Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
-<b>Bản chất của phản ứng hóa học là gì?</b>
-<b>Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết có phản </b>
<i><b>Lô- mô- nô- xôp</b></i>
<b> (1711-1765)</b>
<i><b>La- voa </b></i><i><b> diê</b></i>
<b> GÓC TRẢI NGHIÊM</b>
(<b>Thời gian hoạt động 7 phút)</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
Từ các thí nghiệm HS tìm ra mối quan hệ giữa khối
lượng của các chất sản phẩm với các chất tham gia phản
ứng.
<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>
1. Đọc cách tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn.
2.Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn, quan sát hiện
tượng.
<b> Tiến hành TN</b> <b>Nêu hiện </b>
<b>tượng</b> <b>Vị trí kim cân </b>
<b>trước</b>
<b>p/ư</b>
<b>Vị trí kim </b>
<b>cân sau p/ư</b> <b>Kết luận</b>
<b>TN1:-Đặt 2 cốc đựng dung dịch </b>
Natri sunfat Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>(1) và
Bari clorua BaCl<sub>2</sub><b> (2) lên cân. Quan </b>
<b>sát kim cân, đọc và ghi kết quả</b>
-Đổ cốc (1) vào cốc (2) , lắc nhẹ và
<b>cũng đặt cả 2 cốc lên cân lai. Quan </b>
<b>sát kim cân, đọc và ghi kết quả</b>
<b>TN2::Làm thí nghiệm tương tự với </b>
dung dịch Natri hiđroxit NaOH(1) và
dd Đồng(II)sunfat CuSO<sub>4</sub>(2)
<b>GÓC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP 1</b>
<b>Làm thí nghiệm và hồn thành bảng sau:</b>
<b>GĨC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP 1</b>
<b>GĨC PHÂN TÍCH</b>
<b>(Thời gian hoạt động 7 phút)</b>
<b>Mục tiêu: </b>
HS nắm được nội dung của định luật và giải thích được
định luật
<b>Nhiệm vụ:</b>
1. Cá nhân tìm hiểu nội dung định luật bảo tồn khối
lượng.
2. Vận dụng bản chất của phản ứng hóa học để giải thích
định luật.
<b>GĨC PHÂN TÍCH</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP 2</b>
<b>(Kĩ thuật khăn trải bàn với phần 2 trong phiếu)</b>
<b>Đọc thông tin mục 2 trang 53- quan sát hình 2.5 trang 48 SGK, cho biêt: </b>
1. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng:
...
...
2. Vận dụng những hiểu biết về diễn biến của phản ứng
hóa học, giải thích định luật
.
<b>Ý kiến cá nhân</b>
<b>1</b>
<b>Ý kiến cá nhân</b>
<b>2</b>
<b>Ý kiến cá nhân</b>
<b>6</b>
<b>Ý kiến cá nhân</b>
<b>5</b>
<b>Ý kiến cá </b>
<b>nhân</b>
<b>3</b>
<b>Ý kiến cá </b>
<b>nhân</b>
<b>4</b>
<b>Ý kiến cá </b>
<b>nhân</b>
<b>8</b>
<b>Ý kiến cá </b>
<b>nhân</b>
<b>7</b>
<b>1.Định luật:</b>
<b>2..Giải thích:</b>
<b>GĨC PHÂN TÍCH- PHIẾU HỌC TẬP 2</b>
<b>Đọc thông tin mục 2 trang 53- quan sát hình 2.5 trang 48 SGK, Cho biết:</b>
<b>GĨC PHÂN TÍCH- PHIẾU HỌC TẬP 2</b>
<b>GÓC ÁP DỤNG</b>
<b>(Thời gian hoạt động 7 phút)</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
- Viết được công thức về khối lượng của định luật.
- Áp dụng để giải bài tập về định luật bảo toàn khối
<b>lượng.</b>
<i><b>Nhiệm vụ:</b></i>
1. Cá nhân đọc nội dung phiếu
<b>GÓC ÁP DỤNG</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP 3</b>
<b>Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng </b>
của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
1/ Hãy biểu diễn nội dung định luật bằng cơng thức về khối lượng?
