Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.16 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỞ CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b>1. Chuẩn bị cho chủ đề mới " Thế giới động vật".</b>
- Bài hát : “Gà trống mèo con và cún con” “ Chú voi con ở Bản Đôn"; " Đố bạn"; "
Ta đi vào rừng xanh"; " Vì sao mèo rửa mặt"...
<b> - Truyện: “Chú dê đen”, “Gà trống kiêu căng”</b>
<b> - Thơ: ‘Chú bò tìm bạn”, “Đàn gà con’, “Ong và bướm”... </b>
<b> - Đồng dao, ca dao: “Con gà cục tác lá chanh”, “Con vỏi con voi”, “Tu hú là cậu</b>
sáo đen”...
- Các tranh ảnh về các loại động vật. Chú bộ đội...
- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột,
<i>hạt…</i>
- Album ảnh về động vật: Động vật sống trong gia đình, trong rừng, dưới nước, côn
trùng, chim....
- Bộ đồ chơi xây dựng…
<b> 2. Khám phá chủ đề:</b>
- Cho trẻ xem tranh về: “ Thế giới động vật”
- Trò chuyện đàm thoại giới thiệu về các loại động vật.
- Chúng mình biết gì về các loại động vật?
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề “ Thế giới động vật” nhé!
<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b>Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ ngày 01/1/2018 đến ngày 26/1/2018</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
- MT2: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- MT 16: Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động.
- MT 42: Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.(CS92).
- MT 60: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104)
- MT 103:Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.(CS91)
- MT116: Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật nuôi quen thuộc.
- MT 148: Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé , dán, xếp hình để tạo thành
bức tranh cá màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- MT 8:Trẻ biết tung, đập và bắt bóng bằng 2 tay.(CS10).
- MT 42: Trẻ biếtgọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.(CS92)
- MT 62: Trẻ biết gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
- MT 75: Trẻ nghe hiểu nội dung truyện,thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với độ tuổi.
(CS64).
- MT 152: Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình(CS103).
<i><b>- MT 121: Trẻ thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người </b></i>
- MT7: Trẻ có thể: Nhảy lị cị được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
(CS9)
- MT 84: Trẻ có thể kể lại nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định.(CS71)
- MT 43: Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây cối và con vật và
một số hiện tượng tự nhiên(CS 93)
- MT 60: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104)
- MT 144: Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc.(CS99)
- MT 132: Trẻ sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(CS52).
- MT 9: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11)
<i><b>- MT34: Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.(CS25).</b></i>
- MT 65: Trẻ biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. (CS106)
- MT 91: Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, bài ca dao.
- MT 146: Trẻ hát đúng giai điệu, bài hát trẻ em.(CS 100).
- MT 139: Trẻ quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm bạn.(CS60).
<b>2. Chủ đề nhánh:</b>
<b>Chủ đề nhánh 1 : “Động vật trong gia đình”(Từ ngày 01/1/2018 đến ngày </b>
<b>5/1/2018).</b>
<b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>
<i><b>- MT2: Trẻ thực hiện</b></i>
<i><b>đúng, thuần thục các</b></i>
<i><b>động tác của bài thể </b></i>
<i><b>dục theo hiệu lệnh </b></i>
<i><b>hoặc theo nhịp bản </b></i>
<i><b>nhạc/ bài hát. Bắt </b></i>
<i><b>đầu và kết thúc động </b></i>
<i><b>tác đúng nhịp.</b></i>
- Các động tác phát
triển hơ hấp:
+ Hít vào thật sâu;
Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết
hợp với sử dụng đồ
vật.
- Các động tác phát
triển cơ tay và cơ bả
vai:
+ Co và duỗi từng tay,
kết hợp kiễng chân.
+ Đưa tay ra phía
trước, sau.
+ Đưa tay ra trước,
sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2
cánh tay.
