Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA TUẦN 18 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>
<b>Ngày soạn: 31/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 18: ÔN TẬP (Tiết 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng </b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh minh họa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG 2’</b>



- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ 1. Nghe – nói 5’</b>


- Thi nói tên vật, con vật có chứa vần
trong thẻ.


- Gọi học sinh đọc các vần ghi trên
thẻ.


- Đưa tranh lên màn chiếu.


- Hướng dẫn cách thi: Đọc vần ghi
trên thẻ, tìm từ có chứa vần
trong thẻ. Có thể dựa trên hình
ảnh trên màn chiếu.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ 2. Đọc 26’</b>


<b>a) Đọc vần, từ ngữ.</b>


- Dán bảng phụ ghi các vần và
từ ngữ lên bảng.


- Yêu cầu mỗi HS đọc 3 vần và 3 từ
theo hàng dọc trong bảng.


<i>VD: ac − bác sĩ; ăc − mặc áo; âc −</i>



<i>giấc ngủ; oc − mái tóc,...</i>


- Gọi hs đọc vần và từ ngữ


- Hs hát.


- Đọc các vần ghi trên thẻ.
- Quan sát.


- Mỗi em lên bắt thẻ và tìm từ chứa
vần có trong thẻ. Việc tìm từ chỉ
được diễn ra trong thời gian các
bạn HS đếm từ 1 đến 10. Sau thời
gian đó, nếu HS khơng tìm được từ
chứa vần trên thẻ thì bị coi là thua
cuộc.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giữa các nhóm (mỗi nhóm 1
HS thi).


<b>3. Củng cố 2’</b>


- Cho H đọc lại nội dung bài.


- H đọc lại nội dung bài.


TOÁN



<b>TIẾT 52: EM VUI HỌC TOÁN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức và kĩ năng</b>


Học xong bài này, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:


Hát và vận động theo nhịp, chơi trị chơi thơng qua đó cúng cố kĩ năng cộng,
trừ các số trong phạm vi 10.


Vẽ tranh biếu diễn phép cộng, phép trừ qua đó hiểu ý nghĩa phép cộng, phép
trừ.


Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật gắn với các hoạt động tạo hình.


<b>2. Phát triển các NL và PC</b>


Phát triển các NL chung, NL toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Bài hát.


Bút màu, giấy vẽ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Khởi động 2’</b>


<b>Cùng hát và giơ ngón tay biểu diễn </b>
<b>phép tính</b>


Hát và vận động theo nhịp


<b>B. Thực hành luyện tập 13’</b>
<b> Cùng nhau tạo hình</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm: Cùng nắm tay
nhau tạo thành hình vng, hình trịn, hình chữ
nhật, hình tam giác.


- Khuyến khích HS suy nghĩ thay đổi tư thế tìm
các cách tạo hình sáng tạo.


HS hát và vận động theo nhịp của bài
hát. Ví dụ: Khi hát “Một với một là
hai” thì HS giơ 2 ngón tay (mỗi tay 1
ngón) để minh hoạ phép tính theo lời
bài hát.


Giơ ngón tay biểu diễn phép cộng,
phép trừ


HS thực hiện theo cặp: đọc phép tính,
giơ ngón tay biểu diễn phép tính vừa
đọc và ngược lại.



<b>C. Vận dụng 18’</b>


<b>Vẽ tranh rồi viết phép cộng, phép </b>
<b>trừ thích hợp</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm: Vẽ
tranh biểu diễn phép cộng, phép trừ rồi
viết phép tính thích hợp với mỗi tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

huống.


- Khuyến khích HS sáng tạo theo cách
của các em.


- Trung bày các sản phẩm của nhóm,
cử đại diện trình bày ý tưởng.


- HS thực hiện


<b>D. Củng cố, dặn dò 2’</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong
giờ học.


- HS nói về hoạt động còn lúng túng,
nếu làm lại sẽ làm gì.



TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Bài 15: CÂY XUNG QUANH EM (tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


Sau bài học HS sẽ:


- Kể được tên, mơ tả được hình dạng, màu sắc, kích thước và đặc điểm bên ngoài
nổi bật của một số cây mà em biết


- Nhận biết và nêu được các bộ phận chính của cây: rễ, thân, lá. Về hoặc sử dụng
được sơ đồ có sẵn để ghi chú tên các bộ phận bẽn ngoài của một số cây.


