Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GA TUẦN 21 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.33 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>
<b>Ngày soạn: 22/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21A: NHỮNG ÂM THANH KÌ DIỆU (TIẾT 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Giọng hót chim sơn ca. Hiểu nội
dung câu chuyện, nói được nhân vật u thích và rút ra được bài học từ câu
chuyện.


-Viết đúng những từ chứa vần iu/ưu hoặc
ai/ay/ây. Chép đúng một đoạn văn.


- Nói một số điều về lồi chim.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>
<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


- Biết yêu quý thiên nhiên và biết bảo vệ loài chim
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Giáo viên: Tranh ảnh về một số loài chim phục vụ cho HĐ1.</b>
Thẻ từ chữ: ( HĐ3)



<b> - Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI</b>
<b>ĐỘNG </b>


<b>HĐ 1: Nghe – Nói 5p</b>


* Chia sẻ với bạn những điều em biết về
một loài chim


Nhận xét – tuyên dương


<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM</b>
<b>PHÁ</b>


<i>- Cả lớp: Xem tranh ảnh về một số loài</i>
chim.


<i>- Cặp: Từng HS nói về một lồi chim</i>
mình


biết theo gợi ý trong SHS. Một em hỏi,
một em trả lời và đổi vai cho nhau. VD:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 2: Đọc 30p</b>
<b>a/ Nghe đọc </b>


<i>- GV giới thiệu bài đọc là một câu</i>
chuyện nói về chim sơn ca.


<i>- GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi</i>
đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.
Đọc thầm theo GV.


<b>b/ Đọc trơn </b>


- Đọc thầm bài Giọng hót chim sơn ca
và tìm từ khó đọc


<i>- Ghi từ khó(suối, rực rỡ, róc rách, bắt</i>
<i>chước, chuyền cành)</i>


- Hướng dẫn đọc câu: đọc và ngắt hơi
đúng


- Hướng dẫn đọc đoạn


+ Bài văn được chia làm mấy đoạn?
+ Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn


Nhận xét – tuyên dương
<b>TIẾT 2</b>


<b>c. Đọc hiểu 15p</b>



- Nêu yêu cầu b trong SGK


- Kể tên những vật hịa theo giọng hót
của sơn ca


<i>- GV chốt ý kiến đúng: cỏ cây, hoa lá,</i>
<i>dịng suối.</i>


- Vì sao sơn ca có giọng hót hay?
+ Cho HS hoạt động theo nhóm


+ GV chốt ý kiến đúng: câu trả lời 3.
(Vì bắt chước tiếng suối, tiếng cây cối)
- Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên
và bảo vệ loài chim


<b>3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>HĐ 4. Nghe – nói 23p</b>


- Nêu chủ đề: Nói về một việc mà sơn


- Lắng nghe


- Lắng nghe cô đọc và đọc thầm theo cơ


- Đọc thầm và tìm từ khó đọc



- HS luyện đọc từ khó( cá nhân, đồng
thanh )


- 2 – 3 HS đọc và ngắt hơi đúng câu trong
SHS. Cả lớp đọc đồng thanh và ngắt hơi
câu trên.


- 3 đoạn


<i>- Cá nhân/nhóm: Mỗi HS đọc một đoạn,</i>
đọc nối tiếp các đoạn đến hết bài.


<i>- Cả lớp: Thi đọc nối tiếp các đoạn giữa</i>
các nhóm. Mỗi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- Nghe GV nhận xét các nhóm đọc.


- Nghe GV nêu yêu cầu b trong SHS.
- 1- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc câu hỏi, từng HS tìm câu trả
lời. Cả nhóm thống nhất câu trả lời.


- Đại diện một số nhóm nêu kết quả thảo
luận.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ca đã làm để có giọng hót hay


+ Hướng dẫn tìm những việc làm của
sơn ca để có giọng hót hay(VD: lắng
nghe tiếng cây cối xào xạc, tiếng suối
chảy róc rách...)


+ Cho HS luyện nói
Nhận xét – tuyên dương


- Cho HS làm bài tập 3trong VBT


+ Viết câu nói về một điều tốt em mong
muốn cho lồi chim.


*Củng cố -dặn dị 2p
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 21B Nước có ở đâu?
-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


- 2 – 3 HS nói việc làm của sơn ca.


- HS suy nghĩ và viết vào vở
-Bình chọn bạn học tốt


TỐN



<b>Bài 43. CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (từ 21 đến 40)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 21 đến 40.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL tốn học:NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp tốn học, NL
giải quyết vấn đề toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Tranh khởi động.


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương
rời hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


<i>- Các thẻ số từ 21 đến 40 và các thẻ chữ: hai mươi mốt, hai mươi hai, ..., I bốn</i>
<i>mươi.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động 3p</b>


- Cho HS thực hiện các hoạt động sau:


- Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng đồ


chơi có trong tranh và nói, chẳng hạn: “Có 23
búp bê”, ...


- Chia sẻ trong nhóm học tập


- Đại diện HS nói kết quả trước lớp,
nói cách đếm để các bạn nhận xét.
- GV đặt câu hỏi đế HS nói cách đếm: Có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức 12p</b>
1. Hình thành các số từ 21 đến 40


a) GV hướng dẫn HS thao tác mẫu:


- GV lấy 23 khối lập phương rời, HS đếm và
nói: “Có 23 khối lập phương”, GV thao tác cứ
10 khối lập phương xếp thành một “thanh
mười”. Đem các thanh mười và khối lập


phương rời: miỉời, hai mươi, hai mươi mốt, hai
mươi hai, hai mươi ba. Có tất cả hai mươi ba
khối lập phương; hai mươi ba viết là “23 ”.


- Theo dõi


- Tương tự thực hiện với số 21, 32, 37.
b) - Cho HS thao tác, đếm đọc viết các số từ
21 đến 40.


- HS thao tác, đếm đọc viết các số


- Cho HS thực hiện theo nhóm bàn. Tương tự


như trên, HS đếm số khối lập phương, đọc số.
viết số. GV phân công nhiệm vụ cho các nhóm
sao cho mỗi nhóm thực hiện với 5 số. Cả lớp
thực hiện đủ các số từ 21 đến 40. Chẳng hạn,
đếm số khối lập phương sau, đọc và viết số
thích hợp:


<b>C. Thực hành, luyện tập 13p</b>


HS thực hiện theo nhóm bàn.


Bài 1. HS thực hiện các thao tác:


- Đếm số lượng các khôi lập phương, đặt các
thẻ sô tương ứng vào ô ? .


- Đọc cho bạn nghe các số vừa đặt.


Bài 2.


- Viết các số vào vở. Đọc các số vừa viết.
- Đổi vở để kiểm tra, tìm lỗi sai và cùng nhau
sửa lại nếu có.


- HS thực hiện các thao tác:


Bài 3



- Cho HS đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong
rồi nói cho bạn nghe kết quả.


- Cho HS đọc các số từ 1 đến 40. GV đánh
dấu một số bất kì trong các số từ 1 đến 40, yêu
cầu HS đếm từ 1 đến số đó hoặc từ một số bất
kì đến số đó


- HS đọc các số từ 1 đến 40.


