Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.22 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BÉ VÀ CÁC BẠN</b>
<b> Thời gian thực hiện: từ ngày 4 đến ngày 22 tháng 9 năm 2017</b>
<b> </b>
<b>I – MỞ CHỦ ĐỀ:</b>
<b>1. Chuẩn bị cho chủ đề mới “Bé và các bạn”</b>
<b>- Bài hát: “Em đi mẫu giáo”; “Con gà trống”; “Mẹ yêu không nào”,...vv.</b>
- Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu trường em...vv.
- Truyện, thơ: Món quà của cô giáo, Đôi bạn nhỏ, Bàn tay cô giáo, Bạn của bé, bạn mới...vv.
- Đồng dao ca dao: Nu na nu nống, Kéo cưa lừa xẻ...vv.
- Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh họa báo....vv. để trẻ chơi, xem.
- Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh liên quan đến chủ đề.
<b>2. Khám phá chủ đề:</b>
- Cho trẻ hát bài: Trường chúng cháu là trường mầm non; Các con đến lớp có ai?
- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? (Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng, đồ chơi mới).
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá về chủ đề “Bé và các bạn” nhé!
<b>II – KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ : Tên chủ đề lớn:Bé và các bạn </b>
<b>Thời gian thực hiện: từ ngày 4 đến ngày 22 tháng 9 năm 2017</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b>MT1: Trẻ khỏe mạnh, có cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:</b>
Trẻ 24 tháng:
+Trẻ gái: Cân nặng: 9,1 đến 14,8 (kg)
Chiều cao: 80,0 đến 92,9cm
- Trẻ 36 tháng:
+ Trẻ trai: Cân nặng: 11,3 đến 18,3 (kg)
Chiều cao: 88,7 đến 103,5cm
+ Trẻ gái: Cân nặng: 10,8 đến 18,1 (kg)
<b> Chiều cao: 87,4 đến 102,7cm </b>
<b> - MT2: Trẻ biết thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ</b>
<b> - MT3: - Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng / bụng và chân.</b>
<b> - MT4: Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh </b>
<b> - MT6: Trẻ biết nhún bật</b>
<b> - MT11: Trẻ biết chắp ghép được các mảnh hình</b>
<b> - MT12: Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau</b>
Trẻ giữ đựơc thăng bằng trong vận động chạy, thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô
<b>- MT13: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định</b>
<b>- MT16: Trẻ biết cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, tự đi dép.</b>
- Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn
<b>- MT23: Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi</b>
<b>- MT25: Nói được tên và chức năng một số bộ phận của cơ thể khi được hỏi</b>
<b>- MT27: Chỉ nói tên và lấy hoặc cất đúng được màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.</b>
<b>- MT32: Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: “ cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”</b>
<b>- MT34: Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên hành động của các </b>
nhân vật.
<b>- MT35: Trẻ hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao, hị vè, câu đố</b>
<b>- MT41: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.</b>
<b>- MT44: Trẻ nói được một vài thơng tin về mình (tên và tuổi)</b>
<b>- MT46: Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.</b>
<b>- MT54: Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc</b>
<b> 2.Chủ đề nhánh</b>
<b> Giáo dục phát thể chất</b>
<b> MT2: Trẻ biết thích nghi với </b>
chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ
<b>-- Rèn trẻ đi vệ sinh theo giờ.</b>
- Hướng dẫn trẻ làm quen với thời gian biểu,
thời khố biểu của lớp: Giờ đón trẻ; giờ thể
dục sáng; giờ chơi tập có chủ định; giờ chơi
tự do ở các góc; giờ chơi tập buổi chiều; giờ
ăn, ngủ; giờ trả trẻ.
- Làm quen với chế độ, nền nếp ăn cơm và ăn
các
loại thức ăn khác nhau.
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt:
Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau
miệng...
- Rèn thói quen ngủ một giấc trưa
<b>- HĐ chơi tập:</b>
<b>+Yêu cầu trẻ đi vệ theo giờ, trẻ</b>
làm quen với thời khóa biểu và
thời gian biểu của lớp.
+ Rèn cho trẻ một số thói quen
trong sinh hoạt hàng ngày như
ăn,ngủ chơi tập….
+ Trẻ chơi các trò chơi theo
<b>hướng dẫn và yêu cầu của cô </b>
<b> MT3: - Thực hiện được các</b>
động tác trong bài tập thể dục:
hít thở, tay, lưng / bụng và
chân
- Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang
ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước,
nghiêng người sang hai bên, vặn người sang
<b>- HĐ chơi tập:</b>
hai bên.
