Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.05 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 4 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ ngày 25/09 đến ngày 20/10/2017)</b></i>
<b>TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TÔI LÀ AI? </b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: 1 tuần, từ ngày 25/09 đến ngày 29/09/2017)</b></i>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>Đ</b>
<b>Ĩ</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
- Đón trẻ
vào lớp,
trao đổi
với phụ
huynh tình
hình của
trẻ.
- Nắm tình
hình sức khỏe
của trẻ, yêu
cầu và nguyện
vọng của phụ
huynh.
- Trẻ biết lễ
phép chào cô,
chào bố mẹ.
- Mở
cửa,
thơng
thống
phịng
học.
- Sắp xếp
- Cơ đón trẻ, nhắc
trẻ biết chào cô,
chào bố mẹ.
- Trẻ lễ phép
chào cô,
chào bố mẹ.
- Kiểm tra
đồ dùng,
tư trang
của trẻ và
hướng dẫn
trẻ cất
đúng nơi
quy định.
- Phát hiện
những đồ
dùng, đồ chơi
khơng an tồn
với trẻ.
- Trẻ biết cất
đồ dùng, tư
trang của
- Tủ
đựng đồ
cá nhân
của trẻ.
- Túi cất
những đồ
dùng
khơng an
tồn với
trẻ.
- Cho trẻ tự kiểm
tra túi quần áo
của mình và lấy
cho cơ cất những
đồ dùng khơng an
tồn với trẻ.
- Hướng dẫn trẻ
cất đồ dùng gọn
gàng, đúng nơi
quy định.
- Trẻ tự kiểm
tra túi quần
áo của mình.
- Trẻ cất đồ
dùng của
mình gọn
gàng vào tủ
đồ cá nhân
của trẻ.
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
- Cho trẻ
giới
thiệu về
- Phát triển
ngôn ngữ cho
trẻ.
- Giúp trẻ
nhận biết và
khám phá chủ
đề đang học.
- Ảnh
của trẻ…
- Cho trẻ tự giới
thiệu với các bạn
ảnh chụp của mình
và gợi ý cho trẻ nói
về bản thân mình:
Họ tên, sở thích cá
nhân, nhận xét sự
giống, khác nhau
với các bạn…
- Trẻ tự giới
thiệu với các
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I</b>
- Cho trẻ
chơi với
đồ chơi
trong
lớp.
- Trẻ biết chơi
đoàn kết, hòa
đồng với các
bạn trong lớp.
- Trẻ biết giữ
gìn, cất đồ
chơi đúng chỗ
- Đồ chơi
trong các
góc
trưng
bày theo
- Cơ hướng dẫn trẻ
chơi tự do với đồ
chơi trong lớp.
- Hướng dẫn trẻ lấy
và cất đồ chơi gọn
gàng, đúng chỗ.
- Trẻ chơi tự
do với đồ
chơi trong
lớp.
- Trẻ lấy và
cất đồ chơi
gọn gàng.
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
- Tập bài
tập thể
- Trẻ biết thực
hiện các động
tác trong bài
thể dục sáng
theo nhạc.
- Hình thành
thói quen rèn
luyện cơ thể.
- Sân tập
bằng
phẳng,
an toàn
với trẻ.
- Đĩa
nhạc tập
thể dục.
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.
- Cho trẻ tập trung
và xếp hàng.
* Khởi động:
- Cho trẻ đi thành
vòng tròn kết hợp
các kiểu đi
- Trẻ tập
trung và xếp
hàng.
- Trẻ vừa đi
vừa hát và
làm theo
hiệu lệnh của
cơ
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH</b>
<b>- YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
- Trẻ được
hít thở
khơng khí
trong lành
buổi sáng.
- Phát triển
tố chất vận
động và kĩ
năng vận
động cho
trẻ.
(đi thường, đi mũi
bàn chân, đi bằng
gót chân, chạy
nhanh, chạy
chậm…).
- Trẻ về đội hình 3
hàng ngang.
* Trọng động: Tập
BTPTC cùng với
nhạc thể dục.
- Hô hấp 1: Làm
động tác gà gáy.
- Tay 3: 2 tay đưa
sang ngang, gập
khuỷu tay.
- Chân 3: Đứng
chống hông, chân
khụy gối.
- Bụng 3: hai tay
đưa lên cao, nghiêng
người sang 2 bên.
- Bật 1: bật tiến về
phía trước.
* Hồi tĩnh: Cho trẻ
đi nhẹ nhàng làm
đi theo đội
hình vịn trịn.
- Đứng đội
hình 3 hàng
ngang dãn
cách đều.
- Tập theo cô
mỗi động tác
2 lần 8 nhịp.
- Đi nhẹ
nhàng và hít
thở sâu.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA</b>
<b>Đ</b>
<b>IỂ</b>
<b>M</b>
<b> D</b>
<b>A</b>
<b>N</b>
<b>H</b> - Điểm
danh trẻ
đến lớp.
- Trẻ nhớ tên
mình, tên bạn;
biết dạ cơ khi
được gọi tên.
- Sổ
điểm
danh.
- Cô gọi tên trẻ,
đánh dấu trẻ đi học,
trẻ nghỉ phép.
- Trẻ có
mặt “Dạ
cô”
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>
* Hoạt
động có
chủ đích:
- Dạo chơi
sân trường
và quan
sát thời
tiết trong
ngày.
- Phát triển
ngôn ngữ cho
trẻ.
- Rèn cho trẻ
khả năng ghi
nhớ, so sánh.