- GV che đi một vài số rồi yêu cầu HS chỉ
đọc các số đã bị che, chẳng hạn: che các số 10,
20, 30, 40 hoặc 11,21, 31 hoặc 5, 10, 15,
20,25, 30, 35,40 hoặc 4,14,24, 34. Từ đó, nhắc
HS chú ý cách đọc “mười” hay “mươi”; “một”
hay “mốt”, “năm” hay “lăm”; “bốn” hay “tư”.
<b>D. Hoạt động vận dụng 5p</b>


Bài 4


- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe trên sân có bao nhiêu cầu thủ, mỗi đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bóng có bao nhiêu cầu thủ. lắng nghe và nhận xét cách đếm
của bạn.


GV khuyến khích HS quan sát tranh, kể
chuyện theo tình huống bức tranh.


<b>E. Củng cố, dặn dò 2p</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì? Những điều đó giúp ích gì cho em trong
cuộc sống hằng ngày?


- HS nghe


- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống các số đã học được sử dụng trong các tình
huống nào.


- HS nêu


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 17: CON VẬT QUANH EM (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>Sau bài học, HS sẽ:</i>


- Nêu được tên, mơ tả hình dạng, màu sắc, độ lớn của một số con vật thường
gặp xung quanh và đặc điểm nổi bật của chúng; đặt được câu hỏi đơn giản
để tìm hiểu các con vật; nhận biết được sự đa dạng của động vật.


- Nêu được các bộ phận chính của con vật gồm: đầu, mình và cơ quan di
truyền; vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chú thích tên các bộ phận bên
ngồi của một con vật.


- Nêu được các lợi ích của con vật. Phân biệt được một số con vật theo lợi ích


hoặc tác hại của chúng đối với con người.


- Nhận biết được tầm quan trọng của các con vật có ích, từ đó có thái độ u
q, tơn trọng và bảo vệ con vật, đồng thời nhận biết được một số tác hại do
một số con vât gây ra, từ đó có ý thức và hành động phù hợp để phịng tránh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV:


+ Hình trong SGK phóng to (nếu ), phiếu quan sát con vật.


+ Hình về lợi ích của các con vật; giấy khổ lớn cho các nhóm chơi.


- Tùy từng điều kiện, GV cho HS ra vườn trường hoặc khu vực xung quanh
trường để quan sát các con vật.


- HS:


+ Sưu tầm các câu đố về con vật, bộ đồ dùng để vẽ hoặc tô màu.


+ Sưu tầm tranh ảnh về lợi ích của các con vật, hồ dán (cho mỗi nhóm).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>1.Mở đầu: Mở đầu 4p</b>


-GV cho HS chơi trò chơi ghép chữ vào
sơ đồ để chỉ các bộ phận của con vật.


<b>2.Hoạt động khám phá 10p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV tổ chức cho HS quan sát theo nhóm
hoặc cả lớp hình các con vật trong SGK
và cho biết các con vật có những lợi ích
gì.


-Sau đó, GV chốt: các con vật ni có
lợi ích: làm thức ăn, làm cảnh, lấy sức
kéo,…


-GV hỏi thêm:


+Ngoài những lợi ích của các con vật
như đã thể hiện trong hình, em cịn thấy
con vật có những lợi ích nào khác? (lấy
lơng, làm xiếc,…)


<b>3.Hoạt động thực hành 8p</b>


-Chơi trị chơi: HS làm việc nhóm để
dán hình các con vật mà nhóm đã sưu
tầm được thành các nhóm theo lợi ích
khác nhau. Ngồi 2 nhóm đã gợi ý trong
SGK, HS tùy vào hình con vật của mình
mà xác định thêm nhóm mới, ví dụ: lấy
lơng, làm cảnh,…


-Nếu nhóm nào q ít hình thì GV điều
chỉnh giữa các nhóm hoặc bổ sung thêm


để các nhóm đều có hình về các con vật
với nhiều lợi ích khác nhau.


<i>Yêu cầu cần đạt: HS quan sát hình, xác</i>
định được lợi ích của chúng và phân loại
được các con vật theo lợi ích.


<b>Hoạt động vận dụng 8p</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


-HS quan sát hình các con vật truyền
bệnh. GV hỏi:


+Các con vật đó có lợi hay gây hại cho
con người? Vì sao?


<i>Yêu cầu cần đạt: HS giải thích được tác</i>
hại của một số con vật và có ý thức
phòng tránh.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV cho HS thảo luận cả lớp để trả lời
câu hỏi:


+ Em nhìn thấy gì trong hình?
+ Vì sao chúng ta phải ngủ màn?


<i>Yêu cầu cần đạt: HS mạnh dạn, tự tin</i>


nêu ra lí do cần phải ngủ màn.


<b>1. Đánh giá 3p</b>


-HS yêu quý các con vật và có ý thức


- HS quan sát hình trong SGK, thảo
luận nhóm về lợi ích của cây


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung


- HS nêu


- HS trả lời


- HS chơi trị chơi


- HS xác định nhóm và tham gia


- HS sẽ đi tham quan và nghe phần
thuyết minh


- HS làm việc theo nhóm hoặc cả
lớp, liên hệ thực tế


- HS trả lời
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phòng tránh bệnh tật từ các con vật


truyền bệnh.


-Định hướng phát triển năng lực và
phẩm chất: GV tổ chức cho HS thảo
luận về hình tổng kết cuối bài để thấy
được thái độ yêu quý vật nuôi.


<b>2. Hướng dẫn về nhà 2p</b>


-Tìm hiểu về các biện pháp chăm sóc và
bảo vệ vật nuôi.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nêu


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại
- HS lắng nghe


PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM


<b>TIẾT 21: GIỚI THIỆU VÀ LẮP GHÉP KÍNH THIÊN VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết về kính thiên văn, các bộ phận và tác dụng, cách
sử dụng kính thiên văn.


2. Kĩ năng: Học sinh lắp ghép được kính thiên văn theo đúng quy trình kĩ thuật
3. Thái độ - Tình cảm: - HS có ý thức học tập và ham tìm tịi về kĩ thuật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Phòng học trải nghiệm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>


- Điểm danh, nhắc Hs ngồi học nghiêm túc,
ngay ngắn


<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi
học ở phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật
tự, không được nghịch các thiết bị trong
phịng học, khơng được lấy các dụng cụ, đồ
dùng trong phòng học,



- Trước khi vào phòng học cần bỏ dép ra
ngồi và giữ gìn vệ sinh cho phịng học.
<b>3. Giới thiệu về kính thiên văn: ( 10')</b>


- Lắng nghe.


- Cả lớp hát, vỗ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giới thiệu kính thiên văn


- Bộ kính thiên văn gồm những chi tiết nào?
- Kính thiên văn có tác dụng gì?