<b>- HĐ Thể dục buổi sáng: </b>
Thực hiện bài tập hô hấp,
BT phát triển chung:
+ ĐT hô hấp: gà gáy
+ ĐT tay: Xoay bả
vai(2-8)
+ ĐT chân: Ngồi nâng hai
chân, duỗi thảng.(2-8)
+ ĐT bụng: đứng cúi người
(2-8)
+ ĐT bật: Bật tách khép
chân. (2-8)
+ Đánh chéo 2 tay ra 2
phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay
đưa lên cao.
- Các động tác phát
+ Đứng, cúi về trước.
+ Đứng quay người
sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang
2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra
sau.
+ Quay người sang 2
bên.
- Các động tác phát
triển cơ chân:
+ Khụy gối.
+ Bật đưa chân sang
ngang.
+ Đưa chân ra các
phía.
+ Nâng cao chân gập
gối.
+ Bật về các phía
<i><b>- MT 16: Trẻ biết </b></i>
<i><b>phối hợp tay mắt </b></i>
<i><b>trong vận động</b></i>
- Tung bóng lên cao
và bắt
- Tung, đập bóng tại
chỗ, đi và đập bắt
bóng
- Ném xa, Ném trúng
đích bằng 1 tay, 2 tay
- Chuyền bắt bóng qua
đầu và chân
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>- MT 42: Gọi tên </b></i>
<i><b>nhóm cây cối, con </b></i>
<i><b>vật theo đặc điểm </b></i>
<i><b>chung.(CS92)</b></i>
- Đặc điểm, ích lợi và
<b>- HĐ học: Tìm hiểu động </b>
vật sống trong gia đình
<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện, </b>
cho trẻ xem băng hình về
động vật sống trong GĐ
<b>- HĐ góc: Góc tạo hình: </b>
Làm sách về động vật sống
trong GĐ
<i><b>- MT 60: Trẻ có thể </b></i>
<i><b>nhận biết con số phù </b></i>
<i><b>hợp với số lượng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 10.</b></i>
<i><b>(CS104)</b></i>
- Đếm trong phạm vi
10, đếm theo khả
năng,
- Các chữ số, số lượng
và số thứ tự trong
phạm vi 10 nhận biết
chữ số trong phạm vi
10;
- Ý nghĩa các con số
được sử dụng trong
<b>- HĐ học: Đếm đến 8,</b>
nhận biết nhóm có 8 đối
tượng, nhận biết số 8.
<b>- Trò chơi ôn luyện: Về</b>
đúng nhà; Thi xem ai nối
đúng.
<b>- HĐ ngoài trời: Chơi: </b>
Chú vịt con, bắt vịt trên
cạn,
<b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<i><b>- MT 103:Trẻ nhận </b></i>
<i><b>dạng được chữ cái </b></i>
<i><b>trong bảng chữ cái </b></i>
<i><b>tiếng Việt.(CS91)</b></i>
- Nhận biết được chữ
cái tiếng Việt trong
sinh hoạt và trong hoạt
động hàng ngày.
- Biết rằng mỗi chữ
cái đều có tên, hình
- Phân biệt được sự
khác nhau giữa chữ
cái và chữ số.
<b>- HĐ học: Làm quen với </b>
chữ cái b, d, đ
<b>- HĐ chơi: Chơi “ Ai </b>
nhanh nhất; chọn chữ theo
u cầu của cơ”.
<b>- Hoạt động góc: Chơi ở </b>
góc học tập: Trẻ nặn, tơ các
chữ cái mà trẻ đã được làm
quen: b, d, đ
<b>- Trị chơi ơn luyện: Ơn </b>
luyện các chữ cái: b, d, đ
<b>Lĩnh vực phát triển cảm và kĩ năng xã hội </b>
<i><b>chăm sóc cây cối, </b></i>
<i><b>con vật ni quen </b></i>
<i><b>thuộc. (CS39)</b></i>
và ngắm nhìn, vuốt ve
các con vật quen thuộc
và chăm sóc, bảo vệ
cây cối.
với trẻ về các con vật trong
gia đình, tình cảm của trẻ
với các con vật ni
<b>- HĐ chơi: Chơi góc xây </b>
dựng: Xây trang trại chăn
nuôi.