- Trẻ biết cảm
nhận sự thay
đổi của thời
tiết.
- Mũ,
dép.
- Địa
điểm:
Khu
vực sân
trường
bằng
phẳng,
an toàn
cho trẻ.
- Cho trẻ hát bài
“Trời nắng, trời
mưa”.
- Dẫn trẻ đi dạo chơi
+ Các con thấy thời
tiết hôm nay như thế
nào?
+ Trời mát mẻ hay
nóng nực?
+ Hơm nay trời có
nắng khơng?
+ Trên bầu trời có
nhiều mây hay ít
mây?
+ Với thời tiết này
thì phải mặc quần áo
như thế nào cho phù
hợp? …v…v...
- Trẻ hát.
- Trẻ dạo
chơi và
cảm nhận
thời tiết
- Quan sát
vườn rau
trong
trường.
- Phát triển
khả năng
quan sát, tìm
tịi, khám phá
ở trẻ.
- Giáo dục trẻ
biết ăn đầy đủ
các loại thực
phẩm.
- Các
loại rau
trong
vườn
trường
…v…
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>
- Cho
trẻ tự
giới
thiệu về
đặc
điểm
hình
dáng,
khả
năng và
sở thích
của bản
thân.
- Trẻ biết họ
- Ảnh của
trẻ.
- Cho trẻ quan sát
vườn rau.
+ Đặt câu hỏi gợi ý
cho trẻ quan sát
đặc điểm của 1 số
loại rau: tên gọi,
đặc điểm hình
dáng/ màu sắc của
cây rau, lá rau; lợi
ích…v...
- Cô đặt câu hỏi
gợi ý cho trẻ tự
giới thiệu về bản
thân:
+ Con hãy giới
thiệu họ tên đầy đủ
của con với các
bạn?
+ Con có những sở
thích gì? (món ăn
mà con thích, con
thích chơi gì?...)
-> Sau câu trả lời
của trẻ, cô nhận xét
và khái quát lại.
- Củng cố: hỏi trẻ
về tên của những
- Trẻ dạo chơi
và quan sát
vườn rau.
+ Trẻ lắng
nghe và trả
lời.
- Trẻ tự giới
thiệu về bản
thân mình với
các bạn.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ trả lời.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC</b>
<b>ĐÍCH </b>
<b>-CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>YÊU CẦU</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
hoạt động đã được
quan sát.
- Giáo dục trẻ ăn
đầy đủ các loại thực
phẩm, biết ăn mặc
phù hợp với thời
tiết, bảo vệ sức
khỏe…v…
- Trẻ lắng
nghe.
* Trò
chơi vận
động:
- Trị
chơi dân
gian: Chi
chi
chành
chành,
Nu na nu
- Rèn kĩ
năng vận
động và
phát triển
tố chất
vận động
cho trẻ.
- Trẻ hứng
thú, tham
gia tích
cực vào
các trị
chơi.
- Trẻ u
thích các
trị chơi
dân gian.
- Địa
điểm: Sân
trường
bằng
- Cơ giới thiệu tên
trị chơi, cách chơi,
luật chơi của những
trò chơi mới và
hướng dẫn trẻ chơi.
- Cho trẻ nhắc lại
tên trò chơi, cách
chơi, luật chơi của
những trò chơi mà
trẻ biết.
- Cho trẻ chơi mỗi
trò chơi 2 - 3 lần tùy
theo hứng thú trẻ.
- Sau mỗi lần chơi,
cô nhận xét và khích
lệ trẻ.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ nhắc lại
tên, cách chơi
chơi vận
động.
- Trẻ lắng
nghe.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH</b>
<b>- YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
* Chơi tự
do
- Trẻ biết
chơi đoàn
kết, nhường
nhịn và chia
sẻ với các
bạn.
- Trẻ biết
cách chơi
đảm bảo an
toàn cho bản
- Đồ
chơi
ngoài
trời sạch
sẽ, an
toàn.
- Giáo dục trẻ ra sân
chơi an toàn, đoàn
kết, nhường nhịn
nhau.
- Cho trẻ chơi tự do
với các thiết bị, đồ
chơi ngồi trời.
- Cơ chú ý bao qt
đảm bảo an toàn cho
trẻ. Nhắc nhở, động
viên, khuyến khích
trẻ kịp thời.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ chơi tự
do với đồ
chơi, thiết bị
ngồi trời.
- Góc
phân vai:
Chơi
“Mẹ
con”;
“Phịng
khám
bệnh”;
“Cửa
hàng bán
thực
phẩm,
siêu thị”.
- Trẻ biết
chơi theo
nhóm, chơi
cùng nhau.
- Trẻ nắm
được một số
công việc
của vai chơi.
- Đồ
chơi nấu
ăn, thực
phẩm,
bác sĩ…
v...v
- Quần
áo đóng
vai.
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
+ Cho trẻ hát bài hát
“Mừng sinh nhật”
và trò chuyện về chủ
đề nhánh “Tôi là
ai?”.
<i><b>2. Nội dung: </b></i>
- Cô giới thiệu nội
dung chơi của các
góc và gợi ý hỏi trẻ
về tên góc, các loại
đồ chơi cơ đã chuẩn
bị trong từng góc
chơi.
+ Trẻ hát và
trị chuyện
về CĐ nhánh
“Cô giáo và
Tôi là ai?”.