- Nêu được lợi ích của một số loại cây phân loại được một số cây theo yêu cầu sử
dụng của con người theo nhóm: cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa, cây rau.


- Nêu được lợi ích của rau và hoa quả, từ đó có ý thức ăn đủ rà, hoa quả để cơ thể
khoẻ mạnh. Biết yêu quý cây xung quanh, có kĩ năng gieo trồng và chăm sóc một
vài cây dễ trồng


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV; Hình SGK phóng to (nếu), chậu hoặc khay nhựa nhỏ đựng đất, hạt đậu
xanh, đậu đen, Phiếu quan sát cây.


- Tuỳ từng điều kiện, GV cho HS chuẩn bị một số cây để mang đến lớp hoặc cho
HS ra vườn trường khu vực xung quanh để quan sát


- HS:



+ Hình về các loại cây (cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa, cây rau) và một số cây
thật (cây có quả, có hoa, có rễ, cây có đặc điểm cấu tạo khác biệt: su hào, cà rốt,...),
+ Các cây mà HS đã gieo (nếu có).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>1.Mở đầu: 2’</b>


-GV tổ chức cho HS chơi trị chơi "Đây
là cây gì?" bằng cách cho HS đoán tên
cậy dựa vào đặc điểm bên ngoài của
chúng.


<b>2.Hoạt động khám phá 8’</b>


GV phát lại cho HS các chậu hoặc khay
nhựa trồng cây đỗ mà tiết trước HS đã


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thực hành gieo hạt (nếu cây đã đủ lớn)
hoặc cây thật mà GV và HS đã chuẩn bị
và yêu cầu HS quan sát và thảo luận
theo nhóm:


- Cây có mấy bộ phận? Đó là những bộ


nào?


- Hãy chỉ và nêu rõ tên từng bộ phận
trên cây


Yêu cầu cần đạt: HS chỉ và nêu được
tên (trên cây thật) các bộ phận chính của
cây: rễ, thân, lá và hoa, quả (nếu có).
<b>3. Hoạt động thực hành 10’</b>


GV cho HS quan sát mơ hình hình một
cây (hoặc cây thật) với đủ các bộ phận
rễ, thân, lá, hoa, quả và đặt câu hỏi: Cây
có mấy bộ phận, chỉ và nói tên các bộ
phận đó,


Yêu cầu cần đạt: HS nêu được cây
thường có các bộ phận là rể, thân, lá,
hoa, quả và chỉ được các bộ phận đó.
<b>4.Hoạt động vận dụng 10’</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV cho HS quan sát hình các cây với
các bộ phận có hình dạng đặc biệt trong
SGK, cũng như quan sát thêm những
hình mà GV và HS sưu tầm được yêu
cầu thảo luận, chỉ và nói tên các bộ phận
bên ngồi của những cây đó.



Yêu cầu cần đạt: HS biết được: Mặc dù
tất cả các cây đều có rễ, thân, lá, nhiều
cây có hoa và quả nhưng hình dạng,
kích thước,... của các bộ phận này
không giống nhau. Ở một số cây, bộ
phận thân có hình dạng đặc biệt: su hào,
khoai tây (thân phình to thành củ);
thanh long (lá biến thành gai, bộ phận
mang quả chính là thân cành); cây khoai
lang, sắn, củ cải, cà rốt (rẽ phình to
thành củ),...


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân: về
một cây mà em thích, tơ mầu và ghi tên
các bộ phận bên ngồi của cây.


-Sau khi hoàn thành giới thiệu trước
lớp.


- Đại diện nhóm trình bày


- HS thực hành


- HS quan sát và trả lời


- HS quan sát hình các cây với
các bộ phận có hình dạng đặc
biệt trong SGK



- HS thảo luận, chỉ và nói tên các
bộ phận bên ngồi của những
cây đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Yêu cầu cần đạt: HS vẽ, chủ thích các
bộ phận bên ngồi và mơ tả được loại
cây mà mình thích.


<b>5. Đánh giá 3’</b>


HS nêu và chỉ rõ được các bộ phận bên
ngồi của cây, u thích và biết chăm
sóc cây.