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>- MT 148: Trẻ biết</b></i>
<i><b>phối hợp các kỹ năng</b></i>
<i><b>vẽ, nặn, cắt, xé, dán,</b></i>
<i><b>xếp hình để tạo</b></i>
<i><b>thành bức tranh cá</b></i>
<i><b>màu sắc hài hòa, bố</b></i>
<i><b>cục cân đối.</b></i>
- Phối hợp các kỹ
năng vẽ, nặn, cắt, xé,
dán, xếp hình để tạo ra
sản phẩm có màu sắc,
kích thước, hình dáng,
đường nét và bố cục.
<b>-HĐ học: Vẽ “Đàn vịt bơi”</b>
<b>- HĐ góc:Góc tạo hình: </b>
Cho trẻ vẽ(nặn, xé dán) đàn
vịt.
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 18</b>
<b>Chủ đề nhánh 1: "Động vật sống trong gia đình".</b>
<b>Từ ngày 01/1/2018 đến ngày 5/1/2018.</b>
<i><b>Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng</b></i>
<i><b>hứ</b></i>
<i><b>Thời </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Đón trẻ, </b>
<b>chơi, thể </b>
<b>dục sáng.</b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Trị chuyện với trẻ về các con vật sống trong gia đình (có thể là các con vật có
trong gia đình hoặc trẻ đã nhìn thấy ở gia đình hay thấy trên ti vi. Trong sách tranh,
…).
- Chơi theo ý thích hoặc xem tranh truyện về các con vật.
- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
<b>* Thể dục sáng:Tập theo bài hát: “Sắp đến tết rồi”.</b>
- Khởi động: 2 tay thay nhau quay dọc thân
- Trọng động:
+ ĐT hô hấp: gà gáy
+ ĐT tay: Xoay bả vai(2- 8)
+ ĐT chân: Ngồi nâng hai chân, duỗi thảng.(2-8)
+ ĐT bụng: đứng cúi người (2-8)
+ ĐT bật: Bật tách khép chân. (2-8)
- Hồi tĩnh: Thả lỏng – điều hòa
<b>* Điểm danh</b>
<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động học</b></i>
<b>* Thể dục: </b>
VĐCB: Ném
xa bằng 2 tay,
bật qua vật
cản
TCVĐ: Kéo
co.
<b>* LQ với </b>
<b>chữ cái: b, d,</b>
đ
<b>* KPKH:</b>
Tìm hiểu động
vật sống trong
gia đình
<b>*Tốn: </b>
Đếm đến 8,
nhận biết
nhóm có 8
đối tượng,
nhận biết số
8.
<b>Tạo hình:</b>
Vẽ đàn vịt bơi.
<i><b>Chơi,</b></i>
<i><b>hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i>
<b>- Hoạt động có chủ đích:</b>
+ Quan sát thời tiết, lắng nghe âm thanh xung quanh trường.
+ Tham quan nhà bếp
+Vẽ, nhặt lá, cánh hoa rụng để xếp hình con vật
+ Dạo quanh sân trường, hít thở khơng khí trong lành
+ Quan sát cây cối, thiên nhiên, bể cá cảnh
<b> - Trò chơi vậnđộng:</b>
chim sẻ
<b>- Chơi tự do: Chơi với các dụng cụ chơi ngồi trời.</b>
<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động góc</b></i>
<i><b>- Góc đóng vai: Cửa hàng bán thực phẩm sạch. Gia đình, phịng khám của bác sỹ</b></i>
thú y. Trại chăn ni. Cửa hàng ăn, chế biến thực phẩm…
<i><b>- Góc tạo hình: Chơi hoạt động theo ý thích: tơ màu, di màu, cắt, dán, vẽ, nặn hình</b></i>
các con vật, nhà ở của con vật; phòng triển lãm tranh về các con vật, cửa hàng sản
xuất thú nhồi bơng.
<i><b>- Góc xây dựng - Xếp hình: Ghép hình con vật, xây nhà, xây dựng vườn thú, xây</b></i>
trại chăn ni.
<i><b>- Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động… những</b></i>
bài hát về con vật nuôi trong gia đình.
