhận xét.
<b>II/. Dạy bài mới.35</b>
<b>1/ G thiÖu : GV đưa tranh ƯDCNTT </b>
- Btranh vẽ gì?
- GV giới thiệu tranh.
- HS đọc ghi tờn đầu bài.
<b>2/ Luyện đọc:</b>
<i><b>a/ §äc mÉu</b></i>
+ GV đọc mẫu lần 1, nói qua giọng đọc .
<i><b>b/ Luyện phát âm và giải nghĩa từ:</b></i>
<i><b>*Đọc nối tiếp từng câu:</b></i>
+ Yêu cầu đọc từng câu.
+ Đọc các từ :óng ánh, nắc nỏm, ngoắt,
quẹo, uốn đuôi, ngách đá, áo giáp
<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn:</b></i>
+ Bài tập đọc chia làm 4 on:
Đoạn 1: Một hôm. . .có loài ở biển cả.
Đoạn 2: Thấy đuôi cá . . .phục lăn .
Đoạn 3: Cá con sắp . . . tức tối bỏ đi
Đoạn 4: Đoạn còn lại .
<i><b>* Tìm cách ngắt các câu khó, câu dài</b></i>
-3 em HTL bài và TLCH.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
+ cả lớp đọc thầm theo
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
<i><b>* Gi¶i nghÜa tõ </b></i>
<i><b>* Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
<i><b>* Đọc đồng thanh</b></i>
<b>TIÕT 2 :</b>
<b>III/ Tìm hiểu bài :20</b>
<b>Cõu1: Tụm cng ang lm gỡ dới đáy </b>
sơng ?
+ Khi đó cậu ta đã gặp mt con vt cú hỡnh
dỏng ntn ?
<b>Câu 2: Cá con làm quen với Tôm càng </b>
ntn ?
<b>Câu 3: Đuôi của cá con có ích lợi gì ?</b>
+ Vẩy của cá con có lợi ích gì?
+ Khi Cá con đang bơi thì có chuyện gì
xảy ra?
- Hóy k li vic Tụm Cng cu Cỏ Con.
<b>Câu 5: Em thấy Tôm càng có gì đáng</b>
+ Câu chuyện muốn nói lên điều gì?
<b>d/ Luyện đọc lại bài:10’</b>
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
<b>IV. Củng cố - dặn dò:3’</b>
? Qua bài Tập đọc em thấy ở biển có
những sinh vật nào sinh sống?
? Em cần phải làm gỡ để bảo vệ môi
trường sống của chúng?
- GV chốt lại: Sinh vật sống ở biển rất
phong phú như: tôm, cá, cua, ốc, mực….
Chúng ta cần giữ sạch môi trường cho các
<b>lồi sinh vật này sinh sống, khơng vứt rác </b>
bừa bói xuống biển, khụng thải cỏc chất
thải độc hại xuống biển….
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
đỏngầu,/nhằm cá con lao tới.//
Tụm càng ..vọt tới,/xụ bạn vào một
ngỏch đỏ nhỏ.//Cỳ xụ . . . .tức tối bỏ đi.//
- HS đọc chú giải
+ Luyện đọc trong nhóm 4.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Tôm càng đang tập búng càng.
+ Con vật thân dẹp, trên đầu có hai mắt
tròn xoe, ngời phủ một lớp bạc óng ánh.
+ Bằng lời chµo vµ tù giới thiệu tên
<i>mình: Chào . . . .họ nhà tôm các bạn.</i>
+ Đuôi của cá con vừa là mái chèo, vừa
là bánh lái.
- Vy ca cá con là bộ áo giáp để bảo vệ
cơ thể...
+ Tôm càng thấy một con cá to, mắt đỏ
ngầu nhằm cá con lao tới
- Tôm Càng búng càng, vọt tới, xơ bạn
vào một ngách đá nhỏ.
- Yªu quý bạn, thông minh, dám dũng
cảm cứu bạn.
- Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn.
Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm
lo lắng cho bạn.
+ Luyn đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm
<b> </b>
<b>TỐN</b>
<b>LUN TËP</b>
<b>I/ MơC TI£U : </b>
<b>1.KiÕn thøc : </b>
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6).
-Tiếp tục phát triển các biểu tợng về thời gian :
+ Thêi diÓm.
+ Kho¶ng thêi gian
+ Đơn vị đo thời gian.
- Gn vi vic s dng thời gian trong đời sống hàng ngày.
<b>2.Kĩ năng : Xem đồng hồ đúng, nhanh, chính xác .</b>
<b>3.Thái độ : Phát triển t duy toán học.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>Hot ng ca gio viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 học sinh lên bảng quay kim đồng hồ : 9
giờ 15 phút. 3 giờ rỡi.
- NhËn xÐt học sinh.
<b>2. Bµi míi: (30’)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài :</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào ch t trc cõu tr li </b>
ỳng:
<b>Bài 2: Đúng nghi §, sai ghi S</b>
Ngọc đến muộn giờ bao nhiêu phỳt ?
<b>Bài 3: Viết giờ hoặc phút vào chỗ trèng cho </b>
thÝch hỵp.