<b>6. Hướng dẫn về nhà 2’</b>


u cầu HS sưu tầm hình về các nhóm
cây: cây cho bóng mát, cây ăn quả, cây
rau và cây hoa.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


-HS nêu và chỉ rõ được các bộ phận
bên ngoài của cây, u thích và biết


chăm sóc cây.


- HS lắng nghe


- HS nêu


- HS lắng nghe


PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM


<b>TIẾT 18: </b>

<b>LẮP GHÉP KINH KHÍ CẦU, MẶT MÈO</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Biết quan sát tìm và nhặt số que như mẫu


2. Kĩ năng: - Có các kĩ năng thực hành và rèn kĩ năng tư duy.


3. Thái độ- Tình cảm: - HS có ý thức học tập và ham tìm tịi về kĩ thuật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ que hình học phẳng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>


Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,


phân chia chổ ngồi


<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 2’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học
ở phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự,
khơng được nghịch các thiết bị trong phịng
học, khơng được lấy các dụng cụ, đồ dùng
trong phịng học,


- Trước khi vào phòng học cần bỏ dép ra
ngoài và giữ gìn vệ sinh cho phịng học.


<b>3. Các hoạt động rèn luyện (28’)</b>


- HS di chuyển xuống phòng học
trải nghiệm và ổn định chỗ ngồi.


- Cả lớp hát, vỗ tay


- Trước khi vào phịng học bỏ dép,
giữ trật tự, khơng nghịc, không tự ý
cầm xem và đưa các thiết bị ra khỏi
phòng học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn lắp kinh khí</b></i>


<i><b>cầu</b></i>


- Giáo viên chia 6 nhóm


- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ que hình học
phẳng


- Cho học sinh quan sát hình kinh khí cầu
mẫu


- Hướng dẫn HS lấy các chi tiết để ghép
+ Ghép khung tròn phần trên


+ Ghép phần dưới


+ Ghép phần giữa


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn lắp mặt mèo</b></i>


- Cho HS quan sát mặt mèo mẫu
- Nhận xét các bộ phận


- Hướng dẫn HS lấy các chi tiết để ghép
+ Ghép phần đầu


+ Lắp phần tai


<i><b>c. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của


nhóm mình


- Nhân xét, tuyên dương các sản phẩm đẹp,
sáng tạo


<b>4. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


<b>? Kể tên chi tiết có trong bộ que.</b>


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau


Học sinh ngồi nhóm 6


- Quan sát hình


- Nhận xét các chi tiết
- HS làm theo hướng dẫn


- Lấy 5 khối tròn màu trắng, 8 que
cong màu hồng - lắp khung tròn
phần trên


- Lấy 8 khối tròn màu trắng, 8 que
màu tím - lắp phần dưới


- Lấy 4 que màu đỏ dài - ghép nối
phần trên với phần dưới


- Chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp
ghép



- Các nhóm quan sát
- Nhận xét các bộ phận:


- Lấy 4 khối tròn màu trắng, 5 que
cong màu hồng - lắp phần đầu
- Lấy 2 khối tròn màu trắng, 4 que
cong màu hồng - lắp phần tai vào
phần đầu


- Chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp
ghép


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Nhận xét


- HS kể
- Lắng nghe


<b>Ngày soạn: 01/1/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 18: ÔN TẬP (Tiết 3+4)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý



- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG 3’</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 30</b>
<b>b) Đọc hiểu. </b>


- Đưa tranh lên màn chiếu bức tranh 1
? Bức tranh vẽ gì?


? Em thấy bạn nhỏ đang làm
gì?


- Chốt lại nội dung tranh
- Đưa tranh lên màn chiếu


bức tranh 2


? Bức tranh vẽ gì?


? Em thấy bà đang làm gì?
- Chốt lại nội dung tranh
- Gọi học sinh đọc từ cho sẵn:
rau, trâu


- Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm đơi. Đọc các từ đã
cho, chọn từ cho mỗi chỗ
trống ở từng câu rồi đọc câu
đã đủ từ.


- Gọi học sinh đọc câu hoàn chỉnh.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>c) Đọc câu đố và giải đố.</b>


- Đưa tranh con kiến và bóng đèn cho
hs quan sát


? tranh vẽ con gì?
- Gọi hs đọc câu đố


- Yêu cầu mỗi HS xem từng
tranh, đọc câu đố, đưa ra lời giải
đố trong 1 phút cho mỗi câu đố.
<i>- Gọi hs đọc từ giải đố: con kiến,</i>



<i>đèn điện </i>


- Nhận xét, tuyên dương.