<i><b>- Góc khoa học - Thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật nuôi, bể</b></i>
cá; chơi các trị chơi về phân loại các hình khối, con vật theo các dấu hiệu đặc trưng;
nhận dạng chữ số
<i><b>- Góc sách: Xem sách tranh, làm sách về các con vật, nhận dạng một số chữ cái, vẽ</b></i>
các nét chữ cái. kể chuyện về các con vật nuôi
<i><b>Ăn trưa</b></i> - Trước khi ăn: Vệ sinh rửa tay, rửa mặt trước khi ăn.Kê bàn ăn.
- Trong khi ăn: Chia cơm thức ăn cho trẻ. Giới thiệu các món ăn. Nhắc trẻ mời cơ,
mời bạn. Tổ chức cho trẻ ăn.
- Sau khi ăn: Vệ sinh sau khi ăn.
<i><b>Ngủ trưa - Trước khi ngủ: Lấy gối. Kê phản ngủ cho trẻ.</b></i>
- Trong khi ngủ: Cô trông giấc ngủ cho trẻ.
- Sau khi ngủ: Chải đầu cho trẻ, cất vạc giường, gối, vận động nhẹ, ăn quà chiều.
<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện, thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao về các con vật ni
trong gia đình:‘Gà trống, mèo con và cún con”; truyện “ Con gà trồng kiêu căng”
“Con gà cục tác lá chanh”...
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần
<i><b>Trả trẻ</b></i> - Dọn dẹp đồ chơi. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
<i><b>Chủ đề nhánh 2: “Động vật sống trong rừng”(Từ ngày 8/1/2018 đến ngày </b></i>
<b>12/1/2018).</b>
<b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>
<i><b>- MT 8:Trẻ biết</b></i>
<i><b>tung, đập và </b></i>
<i><b>bắt bóng bằng </b></i>
<i><b>2 tay.(CS10).</b></i>
- Tung, đập bắt
bóng tại chỗ.
<b>- HĐ học:Tung, đập bắt bóng tại </b>
chỗ.
nhất”
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>- MT 42: Gọi </b></i>
<i><b>tên nhóm cây </b></i>
- Đặc điểm, ích
lợi và tác hại của
con vật, cây, hoa
quả...
<b>- HĐ học: Tìm hiểu động vật </b>
sống trong rừng
<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện, cho trẻ</b>
xem băng hình về động vật sống
trong rừng
<b>- HĐ góc: Góc tạo hình: Làm </b>
sách về động vật sống trong rừng
<i><b>- MT 62: Trẻ </b></i>
<i><b>biết gộp/tách </b></i>
<i><b>các nhóm đối </b></i>
<i><b>tượng bằng các</b></i>
<i><b>cách khác </b></i>
<i><b>nhau và đếm</b></i>
- Gộp các nhóm
đối tượng bằng
các cách khác
nhau và đếm
<b>- HĐ học: Gộp tách các nhóm đối</b>
tượng trong phạm vi8.
<b>- HĐ góc: Góc học tập: tơ màu </b>
chữ số 8. Đếm các loại đồ dùng,
đồ chơi có số lượng là8
<b>- Trị chơi ơn luyện: Ơn luyện </b>
nhận biết chữ số 8. Nhận biết
nhóm có 8 đối tượng. Gộp tách
các nhóm đối tượng trong phạm
vi.
<b>- HĐ đón trẻ: Trò chuyện với trẻ </b>
về ý nghĩa các con số được sử
dụng trong cuộc sống hằng ngày:
Số nhà, số điện thoại, biển số
xe....)
<b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<i><b> MT 75: Trẻ </b></i>
<i><b>nghe hiểu nội </b></i>
<i><b>dung </b></i>
<i><b>truyện,thơ, </b></i>
<i><b>đồng dao ca </b></i>
<i><b>dao phù hợp </b></i>
<i><b>với độ tuổi.</b></i>
<i><b>(CS64)</b></i>
- Nghe hiểu nội
dung truyện kể,
truyện đọc phù
hợp với độ tuổi
- Nghe các bài
hát, bài thơ, ca
dao, đồng dao,
tục ngữ, câu đối,
hò, vè phù hợp
với độ tuổi
<b>- HĐ học: Truyện: “Chuyện các </b>
loài voi”.