<b>4. Cđng cè – Dặn dị :(5’) </b>
- Nhắc học sinh cách xem giờ hơn khi kim
phót chØ sè 3, hc sè 6.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 Học sinh lên bảng quay trên mô
hình to dới lớp làm trên mô hình bé.
- Hc sinh làm đọc kết quảđối chiếu.
A. 5 giờ
B . 6 giê 5 giê rìi
D. 6 giê 30 phót
- Học sinh làm bài đọc kết quả đối
chiếu.
Ngọc đến đúng giờ
Ngọc đến muộn giờ
- Học sinh làm bài đọc kết quả đối
chiếu:
a. Mỗi trận thi đấu bóng kéo di
trong 90 phỳt.
b. Mỗi ngày ngời thợ làm việc trong
8 giê
c. Một ngời đi từ Hà Nội đến thành
phố Hồ Chí Minh bằng máy bay hết
gần 2 giờ.
---***---SOẠN: 18/ 3/ 2017
<i>Thứ ba ngày 21 thỏng 3 thỏng 2017</i>
Luyện từ và câ U
<b>Từ NGữ Về SÔNG BIểN DấU PHẩY</b>
<b>1.KiÕn thøc : </b>
-Më réng vèn tõ vỊ s«ng biĨn (các loài cá, các con vật sống dới nớc)
-Luyện tập vÕ dÊu phÈy.
<b>2.Kĩ năng : Tìm từ nhanh, luyện tập đặt dấu phẩy thích hợp, đúng.</b>
<b>3.Thái độ : Phát triển t duy ngụn ng.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>
1.Giáo viên : Bảng phụ Kiểm tra bài cũ. Thẻ từ, giấy khổ to làm BT2.Tranh minh
họa các loài cá
<b> 2. Häc sinh : S¸ch, vë BT, nh¸p. </b>
<i><b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b></i>
<b>Hot ng ca gio vin</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời
câu hỏi: Vì sao?
- Nhận xét HS.
<b>2. Bài mới :(27)</b>
- 1 HS lên bảng đặt câu hỏi cho phần đợc
gạch chân.
- 1 HS lên bảng viết các từ có tiếng biển.
HS nxÐt
C
<b>Bµi 1</b>
- Treo bức tranh về các loài cá.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia nhãm th¶o luËn.
- Gọi HS đọc tên các loài cá trong
tranh.
- Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi 2 nhóm,
mỗi nhóm 3 HS lên gắn vo bng theo
yờu cu.
- Gọi HS nhận xét và chữa bµi.
- Cho HS đọc lại bài theo từng nội
dung: Cá nớc mặn; Cá nớc ngọt.
<i> Bµi 2 Treo tranh minh hoa.</i>
- Gọi 1 HS đọc tên các con vật trong
tranh.
- Chia líp thµnh 2 nhãm thi tiÕp søc.
<i> </i>
<b>Bi 3: Gi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xột HS.
<b>4. Củng cố- Dn dũ: (3)</b>
- Chuẩn bị: Ôn tËp gi÷a HKII
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Quan sát tranh.
- c bi.
- 2 HS c.
Cá nớc mặn
Cá biển
Cá nớc ngät
C¸ ë song, hå, ao
c¸ thu
c¸ chim
c¸ chuån
cá nục
Cá mè
Cá chép
Cá trê
Cá quả (cá chuối, cá
lóc)
- Nhận xét, chữa bài.
- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. 2
HS đọc nối tiếp mỗi lồi cá.
- T«m, søa, ba ba...
- HS thi tìm từ ngữ.
- 1 HS c thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
<i>Vở bµi tËp TiÕng ViƯt </i>
<b>-Trăng trên sơng, trên đồng, trên lng quờ, </b>
tụi ó thy nhiu.
<b>Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng</b>
- 2 HS c li.
<b></b>
---TON
<b>TìM Số Bị CHIA</b>
<i><b>I/ MụC TIÊU : </b></i>
1.Kiến thức
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thơng và số chia.
- Biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
2. K nng : Rèn tìm số bị chia nhanh, đúng chính xác.
3. Thái độ : Phát triển t duy toán học cho hc sinh.
<b>II/ CHUN B : </b>
1. Giáo viên : Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
<b>2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. </b>
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>Hot ng ca gio vin</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
TÝnh: 25 : 5 = ? 28 : 4 = ?
- Đọc tên các thành phần của phÐp chia:
30 : 5 = 6
- Nhận xét học sinh.
<b>2. Bµi míi:(12’)</b>
<b>2.1 : Giíi thiƯu bµi</b>
<b>- 2 häc sinh lên bảng làm bài.</b>
25 : 5 = 5 28 : 4 = 7
<i><b>2.2 Giới thiệu phép nhân và phép chia</b></i><b>.</b>
Học sinh quan sát với đồ dùng trực quan
<b>Bài tốn 1:</b>
C« có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng .
mỗi hàng có mấy hình vuông?
Hóy nờu phộp tớnh giỳp em tìm đợc số
hình vng có trong mỗi hàng?