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng
chân
lệnh của cô
<b> MT4: Trẻ giữ được thăng </b>
bằng trong vận động đi, chạy
thay đổi tốc độ nhanh- chậm
theo cơ hoặc đi trong đường
<b>hẹp có bê vật trên tay.</b>
- Trẻ giữ đựơc thăng bằng
trong vận động chạy, thay đổi
tốc độ nhanh- chậm theo cô.
- Đi theo hiệu lệnh <b>HĐ chơi tập: </b>
+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi theo hiệu
lệnh của cô
+ Trẻ nhớ được tên vận động cơ
bản,
<b>- HĐ chơi: +Trẻ thực hiện chính</b>
xác kỹ năng đi và chơi tốt trò
<b>chơi “ Mèo và chim </b>
<b> MT27: Chỉ nói tên và lấy</b>
hoặc cất đúng được màu đỏ/
vàng/ xanh theo yêu cầu
<b>-- Màu đỏ, vàng, xanh</b> <b>- HĐ chơi tập:</b>
Yêu cầu trẻ nhận biết được màu
đỏ.
<b>- HĐ chơi: </b>
+Trò chơi nhặt đồ chơi màu đỏ
<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>
+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ chơi
sau khi chơi và sắp xếp cùng cô.
<b>MT32: Trẻ thực hiện được</b>
nhiệm vụ gồm 2-3 hành động.
Ví dụ: “ cháu cất đồ chơi lên
giá rồi đi rửa tay
<b>- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói - HĐ chơi tập:</b>
Đặt các câu hỏi với trẻ, gọi trẻ
trả lời
trẻ
- Hoạt động góc: Tham gia chơi
giao lưu các góc chơi
<b>- Hoạt động khác: Rèn nề nếp, </b>
nêu gương.
<b>- HĐ Lao động – VS: Lau rửa</b>
đồ chơi, sắp xếp đồ chơi , lau lá
<b> MT34: Trẻ hiểu được nội </b>
dung truyện ngắn đơn giản: trả
lời được các câu hỏi về tên
truyện, tên hành động của các
nhân vật
- Nghe truyện ngắn <b>- HĐ chơi tập:</b>
<b> +u cầu trẻ hiểu được lời nói</b>
của cơ, lắng nghe khi cơ đọc
truyện
<b>MT41: Trẻ nói được câu đơn, </b>
câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm
hành động quen thuộc trong giao tiếp.
<b>- HĐ chơi tập + Yêu cầu nói</b>
được câu có 5-7 từ trong giao
tiếp
<b>- Hoạt động khác: Rèn nề nếp, </b>
nêu gương.
<b>MT44: Trẻ nói được một </b>
vài thơng tin về mình (tên và
- Nhận biết gọi, một số đặc điểm tên gọi, một
số đặc điểm bên ngoài của bản thân như: mắt,
mũi, miệng, tay, chân.
<b> HĐ chơi tập:</b>
+ u cầu trẻ nói được vài thơng
tin về mình, biết chào,cảm ơn.
<b> MT46: Trẻ biết biểu lộ sự</b>
thích giao tiếp với người khác
- Giao tiếp với những người xung quanh
chơi thân thiện với bạn, chơi cạnh bạn
<b>HĐ chơi tập:</b>
bằng cử chỉ, lời nói - Chào, cảm ơn, vâng ạ. tin về mình, biết chào,cảm ơn.
<b> MT54: Biết hát và vận động </b>
đơn giản theo một vài bài hát/
bản nhạc quen thuộc..
-Hát và tập vận động bài hát đơn giản theo
nhạc
<b>HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ biết hát và vận
động đơn giản theo bài hát.
<b>MT55: Thích tơ màu, vẽ, nặn,</b>
xé xếp hình, xem tranh (cân
bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vị,
xếp hình
<b>HĐ chơi tập:</b>
+Yêu cầu trẻ biết cầm bút di
màu
+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem
tranh theo chủ đề.
<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>
+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ dùng,
đồ chơi sau khi học m bút di màu
<b> Chủ đề nhánh: Bé biết nhiều thứ</b>
Thứ
Thời điểm
<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>
Đón trẻ, chơi,
thế dục sáng
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trò chuyện: Trị chuyện với trẻ về đồ chơi bé thích ,bé thích chơi đồ chơi nào
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp – giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi.
- Điểm danh trẻ đến lớp.
- Thể dục buổi sáng: Tập theo bài “Ồ sao bé khơng lắc”
Hoạt động chơi
tập có chủ định
<b>Thể dục</b>
Đi theo hiệu lệnh
TCVĐ: Mèo và
chim sẻ
<b>Nhận biết</b>
Màu đỏ
<b>Văn học</b>
Truyện: Cháu
chào ông ạ
<b>Âm nhạc</b>
Dậy hát: Búp bê
Nghe hát: Mẹ u
khơng nào
<b>Tạo hình</b>
Tơ vịng tặng mẹ
.