- Trẻ lắng
nghe và trả
lời.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ </b> <b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>T</b> - Góc xây
<i><b>dựng: Xây</b></i>
- Trẻ biết phối
hợp cùng
- Đồ chơi
lắp ghép,
- Cô cho trẻ thỏa
thuận chơi, tự nhận
<b>Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>
<b>C</b>
nhà và
xếp đường
về nhà bé,
xây cơng
viên.
nhau, biết xếp
chồng, xếp
cạnh những
khối gỗ,
gạch...
- Phát triển trí
sáng tạo và sự
tưởng tượng
của trẻ.
dụng cụ
xây dựng,
thảm cỏ,
cây cối,…
- Mơ hình
nhà,…v...
góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở
góc chơi nào? Con sẽ
rủ bạn nào vào chơi
cùng với con? Ai
+ Giáo dục trẻ trong
khi chơi phải chơi
cùng nhau, không
tranh giành đồ chơi.
- Cho trẻ trong từng
góc cùng nhau bàn
luận, phân vai chơi
với nhau.
- Cô quan sát từng
nhóm trẻ để giải
quyết tình huống kịp
thời.
theo ý thích
của mình.
+ Trẻ về các
góc chơi.
+ Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ bàn
nghệ
<i><b>thuật: Hát</b></i>
múa các
bài hát
theo chủ
đề. Chơi
với dụng
cụ âm
nhạc. Tô
màu, xé,
cắt dán,
làm ảnh
tặng bạn
thân, tặng
mẹ….
- Phát triển sự
khéo léo của
đơi tay, óc
sáng tạo của
trẻ.
- Trẻ yêu
thích hoạt
- Bút sáp,
đất nặn,
giấy vẽ,
tranh để tô
màu…
- Trang
phục biểu
diễn văn
nghệ.
- Dụng cụ
âm nhạc:
xắc xơ,
phách
tre...
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-U CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b> <sub>- Góc thiên</sub>
nhiên: Tưới
cây và chơi
- Trẻ biết
cách chăm
sóc cây.
- Cát,
sỏi, bình
tưới…
<b>Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>
<b>C</b>
với cát,
sỏi…v…
- Trẻ yêu
thích lao
động và hoạt
động khám
phá.
nội dung chơi và
tham gia chơi cùng
trẻ với những trò
chơi mới, giúp trẻ
hoạt động tích cực
hơn.
+ Cô gợi ý tạo sự
liên kết, giao lưu
giữa các nhóm
chơi.
- Cho trẻ đi tham
quan các góc chơi
và cùng cô nhận
xét bạn.
<i><b>3. Kết thúc: Cho</b></i>
trẻ nhắc lại các trò
chơi đã được tham
gia trong từng góc.
Cơ nhận xét, tun
dương, khích lệ trẻ.
+ Cho trẻ cất đồ
chơi về từng góc
gọn gàng.
- Trẻ đi
tham quan
các góc
chơi và
nhận xét.
- Trẻ kể tên
các trò chơi
đã được
tham gia
trong từng
góc.
+ Trẻ cất
đồ chơi.
- Góc học
<i><b>tập: </b></i> Xem
truyện,
tranh, kể
chuyện
theo tranh
về chủ đề
“Bản thân”.
Phân nhóm,
gộp và đếm
nhóm bạn
trai, bạn
gái. Chơi
với thẻ số
và chữ cái.
- Phát triển
khả năng tư
duy và ngôn
ngữ cho trẻ.
- Trẻ biết
cách giở
sách cẩn
thận, khơng
nhàu nát và
biết cách giữ
gìn sách vở.
- Tranh
ảnh về
chủ đề.
- Sách
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
- Tổ
chức
cho trẻ
vệ sinh
cá
nhân.
- Rèn kĩ năng
rửa tay đúng
cách sau khi đi
vệ sinh, trước
khi ăn; lau
miệng sau khi
ăn,...v…v…
- Xà
phòng
rửa tay,
khăn lau
tay, khăn
lau
miệng…
- Cho trẻ đi vệ sinh theo
từng tổ (nhóm bạn trai,
bạn gái đi riêng nhà vệ
- Cho trẻ rửa tay sau khi
đi vệ sinh và trước khi
ăn…v...v…
- Trẻ đi vệ
sinh đúng
nơi quy định.
- Trẻ rửa tay
bằng xà
phòng.
- Tổ
chức
cho trẻ
ăn bữa
chính
và bữa
phụ.
- Trẻ biết tên
các món ăn, lợi
ích của ăn
đúng, ăn đủ.
- Rèn cho trẻ
thói quen tự
phục vụ những
- Trẻ biết cách
ăn uống hợp vệ
sinh và lịch sự.
- Bàn
ghế,
khăn ăn,
khay để
khăn…
v...
<i><b>1. Trước khi ăn: Cho</b></i>
trẻ kê bàn ghế và vào
bàn ăn.
<i><b>2. Trong khi ăn: nhắc</b></i>
nhở trẻ cách ăn uống vệ
sinh, lịch sự, ăn hết
suất...v...v…
<i><b>3. Sau khi ăn: cho trẻ</b></i>
lau miệng; cất bát, bàn
ghế; uống nước và súc
miệng bằng nước muối.
- Trẻ kê bàn
ghế và vào
bàn ăn.
- Trẻ ăn.
- Trẻ cất bàn
ghế, bát thìa
sau khi ăn và
làm vệ sinh
cá nhân.
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
- Tổ
chức
cho trẻ
ngủ.
- Rèn thói quen
- Phòng
ngủ sạch
sẽ, ấm
áp, phản
gỗ,
chiếu,
chăn....
<i><b>1. Trước khi ngủ: cho</b></i>
trẻ kê giường, trải chiếu.