§äc tên các thành phần của phép chia
<b>Bài toán 2:</b>
Có một số hình vng đợc xếp thành 2
hàng, mỗi hàng có 3 hình vng . Hỏi 2
hàng có bao nhiêu hình vng
Hãy nêu rõ phép tính giúp em tìm đợc số
hình vng có trong cả 2 hàng.
<i><b>2.3 Quan hệ giữa phép nhân và phép </b></i>
<i><b>chia</b></i>
Gv chỉ bảng hái: trong phÐp chia 6 : 2 =
3 th× 6 gọi là gì?
- Trong phép nhân 3 x2 = 6 thì 6 gọi là
gì?
- 3 và 2 là g× trong phÐp chia 6 : 2 = 3?
GV: VËy chóng ta thÊy trong mét phÐp
chia, sè bÞ chia bằng thơng nhân với số
chia( hay bằng tích của thơng và số
chia)?
<i><b>2.4 Hớng dẫn tìm số bị cha cha biÕt:</b></i>
<i>GV ghi x : 2 = 5 Chóng ta sẽ học cách </i>
tìm số bị chia cha biết này.
<i> x là gì trong phép chia?</i>
Muốn tìm số bị chia cha biÕt trong phÐp
chia ta lµm thÕ nµo?
<b>3. Thùc hµnh: (18’) </b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm.</b>
Con cã nhận xét gì bµi tËp 1?
* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhõn
<b>Bài 2: Tìm x: </b>
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
<b>Bài 3: </b>
- Hc sinh đọc đầu bài:
+ Bài toán cho bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
GV hay cã thĨ viÕt 6 = 3 x 2
- 6 lµ số bị chia
- 6 là tích của 3 và 2
- 3 và 2 lần lợt là thơng và số chia trong
phÐp chia 6 : 2 = 3
- Häc sinh nhắc lại: Số bị chia bằng
th-ơng nhân với số chia.
<i>Vd: x : 2 = 5 </i>
- Ta lấy thơng nhân với số chia.
- Học sinh làm bi c kt qu i
chiu.
- Phép nhân và phép chia cã mèi quan
hƯ, phÐp chia lµ phÐp tÝnh ngợc lai của
phép nhân.
6 : 3 = 8 : 2 = 12 : 3 = 15 : 3 =
2 x 3 = 4 x 2 = 4 x 3 = 5 x 3 =
- Lấy thương nhân với s chia
Học sinh làm trình bày bảng.
<i> x : 2 = 3 x : 3 = 2</i>
<i> x = 3 x 2 x = 2 x 3</i>
<i> x = 6 x = 6</i>
x : 3 = 4
x = 4 x 3
x = 12
Học sinh đọc đầu bài
- Có một số kẹo chia đều cho 3 em 1 em
được 5 cái kẹo.
- Có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo.
- Gấp một số lên nhiều lần
Tãm t¾t
1 em: 5 cái kẹo
3 em: ... cái kẹo?
Bài giải
<b>4. Củng cố- Dặn dị :(5’)</b>
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Nêu cách trình bày khi thực hiện tìm số
bị chia của phép tính đã cho ?
Sớ chiếc kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 ( cái )
§S: 15 cái kẹo
- Học sinh làm đổi chéo bài cho nhau.
chÝnh tả
<b>Vì SAO Cá KHÔNG BIếT NóI ?</b>
<b>I/ MụC TIÊU :</b>
1.Kiến thøc :
- Chép lại chính xác truyện vui “Vì sao cá khơng biết nói”
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu r/ d, hoặc có vần c/ t.
2.Kĩ năng :
- Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.
- Biết cá là loài vật sống thành bầy đàn.
<b>II/ CHUẩN B :</b>
1.Giáo viên : Viết sẵn mẫu chuyện Vì sao cá không biết nói . Viết sẵn BT 2a,2b.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>
<b>Hot ng dy ca gio vin</b> <b>Hot động học của học sinh</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
+ Yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết ở
bảng con các từ sau:
+ Nhận xét.
<b>II/ Dạy học bài míi:(25’)</b>
<b>1/Giới thiƯubài: </b>
<b>2/ Hớng dẫn viết chính tả:(20’)</b>
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ Treo bảng phụ và GV đọc mẫu.
+ Câu chuyện kể về ai ?
+ ViÖt hái anh điều gì?
+ Lân trả lời em nh thế nào?
+ Cõu trả lời ấy có gì đáng buồn cời?
+ Lời nói của hai anh em đợc viết sau
những dấu câu nào?
+ Trong bài, những chữ nào đợc viết
hoa?
<i><b>c/ Hớng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>
+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3
lần cho HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 HS chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hớng dẫn làm bài tập: (5’)</b>
<b>Bµi 1: </b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên bảng làm
<i>+ Viết: cái chân, con trăn; cá trê, chê bai</i>
+ 3 HS c li, cả lớp theo dõi.
+ C©u chun kĨ vỊ cc nãi chun gi÷a
hai anh em ViƯt.
+ “Anh này, vì sao cá kh«ng biÕt nãi
<i>nhØ?”</i>
+ “Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em
<i>ngậm đầy nớc, em có nói đợc khơng?”</i>
+ Lân cho rằng cá không nói đợc vì
miệng nó ngậm y nc.