Giả sử có các sơ đồ phản ứng sau:
a. A + B C +D
b. A + B C
c. A B + C
2/ Áp dụng: Cho 14,2 g Natri sunfat Na2SO4 tác dụng với
Bari clorua BaCl2 tạo ra 23,3 g Bari sunfat BaSO4 và 11,7 g
Natri clorua NaCl .
a.Viết phương trình chữ của phản ứng.
b.Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng,
Bari
<b>Cl</b> <b><sub>Cl</sub></b> <b><sub>Na</sub></b> <b>Na</b>
sunfat
Bari <b>Cl</b>
<b>Cl</b>
<b>Na</b>
<b>Na</b>
sunfat
Bari
sunfat
<b>Na</b>
<b>Na</b>
<b>Cl</b>
<b>Cl</b>
<b>Bari clorua Natri sunfat</b> <b><sub>Barisunfat Natriclorua</sub></b>
<i><b>Trong quá </b></i>
<i><b>trình phản ứng</b></i> <i><b>Sau phản ứng</b></i>
<i><b>Trước phản ứng</b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>Giải bài toán theo 3 bước cơ bản sau:</b>
<i><b>Bước 1: Viết phương trình ( chữ ) của phản ứng hóa </b></i>
học: A + B C + D
<i><b>Bước 2: Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng viết </b></i>
cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng:
m<sub>A </sub> + m<sub>B </sub> = m<sub>C </sub> + m<sub>D</sub>
<i><b>Bước 3: Tính khối lượng của chất cần tìm</b></i>
m<sub>A </sub> = m<sub>C </sub> + m<sub>D</sub> - m<sub>B </sub>
Đốt cháy hồn tồn 3,1 gam photpho trong khơng khí (có khí oxi),
ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit(P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>).
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
<b>BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>Bài làm</b>
a. Phương trình chữ của phản ứng:
Photpho + oxi to Điphotpho pentaoxit
b. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m <sub>photpho</sub> + m <sub>oxi </sub> = m <sub>điphotpho</sub> <sub>pentaoxit</sub>
3,1 + m<sub> oxi</sub> = 7,1
điểm
ỏp ỏn:
đ
đ<sub>áp án : </sub><sub>¸p ¸n : </sub>
D
D
Ai là người tìm ra định luật bảo tồn khối lượng ?
A.Lơ-mơ-nơ-xơp
B.Isaac Newton
C.Ac-si-met
<b> BT2: (SGK-54) Trong phản ứng hóa học ở thí nghiệm trên, </b>
cho biết khối lượng của natri sunfat (Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) là 14,2 gam, khối
lượng của các sản phẩm: bari sunfat (BaSO<sub>4</sub>) là 23,3 gam, natri
clorua (NaCl) là 11,7 gam.
Hãy tính khối lượng của Bari clorua (BaCl<sub>2</sub>) đã phản ứng.
<b>Bài làm</b>
<i><b>*</b></i> Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có:
<i><b> </b><b>m</b><b>BaCl</b><b><sub>2</sub></b><b>+ </b><b>m</b><b>Na</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b> = </b><b>m</b><b>BaSO</b><b><sub>4</sub></b><b>+ </b><b>m</b><b>NaCl</b></i>
< = >
2 = (23,3 + 11,7) - 14,2 = 20,8 (g)
<b>Tóm tắt:</b>
mNa<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> =14,2g
mBaSO<sub>4</sub>= 23,3g
bạn đ ợc th ởng 10 điểm bạn đ ợc th ởng 10 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
điểm
<b></b>
<b></b>áp án Báp án B
t chỏy hon toàn a gam kim loại Magie trong 16 gam
oxi tinh khiết thu được 40gam magie oxit duy nhất.
Giá trị của a là?
A.12 gam
®iĨm
Tại sao trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng
các chất trước và sau phản ứng được bảo toàn
Đáp án:
Trong một phản ứng tổng số
nguyên tử của các nguyên
tố khụng thay i sau phn
điểm
Viết phương trình khối lượng của phản ứng hóa
học sau: CaCO<sub>3 </sub> → CaO + CO<sub>2</sub>
3 2
CaCO CaO CO
- Làm bài tập số 1,3 (SGK – 54)
- Chuẩn bị bài mới: Phương trình hóa học
<b> + Phương trình chữ các phản ứng : </b>