- GV giới thiệu các bộ phận của kính thiên
văn


+ Chân đế


+ Ống kính thiên văn
+ Thị kính


<b>4. Lắp ghép kính thiên văn: ( 17')</b>
- GV lắp mẫu theo các bước


- Lấy ống kính thiên văn, gắn ống kính thiên
văn đến đé gắn giá 3 chân và siết chặt vít cố
định chỉ nhẹ nhàng


- Chọn 3 lựa chọn ống kính, thị kính vào


cuối kính viễn vọng và tháo lắp ống kính thị
kính


- Yêu cầu HS thực hành quan sát qua kính
thiên văn, khi nhìn qua thị kính, xoay núm
lấy nét cho đến khi hình ảnh trở nên sắc nét
- Chú ý: tầm nhìn dọc theo chiều dài của
kính thiên văn và điểm đến vị trí chung, chú
ý khơng nhìn vào mặt trời vì kính khơng có
bộ lọc nắng nên nắng sẽ gây ảnh hưởng
nghiêm trọng cho mắt


- Nhận xét


<b>5. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay học bài gì?


- Nêu tác dụng của kính thiên văn
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở
phòng học


- HS quan sát
- HS nêu


- Dùng để quan sát các vật rất
xa


- HS quan sát, lắng nghe



- HS quan sát


- Thực hành quan sát qua kính
thiên văn


- Lắng nghe


- Lắp ghép kính thiên văn
- HS nêu


- Lắng nghe
<b>Ngày soạn: 23/01/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21A: NHỮNG ÂM THANH KÌ DIỆU (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Giọng hót chim sơn ca. Hiểu nội
dung câu chuyện, nói được nhân vật yêu thích và rút ra được bài học từ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ai/ay/ây. Chép đúng một đoạn văn.
- Nói một số điều về lồi chim.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>


<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


- Biết yêu quý thiên nhiên và biết bảo vệ loài chim
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Giáo viên: Tranh ảnh về một số loài chim phục vụ cho HĐ1.</b>
Thẻ từ chữ: ( HĐ3)


<b> - Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI</b>
<b>ĐỘNG 5p</b>


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi “ong tìm
mật” thi ghép (g, gh, ng, ngh)


<b>2.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>HĐ 3. Viết </b>


<b>a. Chép đoạn 1 trong bài Giọng hót</b>


<b>chim sơn ca 20p</b>


- Nêu yêu cầu: Chép đoạn 1 trong bài
<i>Giọng hót chim sơn ca.</i>


- GV đọc đoạn viết ( Đoạn 1)
- Cho HS đọc cả đoạn viết
+ Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
+ Tìm chữ viết hoa trong bài?


- Đọc đoạn văn trên bảng, hướng dẫn
HS chép bài vào vở


( Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS )


GV đọc chậm cho HS soát lại lỗi
- Nhận xét bài viết của một số bạn
<b>b. Tìm từ ngữ viết đúng ( chọn 1) 8p</b>
*Tổ chức trò chơi : Chim bay, cò bay
- Hướng dẫn cách chơi


- Lắng nghe


- 1 HS đọc cả đoạn.


- Ghi đầu bài, viết hoa chữ cái đầu câu,
tên riêng; tư thế ngồi viết….)


- Sơn ca, Khi



- Nhìn bảng, chép đoạn văn vào vở theo
hướng dẫn


<i> Sơn ca/ có giọng hót hay/ nhất khu</i>
<i>rừng./ Khi sơn ca hót,/ cỏ cây,/ hoa lá,/</i>
<i>dịng suối/ rì rào hồ theo.</i>


- HS sốt lại lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chọn đúng và nhanh từ viết đúng
chính tả


Đội nào chọn đúng và nhanh , đội đó
thắng


- Theo dõi HS chơi
- Nhận xét từng nhóm


- Gắn những thẻ từ viết đúng lên bảng


- Cho cả lớp bình chọn đội thắng cuộc –
Tuyên dương


- Cho HS làm vở bài tập phần a: Chọn
từ ngữ chứa vần ưu hoặc iu vào chỗ
trống


<b>5.Tổng kết 2p</b>
- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị bài: 21B Nước có ở đâu?
-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


- Nghe GV hướng dẫn chọn mục (1)
- Nghe GV hướng dẫn cách chơi: HS ở
mỗi nhóm đứng thành vòng tròn, mỗi
nhóm có 6 – 8 HS. Khi nghe GV hơ từ
viết đúng, HS đứng trong vịng trịn giơ
thẻ từ viết đúng lên. Ai giơ thẻ từ viết sai
sẽ bị cho ra ngồi vịng chơi.


- HS chơi trong nhóm: Mỗi em cầm 3 thẻ
từ viết đúng và 3 thẻ từ viết sai để chơi.
Nhóm này chơi xong mới đến nhóm khác
chơi.


- Nghe GV nhận xét từng nhóm. Nhìn
GV gắn những thẻ từ viết đúng lên bảng.
- Bình chọn đội thắng


- Từng HS viết từ trong những thẻ từ viết
đúng vào VBT. (cấp cứu, bưu điện, cái
rìu)


-HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21B: NƯỚC CÓ Ở ĐÂU? (TIẾT 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


<i><b>- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Nước ngọt và sự sống. Biết thơng</b></i>
<i>tin chính của bài. Gọi tên được sự vật trong tranh ảnh thể hiện nội dung bài.</i>


<i><b>- Viết đúng những từ mở đầu bằng ng/ngh. Nghe – viết đúng một đoạn văn.</b></i>


<i><b>- Nghe kể câu chuyện Những giọt nước tí xíu và kể lại được một đoạn câu chuyện</b></i>
theo câu hỏi gợi ý và tranh.


- Biết sử dung và tiết kiệm nước


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>
<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Giáo viên: Bảng nhóm để HS học ở HĐ1. 4 – 5 bộ thẻ hình có chữ để trống để </b>
học HĐ3b. 3 tranh kể chuyện trong SHS cho hoạt động nghe kể chuyện.


<b>- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>TIẾT 1</b>



<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI</b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>HĐ 1: Nghe – Nói 5p</b>


* Nói tên việc làm của các bạn trong
tranh


- Cho HS nêu yêu cầu


- Hướng dẫn thực hiện yêu cầu
- Phát bảng nhóm


<b>- Tổng kết những việc mà con người</b>
cần dùng nước


+ Nước để uống, đánh răng, tưới cây,
giặt quần áo…


Nhận xét – tuyên dương


<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM</b>
<b>PHÁ</b>


<b>HĐ 2: Đọc 30p</b>
<b>a/ Nghe đọc</b>


<i>- GV giới thiệu bài đọc Nước ngọt và</i>
sự sống



<i>- GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi</i>
đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.
Đọc thầm theo GV.


<b>b/ Đọc trơn</b>


- Đọc thầm bài Nước ngọt và sự sống và
tìm từ khó đọc


<i>- Ghi từ khó(sơng, suối, rửa ráy)</i>


<i>- Giải nghĩa một số từ: nước mặn (nước</i>
<i>có ở biển), nước ngọt (nước có ở sơng,</i>
<i>suối, hồ, ao, giếng), tiết kiệm (lấy nước</i>
đủ dùng, không lấy thừa).


- HS đọc yêu cầu
- Lắng nghe


- HS ở mỗi nhóm viết những việc con
người cần dùng nước vào bảng nhóm.
Mỗi HS nêu tên một việc mà người dùng
nước cần làm vào bảng nhóm rồi treo lên
bảng lớp.