+ Có 5 câu
<i>+ Dấu hai chấm và dấu gạch ngang. </i>
- Chữ đầu c©u: Anh, Em, Nếu và tên
riêng: Việt, Lân.
+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa
<i>chữa : say sa, bỗng, ngớ ngẩn, miệng</i>
+ Nhìn bảng viết bài chính tả.
+ Soỏt li. HS i v
bài, cả lớp làm vào vở
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
+ Nhận xét .
<b>III/ Củng cố - dặn dò:(5)</b>
- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết
học.
<b>Đáp án:</b>
<i><b>- Lời ve kêu da diết./ Khâu những đờng</b></i>
<i><b>rạo rc.</b></i>
<i>Sân hÃy rực vàng./ Rủ nhau thức dậy</i>
- Nhắc lại.
---Kể chuyện
<b>Tôm càng và cá con</b>
<b>A. MC CH YấU CU:</b>
<b>1. Kin thức:</b>
-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>-Rèn cho HS kỹ năng nghe: HS có khả năng theo dõi bạn kể</b>
- HS biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.</b>
<b>* giáo dục MTBĐ: HS biết thêm về sinh vật biển, Bảo vệ môi trường biển .</b>
<b>B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Tự nhận thức.
- Xác định giá trị bản thân.
- Ra quyết định .
- Thể hiện sự tự tin.
<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện.
<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học
trớc.
+ Nhn xét đánh giá.
<b>II/ Bài mới :(25’)</b>
<b>1) Giới thiệu bài </b>
<b>2) Hớng dẫn kể chuyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể từng đoạn c©u chun</b></i>
<i><b>Bíc 1: KĨ trong nhãm</b></i>
+ Chia nhãm 4 HS và yêu cầu kể lại nội
dung 1 bức tranh trong nhãm
<i><b>Bíc 2 : KĨ tríc líp</b></i>
+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng
đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<i>Tranh 1:</i>
+ T«m càng và Cá con làm quen với nhau
trong trờng hợp nào?
+ Hai bn ó núi gỡ vi nhau?
+ Cá con có hình dáng bên ngoài ntn?
+ 2 HS kể
- Nhắc lại tựa bài.
+ Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể lại, mỗi
HS kể về 1 bức tranh .
+ Các nhóm trình và nhận xét.
+ Chúng lµm quen víi nhau khi Tôm
Càng đang tập búng càng.
<i>Tranh 2:</i>
+ Cá Con khoe gì với bạn?
+ Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình cho
Tơm Càng xem ntn?
<i>Tranh 3:</i>
+ Câu chuyện có thêm nhân vật nào?
+ Con cá đó định làm gì?
+ Tơm Càng đã làm gì khi đó?
<i>Tranh 4:</i>
+ Tơm Càng quan tâm đến Cá Con ra
sao?
+ C¸ Con nói gì với Tôm Càng?
+ Vỡ sao c hai lại kết bạn thân với nhau?
<i><b>* Hớng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại.
+ Cho các nhóm cử đại diện lên kể.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể
<b>III/ Củng cố dặn dũ : (5)</b>
- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
- Qua câu chuyện này, em học những gì
bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiÕt häc.
+ Con vật thân dẹp, trên đầu có hai mắt
trịn xoe, ngời phủ một lớp bạc óng ánh.
+ Đi tôi vừa là mái chèo, vừa là bánh
lái đấy.
+ Nã bơi nhẹ nhàng, lúc thì quẹo trái,
lúc thì quẹo phải, bơi thoăn thoắt khiến
Tôm càng phục lăn.
+ Mt con cỏ to đỏ ngầu lao tới.
+ ăn thịt Cá Con.
+ Nó búng càng, đẩy cá Con vào ngách
đá nhỏ.
+ Nã xuýt xoa hỏi bạn có đau không?
+ Cảm ơn bạn. Toàn thân tôi có một bộ
áo giáp nên không bị đau.
+ Vì cá Con biết tài của Tôm Càng. Họ
nể trọng vµ quý mÕn nhau.
+ Thực hành kể theo vai, sau đó nhận
xét
- HS1: vai ngêi dÉn chun.
- HS2: vai Tôm Càng.
+ Cỏc i din mc trang phục lần lợt thi
nhau kể.
+ NhËn xÐt.
- Ca ngợi Tơm Càng.
- L¾ng nghe
---***---SOẠN: 19/ 3/ 2017
<i>Thứ tư ngy 22 thng 3 thng 2017</i>
Tp c
<b>SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I/ MụC TIÊU :</b>
<b>1.KiÕn thøc : §äc</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý, gây
ấn tợng trong những câu dài. Biết đọc bài với giọng tả thong thả, nhẹ nhàng.
- Hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm, …..
- Hiểu nội dung bài: Cảm nhận đợc vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của sông Hơng qua
cách miêu tả của tác giả.
