Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 24</b>
<b>Ơn tập chủ đề 10:Oxi- khơng khí</b>
<b>A. Tính chất của oxi</b>
<b>I. Tính chất vật lý</b>
- Thể khí, khơng màu, khơng mùi.
- Tan ít trong nước.
- Nặng hơn khơng khí
- Khí oxi hố lỏng ở
-183o<sub>C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.</sub>
<b>II. Tính chất hoá học</b>
<b>1. Tác dụng với phi kim</b>
<b>a. Với lưu huỳnh .Tạo thành Lưu huỳnh đioxit (SO2).</b>
S + O2 ® SO2
<b> b. Với Photpho. Tạo thành điphotpho pentaoxit.</b>
4P + 5O2 ® 2P2O5
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
Ở nhiệt độ cao : 3Fe + 2O2 ® Fe3O4
<i><b>Chú ý :Oxi tác dụng được với nhiều kim loại khác.</b></i>
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O
<i><b>Kết luận</b></i>
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng
tham gia phản ứng hoá học với nhiều kim loại, phi kim và hợp chất. Trong các hợp
chất hoá học, nguyên tố oxi có hố trị II.
<b>B.Điều chế oxi, Sự oxi hóa,phản ứng hóa hợp,phân hủy (sgk/85,92), Khơng khí</b>
<b>,sự cháy /95-98)</b>
<b>C.Oxit</b>
<b>I. Định nghĩa</b>
- Oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố trong đó có một ngun tố là oxi.
<b>II. Cơng thức</b>
Cơng thức tổng quát
<b>M x O y</b>
Ví dụ :
III II
Al2 O3 ® Al2O3
IV II
C O CO2
<b>III. Phân loại</b>
to
to
to
to
to
t
o
t
o
t
o
to
Oxit được chia làm hai loại chính :
<b>1. Oxit axit</b>
Thường là oxit cuả phi kim và tương ứng với một axit.
Ví dụ : P2O5 , SO2 , …
<b>2. Oxit bazơ</b>
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
Ví dụ : Na2O , Fe2O3 , …
<b>IV. Cách gọi tên</b>
- <b>Tên Oxit = Tên nguyên tố + Oxit</b>
Ví dụ :
Na2O : natri oxit
NO: Nitơ oxit
<b>- Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm theo hoá trị) + Oxit</b>
<b>* Lưu ý: Chỉ áp dụng cho kim loại có nhiều hố trị.</b>
Ví dụ:
Fe2O3: sắt (III) oxit
FeO: sắt (II) oxit
<b>- Tên Oxit axit = tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số </b>
<b>nguyên tử oxi + Oxit</b>
Ví dụ :
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
<b>D. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS làm các BT sau ra vở bài tập.
3-6/84sgk
2-5/87sgk
2-5/91sgk