Hoạt động chơi
tập
<b> Chơi ở góc</b>
* Góc thao tác vai: Ru em ngủ.
* Góc hoạt động với đồ vật: Xếp đường đi.
* Góc vận động: Về đúng nhà.
* Góc nghệ thuật: Xem tranh, xem băng
<b> Chơi ngoài trời </b>
* Quan sát cây xanh trong trường
* Chơi theo ý thích: Đu quay, Bập bênh
Hoạt động ăn.
- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: (Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn; lau miệng sau khi
Hoạt động chơi
tập
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Ôn bài cũ
-Chơi theo ý thích
<b>Nêu gương trả</b>
<b>trẻ</b>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần: rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuẩn và cách đánh giá “Bé chăm, bé ngoan, bé
sạch”.
- Trả trẻ: Rèn trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàn, đúng nơi quy định; lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình và biết chào hỏi cơ giáo, bạn bè, bố mẹ, lễ phép trước khi ra về
<b> Giáo dục phát thể chất</b>
<b>MT1: Trẻ khỏe mạnh, có </b>
cân nặng và chiều cao phát
triển bình thường theo lứa
tuổi:
- Cân nặng và chiều cao
Trẻ 24 tháng:
+Trẻ trai:Cân nặng: 9,7
đến 15,3 (kg)
Chiều cao: 81,7
đến 93.9cm
+Trẻ gái: Cân nặng: 9,1
đến 14,8 (kg)
Chiều cao: 80,0
đến 92,9cm
- Trẻ 36 tháng:
+ Trẻ trai: Cân nặng: 11,3
đến 18,3 (kg)
Chiều cao: 88,7
đến 103,5cm
+ Trẻ gái: Cân nặng: 10,8
đến 18,1 (kg)
Chiều cao: 87,4
đến 102,7cm
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu phát
triển của trẻ theo độ tuổi
- Theo dõi sức khỏe trẻ bằng biểu đồ tăng
trưởng.
Cân trẻ 3tháng 1 lần.
đo trẻ 3 tháng 1 lần.
Khám sức khỏe định kỳ cho trẻ 2 lần trên
năm học.
<b>- HĐ chơi tập:</b>
<b>+Yêu cầu phụ huynh phối hợp với nhà</b>
trường trẻ có được chế độ dinh dưỡng
đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo
độ tuổi
- Trẻ được theo dõi sức khỏe trẻ bằng
biểu đồ tăng trưởng.
Cân trẻ 3tháng 1 lần.
đo trẻ 3 tháng 1 lần.
Khám sức khỏe định kỳ cho trẻ 2 lần
trên năm học.
Yêu cầu trẻ biết nhún bật theo hướng
dẫn của cô.
+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng bằng
trong vận động bật tại chỗ
<b>MT12: Trẻ thích nghi với</b>
chế độ ăn cơm, ăn được
các loại thức ăn khác nhau
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại
thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn
uống.
<b>- HĐ ăn:</b>
<b>+ Yêu cầu trẻ làm quen với chế độ ăn </b>
cơm và các loại thức ăn khác nhau.
+ Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong
ăn uống
<b>MT13: Trẻ biết đi vệ sinh</b>
đúng nơi quy định
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định <b>HĐ khác:</b>
+ Yêu cầu trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi
quy định
<b>MT23: Trẻ nói được tên</b>
của bản thân và những
người gần gũi khi được
hỏi
- Tên của cơ giáo, các bạn, nhóm/ lớp <b>- HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ biết tên của cơ giáo, các
bạn, nhóm/ lớp
<b> - HĐ chơi: </b>
+Trẻ biết chơi cùng bạn
<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>
+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ chơi sau khi
chơi và sắp xếp cùng cô.
<b>MT34: Trẻ hiểu được nội </b>
dung truyện ngắn đơn
giản: trả lời được các câu
hỏi về tên truyện, tên hành
động của các nhân vật.
- Nghe truyện ngắn <b>- HĐ chơi tập:</b>
<b> +Yêu cầu trẻ hiểu được lời nói của cơ, </b>
<b>MT40: Trẻ biết xem tranh </b>
và gọi tên các nhân vật, sự
vật hành động gần gũi
<b>trong tranh.</b>
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật,
hành động gần gũi trong tranh.