<b>2.Kĩ năng : Rèn đọc thành tiếng, đọc hiểu .</b>
<b>3.Thái độ : Cảm nhận đợc cảnh đẹp của quê hơng.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>
1.Gi¸o viên : DCNTT Tranh vẽ cảnh sông Hơng.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/ tập 2.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>1.Kiểm tra bµi cị:(5’)</b>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
<i>dung bài Tôm Càng và Cá Con.</i>
+ Cá Con có đặc điểm gì?
+ Tơm Càng làm gì để cứu bạn?
+ Tơm Càng có đức tính gì đáng q ?
- Nhận xét.
<b>2. Bµi míi:(30’)</b>
<b>2.1: Giíi thiƯu bài :</b>
a.Giới thiệu bài- ghi bảng(1')
- GV đưa tranh ƯDCNTT
- Btranh vẽ gì?
- GV ghi bảng
<i><b> Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>* Gv đọc mẫu</i>
<i>* §äc nèi tiÕp c©u.</i>
- Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp.
<i>* Luyện phát âm từ khó.</i>
- Trong bài có những từ nào khó đọc?
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS
đọc bài.
<i>* Luyện đọc nối tiếp từng đoạn.</i>
<i>* Luyn c cõu di.</i>
<i>* Đọc chú giải.</i>
<i>* c tng đoạn trong nhóm.</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>* Đọc đồng thanh</i>
<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>
<i>- Câu 1: HS đọc thầm và gạch chân dới</i>
những từ chỉ các mu xanh khỏc nhau
ca sụng Hng?
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?
<i>Cõu 2: Vào mùa hè, sông Hơng đổi</i>
màu ntn?
- Do đâu mà sơng Hơng có sự thay đổi
ấy?
- GV chỉ lên bức tranh minh hoạ và nói
thêm về vẻ đẹp của sơng Hơng.
- Vào mùa hè những đêm trăng sáng,
sông Hơng đổi mu ntn?
*Lung linh dát vàng có nghĩa là gì?
- 2 HS đọc, 1 HS đọc 2 đoạn, 1 HS đọc
cả bài sau đó lần lợt trả lời các câu hỏi.
B¹n nhËn xÐt.
- HS trả lời.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài nối tiếp câu.
- Từ: phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô,
thảm cỏ, dải lụa, ửng hồng,…
- HS đọc từng đoạn.
- Đoạn 1: Sông Hương … trên mặt
nước.
- Đoạn 2: Mỗi mùa hè … dát vàng.
- Đoạn 3: Phần cịn lại.
- Tìm cách ngắt và luyện đọc các câu:
+ Bao trùm lên cả bức tranh/ là một màu
xanh/ có nhiều sắc độ đậm nhạt khác
nhau: //
+ Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh
hằng ngày/ thành dải lụa đào ửng hồng
cả phố phường.//
- Hs đọc chú giải trong sgk
- Luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- Đọc thầm tìm và dùng bút chì gạch
chân dưới các từ chỉ màu xanh: Xanh
thẳm, xanh biếc, xanh non
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên, màu
xanh biếc do cây lá, màu xanh non do
những thảm cỏ, bÃi ngô in trên mặt nớc
tạo nên.
- Do õu cú s thay đổi ấy?
<i>Câu 3: Vì sao nói sơng Hơng là một</i>
đặc ân của thiên nhiên dnh cho thnh
ph Hu?
<b>3. Củng cố- Dặn dò: (5’)</b>
- Em cảm nhận đợc điều gì về sơng
H-ơng?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài.
- Do hoa phợng vĩ đỏ rực hai bên bờ
sơng in bóng xuống mặt nớc.
- Dịng sơng là một đờng trăng lung linh
dát vàng.
- ánh trăng vàng chiếu xuống làm dịng
sơng ánh lên một màu vàng lóng lánh.
- Do dịng sơng đợc ánh trăng vàng
chiếu vào.
- Vì sơng Hơng làm cho không khí
thành phố trở nên trong lành, làm tan
biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo
cho thành phố một vẻ êm đềm.
- Một số HS trả lời: Sông Hơng thật đẹp
và luôn chuyển đổi theo mùa. Sông
H-ơng là một đặc ân thiên nhiên dành cho
xứ Huế.
TỐN
<b>LUN TËP</b>
<b>I/ MơC TI£U :</b>
<b>1.KiÕn thøc : </b>
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập Tìm số bị chia cha biết
- Rèn luyện kĩ năng giải bài to¸n cã phÐp chia.
<b>2.Kĩ năng:-Làm tính chia đúng, nhanh, chính xác .</b>
<b>3.Thái độ : Phát triển t duy toán học.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>
1.Giáo viên : Ghi bảng ph bài 3.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HäC :</b>
<b> Hoạt động của giỏo viờn</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<i>T×m x : x : 5 = 3 x : 4 = 3</i>
-Muốn tìm số bị chia cha biết ta làm thế
nµo?
-NhËn xÐt .
<b>2. Bµi míi :(30’)</b>
<b>Bµi 1: Tìm y </b>
Muốn điền số đúng vào ô trống ta cần lu ý
im gỡ?
<b>Bài 2: Tìm x.</b>
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
-2 học sinh lên bảng làm- dới lớp làm
bảng con .