- Nghe GV tổng kết những việc mà con
người cần dùng nước từ kết quả của các
nhóm.


- Lắng nghe



- Lắng nghe cô đọc và đọc thầm theo cô


- Đọc thầm và tìm từ khó đọc


- HS luyện đọc từ khó( cá nhân, đồng
thanh )


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hướng dẫn đọc câu: đọc và ngắt hơi
đúng


- Hướng dẫn đọc đoạn


+ Bài văn được chia làm mấy đoạn?
+ Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn


Nhận xét – tuyên dương
<b>TIẾT 2</b>


<b>c. Đọc hiểu 10p</b>


- Nêu yêu cầu b trong SGK
- Nước ngọt có ở đâu?


<i>- GV chốt ý kiến đúng: Nước ngọt có ở</i>
<i>sơng, suối, hồ, ao, giếng.</i>


- Nói tên việc làm để tiết kiệm nước


trong mỗi hình sau:


+ Cho HS hoạt động theo nhóm
+ GV chốt ý kiến đúng


+ Cho HS viết tên việc làm tiết kiệm
nước vào VBT.


+ Nhận xét bài của HS


- Giáo dục học sinh biết tiết kiệm nước
<b>3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>HĐ 3. Viết 20p</b>


<b>a. Nghe- viết một đoạn trong bài</b>
<b>Nước ngọt và sự sống (từ Chỉ lấy</b>
<b>đủ…đến ống nước vỡ).</b>


- Nêu yêu cầu: Chép đoạn 1 trong bài
<i>Giọng hót chim sơn ca.</i>


- GV đọc đoạn viết (Đoạn 1)
- Cho HS đọc cả đoạn viết
+ Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
+ Tìm chữ viết hoa trong bài?


SHS. Cả lớp đọc đồng thanh và ngắt hơi
câu trên.



- 2 đoạn


<i>- Cá nhân/nhóm: Mỗi HS đọc một đoạn,</i>
đọc nối tiếp các đoạn đến hết bài.


<i>- Cả lớp: Thi đọc nối tiếp các đoạn giữa</i>
các nhóm. Mỗi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- Nghe GV nhận xét các nhóm đọc.


- Nghe GV nêu yêu cầu b trong SHS.
- 1- 2 HS trả lời.


- Thực hiện yêu cầu c.


<i> Mỗi HS chỉ vào một tranh, nói xem</i>
<i>trong tranh có người nào, người ấy đang</i>
làm gì, việc làm đó có tiết kiệm nước
khơng. VD: HS chỉ tranh 1 và nói: ”Bạn
đã khố vịi nước vì thùng nước đã đầy”.
Từng HS viết tên việc làm tiết kiệm nước
vào VBT.


- Đọc bài viết cá nhân


- Lắng nghe


- Nghe GV đọc đoạn văn viết chính tả.


- 1 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc đoạn văn trên bảng, hướng dẫn
HS chép bài vào vở


(Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS )
GV đọc chậm cho HS soát lại lỗi
- Nhận xét bài viết của một số bạn
<b>b. Tìm từ ngữ viết đúng ( chọn 1) 5p</b>
*Tổ chức trò chơi : Bỏ thẻ để viết đúng
từ ngữ


- Hướng dẫn cách chơi


+ Mục đích trị chơi là luyện viết đúng
<i>các từ ngữ có tiếng mở đầu là ng/ngh.</i>
Cách chơi: theo nhóm. Mỗi nhóm gồm
6 em ngồi thành vịng trịn. Nhóm cử
một bạn cầm 4 thẻ từ đi bỏ sau lưng 4
bạn. Các bạn đưa tay ra sau lấy thẻ từ,
<i>viết vào chỗ trống chữ ng hoặc ngh trên</i>
thẻ của mình rồi đặt trước mặt.


Chọn đúng và nhanh từ viết đúng chính
tả


Đội nào chọn đúng và nhanh, đội đó
thắng


- Theo dõi HS chơi


- Nhận xét từng nhóm


- Gắn những thẻ từ viết đúng lên bảng
- Cho cả lớp bình chọn đội thắng cuộc –
Tuyên dương


- Cho HS làm vở bài tập phần a: Chọn
từ ngữ chứa âm ng ngh vào chỗ trống.
<b>TIẾT 3</b>


<b>4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>HĐ 4. Nghe – nói 32p</b>


<i>a) Nghe kể câu chuyện Những giọt </i>
<i>nước tí xíu.</i>


- GV kể từng đoạn câu chuyện cho đến
hết câu chuyện.


- Viết các từ có chữ cái mở đầu viết hoa
<i>ra nháp: Chỉ, Khoá.</i>


- Viết đoạn văn vào vở theo lời GV đọc:
nghe từng cụm từ và ghi nhớ, chép lại
cụm từ đã ghi nhớ.


- Nghe GV đọc lại đoạn văn để soát lỗi
và sửa lỗi.



- Nghe GV nhận xét bài viết chính tả của
một số bạn.


- Nghe


- Cả nhóm xác nhận thẻ viết đúng; thẻ
nào viết sai thì yêu cầu bạn sửa lại cho
đúng.


- Bình chọn đội thắng


- Từng HS viết từ trong những thẻ từ viết
đúng vào VBT. (rau ngót, bé ngủ, củ
nghệ, con ngao, con nghé)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV kể lại câu chuyện theo từng
tranh.1 – 2


<i>- Nêu câu hỏi dưới mỗi tranh cho HS trả</i>
lời


- Nhận xét


b) Kể một đoạn câu chuyện.


- Mỗi nhóm chỉ kể 1 đoạn. GV cho 3
nhóm kể 3 đoạn khác nhau. Ở mỗi
nhóm, từng HS chỉ vào tranh, nghe bạn
đọc câu hỏi dưới tranh để kể chuyện


theo tranh đó.


- Mỗi nhóm cử một bạn kể một đoạn mà
nhóm đã kể.


- Bình chọn nhóm kể hay nhất (kể đúng
và đủ chi tiết).


- Cho HS làm bài tập 3 VBT


+ Em sẽ làm gì để tiết kiệm nước? Viết
hoặc vẽ tranh về việc làm đó?


+ Nhận xét bài làm của HS
<b>5.Tổng kết 3p</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 21C Trẻ thơ và trăng
-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


- Nhìn tranh, nghe GV kể lại câu chuyện
theo từng tranh.1 – 2


- HS trả lời câu hỏi của GV.


- 3 nhóm kể 3 đoạn khác nhau
- Theo dõi bạn kể



- Thi kể một đoạn câu chuyện:
- Bình chọn bạn kể tốt


- HS hoàn thiện bài trong VBT


- Lắng nghe


<b>Ngày soạn: 24/01/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21C: TRẺ THƠ VÀ TRĂNG (TIẾT 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Trăng của bé. Hiểu ý chính của bài thơ
<i>là bé yêu trăng, thấy trăng như bạn của bé.</i>


- Tơ chữ hoa D, Đ viết từ có chữ hoa D, Đ. Viết câu nói về trăng.
- Nói lời giới thiệu tranh tự vẽ về trăng.


- Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Giáo viên: - tranh ảnh về mặt trăng và </b>hoạt động của trẻ em dưới trăng để học ở
HĐ1.


Mẫu chữ hoa D, Đ phóng to để tập viết ở HĐ3.


<i><b>- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai Tập viết 1, tập hai.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI</b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>HĐ 1: Nghe – Nói 5p</b>


* Nói những điều em thích về mặt trăng
- Cho HS nêu yêu cầu


- Hướng dẫn thực hiện yêu cầu
+ Cho HS quan sát tranh SGK


+ Trăng có hình gì? Ánh sáng của trăng
có màu gì? Trên mặt trăng có hình gì?
Mỗi nhóm cử một bạn nói 1 hoặc 2 – 3
điều em thích về trăng.


+ Cho HS nói điều mình thích về trăng
<b>- Chốt nội dung: Mặt trăng có hình dạng</b>


hình trịn vào đêm rằm, hình lưỡi
liềm…mặt trăng mọc vào ban đêm, tỏa
ánh sáng xuống trái đất…


Nhận xét – tuyên dương


<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM</b>
<b>PHÁ</b>


<b>HĐ 2: Đọc 30p</b>
<b>a/ Nghe đọc</b>


<i>- GV giới thiệu bài đọc Trăng của bé</i>
<i>- GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi</i>
đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.
Đọc thầm theo GV.


<b>b/ Đọc trơn</b>


- Đọc thầm bài Trăng của bé và tìm từ
khó đọc


<i>- Ghi từ khó(khuya, trốn, chạy)</i>


<i>- Giải nghĩa một số từ: ngó, khuya, bao</i>
<i>la</i>


- Hướng dẫn đọc câu: đọc và ngắt hơi


- HS đọc yêu cầu



- HS quan sát rồi trả lời


- Một vài HS nói.


- HS bình chọn bạn nói hay nhất.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe cô đọc và đọc thầm theo cơ


- Đọc thầm và tìm từ khó đọc


- HS luyện đọc từ khó( cá nhân, đồng
thanh )


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đúng


- Hướng dẫn đọc đoạn


+ Bài văn được chia làm mấy đoạn?
+ Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
Nhận xét – tuyên dương


<b>TIẾT 2</b>



<b>c. Đọc hiểu 20p</b>


- Nêu yêu cầu b trong SGK


- Khổ thơ số mấy nói về bé và trăng vào
đêm khuya?


+ Tìm khổ thơ có từ khuya? Đọc số của
khổ thơ đó?


- GV chốt ý kiến đúng


- Đọc những câu thơ em thích trong bài
+ Cho HS hoạt động cá nhân


+ GV tuyên dương


- Cho HS làm bài tập 1,2 – VBT


- Giáo dục học sinh yêu vẻ đẹp thiên
nhiên


<b>3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>HĐ 4. Nghe – nói 12p</b>


a) Giới thiệu một bức tranh em vẽ về
trăng



- Chọn tranh em vẽ về trăng (hoặc một
bức vẽ khác).


- Nói 1 câu về trăng trong tranh.
- Cho HS làm bài tập 3 trong VBT
+ Nhận xét bài làm của HS


<b>4.Tổng kết 3p</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 21D Những người bạn
bé nhỏ?


-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn thơ
- 3 đoạn


- Mỗi HS đọc một đoạn thơ, đọc nối tiếp
từng đoạn đến hết bài.


- HS thi đọc nối tiếp các đoạn thơ giữa
các nhóm.


b) Trả lời câu hỏi.


- 2 – 3 HS trả lời. GV chốt ý kiến đúng
(khổ 2).



<i>- Mỗi HS chọn những câu thơ mình thích.</i>
<i>2 – 3 HS đọc những câu thơ đã chọn.</i>
- HS làm bài: Chép lại 1 câu thơ
em thích trong bài trăng của bé
- Lắng nghe


- Nhìn tranh nói 1 câu về trăng
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS hoàn thiện bài trong VBT:
Chú cuội ngồi gốc cây dâ
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TỐN


<b>Bài 44. CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (từ 41 đến 70)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết các số từ 41 đến 70.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


- Phát triển các NL tốn học :NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương ghép lại) và khối lập phương rời
hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


<i>- Các thẻ số và thẻ chữ từ 41 đến 70 và các thẻ chữ: bốn mươi mốt, bốn mươi</i>
<i>hai,..., bảy mươi.</i>



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>A.Hoạt động khởi động 5p</b>


1.HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” như
sau:


- Chia lớp thành nhiều nhóm 4-6 HS, chỉ rõ:
<i>“Nhóm dùng các khối lập phương”, “Nhóm</i>
<i>dùng các ngón tay”, “Nhóm viết số”.</i>


- GV đọc một số từ 1 đến 40. các chữ số để
viết số đã đọc.


<i>Nhóm dùng các khối lập phương giơ</i>
số khối lập phương tương ứng với số
<i>GV đã đọc. Nhóm dùng các ngón </i>
<i>tay phải giơ đủ số ngón tay tương </i>
<i>ứng với số GV đã đọc. Nhóm viết số </i>
dùng


Sau mỗi lần chơi các nhiệm vụ lại đổi luân
phiên giữa các nhóm.


<i>2.Cho HS quan sát tranh, đếm số lượng khối</i>
<i>lập phương có trong tranh và nói: “Có 46 khối</i>
lập phương”, ... Chia sẻ trước lớp kết quả và


nói cách đếm.


<i>- HS quan sát tranh, đếm số lượng </i>
Chia sẻ trước lớp kết quả và nói cách
đếm.


<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức 12p</b>
<b>1.Hình thành các số từ 41 đến 70</b>


a.GV hướng dẫn HS thao tác mẫu:


- GV lấy 4 thanh và 6 khối lập phương rời, HS
<i>đếm và nói: “Có 46 khối lập phương, bốn </i>
<i>mươi sáu viết là 46.”</i>


- Tương tự với các số 51, 54, 65.


b.HS thao tác đếm, đọc, viết các số từ 41 đến
70


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phương, đọc số, viết số. GV phân cơng nhiệm
vụ cho các nhóm sao cho mỗi nhóm thực hiện
với 5 số. Cả lớp thực hiện đủ các số từ 41 đến
70. Chẳng hạn, đếm số khối lập phương sau,
đọc và viết số thích hợp:


b)GV nhắc HS cách đọc số chú ý biến âm
“mốt”, “tư”, “lăm”. Chẳng hạn:


- HS báo cáo kết quả theo nhóm. Cả


lớp đọc các số từ 41 đến 70.
+ GV gắn các thẻ số 11, 21, 31, 41, 51, 61. HS


đọc.


+ GV gắn các thẻ số 14, 24, 34, 44, 54, 64. HS
đọc.


+ GV gắn các thẻ số 15,25, 35, 45, 55, 65. HS
đọc.


2. Trò chơi “Lấy đủ số lượng”


- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính,... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn.
Chẳng hạn: Lấy ra đủ 45 que tính, lấy thẻ số
45 đặt cạnh những que tính vừa lấy.