- H hát


- Quan sát tranh.


- Một bạn nhỏ và con trâu.
- Bạn nhỏ đang dắt trâu
- Lắng nghe


- Quan sát tranh.
- Bà và những cây rau
- Bà đang nhổ rau.
- Lắng nghe.
- 2-3 hs đọc.


- Cùng đọc từng từ, từng câu còn trống
từ. Cùng chọn từ cho từng câu. Đọc câu
hồn chỉnh trong nhóm.


- đọc 1 câu hoàn chỉnh, nhận xét


- quan sát tranh
- vẽ con kiến, bóng đèn
- đọc câu đố


- tham gia giải đố


- đọc từ giải đố


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố 2’</b>


- Cho H đọc lại nội dung bài.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 18: ÔN TẬP (tiết 5+6)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng </b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG 3’</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 30’</b>
<b>d) Ghép tiếng thành từ ngữ.</b>
- Phát cho hs bảng nhóm có ghi
nội dung HĐ2d.


- Gọi 2 − 3 HS trong nhóm đọc
các tiếng ở bên trái rồi đọc các
tiếng ở bên phải trong từng
bảng.


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
trao đổi để ghép từng cặp tiếng
tạo thành từ ngữ trong vịng 3
phút


- Cho hs ghép tiếng giữa các
nhóm


- Chốt kết quả và nêu nhóm
thắng cuộc, tuyên dương.
<b>e) Đọc bài thơ.</b>


<i><b>- Đọc mẫu bài Cò biết ở sạch.</b></i>


- Đọc tiếp nối từng câu cho đến hết bài


<b>- Đưa tranh trong sgk nêu câu hỏi</b>
? Bức tranh vẽ gì?


- H hát


- Nhận bảng nhóm.
- Đọc các tiếng trong bảng.
- Chia nhóm thảo luận


- Mỗi nhóm cử 2 HS đọc từ ngữ đã ghép ở
bảng ghép bên trái và bảng ghép bên phải.
- Lắng nghe


- Đọc tiếp nối từng câu


- Quan sát, đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Vẽ con cị, ở bờ sơng...


- Đang tắm
- Ở dưới sông
- Đọc cả bài thơ.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? con cị đang làm gì?
? cị tắm gội ở đâu?


- Nhận xét bài đọc và câu
trả lời của từng HS.


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài


thơ.


<b>3. Củng cố 2’</b>


- Cho H đọc lại nội dung
bài


<b>Ngày soạn: 02/1/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 18: ÔN TẬP (tiết 7+8)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng </b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Chữ mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG 3’</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 30’ </b>
<b>g) Đọc bài đồng giao</b>


<i>- Đọc mẫu bài Bắc kim thang.</i>


- Gọi HS đọc tiếp nối từng
câu cho đến hết bài.


- Yêu cầu học sinh đọc cá nhân
từng câu trong bài và trả lời câu
hỏi.


- Nêu câu hỏi:
? Con le le làm gì?


- Nhận xét bài đọc và câu
trả lời của từng HS.


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài
đồng giao.



<b>*) HĐ 3. Viết</b>


- H hát


- Đọc tiếp nối từng câu theo hàng dọc.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi


- Đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Con le le đánh trống thổi kèn.
- Lắng nghe


- Đọc cả bài.


- Viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Viết các vần, từ ngữ trong Tập
viết 1, tập một (tuần 18).


- Yêu cầu học sinh lấy vở Tập
viết 1, tập một (tuần 18) ra viết.
b) Viết một câu về tranh.


- Đưa tranh trong sgk
? Trong tranh có con gì?
? Nó đang làm gì?


- u cầu học sinh viết lại
câu trả lời vào vở.



? Khi viết ta cần chú ý điều gì
?


- Yêu cầu 2 bạn cùng bạn đọc
câu mình viết cho nhau nghe.
- Gọi 2- 3 học sinh đọc câu
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương một
số bài viết của học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài ơn tập tiếp theo
- Dặn dị học sinh về nhà ôn bài.