Học sinh làm đọc kết quả.
a) y : 2 = 3 b) y : 3 = 5
y = 3 x 2 y = 5 x 3
y = 6 y = 15
c) y : 3 = 1
y = 1 x 3
y = 3
* Củng cố cách tìm số bị trừ, tìm số bị chia
<b>Bµi 3: Sè</b>
Để điền đúng số vào các ô ở hàng thứ nhất
* Củng cố cỏch tỡm thương, tỡm số bị chia.
<b>Bài 4: Học sinh c u bi.</b>
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Khi thực hiên giải bài toán tìm số bị chia
bằng lời văn các con cần lu ý điểm gì?
<b>4. Củng cố- Dn dũ:(5)</b>
Giáo viên chốt lại nội dung bài
Dặn dò: về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<i> x = 6 x = 9</i>
x : 2 = 4 x : 4 = 5
x = 4 x 2 x = 5 x 4
x = 8 x = 20
Các phép tính khác tơng tự.
- Học sinh làm lên điền bảng phụ .
SBC 10 <b>10 18 9</b> 21 <b>12</b>
Sè ch 2 2 2 3 3 3
Th¬ng <b>5</b> 5 <b>9</b> 3 <b>7</b> 4
- 1 can chứa 3 l dầu.
- 6 can chứa bao nhiêu lít dầu.
- Chú ý đọc kĩ đầu bài
Tãm t¾t:
1 can: 3 l
6 can: ...l dõu?
Bài giải
Có tất cả số lít dầu là:
3 x 6 = 18 (l)
Đáp số: 18 l dầu
---ÂM NHẠC
<b>GV CHUYÊN</b>
---TIẾNG ANH
<b>GV CHUYÊN</b>
<b></b>
---***---SOẠN: 20/ 3/ 2017
<i>Thứ năm ngày 23 tháng 3 tháng 2017</i>
To¸n
<b>CHU VI HìNH TAM GIáC - CHU VI HìNH Tứ GIáC</b>
<b>I/ MụC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức : </b>
- Bớc đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
<b>2.K nng : Rốn k nng lm tớnh nhanh đúng. </b>
<b>3.Thái độ : Ham thích học tốn .</b>
<b>II/ CHN BÞ :</b>
1.Giáo viên : Thớc đo độ dài.
2.Häc sinh : S¸ch to¸n, vë BT, bảng con, nháp.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>Hot động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
Tính độ dài đờng gấp khúc sau:
A
3cm 5 cm
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
Bài giải
dài đờng gấp khúc là:
3 + 4 + 5 = 12( cm )
ĐS: 12 cm
B 4cm C
4cm
<b>2. Bµi míi :(12’)</b>
<i><b>2.1 Giíi thiƯu cạnh và chu vi hình tam </b></i>
<i><b>giác.</b></i>
Học sinh quan sát:
- Hình tam giác: ABC. Hình tứ giác
DEGH
- Đọc tên các đoạn thẳng có trong hình?
- Cỏc on thng m các em vừa đọc tên
đó chính là các cạnh của hình tam giác
ABC .
- Vậy hình tam giác ABC có mấy cạnh ?
Đó là những cạnh nào ?
- Giáo viên chỉ hình và nêu : Cạnh của
hình tam giác chính là các đoạn thẳng
- Cho biết độ dài của từng đoạn thẳng
AB ,BC , CA ?
- Hãy tính tổng độ dài các cạnh AB ,
BC , CA ?
- Vậy tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác ABC là bao nhiêu ?
<i><b>- KL: Tổng độ dài các cạnh của hình </b></i>
<i><b>tam giác ABC chính là chu vi của tam</b></i>
<i><b>giác ABC .</b></i>
- Vậy chu vi tam giác ABC bằng bao
nhiêu ?
<i><b>1.2 Giới thiệu về cạnh và chu vi hình </b></i>
<i><b>tứ giác </b></i>
- Hướng dẫn học sinh tương tự như đối
với hình tam giác trên .
<b>3. Lun tËp:(19’)</b>
<b>Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ </b>
dài các cạnh l:
Muốn tính chu vi của hình tam giác ta
<b>Bài 2: Tính chu vi của hình tứ giác có </b>
độ dài các cạnh là:
- Muèn tÝnh chu vi hình tứ giác ta làm
thế nào?
<b>Bi 3: o độ dài hình tứ giác ABCD rồi </b>
viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tính
chu vi hình tứ giác ABCD.
Để tính đợc chu vi của hình tứ giác trớc
hết ta phải làm gì?
3cm 5cm
B C
4cm
Hình tam giác ABC
- Tam giác ABC có 3 cạnh đó là AB,
BC , CA .
- Đoạn AB dài 3cm , BC dài 5cm , CA
dài 4cm
- Thực hiện tính tổng :3 cm + 5 cm + 4
cm =12 cm
- Tổng độ dài các các cạnh là 12 cm .
- Chu vi hình tam giác ABC là 12 cm .