- HS thực hiện


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập 10p</b>
<b>Bài 1. </b>


- Viết các số vào vở. Đọc các số vừa viết.
- Đổi vở kiểm tra, tìm lỗi sai và cùng nhau sửa
lại.


HS thực hiện các thao tác:


<b>Bài 2. </b>



- Đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong rồi nói
cho bạn nghe kết quả.


HS thực hiện các thao tác:


- Đọc các số từ 41 đến 70. GV có thể đánh dấu
một số bất kì trong các số từ 41 đến 70 yêu cầu
HS đếm từ 1 đến số đó hoặc từ một số bất kì
đến số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D.Hoạt động vận dụng 5p</b>
<b>Bài 3</b>


a)Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe: Có bao nhiêu quả dâu tây?


b) Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe các cơng chúa có bao nhiêu viên ngọc
trai.


- HS thực hiện Chia sẻ trước lớp.


HS lắng nghe và nhận xét cách đếm
của bạn


<b>E.Củng cố, dặn dị 3p</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc


sống hàng ngày?


- HS nêu


- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống các số đã học được sử dụng trong các tình
huống nào.


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ĐỀ 6: TẬP LÀM VIỆC NHÀ, VIỆC TRƯỜNG (t2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết lựa chọn công cụ lao động đơn giản.


- HS biết cách sử dụng một số dụng cụ gia đình một cách an tồn.
- GD HS u thích làm công việc nhà, tự hào về bản thân


- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề:


+ Phẩm chất: Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người. Chăm chỉ:
tích cực tham gia vào những hoạt động khác nhau ở nhà, ở trường. Trách nhiệm:
Tham gia các cơng việc của gia đình vừa sức mình


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: tranh ảnh của nhiệm vụ trong SGk trang 56 – 57
+ Chậu thau, khăn mặt, quần áo, khăn, chăn mỏng



- HS: SGK, Khăn lau bàn, chổi quét, hình ảnh, video ghi lại cơng việc mình đã
giúp bố mẹ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 5P</b>
- Gv cho HS hát


<b>2. Rèn luyện kỹ năng và vận dụng </b>
<b>mở rộng 12P</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách lau bàn </b>
<b>ghế</b>


*Mục tiêu: HS biết cách lựa chọn và
thực hiện các thao tác một cách an tồn
với cơng cụ lao động đơn giản. HS
hình thành năng lực giải quyết vấn đề,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cảm thấy tự hào về bản thân.
*Cách tiến hành:


- GV: HS quan sát tranh và TLCH:
+ Khi lau bàn ghế em cần chuẩn bị
những gì?


+ Nêu các bước lâu bàn ghế?



- Gv nhận xét và tuyên dương HS
<b>Hoạt động 2: Thực hành 15P</b>
- Gv hướng dẫn và làm mẫu theo 4
bước lau bàn ghế.


- GV gọi HS lên bảng thực hành từng
bước lau bàn ghế


+ Gv quan sát, hướng dẫn và hỗ trợ
HS.


+ GV nhắc nhở HS khi lau bàn ghế chú
ý giữ vệ sinh và an toàn khi thực hành
- GV hướng dẫn HS trao đổi theo cặp
đánh giá mức độ gọn gàng, sạch sẽ
theo tiêu chí:


+ Sạch sẽ ( bàn ghế khô ráo, sạch sẽ và
mặt sàn bên dưới không bị ngấm nước)
+ Gọn gàng ( bàn ghế được sắp xếp
ngay ngắn, các dụng cụ được cất đúng
vị trí?


- Gv nhận xét, trao đổi:


+ Bạn nào tự nhận thấy bàn ghế của
mình gọn gàng, sạch sẽ?


+ Bạn nào nhận thấy bàn ghế của mình


sạch sẽ nhưng chưa gọn gàng?


+ Bạn nào nhận thấy bàn ghế của mình
gọn gàng nhưng chưa sạch sẽ?


- Gv tổng kết, tuyên dương HS
<b>3. Tổng kết 3P</b>


- GV dặn HS về nhà thực hành tại nhà
phụ giúp bố mẹ một số công việc vừa
sức.


- HS quan sát tranh và TLCH
+ Chậu, khăn lau, nước


+ 4 bước:


bước 1:Chuẩn bị giẻ lau, chậu nước
bước 2: Giặt giẻ lau và vắt khô
bước 3: Lau bàn trước, lau ghế sau
bước 4: Giặt lại giẻ lau cho sạch, vắt
khô và tiếp tục lau đến khi bàn, ghế
sạch


- HS quan sát


- HS thực hành lau bàn ghế theo sự
hướng dẫn của Gv.


- HS thực hiện theo cặp đánh giá mức


độ gọn gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ngày soạn: 25/01/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2021</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 18: CHĂM SĨC VÀ BẢO VỆ VẬT NI (TIẾT 1)</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<i>Sau bài học, HS sẽ:</i>


- Nêu và thực hiện được một số việc làm phù hợp để chăm sóc và bảo vệ con
vật, thực hiện đối xử tốt nhất với vật nuôi trong nhà.


- Nêu và thực hiện được các việc cần làm để đảm bảo an toàn cho bản thân
khi tiếp xúc với động vật.


- Yêu quý, có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật, có ý thức giữ an toàn
cho bản thân khi tiếp xúc với một số động vật.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
GV:


- Hình SGK phóng to (nếu )


- Các món quà tặng cho đội thắng trong phần thi chơi trò chơi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>1. Mở đầu: Khởi động 5p</b>


-GV cho HS chơi trò chơi “Truyền tin’’:
-GV chuẩn bị cho một số câu hỏi về
động vật và cho vào một túi/ hộp. HS
vừa trao tay nhau túi/ hộp đựng câu hỏi.
-Khi GV hô: Dừng! túi/ hộp ở trong tay
HS nào thì HS đó chọn một câu hỏi và
trả lời.


<b>2. Hoạt động khám phá 15p</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


-GV cho HS quan sát hình trong SGK,
thảo luận nhóm để nêu nội dung hình
- Gv u cầu HS kể được các việc làm
chăm sóc và bảo vệ vật nuôi


- GV kết luận: cho ăn, uống; giữ ấm cho
động vật vào mùa đông,… và tác dụng
của các việc làm đó.


<i>Yêu cầu cần đạt: HS nêu được các việc</i>
làm để chăm sóc và bảo vệ vật ni.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>



-GV cho HS quan sát các hình nhỏ và
liên hệ thực tế


-GV yêu cầu HS kể thêm những việc
làm để chăm sóc và bảo vệ con vật.


- HS lắng nghe và tham gia trò
chơi


- HĐTQ điều khiển cả lớp hát bài: Gà
trống, mèo con và cún con


- 2,3 hs trả lời


- Nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát các hình nhỏ và liên hệ
thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Yêu cầu cần đạt: HS nêu thêm được</i>
những việc làm để chăm sóc và bảo vệ
vật nuôi.


<b>3. Hoạt động thực hành 8p</b>


-GV cho HS kể tên các việc nên, khơng
nên làm để chăm sóc và bảo vệ vật ni.
-GV cho HS chơi trị chơi: chia thành
các đội, đội nào kể được nhiều và đúng


hơn sẽ thắng.