<b>- HĐ chơi tập:</b>
<b> +Yêu cầu trẻ biết xem tranh và gọi tên</b>
các nhân vật, sự vật hành động gần gũi
<b>trong tranh.</b>
<b>MT51: Biết thể hiện một </b>
<b>số hành vi xã hội đơn giản</b>
qua trò chơi giả bộ ( trò
chơi bế em bé, khuấy bột
cho em bé, nghe điện
thoại…)
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. <b> HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ tập sử dụng đươc đồ
dùng đồ chơi ở lớp .
<b>MT54: Biết hát và vận </b>
động đơn giản theo một
vài bài hát/ bản nhạc quen
thuộc..
- Hát và tập vận động bài hát đơn giản theo
nhạc
<b>HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ hát theo cô và vận động
đơn giản theo bài hát
<b>MT55: Thích tơ màu, vẽ, </b>
nặn, xé xếp hình, xem
tranh (cân bút di màu, vẽ
nguệch ngoạc).
- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé,
vị, xếp hình
<b>HĐ chơi tập:</b>
+Yêu cầu trẻ biết cầm bút di màu
+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem tranh
theo chủ đề.
<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>
+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ dùng, đồ chơi
sau khi học m bút di màu
Thứ
Thời điểm
<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>
Đón trẻ, chơi, thế
dục sáng
Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về lớp học và các bạn của bé ở lớp.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp – giáo dục trẻ biết chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi.
- Điểm danh trẻ đến lớp.
- Thể dục buổi sáng: Tập theo bài “Ồ sao bé khơng lắc
Hoạt động chơi
tập có chủ định
<b> Thể dục</b>
VĐCB: Bật nhảy
tại chỗ
TCVĐ: Mèo và
chim sẻ.
<b>Văn học</b>
Truyện: Bé mai ở
nhà
<b>Nhận biết</b>
NB tên cơ giáo và
các bạn trong lớp
<b>Tạo hình</b>
Xếp nhà cho bạn búp
bê
<b>Âm nhạc</b>
Dạy hát: Cùng
múa vui
VĐTN: Dung
dăng dung dẻ
Hoạt động chơi
tập
<b>Chơi ở góc:</b>
* Góc thao tác vai: Cho em bé ăn
* Góc hoạt động với đồ vật: Xếp nhà cho bạn
* Góc vận động: Ai nhanh nhất
* Góc nghệ thuật: Tơ màu, xem tranh, xem băng
<b>Chơi ngồi trời:</b>
* Quan sát thời tiết
* Dạo chơi sân trường
* TCVĐ
* Chơi theo ý thích: Đu quay ,Bập bênh
Hoạt động ăn.
- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: (Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn; lau miệng sau khi
ăn).
Hoạt động chơi
tập
- Vận động nhẹ, ăn q chiều.
- Ơn bài cũ
-Chơi theo ý thích
<b>Nêu gương trả</b>
<b>trẻ</b>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần: rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuẩn và cách đánh giá “Bé chăm, bé ngoan,
bé sạch”.
- Trả trẻ: Rèn trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàn, đúng nơi quy định; lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình và biết chào hỏi cơ giáo, bạn bè, bố mẹ, lễ phép trước khi ra về
<b> Giáo dục phát thể chất</b>
<b> MT3: - Thực hiện được</b>
các động tác trong bài tập
thể dục: hít thở, tay, lưng /
bụng và chân
- Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang
ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng
người sang hai bên, vặn người sang hai bên.
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
<b>- HĐ chơi tập:</b>
Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể dục
sáng theo hướng dẫn của cô.
+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi theo hiệu
lệnh của cô
<b> MT4: Trẻ giữ được thăng</b>
bằng trong vận động đi,
chạy thay đổi tốc độ
nhanh- chậm theo cô hoặc
đi trong đường hẹp có bê
<b>vật trên tay.</b>
- Trẻ giữ đựơc thăng bằng
trong vận động chạy, thay
đổi tốc độ nhanh- chậm
theo cô.
- Đi theo hiệu lệnh <b>HĐ chơi tập: </b>
+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi trong
đường hẹp + Trẻ nhớ được tên
vận động cơ bản,
<b>- HĐ chơi: </b>
+Trẻ thực hiện chính xác kỹ
năng đi và chơi tốt trò chơi “
<b>Mèo và chim </b>
<b>MT10: Phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay và
phối hợp tay- mắt trong
các hoạt động: nhào đất
- Tập xâu, luồn dây, cởi cúc, cài, buộc dây <b>HĐ chơi tập: </b>
+ Yêu cầu trẻ tập xâu vòng tay,
luồn dây, buộc dây
<b>- HĐ chơi: </b>
+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ chơi
sau khi chơi và sắp xếp cùng cô.