- 3 häc sinh lên bảng.
a. Chu vi ca hỡnh tam giác là:
7 + 10 + 13 = 30(cm)
b. Chu vi của hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
c. Chu vi của hình tam giác là:
8+ 12 + 7 = 27 (cm)
- Học sinh làm đổi chéo bài kiểm tra.
a. Chu vi hình tứ giác là:
3+ 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
Đáp số: 18 dm
b. Chu vi h×nh tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60 (cm)
Đáp số: 60cm
- Phải đo độ dài mỗi cạnh
- Khi tất cả các cạnh có số o bng nhau.
- Học sinh làm bài trình bày bảng.
Bài giải
Khi nào ta có thể thay thế các phép cộng
bằng phÐp nh©n?
<b>4. Cđng cè – Dặn dị :(4’) </b>
Mn tÝnh chu vi hình tứ giác hay hình
tam giác ta làm thế nào?
- Về nhà thực hành đo và tính chu vi cưa
chÝnh ,cưa sỉ nhµ em.
- Ta cợng tổng các cạnh lại sẽ tính được
chu vi.
<b></b>
---THỦ CƠNG
<b>GV CHUN</b>
<b></b>
---MỸ THUT
<b>GV CHUYấN</b>
---chính tả (nghe viết)
<b>SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I/ MụC TI£U :</b>
<b>1.KiÕn thøc :</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Sông Hơng”
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/ d/ gi, có vần c/ t.
<b>2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.</b>
<b>3.Thái độ : u thích cảnh p thiờn nhiờn.</b>
<i><b>II/ CHUN B :</b></i>
1.Giáo viên : Viết sẵn bài Sông Hơng
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
<i><b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Vì sao cá không biết nói?
- Gọi 3 HS lên bảng tìm từ theo yêu cầu.
<b>2. Bài mới :(27)</b>
<b>2.1 Giới thiÖu bài: </b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
<b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :</b>
- GV đọc bài lần 1 đoạn viết.
- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sơng Hơng
vào thời điểm nào?
<b>b) Híng dÉn c¸ch trình bày :</b>
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong on văn những từ nào đợc viết hoa?
Vì sao?
<b>c) Hớng dẫn viết từ khó:</b>
GV đọc các từ khó cho HS viết.
<b>d) Vit chớnh t :</b>
<b>e) Soát lỗi :</b>
<b>g) Chấm bài :</b>
Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lờn bng lm.
- 3 HS lên bảng, HS dới lớp viết vào
nháp.
- Theo dõi.
- Sông Hơng.
- Cnh p ca sơng Hơng vào mùa
hè và khi đêm xuống.
- 3 c©u.
- Các từ đầu câu: Mỗi, Những.
Tên riêng: Hơng Giang.
HS vit các từ: phợng vĩ, đỏ rực,
H-ơng Giang, dải lụa, lung linh.
- Đọc đề bài.
<b>Bµi 2 :</b>
- Gi HS c yờu cu.
- Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:(3)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc chính tả và về nhà
làm lại.
- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKI.
vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
a) giải thởng, rải rác, dải núi.
rnh mch, dnh, tranh giành.
b) sức khỏe, sứt mẻ
cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- HS t×m tiÕng: dë, giÊy, mùc, bót.
---***---SOẠN: 21/ 3/ 2017
<i>Thứ sáu ngy 24 thỏng 3 thỏng 2017</i>
TH DC
<b>GV CHUYấN</b>
<b></b>
---Tập làm văn
<b>ĐáP LờI ĐồNG ý. Tả NGắN Về BIểN </b>
<b>I/ MụC TIÊU :</b>
<b>1.KiÕn thøc : </b>
- Tiếp tục luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp.
-Trả lời câu hỏi về biển.
<b>2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng nói, viết trả lời đúng câu hỏi.</b>
<b>3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực t duy ngôn ngữ.</b>
<b>II/ CHUÈN Bị :</b>
1.Giáo viên : Tranh minh họa cảnh biển. Bảng phơ viÕt BT3.
2.Häc sinh : S¸ch TiÕng viƯt, vë BT.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>Hot ng ca gio vin</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các
tình huống
- GV nhận xét.
<b>2. Bµi míi :(28’)</b>
<b>Bµi 1 </b>
- GV đa các tình huống và gọi 2 HS lên
bảng thực hành đáp lại.
- Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS
thực hành.
- Nhận xé.
<b>Bài 2</b>
- Treo bức tranh.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển ntn?
- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
- HS díi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.
- HS 1: §äc t×nh hng.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
Tình hung a.
HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn
bác. Cháu sẽ ra ngay./
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
- HÃy viết một đoạn văn theo các câu trả
lời của mình.
- Gi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý
sửa câu t cho tng HS.
- Cho điểm những bài văn hay.
<b>3.Cđng cè- Dặn dị: (2’)</b>
<i><b> Nhắc nhở HS ln đáp lại các lời đồng ý</b></i>
lịch sự, có văn hóa, v nh vit li bi vn
vo v.
- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII
- Nhận xét tiết học.
- Trên mặt biển có những cánh buồm
đang lớt sóng và những chú hải âu
đang chao lợn.
- Mt trời đang dần dần nhô lên,
những đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
- HS tự viết trong 7 đến 10 phút.
Nhiều HS đọc.
VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp.