- Viết 1 câu đã trả lời vào vở.


– Khi viết câu chữ cái mở đầu câu cần
viết hoa, kết thúc câu viết dấu chấm câu.
- Đọc câu viết trong vở, nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe, nhận xét.


- H nghe


TỐN


<b>TIẾT 53: ƠN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; kĩ năng
làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một sổ tình huống
gắn với thực tế.


<b>2. Phát triển các NL và PC</b>


- Phát triên các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và
lập luận tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Tranh tình huống như trong bài học.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động 3’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 25’</b>
<b>Bài 1. </b>


- Đem số lượng các con vật, đọc số tương ứng.


- HS thực hiện các thao tác:


- Đếm và nói cho bạn nghe về số lượng các con vật
vừa đếm được, chắng hạn: HS chỉ vào hình vẽ thứ
nhất đếm và nói: Có bảy con gà, viết số 7.


- HS thực hiện


<b>Bài 2</b>


a) Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các
dấu (>, c, =) và viết kếtquả vào vở. Đổi vở cùng
kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.


- HS thực hiện


b) HS lấy các thẻ ghi số 5, 3, 9, 8. Đố bạn chọn ra
thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các thẻ
số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.


Có thể thay bằng các thẻ số khác hoặc lấy ra 4 thẻ
số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và thực hiện
tương tự như trên.


<b>Bài 3</b>



- Cho HS tự làm: Tìm kết quả các phép cộng hoặc
trừ nêu trong bài.


HS đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi cho
nhau và nói cho nhau về kết quả các phép
tính tương ứng.


<b>Bài 4. - Cho HS quan sát từng hình vẽ, nói cho bạn nghe hình vẽ</b>


được tạo thành từ những hình nào đã được học. Có bao nhiêu
hình mỗi loại.


a) Hình vẽ gồm: 3 hình vng, 8 hình trịn, 7 hình
tam giác và 2 hình chữ nhật


b) Tương tự, hình vẽ bên trái gồm: 5 khối hộp chữ
nhật và 3 khối lập phương; hình vẽ bên phải gồm 6
khối hộp chữ nhật và 2 khối lập phương.


<b>Bài 5. – Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề </b>


nêu lên qua bức tranh. Chia sẻ trong nhóm.


<b>–HS quan sát tranh, suy nghĩ Chia sẻ trong</b>


nhóm.


<i>Ví dụ:</i>



a) Có 4 bắp cải, bạn thỏ mang đi 1 bắp cải. Hỏi còn
lại bao nhiêu bắp cải?


Thành lập phép tính: 4-1 = 3.


b) Có 5 bắp cải, bạn thỏ mang đến thêm 2 bắp cải.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bắp cải?


Thành lập phép tính: 5 + 2 = 7.
<b>D. Hoạt động vận dụng 5’</b>


GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế


liên quan đến phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10. -HS chia sẻ trước lớp
<b>E.Củng cố, dặn dị 2’</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS nói về hoạt động cịn lúng túng, nếu làm lại sẽ
làm gì.


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ĐỀ 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS tự tin giới thiệu món quà do tay mình làm ra và nói được lời chúc tặng
cho người mà HS tặng nhân dịp nào đó.



- HĐ này củng cố việc thực hiện nhiệm vụ 4 SGK mà HS làm tại nhà.
- HS bước đầu biết tự đánh giá mứcđộ thường xuyện thực hiện hành vi yêu
thương từ đôi bàn tay.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>


- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK , thẻ
màu.


<b>2. Học sinh</b>


- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động 2’</b>


<b>- Lớp hát.</b>


<b>2. Thực hành, vận dụng 30’</b>
<b>GV giới thiệu bài</b>


<b>a)Hđ 1: Giới thiệu món q tơi làm.</b>


<i><b>*)Mục tiêu: HS tự tin giới thiệu món quà do </b></i>
<i>tay mình làm ra và nói được lời chúc tặng </i>
<i>cho người mà HS tặng nhân dịp nào đó. HĐ </i>
<i>này củng cố việc thực hiện nhiệm vụ 4 SGK </i>
<i>mà HS làm tại nhà.</i>



<i><b>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm</b></i>


- GV yêu cầu Hs mở sách HĐTN


- Y/C HS nêu những việc đơi bàn tay của
mình làm được


- GV chia lớp thành các nhóm 4- 5 HS


- GV giải thích một số từ để HS rõ từ đó gồm
những hành vi nào. ( An ủi thì hành vi thường
là vỗ tay vào vai bạn; tay xoa xoa vào lưng
bạn; tay mình nắm lấy tay bạn... đối với hành
vi cụ thể thì khơng cần giải thích như qt
nhà giúp mẹ)


- GV yêu cầu HS để sản phẩm của mình trên
bàn theo nhóm và tổ chức cho HS đi xem


- Cả lớp hát
- HS nghe.