<i><b>2. Trong khi ngủ: cho</b></i>
trẻ ngủ đúng vị trí và
đúng tư thế.
<i><b>3. Sau khi ngủ: cho trẻ</b></i>
cất giường, làm vệ sinh
cá nhân.
- Kê giường
và trải chiếu.
- Trẻ ngủ
đúng tư thế.
- Trẻ cất
giường, vệ
sinh cá nhân.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ </b> <b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>C</b>
<b>Ơ</b>
<b>I,</b>
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
năng vệ
sinh cá
nhân: vệ
sinh đầu
tóc sạch
sẽ…
- Ơn và
hồn
thiện
sách vở
của các
bài học
buổi
sáng.
giữ gìn vệ
sinh cá nhân:
chải tóc, quần
áo gọn
gàng…v…
- Trẻ nhớ tên
các hoạt động
học buổi sáng.
+ Trẻ biết
cách hoàn
thiện bài tập
trong sách đã
học.
lược, quần
áo của
trẻ…v…
- Tranh
minh họa
truyện,
sách toán,
sách làm
quen với
chữ cái…
v...
cho trẻ quan sát
trực tiếp bằng
hành động kết
hợp lời giải thích.
+ Cho trẻ thực
hiện chải tóc và
gấp quần áo gọn
gàng.
- Cô cho cả lớp
ôn lại và làm
hoàn thiện bài tập
buổi sáng trong
sách vở của trẻ.
sát và lắng
nghe.
+ Trẻ thực
hiện.
- Trẻ ơn và
làm hồn
thiện bài tập
trong sách.
- Hoạt
động góc
theo ý
thích.
- Trẻ biết cách
chơi ở các góc
theo ý thích
của mình.
- Biết cất đồ
dùng, đồ chơi
gọn gàng,
đúng nơi quy
định.
- Đồ dùng,
đồ chơi
trong các
góc.
- Cho trẻ chọn và
chơi các góc theo
ý thích.
- Trong q trình
trẻ chơi, cô chú ý,
bao quát, động
viên trẻ.
- Cho cất đồ chơi
gọn gàng đúng vị
trí.
- Trẻ tự chơi
- Trẻ cất đồ
chơi.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I,</b>
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
- Nêu
gương
cuối
ngày,
cuối
tuần.
- Rèn cho trẻ
ghi nhớ các
tiêu chuẩn
và cách đánh
giá “Bé
chăm, bé
ngoan, bé
sạch”.
- Bảng
bé
ngoan,
cờ,
phiếu
bé
ngoan.
- Cô nêu các tiêu
chuẩn thi đua.
- Đặt câu hỏi, gợi ý
cho trẻ nhận xét bạn,
biết nêu những hành
vi ngoan và chưa
ngoan.
- Cô nêu những bạn
đạt 3 tiêu chuẩn và
bạn chưa ngoan trong
ngày/ tuần. Động
viên, khích lệ trẻ cố
gắng phấn đấu.
- Cho trẻ cắm cờ cuối
ngày/ phát phiếu bé
ngoan cuối tuần.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ nhận
xét bạn.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ cắm
cờ/ nhận
phiếu bé
ngoan.
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ả</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
- Trả trẻ. - Trẻ biết lấy
đúng đồ
dùng cá
nhân của
mình và biết
chào hỏi cô
giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ
phép trước
khi ra về.
- Đồ
- Nhắc nhở trẻ lấy
đúng đồ dùng cá nhân
của mình, biết chào
cô, bố mẹ và bạn bè
trước khi ra về.
- Trao đổi với phụ
huynh những điều
cần lưu ý về trẻ và trả
trẻ.
- Trẻ lấy đồ
dùng và chào
cô, bố mẹ,
bạn bè lễ
phép.
- Trẻ ra về.
<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
Thứ 2 ngày 25 tháng 09 năm 2017
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b> <i><b>+ Âm nhạc: Hát “Ô sao bé khơng lắc?”</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết tên bài tập và biết cách thực hiện vận động đi trên ghế thể dục, đầu đội
túi cát.
- Trẻ nhớ tên trò chơi và hiểu được cách chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Trẻ biết cách đi trên ghế thể dục, mắt nhìn thẳng phía trước, đầu khơng cúi để
túi cát không rơi.
- Rèn luyện cho trẻ sự nhanh nhẹn, khéo léo.
- Rèn khả năng tập trung, chú ý cho trẻ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ biết đoàn kết, phối hợp cùng bạn khi tham gia vào hoạt động.
- Giáo dục trẻ biết chăm chỉ tập thể dục giúp cơ thể khỏe mạnh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Đĩa nhạc có bài hát theo chủ đề, loa, máy tính, xắc xơ, phấn màu…v...
- 2 ghế thể dục, túi cát, dây thừng để chơi kéo co.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Sân tập rộng rãi, bằng phẳng, thoáng mát.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cho trẻ tập trung quanh cơ thành vịng trịn và
hát bài “Ơ sao bé khơng lắc?”
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Trong bài hát có nhắc đến những bộ phận nào
trên cơ thể của chúng ta?
- Cô mời các con cùng đến với bài tập “Đi trên
- Trẻ tập trung thành vòng
tròn và hát.
ghế thể dục, đầu đội túi cát” để rèn luyện sự khéo
léo của các bộ phận trên cơ thể chúng ta nhé!
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Khởi động</b></i>
- Cho trẻ hát bài “Đồn tàu nhỏ xíu” kết hợp đi
các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động</b></i>
- Cô mời các con cùng tham gia tập BTPTC.