-GV chuẩn bị các món quà để thưởng
cho các đội thắng.


<i>Yêu cầu cần đạt: HS chơi vui vẻ, tự tin</i>
kể được các việc nên, khơng nên làm để
chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.


<b>4. Đánh giá 5p</b>


-HS yêu quý, có ý thức chăm sóc và bảo
vệ con vật cũng như thực hiện được các
công việc đơn giản để chăm sóc con vật,


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2p</b>


-Yêu cầu HS cùng tham gia chăm sóc và
bảo vệ con vật ở gia đình và cộng đồng.
<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS kể tên


- HS chơi trò chơi



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại


- HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21C: TRẺ THƠ VÀ TRĂNG (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Trăng của bé. Hiểu ý chính của bài thơ
<i>là bé yêu trăng, thấy trăng như bạn của bé.</i>


- Tô chữ hoa D, Đ viết từ có chữ hoa D, Đ. Viết câu nói về trăng.
- Nói lời giới thiệu tranh tự vẽ về trăng.


- Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Giáo viên: - tranh ảnh về mặt trăng và hoạt động của trẻ em dưới trăng để học ở</b>


HĐ1.


Mẫu chữ hoa D, Đ phóng to để tập viết ở HĐ3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1. KHỞI ĐỘNG 5p</b>


- Trị chơi “hộp q bí mật”
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>2.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>HĐ 3. Viết 28p</b>
<b>a. Tô và viết.</b>


* Tô chữ hoa D, Đ.
* Viết: Dương Đông


- Hướng dẫn tô chữ hoa D, Đ
- Cho HS mở vở tập viết để tô
- Viết từ.


- Hướng dẫn viết từ có chữ mở đầu là
chữ hoa D, Đ. Chữ viết thường sau chữ
hoa cần viết gần sát chữ hoa.



<i>- Cho HS viết từ Dương Đông vào bảng</i>
con, viết vở


- Nhận xét, uốn sửa


b) Viết một câu nói về trăng.
- Hướng dẫn xem tranh


- Cho HS nói con thấy gì trong tranh
(Trên trời trăng có ánh sáng màu gì?
Dưới đất cây cối, mặt nước có ánh trăng
thì thế nào?)


- Cho HS viết 1 – 2 câu nói về trăng vào
<i>vở. M: Ánh trăng sáng quá.</i>


- Nhận xét bài viết của một số bạn
<b>5. Tổng kết 2p</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 21D Những người bạn
bé nhỏ?


-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


- HS vừa hát, vừa truyền tay hộp q,
nhạc kết thúc hộp qua trên tay ai thì bạn
đó được chọn 1 phần quà.



<i>- Tô chữ hoa D, Đ trong Tập viết 1, tập</i>
hai.


- Lắng nghe


- Viết bảng, viết vở tập viết


- Nghe
- HS trả lời


- HS viết vào vở sau đó đọc lại cho cả lớp
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21D: NHỮNG NGƯỜI BẠN BÉ NHỎ (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


<b>- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về thiên nhiên.</b>


<b>- Nghe – viết một đoạn văn. Viết đúng </b><i>những từ có tiếng chứa vần ai/ay/ây hoặc</i>
<i>iu/ưu. Viết 1 – 2 câu về lồi chim.</i>


<b>- Nói một vài câu về loài chim.</b>
- Biết bảo vệ loài chim


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>


<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Giáo viên: </b>


Tranh ảnh về một số lồi chim có ích (chim bắt sâu, chim gõ kiến, chim hải âu
báo bão trên biển, chim cảnh hót hay,…).3 – 4 bộ thẻ từ để học ở HĐ2 (mỗi bộ
một màu riêng).


<i><b>- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai Tập viết 1, tập hai.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI</b>
<b>ĐỘNG 8p</b>


<b>HĐ 1: Nghe – Nói</b>


* Nói những điều em biết về chim chóc
- Cho HS nêu yêu cầu


- Hướng dẫn thực hiện yêu cầu
+ Cho HS quan sát tranh SGK
+ Cho HS nói


<i><b>- Chốt nội dung: Chim sâu bắt sâu cho</b></i>


<i>cây, chim gõ kiến bắt kiến phá cây,</i>
<i>chim hải âu báo bão cho người đi biển</i>
<i>tránh, chim hoạ mi hót hay</i>


Nhận xét – tuyên dương


<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM</b>
<b>PHÁ</b>


<b>HĐ 1: Viết 25p</b>


a) Viết 1 – 2 câu về loài chim.
- Hỏi – đáp từng câu hỏi trong SHS
<i>VD: Bạn biết chim gì? – Tớ biết chim </i>


- HS đọc yêu cầu


– HS xem tranh ảnh.


– HS nói tên một số lồi chim có trong
tranh ảnh và nói xem mỗi lồi chim đó
làm gì có ích cho con người.


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>sẻ/ Bạn nhớ nhất điều gì về chim sẻ? – </i>
<i>Chim sẻ bé nhỏ và đáng yêu.</i>


<i>– Cho HS Ghi lại câu trả lời của mình </i>
vào vở.



- Nhận xét
<b>3. Dặn dị 2p</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 21D Những người bạn
bé nhỏ?


-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe


- Lắng nghe, nhận xét


- Ghi lại vào vở


- Đổi bài cho bạn để phát hiện lỗi và sửa
lỗi.


- HS nghe


TỐN


<b>Bài 45. CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (từ 71 đến 99)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Đếm, đọc, viết các số từ 71 đến 99.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.



- Phát triển các NL tốn học: NL mơ hình hố tốn học, NL giao tiếp toán


học, NL giải quyết vấn đề toán học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập


phương rời hoặc các thẻ chục que tính và que tính rời để đếm.


- Các thẻ số từ 71 đến 99.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>A.Hoạt động khởi động 5p</b>


1.Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” như
sau:


- Chia lớp thành nhiều nhóm 4-6 HS, chỉ rõ:
<i>“Nhóm dùng các khối lập phương”, “Nhóm </i>
<i>dùng hình vẽ”, “Nhóm viết số”</i>


- HS chơi trị chơi


<i>- GV đọc một số từ 41 đến 70. Nhóm dùng các</i>
<i>khối lập phương giơ số khối lập phương tương</i>
<i>ứng với số GV đã đọc. Nhóm dùng hình vẽ, vẽ</i>


<i>đủ số hình tương ứng với số GV đã đọc. Nhóm</i>
<i>viết số dùng các chữ số để viết số GV đã đọc.</i>


Sau mỗi lần chơi các nhiệm vụ lại
đổi luân phiên giữa các nhóm.


<i><b>2 – Cho .HS quan sát tranh, đếm số lượng khối </b></i>
<i>lập phương có trong tranh và nói: “Có 73 khối </i>
lập phương”,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.Hoạt động hình thành kiến thức 12p</b>
<b>1.Hình thành các số từ 71 đến 99</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm 4 hoặc theo
nhóm bàn. Tương tự như những bài trước, HS
đếm số khối lập phương, đọc số, viết số. GV
phân cơng nhiệm vụ cho các nhóm sao cho mỗi
nhóm thực hiện với 5 số


- Cả lớp thực hiện đủ các số từ 71
đến 99.