<b>MT11: Trẻ biết chắp ghép</b>
được các mảnh hình
- Xếp chồng 6-8 khối <b>HĐ chơi tập: </b>
+ Yêu cầu trẻ biết chắp ghép
được các mảnh hình
<b>MT 14: Trẻ ngủ được </b>
một giấc buổi trưa
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa <b>HĐ khác:</b>
<b> Yêu cầu trẻ có thói quen ngủ</b>
một giấc trưa
<b> MT25: Nói được tên và </b>
chức năng một số bộ phận
của cơ thể khi được hỏi.
- Trẻ nói được tên, chức năng chính một số bộ
phận của cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
<b>- HĐ chơi tập:</b>
Yêu cầu trẻ nhận biết được tên
và chức năng một số bộ phận
của cơ thể khi được hỏi.
<b>MT35: Trẻ hiểu được nội </b>
dung bài thơ, đồng dao, ca
dao, hò vè, câu đố
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu
đố
<b>- HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ trẻ hiểu được nội
dung bài thơ
<b>MT54: Biết hát và vận </b>
động đơn giản theo một
vài bài hát/ bản nhạc quen
thuộc..
- Hát và tập vận động bài hát đơn giản theo nhạc <b>HĐ chơi tập:</b>
+ Yêu cầu trẻ nói được vài thơng
tin về mình, biết chào,cảm ơn.
<i><b>MT54b: Nghe hát, nghe </b></i>
<i>nhạc với giai điệu khác </i>
<i>nhau; Nghe âm thanh của </i>
<i>các nhạc cụ</i>
<i>- Trẻ biết nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu </i>
<i>khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ</i>
<b>HĐ chơi tập:</b>
<b>MT55: Thích tơ màu, vẽ, </b>
nặn, xé xếp hình, xem
tranh (cân bút di màu, vẽ
nguệch ngoạc).
- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vị,
xếp hình
<b>HĐ chơi tập:</b>
+u cầu trẻ biết cầm bút di
màu
+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem
tranh theo chủ đề.
<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>
+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ dùng,
đồ chơi sau khi học m bút di màu
<b> KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3</b>
<b> Chủ đề nhánh: Bé và các bạn cùng chơi</b>
Thời điểm
Đón trẻ, chơi, thế
dục sáng
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về , đồ chơi ở lớp và trong sân trường mà bé và các bạn thường chơi.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp – giáo dục trẻ biết chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi.
- Điểm danh trẻ đến lớp.
- Thể dục buổi sáng: Tập theo bài “Thổi bóng”.
Hoạt động chơi
tập có chủ đích
<b> Thể dục</b>
VĐCB: trong
đường hẹp
TCVĐ: Kéo cưa lừa
xẻ
<b>Văn học</b>
Thơ: Bạn mới
<b>Nhận biết</b>
- NB một số bộ
phận cơ thể qua
tranh
<b>Tạo hình</b>
Xâu vịng màu
xanh, màu đỏ
<b>Âm nhạc</b>
Dạy hát:Lời chào
buổi sáng
Nghe hát: Ru em
Hoạt động chơi
<b>Chơi ở góc</b>
* Góc thao tác vai: Cho em bé ăn
* Góc hoạt động với đồ vật: Xếp nhà cho bạn
* Góc vận động: Ai nhanh nhất
* Góc nghệ thuật: Tơ màu, xem tranh, xem băng
<b>Chơi ngồi trời </b>
* Quan sát lớp học của bé, Quan sát cây xanh trên sân trường
* Trò chơi: Gieo hạt, chi chi chành chành.
* Chơi theo ý thích: Chơi tự do...
Hoạt động ăn
- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: (Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn; lau miệng sau khi
ăn).
- Tổ chức cho trẻ ăn: (Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ
Hoạt động ngủ - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn.
Hoạt động chơi
tập
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Ôn bài cũ
Nêu gương trả
trẻ
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần: rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuẩn và cách đánh giá “Bé chăm, bé ngoan,
bé sạch”.
- Trả trẻ: Rèn trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàn, đúng nơi quy định; lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình và biết chào hỏi cơ giáo, bạn bè, bố mẹ, lễ phép trước khi ra về
<b>IV. ĐÓNG CHỦ ĐỀ: “BÉ VÀ CÁC BẠN”</b>
<b>- Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non ”.</b>
- Hỏi bài hát nói về gì?
- Trong chủ đề con thích nhất điều gì?
<i><b>- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề : “Bé và các bạn”</b></i>
- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?
<i>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề : “Bé và các bạn”.</i>
<i>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới: “Đồ chơi của bé”</i>