Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 39: BÀI THỰC HÀNH SỐ 6:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


Ngày giảng: Lớp 8A: Lớp 8B:


<i><b>Tiết 59 – Bài 39: BÀI THỰC HÀNH SỐ 6:</b></i>
<b>TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức: </b>


- HS củng cố nắm vững được tính chất hóa học của nước:


+ Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và hidro
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ


+ Tác dụng với một số oxit axit tạo thành axit
<b>2. Về kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm với Na, CaO, P2O5


- Củng cố về các biện pháp đảm bảo an tồn khi học tập và nghiên cứu hóa học
<b>3.Về tư duy:</b>


- Các thao tác tư duy: so sánh, khái qt hóa


- Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.
<b> 4. Về thái độ và tình cảm:</b>


- Giáo dục ý thức cẩn thận, an tồn, nghiêm túc, vệ sinh khi thực hiện thí
nghiệm



<b>5. Năng lực cần hình thành cho học sinh:</b>


* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác


*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa
học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.


<b>B.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1. Giáo viên: Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hóa chất: Na, Cao (vôi sống), nước


<b>2. Học sinh: Vôi sống, ôn tập tính chất hóa học của nước, báo cáo thực hành</b>
<b>C. Phương pháp</b>


Đàm thoại, hoạt động nhóm, thí nghiệm
<b>D. Tiến trình giờ dạy-giáo dục: </b>


<b>1. Ổn định lớp (1p): Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p): </b>


<b>HS: Nêu tính chất hóa học của nước?</b>
<b>3. Giảng bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>- Thời gian thực hiện: 25 phút</b>


<b>- Mục tiêu: Nắm được cách tiến hành của các thí nghiệm trong bài</b>



<b>- Tài liệu tham khảo và phương tiện: SGK, SGV, chuẩn KT-KN, dụng cụ, hóa</b>
chất...


<b>- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống</b>
<b>- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, hoạt động nhóm</b>


<b>- Kĩ thuật dạy học</b>: Kĩ thuật đặt câu hỏi, chia nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung của bài</b>
<b>GV: Nghiên cứu thông tin Sgk, nêu</b>


dụng cụ, hóa chất và cách tiến hành
của TN1


<b>HS: Trả lời</b>


<i><b>GV: * Lưu ý: Lấy một lượng nhỏ Na</b></i>
bằng đầu que diêm


<b>GV: Thử giấy quỳ tím với dung dịch</b>
thu được


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm. Quan sát và</b>
nhận xét hiện tượng của TN


<b>I. Thí nghiệm</b>


<i><b>1. TN1: Nước tác dụng với Na</b></i>
- Dụng cụ, hóa chất: Sgk



- Cách tiến hành:


Na + H2O → quan sát hiện tượng


- Hiện tượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Nêu dụng cụ, hóa chất và cách</b>
tiến hành của TN2


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy một lượng nhỏ bằng hạt ngơ</b>
vơi sống


<b>GV: Thử quỳ tím với môi trường thu</b>
được sau phản ứng?


<b>HS: Tiến hành TN và quan sát, nhận</b>
xét hiện tượng


<b>GV: Nêu dụng cụ, hóa chất của TN</b>
này?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Muốn tiến hành TN này cần làm</b>
cơng việc gì trước tiên?


<b>HS: Trả lời</b>



→ Điều chế khí oxi


<b>GV: Nêu cách tiến hành của TN</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<i><b>GV: * Lưu ý:</b></i>


+ Lấy một lượng nhỏ P bằng hạt đỗ
xanh.


+ Tránh để P còn dư rơi xuống đáy lọ
GV: Thử quỳ tím với mơi trường thu
được sau phản ứng


+ Có khí thốt ra


+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh
- PT: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


<i><b>2. TN2: Nước tác dụng với vôi sống</b></i>
<i><b>(CaO)</b></i>


- Dụng cụ, hóa chất: Sgk
- Cách tiến hành:


CaO + nước → quan sát hiện tượng
- Hiện tượng:


+ CaO chuyển thành chất nhão
+ Phản ứng tỏa nhiều nhiệt



+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh
- PT: CaO + H2O → Ca(OH)2


<i><b>3. TN3: Nước tác dụng với P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b></i>


- Dụng cụ, hóa chất: Sgk
- Cách tiến hành:


P2O5 + nước → quan sát hiện tượng


- PT:


P2O5 + 3H2O → 2H3PO4


- Hiện tượng:


+ P cháy trong khơng khí với ngọn lửa
sáng yếu


+ P cháy trong khí oxi cho ngọn lửa
sáng chói, tạo khói trắng dày đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS: Tiến hành thí nghiệm, quan sát
nhận xét hiện tượng


...
...
...
...



4P + 5O2 ⃗<i>t 0</i> 2P2O5


P2O5 + 3H2O ⃗<i>t 0</i> 2H3PO4


<b>Hoạt động 2: Tường trình và vệ sinh</b>
<b>- Thời gian thực hiện: 10 phút</b>


<b>- Mục tiêu: Ghi lại các hiện tượng của thí nghiệm, vệ sinh dụng cụ sau buổi TN</b>
<b>- Tài liệu tham khảo và phương tiện: SGK, SGV, chuẩn KT-KN.</b>


<b>- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống</b>
<b>- Phương pháp dạy học: Đàm thoại, hoạt động nhóm</b>


<b>- Kĩ thuật dạy học</b>: Kĩ thuật đặt câu hỏi, chia nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung của bài</b>
<b>GV: Cá nhân hồn thành báo cáo thí</b>


nghiệm


<b>GV: Các nhóm cử đại diện 2-3 người</b>
vệ sinh dụng cụ thí nghiệm


...
...
...
...


<b>II. Tường trình và vệ sinh</b>


- Hồn thành báo cáo thí nghiệm


- Các nhóm vệ sinh dụng cụ thí
nghiệm


<b>4. Củng cố: (2p)</b>


Hệ thống được tính chất hóa học của nước


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2p)</b>
- Hoàn thành báo cáo thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

×