- HS mở sách trang 48-49
- HS lắng nghe yêu cầu


+ Các cá nhân giới thiệu sản phẩm
của mình trong nhóm, sau đó mỗi
bạn chọn 1 sản phẩm mà mình
thích nhất và giải thích lí do.


+ u cầu cầu các bạn đứng dậy
giới thiệu khi nói.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

món quà của các bạn khác.


- GV nhắc nhở HS về một số bàn tay đôi khi
cịn chưa làm việc tốt: đẩy bạn, giật tóc bạn,...
và dăn HS không nên làm những việc xấu mà
hãy làm những việc tốt với đơi bàn tay mình.
- GV nhận xét HĐ và nhắc nhở HS luôn thực
hiện những việc làm yêu thương từ đôi bàn
tay của mình.


<b>b)Hđ 2: Nhìn lại tơi.</b>


<i><b>*)Mục tiêu: HS bước đầu biết tự đánh giá </b></i>
<i>mứcđộ thường xuyện thực hiện hành vi u </i>
<i>thương từ đơi bàn tay.</i>


<i><b>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm, </b></i>
<i><b>cá nhân.</b></i>


<b>- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ 5 trong </b>
SGK HĐTN 1 trang 52.


<b>- GV đặt câu hỏi: Em đã làm được những </b>
việc yêu thương nào trong 3 việc trên?
- GV phát thẻ ngôi sao và đăt câu hỏi theo


gợi ý từ tranh để HS tự đánh giá:


+ Bạn nào luôn giúp đỡ mọi người?


+ Bạn nào ln biết khích lệ , động viên mọi
người?


+ Bạn nào thường xuyên thể hiện tình cảm
với mọi người?


- GV nhận xét tuyên dương thẻ màu xanh,
nhắc nhở với thẻ màu vàng và hướng dẫn rèn
luyện với HS thẻ màu đỏ.


<b>3. Củng cố 2’</b>


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những
việc tốt từ đơi bàn tay mình?


-Nhận xét giờ học
<b>4. Dặn dò 1’</b>
- Chuẩn bị bài sau


của các bạn trong nhóm và khen
món quà của các bạn.


-HS lắng nghe


- HS quan sát tranh trong SGK
+ Tranh 1: Giúp đỡ mọi người.


+ Tranh 2: Khích lệ động viên.
+ Tranh 3: Thể hiện tình cảm.
- HS nêu các việc mình làm được.
- HS giơ thẻ phù hợp với mức độ
thể hiện của mình:


+ Màu xanh ln ln thực hiện.
+ Màu vàng thi thoảng thực hiện.
+ Màu đỏ chưa thực hiện.


<b>Ngày soạn: 03/1/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2021</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Bài 15: CÂY XUNG QUANH EM (tiết 3)</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>


Sau bài học HS sẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận biết và nêu được các bộ phận chính của cây: rễ, thân, lá. Về hoặc sử dụng
được sơ đồ có sẵn để ghi chú tên các bộ phận bẽn ngoài của một số cây.


- Nêu được lợi ích của một số loại cây phân loại được một số cây theo yêu cầu sử
dụng của con người theo nhóm: cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa, cây rau.


- Nêu được lợi ích của rau và hoa quả, từ đó có ý thức ăn đủ rà, hoa quả để cơ thể
khoẻ mạnh. Biết yêu quý cây xung quanh, có kĩ năng gieo trồng và chăm sóc một
vài cây dễ trồng



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV; Hình SGK phóng to (nếu), chậu hoặc khay nhựa nhỏ đựng đất, hạt đậu
xanh, đậu đen, Phiếu quan sát cây.