- HS báo cáo kết quả theo nhóm.
Cả lớp đọc các số từ 71 đến 99.


GV nhắc HS cách đọc số chú ý biến âm “mốt”,
“tư”, “lăm”


- HS báo cáo kết quả theo nhóm.



Chẳng hạn:


+ GV gắn các thẻ số 11, 21, 31, 41, 51, 61, 71,
81,91.


HS đọc.


+ GV gắn các thẻ số 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74,
84, 94.


+ GV gắn các thẻ số 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75,
85, 95.


HS đọc.
HS đọc.
2.Trò chơi: “Lấy đủ số lượng”


- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que
tính, ... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn.
Chẳng hạn: Lấy ra đủ 75 que tính, lấy thẻ số 75
đặt cạnh những que tính vừa lấy.


- HS thực hiện


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập 10p</b>
<b>Bài 1 HS thực hiện các thao tác:</b>


Viết các số vào vở.


- Đối vở kiểm tra, tìm lồi sai và cùng nhau sửa


lại


<b>Bài 2. </b>


Đếm, tìm số cịn thiếu trong tổ ong rồi nói cho
bạn nghe kết quả.


HS thực hiện các thao tác:
Đọc các số từ 71 đến 99. GV có thể đánh dấu


một số bất kì trong các số từ 71 đến 99, yêu cầu
HS đếm từ một số bất kì đến số đó, đếm tiếp,
đếm lùi, đếm thêm từ số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>D.Hoạt động vận dụng 5p</b>
<b>Bài 3</b>


- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn
nghe số quả chanh, số chiếc ấm.


- HS quan sát tranh, đếm và nói
cho bạn nghe HS lắng nghe và
nhận xét cách đếm của bạn.
<b>E.Cùng cố, dặn dị 3p</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc
sống hằng ngày?


- Để đếm chính xác em nhắn bạn điều gì?



- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống
các số đã học được sử dụng trong các tình
huống nào.


<b>Ngày soạn: 26/01/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 21D: NHỮNG NGƯỜI BẠN BÉ NHỎ (TIẾT 2+3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


<b>- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về thiên nhiên.</b>


<b>- Nghe – viết một đoạn văn. Viết đúng </b><i>những từ có tiếng chứa vần ai/ay/ây hoặc</i>
<i>iu/ưu. Viết 1 – 2 câu về lồi chim.</i>


<b>- Nói một vài câu về lồi chim.</b>
- Biết bảo vệ loài chim


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>
<b>nhiệm vụ học tập </b>


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: </b>


Tranh ảnh về một số lồi chim có ích (chim bắt sâu, chim gõ kiến, chim hải âu
báo bão trên biển, chim cảnh hót hay,…).3 – 4 bộ thẻ từ để học ở HĐ2 (mỗi bộ
một màu riêng).


<i><b>- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập hai Tập viết 1, tập hai.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>1. Khởi động 2p</b>


<b>3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>HĐ 2. Viết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b) Nghe – viết khổ 3 trong bài thơ
<i><b>Trăng của bé 25p</b></i>


- GV đọc cả khổ thơ.


- Hướng dẫn viết các chữ hoa
+ Tìm chữ viết hoa trong bài?
+ Cho HS viết bảng con
+ Đọc cho HS viết



+ Đọc lại đoạn văn để soát lỗi và sửa
lỗi.


+ Nhận xét bài viết của một số bạn.
<i>c) Tìm đúng từ có vần ưu/in hoặc ai/ay. </i>
8p


<i>- Trò chơi: Chọn đúng từ chứa tiếng có </i>
<i>vần đã học.</i>


- GV hướng dẫn chọn mục (1) và cách
chơi: Mỗi nhóm có một bộ thẻ từ, đọc
từng thẻ từ, tìm thẻ từ viết đúng và đối
chiếu xem thẻ đó nói về tranh nào thì
dán thẻ dưới tranh đó.


- Cho HS viết các từ ngữ viết đúng
trong thẻ từ vào vở.


<b>TIẾT 3</b>


<b>4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>HĐ 3. Đọc mở rộng 32p</b>


- Hướng dẫn tìm đọc truyện hoặc bài
thơ về thiên nhiên (sách do GV giới
thiệu ở tủ sách của lớp, thư viện, hoặc
do GV chuẩn bị): tên một số truyện, bài


thơ trong từng cuốn sách.


- Cho HS đọc


- Nói với bạn hoặc người thân nhân vật
hoặc những câu thơ em thích trong bài
đọc.


<i>VD: Bài Chú chim sâu cho em biết</i>
chim sâu có ích vì nó bắt sâu cho cây).
- Cho HS hoàn thiện bài tập trong VBT


- Nghe
- Thức, Vôi.
- HS luyện bảng


Viết khổ thơ vào vở theo lời GV
đọc: nghe từng cụm từ và ghi nhớ,
chép lại cụm từ đã ghi nhớ.


Nghe GV đọc lại đoạn văn để soát lỗi và
sửa lỗi.


Nghe GV nhận xét bài viết của
một số bạn.


- Nêu yêu cầu


- Lắng nghe



- HS thực hiện chơi và bình chọn nhóm
thắng cuộc là nhóm dán đúng nhiều tranh
và nhanh nhất.


- HS làm vở BT: quả lựu, con cừu, bưu
ảnh


- Nghe


- HS đọc cá nhân
- HS nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Theo dõi, nhận xét
<b>5.Tổng kết 3p</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: 22A Những người bạn
bé nhỏ?


-Về nhà đọc lại bài cho mọi người cùng
nghe




- Lắng nghe


SINH HOẠT TUẦN 21


<b>HĐTN: CHỦ ĐỀ MỪNG ĐẢNG QUANG VINH</b>



<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo (10 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Năng lực. </b>


- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng tuần học 22


Phần 2 Hoạt động trải nghiệm
- Hs biết trang trí lớp học chào xn


<b>2. Phẩm chất.</b>


- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT.</b>


<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần</b>
<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>


- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.


- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.


<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>


- Ưu điểm: + Chuyên cần; Nền nếp; Học tập; Lao động
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương: Tổ, cá nhân



<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:


- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng hàng, khơng nói chuyện.
- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.


b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút) Chủ đề : MỪNG ĐẢNG QUANG </b>
<b>VINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

về Đảng


- Hát đơn ca, cả lớp.
- Đọc thơ.


- HĐ 2: Tìm hiểu về một số trị chơi
dân gian 3P


-Tranh vẽ gì?



-Nêu tên các trò chơi trong tranh
- Kể tên các trò chơi dân gian mà em


biết.


- GV giới thiệu cho HS về một số trò
chơi dân gian và các chơi.


HĐ 3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
dân gian 15p


- HD cả lớp chơi 1 trò chơi
- HĐ4 Tổng kết, đánh giá 2P
- Nhận xét đánh giá các nhóm


- Em cảm thấy thế nào khi được chơi
các trò chơi dân gian?


- Nhận xét giờ học


- HS trả lời
- HS nêu
- HS nêu


- HS quan sát lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×