* Bài tập phát triển chung
- Hô hấp “Gà gáy”: + TTCB: Chân đứng rộng
bằng vai, tay thả xuôi, đầu không cúi.
+ Đưa 2 tay khum trước
miệng và gáy “ị ..ó ...o…” (2 - 3 lần)
- Tay: + TTCB: Chân đứng rộng bằng vai, tay thả
xuôi, đầu không cúi.
+ Đưa 2 tay lên cao giả làm động tác hái
hoa, hạ tay xuống về TTCB.
- Chân: + TTCB: Đứng khép chân, 2 tay chống
hông.
+ Nhịp 1: Đứng trên chân phải, chân trái
đưa lên phía trước (khuỵu gối)
+ Nhịp 2: Về TTCB. Nhịp sau đổi chân.
- Bụng: + TTCB: Chân đứng rộng bằng vai, tay
thả xuôi, đầu không cúi.
+ Đứng cúi người, gập sâu về phía trước,
2 tay chạm vào ngón chân.
- Trẻ hát và đi theo đội hình
vịng trịn (đi bằng gót chân
- mũi chân - mép chân - đi
khom lưng chạy nhanh
-chạy chậm), sau đó về đội
hình 2 hàng ngang.
- Trẻ lắng nghe.
- Bật: + TTCB: Đứng khép chân, 2 tay chống
hông.
+ Bật nhảy tại chỗ.
* Vận động cơ bản
- Giới thiệu vận động cơ bản: Đi trên ghế thể dục,
đầu đội túi cát.
- Lần 1: Cơ làm mẫu khơng giải thích.
- Lần 2: Cơ làm mẫu kết hợp phân tích động tác
mẫu.
+ Tư thế chuẩn bị: Cô bước chân lên ghế, tay đặt
túi cát trên đầu và đứng thẳng người ở tư thế tự
nhiên. Khi có hiệu lệnh “Xuất phát”, cơ đi thẳng
người, đầu không cúi, mắt nhìn thẳng về phía
- Lần lượt gọi 2 trẻ lên tập.
- Tổ chức cho 2 tổ thi đua.
- Cô chú ý sửa sai và hướng dẫn lại cho những trẻ
làm chưa được, động viên, khích lệ trẻ.
* Trị chơi vận động
- Giới thiệu cách chơi và luật chơi của trò chơi:
“Kéo co”
+ Cách chơi: Cô chia trẻ thành 2 đội (số trẻ trong
mỗi đội bằng nhau), đứng thành 2 hàng dọc đối
diện nhau và cách đều vạch chuẩn. Khi có hiệu
lệnh, tất cả cùng kéo mạnh sợi dây về phía đội
mình.
- Trẻ quan sát và lắng nghe.
- Trẻ quan sát và nhận xét
bạn.
- Trẻ thực hiện.
- 2 tổ thi đua.
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
+ Luật chơi: Nếu người đứng đầu hàng của đội
nào giẫm vào vạch chuẩn trước thì đội đó thua
cuộc.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 1 - 2 lần tùy vào hứng
thú của trẻ. Cơ động viên, cổ vũ khuyến khích trẻ
chơi.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh </b></i>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng làm “Chim bay, cị bay”
và hít thở sâu.
<b>4. Củng cố </b>
- Hơm nay, các con được tập bài tập gì?
- Giáo dục trẻ biết nhường nhịn, đoàn kết với
nhau khi tập, khi chơi, chăm tập thể dục để cơ thể
khỏe mạnh.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên, khích lệ
trẻ cố gắng và cho trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ chơi.
- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2
vịng làm cánh chim bay, cị
bay và hít thở sâu.
- Đi trên ghế thể dục, đầu
đội túi cát.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
...
Thứ 3 ngày 26 tháng 09 năm 2017
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tốn + Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 5.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: + Trò chơi: Nối tranh; Kết bạn.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ đếm được các nhóm đối tượng trong phạm vi 5.
- Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng để tạo thành 1 nhóm có 5 đối tượng.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Trẻ có kĩ năng gộp và đếm trong phạm vi 5.
- Trẻ biết diễn đạt rõ ràng, mạch lạc.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ có ý thức học tập, biết thực hiện các yêu cầu của cơ một cách tích cực và
hăng hái tham gia vào hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Máy tính, ti vi, nhạc bài hát.
- Hình ảnh về một số đồ dùng cá nhân của trẻ có số lượng 1, 2, 3, 4, 5.
- Mỗi trẻ 1 bộ thẻ số từ 1 - 5, tranh để trẻ nối.
- Lô tô các loại đồ dùng cá nhân của trẻ…
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cho cả lớp hát và vận động theo nhạc bài hát
“Ơ sao bé khơng lắc”.
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Chúng ta đang học ở chủ đề gì?
- Cơ cịn có rất nhiều đồ dùng cá nhân của các
con. Cơ mời các con nhìn lên màn hình và đếm
cùng cơ, xem chúng có số lượng là bao nhiêu
nhé!
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Ơn nhóm số lượng 1, 2, 3, 4,</b></i>
- Trẻ hát và vận động theo
nhạc bài hát.
<i><b>5</b></i>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Ai tinh mắt?” trên
powerpoit.
+ Các con đếm thật nhanh xem có bao nhiêu cái
cốc? Vậy phải gắn thẻ số mấy?
+ Có bao nhiêu cái bàn chải đánh răng? Phải gắn
+ Có bao nhiêu bộ quần áo? Gắn thẻ số mấy?..v...