- Tuỳ từng điều kiện, GV cho HS chuẩn bị một số cây để mang đến lớp hoặc cho
HS ra vườn trường khu vực xung quanh để quan sát


- HS:


+ Hình về các loại cây (cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa, cây rau) và một số cây
thật (cây có quả, có hoa, có rễ, cây có đặc điểm cấu tạo khác biệt: su hào, cà rốt,...),
+ Các cây mà HS đã gieo (nếu có).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>1.Mở đầu: Mở đầu 2’</b>


GV cho HS hát bài Em yêu cây xanh và
dẫn dắt vào bài học.


<b>2.Hoạt động khám phá 10’</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- GV cho HS quan sát hình trong SGK,


thảo luận nhóm về lợi ích của cây


u cầu cần đạt: HS nêu được lợi ích
của cây: cho bóng mát, để trang trí, làm
nơi ở cho động vật, làm thức ăn cho
người.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


- GV cho làm việc theo nhóm. Yêu cầu
HS quan sát 3 hình ở hoạt động này
- Nêu nội dung từng hình.


- Em cịn biết cây có lợi ích gì nữa?
u cầu cần đạt: HS nêu được thêm
những lợi ích khác của cây: cung cấp gỗ
để làm bàn ghế, tàu thuyền, giường tủ,
sản xuất ra giấy để làm sách vở, làm
thuốc chữa bệnh; làm thức ăn cho gia
súc, Ngồi ra, cây cịn có lợi ích: chống
lũ, chắn cát, chắn sóng bảo vệ đất và
nguồn nước; điều hồ khí hậu làm
khơng khí trong sạch


<b>3.Hoạt động thực hành 10’</b>


- HS hát


- HS quan sát hình trong SGK, thảo
luận nhóm về lợi ích của cây



- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát 3 hình
- HS nêu


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV cho HS phân loại các cây trong hình
(đã sưu tầm) thành các nhóm: Cây ăn
quả, cây bóng mát, cây rau, cây hoá, xếp
và dán vào giấy khổ lớn để trưng bày ở
lớp HS sẽ dán hình theo tổ: Mỗi tổ tự
chọn cho mình một nhóm cây u thích
để dán triển lãm hoặc mỗi tổ củng phân
loại dân cả 4 nhóm cây


Yêu cầu cần đạt: HS sắp xếp và phân
loại được các nhóm cây. Nếu được một
số đặc điểm của một số cây để giới thiệu
với mọi người.


<b>4.Hoạt động vận dụng 7’</b>


GV cho HS làm việc theo nhóm hoặc cả
lớp, liên hệ thực tế với những cây HS
thích trống hoặc được trồng ở nhà, nói
về lợi ích của chúng.



- u cầu cần đạt: HS mạnh dạn tự tin
kể về những cây thích trồng và lợi ích
của chúng


<b>5. Đánh giá 4’</b>


- HS biết phân loại cây theo lợi ích,
nhận thức rõ vai trị quan trọng của thực
vật đối với con người, từ đó có ý thức
chăm sóc và bảo vệ cây; có ý thức tự
giác ăn nhiều rau củ, quả để bổ sung
vitamin giúp cơ thể khoẻ mạnh.


- Định hướng phát triển năng lực và
phẩm chất: GV tổ chức cho HS đóng
vai về tình huống được gợi ý trong hình
tổng kết cuối bài. Trên cơ sở đó hình
thành và phát triển các kĩ năng cần thiết
cho HS.


<b>6. Hướng dẫn về nhà 2’</b>


GV nhắc nhở HS tiếp tục chăm sóc cây
đã gieo.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học



- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS chia tổ và thực hiện
- HS sẽ đi tham quan và nghe phần
thuyết minh


- Nhận xét, bổ sung.


- HS làm việc theo nhóm hoặc cả
lớp, liên hệ thực tế


- HS lắng nghe


- HS đóng vai về tình huống
được gợi ý trong hình tổng kết
cuối bài.


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nêu


- HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Kiến thức, kĩ năng </b>


- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần thuộc nhiều nhóm vần đã học từ tuần 10 đến
<i>tuần 17: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc.</i>


- Biết viết từ ngữ: <i>hươu sao, cuộc</i> <i>họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu</i>


<i>điệu.</i>


- Biết viết đoạn thơ ngắn.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việtkiểu chữ viết thường.


- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và <i>chữ viết thường: oa, oe, oai, oay, iêu,</i>


<i>yêu, ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc, hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp</i>
<i>xiếc, ghế xoay, yểu điệu.</i>


- Tranh ảnh <i>hươu sao, cuộc họp, hoa</i> <i>súng, rạp xiếc, ghế xoay, cô gái yểu</i>
<i>điệu.</i>


<i>- Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI </b>


<b>ĐỘNG 2’</b>


<b>*) HĐ1. Chơi trò chuyền thẻ đọc từ.</b>
– Hướng dẫn cách chơi: Phát thẻ chứa


các từ đã học cho hs. Hs lần lượt
chuyển các tấm thẻ đến tay bạn nào
bạn ấy sẽ đọc từ có trong tấm thẻ mình
cầm. Nếu HS khơng đọc được từ chứa
vần trên thẻ thì bị coi là thua cuộc.
<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM </b>
<b>PHÁ 8’</b>


<b>*) HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ </b>
<b>cái ghi vần.</b>


- Đọc từng vần và nhìn vào thẻ chữ
ghi vần đã chuẩn bị, chỉ cho học sinh
đọc theo: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu,
ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc,
ươc.


<b>3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN </b>
<b>TẬP 8’</b>


<b>*) HĐ3. Viết chữ ghi vần.</b>


<b>– Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ </b>
ghi vần: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu,
ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc


- Lắng nghe cách chơi.


- HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
của GV bằng các thẻ.



- Đọc theo thước chỉ của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhớ điểm đặt
bút ở từng chữ).


<b>4 .Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN </b>
<b>DỤNG 15’</b>


<b>*) HĐ4. Viết từ ngữ.</b>


<b>- Gọi học sinh đọc từng từ ngữ.</b>
– Sửa lỗi phát âm cho học sinh.


- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng
dẫn viết từng từ ngữ hươu sao, cuộc
họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu
điệu (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).


– Nhận xét một số bài viết của học
sinh.


<b>*) HĐ5. Viết đoạn thơ ngắn.</b>


– Đọc cả đoạn thơ: Con ong chăm chỉ
Lưng nó cong cong
Đi khắp cảnh đồng
Tìm hoa gây mật
– Gọi 2-3 học sinh đọc cả đoạn thơ.
- Hướng dẫn viết chữ tiếp theo, chữ


hoa đầu mỗi dòng thơ.


- Nhận xét, đánh giá một số bài của
học sinh.


– Triển lãm bài viết của các bạn trong
lớp và chọn 3 bài viết đúng nhất, chữ
rõ ràng và viết đúng kiểu, cỡ chữ.
<b>5. Củng cố, dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà ôn bài chuẩn
bị bài sau.


- Đọc theo hàng dọc: hươu sao, cuộc họp,
hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu


- Quan sát, lắng nghe.


- Thực hiện viết từng từ ngữ vào vở.


– lắng nghe.


– lắng nghe.


– học sinh đọc bài thơ.


– Thực hiện viết từng dòng thơ và viết đủ
đoạn thơ.



– Lắng nghe.


– Chọn bài viết đúng và đẹp nhất.


TOÁN


<b>TIẾT 54: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề do nhà trường ra</b>


<b> </b>
<b>Ngày soạn: 04/1/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2021</b>
TẬP VIẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức, kĩ năng: Sau bài học học sinh:


+ Tích cực tham gia chia sẻ làm tốt các hoạt động tập thể của Nhà trường và lớp
phát động


+ Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ làm tốt...khi cùng nhau giải quyết vấn đề
2. Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm
+ Phẩm chất:


Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn



Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống kỷ luật


Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao, chia sẻ việc làm tốt với mọi người
xung quanh mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động giáo dục</b>


<b>1.Sơ kết các hoạt động trong tuần 10’</b>


Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần
a. Đạo đức:


b. Học tập:


c. Thể dục vệ sinh:


<b> 2. Hoạt động trải nghiệm: Tham gia làm món bánh truyền thống 25’</b>
- Cùng nhau hát bài Sắp đến tết rồi


- Hs xem video về làm bánh chưng ngày tết


- Phát động giúp đỡ ông bà, bố mẹ chuẩn bị các cơng việc đón tết cổ truyền.
<b>3. Phương hướng tuần tới – Phát động thi đua</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×