Sóng biển nhấp nhơ trên mặt biển
xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang
lớt sóng. Đàn hải âu chao lợn. Mặt trời
lên, những đám mây trắng bồng bềnh
trôi
- HS nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b></b>
---To¸n
<b>LUN TËP</b>
<b>I/ MơC TI£U :</b>
<b>1.KiÕn thøc </b>
- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đờng gấp khúc, nhận biết và tính chu vi hình tam
giác, chu vi hình tứ giác.
<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh, chính xác.</b>
<b>3. Thái độ : Phát triển t duy toán học cho học sinh.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị : </b>
1. Giáo viên : Vẽ hình bài 1.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :35</b>
<b>Hot ng ca gio vin</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
-Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh lần lợt là:
3 cm, 4 cm, 5 cm
5 cm, 12 cm, 9 cm
<b>2. Bµi míi :(32’)</b>
<b>2.1:Giíi thiƯu bài : (2’)</b>
<b> Hoạt động 1: Thực hành: (30’)</b>
<b>Bài 1 :</b>
Bài này có thể nối các điểm để có
nhiều đờng gấp khúc khác nhau mà
mỗi đờng đều có 3 đoạn thẳng, chẳng
hạn là: MNPO, MPON,
<b>Bài 2 : HS tự làm, chẳng hạn</b>
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài ra giấy nháp.
- HS chỉ cần nối các điểm để có một
đ-ờng gấp khúc, một hình tam giác, 1 hình
tứ giác.
- HS tự làm
- HS sửa bài.
Bài giải
<b>Bài 3 : HS tự làm, chẳng hạn:</b>
<b>Bài 4 : Thi đua: giải bằng 2 cách</b>
<b>3. Củng cố- Dặn dò : (3’)</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ: Sè 1 trong phép nhân và
phép chia.
HS sửa bài.
Bài giải
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
5 + 5 + 6 + 8 = 24(dm)
Đáp số: 24dm.
- HS 2 dÃy thi đua
a) Bài giải
di đờng gấp khúc ABCD là:
4 + 4 + 4 = 12(cm)
Đáp số: 12cm.
- HS cã thÓ thay tỉng trªn b»ng phÐp
nh©n: 4 x 3 = 12 (cm).
- HS nhËn xÐt
TẬP VIẾT
<b>Ch÷ hoa X</b>
<i><b>I/ MơC TI£U : </b></i>
<b>1.KiÕn thøc : </b>
-Viết đúng, viết đẹp chữ X hoa theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng : Xuôi chèo
mát mái” theo cỡ nhỏ.
<b>2.Kĩ năng : Biết cách nối nét từ chữ hoa X sang chữ cái đứng liền sau.</b>
<b>3.Thái độ : ý thức rèn tính cẩn thận, gi gỡn v sch s.</b>
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>
<i>1.Giáo viên : Mẫu chữ X hoa. Bảng phụ : Xuôi chèo mát mái.</i>
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>Hot ng ca gio vin</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’) </b>
Yêu cầu viết: V
HÃy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : V - Vợt suối băng rừng.
<b>2. Bài míi :( 28’)</b>
<i><b>2.1: Giíi thiƯu bài: </b></i>
<i> Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ cái hoa </i>
* Gắn mẫu chữ X
- Ch÷ X cao mÊy li?
<i>- GV chỉ vào chữ X và miêu tả: </i>
Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ
bản: 2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên.
HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viÕt b¶ng líp. C¶ líp viết
bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- GV viết bảng lớp.
- GV hớng dẫn cách viết:
Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc hai đầu
bên trái, dừng bút giữa ĐK 1 với ĐK 2.
Nét 2: từ ĐDB của nét 1, viết nét xiên (lợn) từ
trái sang phải, từ dới lên trên, dừng bút trên
ĐK6.
Nột 3: t DB ca nột 2, i chiu bỳt, viết
nét móc hai đầu bên phải từ trên xuống dới,
- HS viÕt b¶ng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lợt.
- GV nhận xÐt uèn n¾n.
<i> Hoạt động 2: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.</i>
<i><b>1.Giíi thiƯu c©u: X- Xi chèo mát mái. </b></i>
2.Quan sát và nhận xét:
- Nờu cao cỏc ch cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- HS viết b¶ng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i> Hoạt động 3: Viết vở</i>
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
<b>3. Cñng cố- Dặn dò: (3)</b>
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII.
- HS quan sát.
- Hs tập viết trên không trung
- HS tập viết trên bảng con
- HS c cõu
- X : 5 li
- h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- u, «, i, e, o, m, a : 1 li
- Dấu huyền ( `)trên e
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vë TËp viÕt
- HS viÕt vë
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 26</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II/ LÊN LỚP </b>
- Ổn định tổ chức: Hát
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng sôi
nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- GV liên tục kiểm tra và hướng dẫn các em học bài ở nhà cũng như trên lớp.
- Nhắc HS mua sắm đủ đồ dùng học tập, sách, vở đầy đủ khi đến lớp.
- Duy trì phịng trào “Đơi bạn cùng tiến”; “Vở sạch chữ đẹp”.
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>