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Gộp các nhóm đối tượng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 5</b></i>
- Cô phát cho mỗi bạn 1 rổ đựng hình.
- Gộp 1 và 4:
+ Các con hãy lấy tất cả những chiếc bàn chải
đánh răng màu xanh xếp bên trái và lấy tất cả
những chiếc bàn chải đánh răng màu hồng xếp
sang bên phải.
+ Các con đếm xem có bao nhiêu cái bàn chải
xanh? Gắn thẻ số mấy?
+ Có bao nhiêu cái bàn chải hồng? Gắn thẻ số
mấy?
+ Muốn có tất cả 5 cái bàn chải đánh răng thì
phải làm như thế nào?
+ Các con hãy gộp tất cả nhóm bàn chải xanh với
nhóm bàn chải hồng lại với nhau và xếp thẳng
hàng. Rồi đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bàn
chải? Gắn thẻ số mấy?
-> Khái quát: Như vậy, nhóm có số lượng là 1
+ Các con thử đổi chỗ 4 bàn chải hồng với 1 bàn
chải xanh để xem có bao nhiêu cái tất cả?
- Trẻ quan sát trên màn
hình.
- Có 1 cái cốc. Gắn thẻ số 1.
- Có 2 cái. Gắn thẻ số 2.
- Có 3 bộ quần áo...v...
- Trẻ nhận rổ đựng hình.
- Trẻ lấy và xếp.
- Có 1 cái bàn chải xanh.
Gắn thẻ số 1.
- Có 4 cái bàn chải hồng.
Gắn thẻ số 4.
- Gộp 2 nhóm bàn chải lại.
- Trẻ gộp và đếm.
+ Có tất cả 5 cái. Gắn thẻ số
5.
- Trẻ lắng nghe.
-> Khái quát: Như vậy, nhóm có số lượng là 4
- Tương tự cho trẻ gộp 2 cái cốc vàng với 3 cái
cốc đỏ.
- Có mấy cách gộp 2 nhóm đối tượng để được 5?
Đó là những cách nào?
-> Kết luận: Có 2 cách gộp 2 nhóm đối tượng để
có tổng là 5 như:
+ Gộp 1 với 4, hay 4 với 1.
+ Gộp 2 với 3, hay 3 với 2.
- Như vậy, khi gộp 2 nhóm đối tượng với nhau
như trên, dù có thay đổi vị trí trái hay phải thì kết
quả vẫn khơng thay đổi.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Trò chơi “Nối tranh”
+ Cách chơi: Cơ có một số lơ tơ như: bàn chải
đánh răng, cốc, quần áo…có màu sắc và kích cỡ
mỗi nhóm khác nhau ở trên bảng. Cơ chia lớp
thành 2 đội. Nhiệm vụ của mỗi đội là phải tìm và
nối 2 nhóm lơ tơ cùng 1 loại đồ dùng gộp lại để
được nhóm có số lượng là 5.
+ Luật chơi: Trong thời gian 1 bản nhạc, đội nào
+ Cách chơi: Cô và các con cùng đi thành vịng
trịn và hát bài “Ơ sao bé khơng lắc”. Khi có hiệu
- Trẻ thực hiện.
- Có 2 cách: Gộp 1 với 4; 2
với 3.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
+ Trẻ chơi.
lệnh kết bạn, các con phải tìm và kết bạn thật
nhanh, sao cho nhóm của mình có số lượng bạn
trai và bạn gái đúng với yêu cầu của cô.
+ Luật chơi: Ai không kết được bạn với nhóm,
hoặc nhóm nào kết bạn có số lượng bạn trai và
bạn gái khơng đúng với u cầu thì những bạn đó
phải nhảy lị cị.
+ Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần. Sau mỗi lần
chơi, cô và các bạn cùng kiểm tra kết quả.
<b>4. Củng cố </b>
- Hơm nay, các con được học bài gì?
- Giáo dục trẻ biết hăng hái giơ tay phát biểu ý
kiến.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cơ nhận xét, tun dương, động viên, khích lệ
trẻ cố gắng và cho trẻ chuyển hoạt động.
+ Trẻ chơi.
- Gộp và đếm các nhóm đối
tượng trong phạm vi 5.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
Thứ 4 ngày 27 tháng 09 năm 2017
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình + Nặn đồ dùng, dụng cụ ăn uống của bé.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b> <i><b> + Văn học: Thơ “Bạn của bé”</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết cách nặn một số đồ dùng, dụng cụ ăn uống hàng ngày của mình như:
cốc, thìa, bát...v...
- Trẻ biết được tên gọi, công dụng của một số đồ dùng, dụng cụ ăn uống mà
mình sử dụng hàng ngày.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Trẻ biết chia đất nặn, lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt…v...để nặn đồ dùng, dụng cụ
ăn uống.
- Rèn cho trẻ kĩ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ biết bày tỏ ý kiến khi nhận xét sản phẩm của mình và của bạn.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Sản phẩm mẫu của cơ, nhạc khơng lời, máy tính, bàn trưng bày sản phẩm
- Đất nặn, bảng nặn, khăn lau tay.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Bạn của bé”
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Trong bài thơ có nhắc đến những đồ dùng,
dụng cụ ăn uống nào?
- Chúng được dùng để làm gì?
- Cơ có những sản phẩm được làm từ đất nặn rất
đẹp đấy! Cơ mời các con cùng quan sát xem đó
là những sản phẩm gì nhé!
- Trẻ đọc thơ.
- Bát, thìa…v...
- Bát để đựng cơm. Thì xúc
cơm…v…
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại</b></i>
- Cô cho trẻ quan sát sản phẩm mẫu của cô.
+ Cô có sản phẩm nặn về những đồ vật gì đây?
+ Nó có hình dạng như thế nào?
+ Nó được nặn từ đất nặn màu gì?
+ Các con có muốn được nặn những dụng cụ ăn
uống thật đẹp không?
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ nặn</b></i>
- Muốn nặn được cái bát có dạng hình trịn, đầu
tiên cơ dùng tay nhào nặn đất cho mềm. Tiếp
đến, cơ sẽ dùng lịng bàn tay xoay tròn đất nặn
để được viên đất nặn tròn như quả bóng nhỏ
này. Sau đó, dùng ngón cái, ấn bẹt ra và ấn xoay
xung quanh để được lòng bát ăn cơm. Để cái bát
có thể đứng vững, cơ dùng 1 ít đất nặn, lăn dọc,
rồi nối 2 đầu lại sẽ được 1 vòng tròn nhỏ. Gắn
vòng tròn nhỏ này vào bên dưới bát. Cơ đã hồn
thành 1 cái bát ăn cơm.
- Tương tự như nặn cái bát, chỉ cần nặn thêm cái
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b></i>
- Con thích nặn dụng cụ ăn uống nào? Nếu còn
thời gian, con hãy nặn thêm 1 số dụng cụ ăn
- Trẻ quan sát.
- Bát, thìa, đũa, cốc.
- Cái bát trịn…
- Đất nặn màu vàng…
- Có ạ!
- Trẻ quan sát và lắng nghe.
uống khác mà cô đã hướng dẫn để chúng ta có 1
bộ đồ dùng, dụng cụ ăn uống thật phong phú và
đẹp nhé!
- Cho trẻ thực hiện, cô bao quát, động viên,
khích lệ trẻ và hướng dẫn lại cho những trẻ cịn
lúng túng.
- Mở nhỏ nhạc khơng lời cho trẻ nghe khi thực
hiện.
<i><b>3.4. Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm</b></i>
- Cho trẻ trưng bày và tự giới thiệu về sản phẩm
của mình.
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm mà trẻ thích. Vì sao
thích?
- Cơ nhận xét, tun dương những sản phẩm
đẹp; động viên, khuyến khích những sản phẩm
chưa đẹp.
<b>4. Củng cố </b>
- Hôm nay, các con được nặn cái gì?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình
và của bạn.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cơ nhận xét, tun dương, động viên, khích lệ
trẻ và cho trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trưng bày sản phẩm và
nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.
- Nặn đồ dùng, dụng cụ ăn
uống của bé.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Thứ 5 ngày 28 tháng 09 năm 2017
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVCC + Những trò chơi với chữ cái a, ă, â.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: +Âm nhạc: Hát “Ước mơ thần tiên”; “Ơ sao bé </b></i>
<i>khơng lắc?”</i>
<i>- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â qua một số trò chơi.</i>
<b>2. Kỹ năng</b>
<i>- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các âm cái a, ă, â.</i>
- Trẻ biết cách tìm và nối cái đã học.
- Rèn cho trẻ kĩ năng quan sát, tư duy, ngôn ngữ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ mạnh dạn trả lời câu hỏi của cơ và tích cực tham gia vào các hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
<i>- Tranh có từ chứa các chữ cái cái a, ă, â. Thẻ chữ cái to.</i>
<i>- Mỗi trẻ 1 lô tơ đồ dùng cá nhân có in chữ cái cái a, ă, â.</i>
- Vở của trẻ, hột hạt để trẻ xếp chữ cái.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cô cho trẻ hát và vận động theo nhạc bài hát
“Ước mơ thần tiên”
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Trong bài hát, các bạn nhỏ đùa vui với những
chữ cái nào?
<i>- Cơ có rất nhiều trị chơi với các chữ cái a, ă, â</i>
mà các con đã được học ở tuần trước. Bây giờ,
các con hãy cùng tham gia chơi với cô nhé!
<b>3. Hướng dẫn </b>
- Cô cho cả lớp cùng phát âm lần lượt các chữ
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh nhất?”</b></i>
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội. Trên bảng
- Trẻ hát và vận động theo
nhạc.
- Chữ a và i.
- Vâng ạ!
- Trẻ phát âm.
<i>của cơ có các thẻ chữ a, ă, â. Nhiệm vụ của các</i>
đội phải chú ý lắng nghe xem cô phát âm chữ
cái nào để chạy thật nhanh lên chạm tay vào thẻ
chữ và phát âm to chữ cái đó.
- Luật chơi: Chơi theo luật tiếp sức. Nếu đội nào
tìm đúng, phát âm chuẩn và nhanh nhất thì được
tặng 1 bơng hoa mai vàng. Nếu sai hoặc chậm
hơn sẽ không được tặng hoa. Kết thúc trò chơi,
đội nào đạt được nhiều hoa thì đội đó chiến
thắng.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 1 - 2 lần. Sau mỗi lần
chơi, cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Tìm bạn”</b></i>
- Cách chơi: Cô phát cho mỗi bạn 1 lô tô đồ
<i>dùng cá nhân có in hình chữ cái bất kì (a, ă, â).</i>
Các bạn sẽ đi vịng trịn và hát bài “Ơ sao bé
khơng lắc”. Khi có hiệu lệnh tìm bạn có chữ cái
nào thì tất cả các bạn cầm lơ tơ có chữ cái đó
phải chạy đứng vào giữa vịng trịn.
- Luật chơi: Bạn nào không cầm chữ cái mà cô
yêu cầu lại chạy vào vòng tròn hoặc nếu ai cầm
chữ cái u cầu nhưng khơng chạy vào vịng
trịn kết bạn thì bạn đó phải nhảy lị cị.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần. Sau mỗi lần
chơi, cô nhận xét, tuyên dương và động viên trẻ.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi “Xếp hột hạt”</b></i>
<i>- Cơ cho trẻ xếp hột, hạt theo chữ cái a, ă, â.</i>
Những trẻ chưa biết cách xếp cơ có thể vẽ hình
<i>chữ cái a, ă, â cho trẻ xếp.</i>
<i><b>3.4. Hoạt động 4: Trị chơi “Tìm chữ cái”</b></i>
- Trẻ chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Cô cho trẻ giở vở “Bé làm quen với chữ cái
<i>qua trò chơi” trang bài a, ă, â. Trẻ tô màu chữ a,</i>
<i>ă, â (in rỗng), rồi tìm và dùng bút nối chữ a, ă,</i>
<i>â rỗng với a, ă, â trong từ dưới hình vẽ.</i>
<i>- Cho trẻ tô theo nét chấm mờ các chữ cái a, ă,</i>
<i>â theo ý thích.</i>
- Nhắc nhở trẻ giữ gìn, cẩn thận khi giở sách vở.
<b>4. Củng cố </b>
- Các con được chơi trị chơi với chữ cái gì?
- Giáo dục trẻ tích cực hăng hái giơ tay phát
biểu ý kiến.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên, khích lệ
trẻ và cho trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ giở vở và tìm chữ
cái.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ lắng nghe.
<i>- Chơi với chữ cái a, ă, â.</i>
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
...
...
...
Thứ 6 ngày 29 tháng 09 năm 2017
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học + Truyện: Câu chuyện của Tay Trái và Tay </b></i>
<i>Phải.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b> <i>+ Âm nhạc: Hát “Tay thơm tay ngoan”</i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
- Trẻ nhớ tên truyện, nhân vật trong truyện và hiểu nội dung truyện.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ khả năng đàm thoại, nói trọn câu, nói rõ ràng, mạch lạc.
- Phát triển ở trẻ khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ mạnh dạn trả lời câu hỏi của cơ.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh đơi tay sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Tranh vẽ minh họa truyện, máy tính, ti vi, nhạc theo chủ đề, ghế học sinh.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cô cho trẻ hát bài “Tay thơm tay ngoan”
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Trong bài hát có nhắc đến bộ phận nào trên cơ
thể của chúng ta?
- Cơ có 1 câu chuyện kể về sự quan trọng của tay
phải và tay trái đối với mỗi chúng ta trong cuộc
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Trẻ nghe kể chuyện</b></i>
- Cô kể lần 1: Diễn cảm kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
- Cô kể lần 2: Diễn cảm kết hợp tranh minh họa
truyện.
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Trẻ hát.
- Hai bàn tay.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nghe cô kể chuyện.
+ Trò chuyện về nội dung: “Câu chuyện của Tay
Trái và Tay Phải” kể về hai bạn Tay Trái và Tay
Phải vốn chơi thân thiết với nhau và ai cũng đều
quan trọng với con người. Nhưng vì Tay Phải
ghen tị với Tay Trái nên 2 bạn đã xảy ra cãi vã.
Chính vì thế, Tay Phải đã rất vất vả và làm gì
cũng khơng xong khi khơng có Tay Trái giúp đỡ.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại, trích dẫn</b></i>
- Trong câu chuyện cơ vừa kể, có những nhân vật
nào?
- Tay Trái và Tay Phải vốn là những người bạn
như thế nào của nhau?
- Vì sao Tay Phải lại mắng Tay Trái?
+ Tay Phải cho rằng mình phải làm tất cả những
việc gì?
- Tay Trái đã cảm thấy như thế nào khi bị Tay
Phải mắng? Và nó đã hứa điều gì?
- Khơng có Tay Trái giúp đỡ thì Tay Phải đã gặp
khó khăn như thế nào?
- Sau khi bị Giấy trêu, Tay Phải đã nhận ra điều
gì?
-> Sau mỗi câu trả lời của trẻ, cô nhận xét, khái
quát lại câu trả lời đúng cho trẻ và trích dẫn
truyện.
<b>4. Củng cố </b>
- Hơm nay, các con được nghe truyện gì?
và Tay phải.
- Trẻ lắng nghe.
- Tay Trái, Tay Phải…v…
- Hai người bạn thân thiết
của nhau.
- Vì Tay Phải xách giỏ giúp
mẹ, nó bị mệt quá.
- Tự xúc cơm, cầm bút, thái
rau…v...
- Cảm thấy buồn bã. Hứa sẽ
không giúp Tay Phải.
- Đánh răng không được
sạch, mặc áo nhăn nhúm,…
- Biết mình sai. Thấy được
cả Tay Trái và Tay Phải
đều quan trọng như nhau.
- Trẻ lắng nghe.
- Giáo dục: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta
không nên chỉ biết quý trọng bản thân mình mà
coi thường bạn. Cả Tay Trái và Tay Phải đều là
những bộ phận trên cơ thể con người và chúng
đều có tầm quan trọng như nhau khi giúp chúng
ta làm mọi việc trong sinh hoạt hằng ngày. Nên
các con phải biết giữ gìn vệ sinh đơi tay sạch sẽ
và bảo vệ chúng.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên, khích lệ
trẻ và cho trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.