<b>- Hoạt động ơn luyện:Truyện: </b>
“Chuyện các lồi voi”; đọc đồng
dao, ca dao trong chủ đề: Con vỏi
con voi...
<b>- Hoạt ngoài trời: Đọc các bài </b>
đồng dao, ca dao trong chủ đề:
“TG Động vật”.
<b>Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội</b>
<i><b>thích chia sẻ </b></i>
- Biết chia sẻ cảm
xúc vui,
<i><b>cảm xúc, kinh </b></i>
<i><b>nghiệm, đồ </b></i>
<i><b>dùng đồ chơi </b></i>
<i><b>với những </b></i>
<i><b>người gần gũi.</b></i>
<i><b>(CS44)</b></i>
buồn...với bạn bè
và người thân,
chia sẻ kinh
nghiệm, đồ dùng
đồ chơi với
những người gần
gũi
nào?
<b>- HĐ chơi: Chơi góc xây dựng: </b>
Xây trang vườn bách thú. Chia sẻ
kinh nghiệm, trao đổi hợp tác với
bạn để tạo sản phẩm.
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>- MT 152: Trẻ </b></i>
<i><b>nói được ý </b></i>
<i><b>tưởng thể hiện </b></i>
<i><b>trong sản phẩm</b></i>
<i><b>tạo hình của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>(CS103)</b></i>
- Trẻ nói được ý
tưởng khi tạo ra
sản phẩm tạo hình
của mình, nhận
xét sản phẩm tạo
hình về màu sắc,
hình dáng/ đường
nét và bố cục.
<b>-HĐ học:Nặn các con vật sống </b>
trong rừng.
<b>- HĐ góc: Góc tạo hình: Cho trẻ </b>
làm sách về các con vật sống
trong rừng.
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 19</b>
<b>Chủ đề nhánh 2: " Động vật sống trong rừng".</b>
<i><b>ứ</b></i>
<i><b>Thời điểm</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i> <i><b>Thứ 3</b></i> <i><b>Thứ 4</b></i> <i><b>Thứ 5</b></i> <i><b>Thứ 6</b></i>
<b> Đón trẻ, </b>
<b>chơi, thể </b>
<b>dục sáng. </b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Trị chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng (có thể là các con vật có trong
gia đình hoặc trẻ đã nhìn thấy thấy trên ti vi. Trong sách tranh,…).
- Chơi theo ý thích hoặc xem tranh truyện về các con vật. Kiểm tra vệ sinh và sức
khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
<b>* Thể dục sáng: Tập theo nhạc bài hát “ Sắp đến tết rồi”</b>
- Trọng động:
+ ĐT hô hấp: gà gáy
+ ĐT tay:Xoay bả vai(2- 8)
+ ĐT chân: Ngồi nâng hai chân, duỗi thảng.(2-8)
+ ĐT bụng: Đứng cúi người (2-8)
+ ĐT bật: Bật tách khép chân. (2-8)
- Hồi tĩnh: Con công
<b>* Điểm danh</b>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>học</b></i>
<b>* Thể dục: </b>
VĐCB: Tung
đập bắt bóng
tại chỗ - Đi
trên ván kê
dốc.
TCVĐ: Bắt
chước tạo
dáng
<b>* Văn học: </b>
Truyện:“
Chuyện các
lồi voi”.
<b>*KPKH:Tìm</b>
hiểu về động
vật sống
trong rừng
<i><b>*LQVT:</b></i>
Gộp tách các
nhóm đối
tượng trong
phạm vi 8
<b>* Tạo hình: </b>
Nặn các con
vật sống trong
rừng.
<i><b>Chơi, hoạt</b></i>
<i><b>động ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i>
<b>- Hoạt động có chủ đích: </b>
+ Dạo chơi sân trường. Quan sát các khu vực trong trường
+ Vẽ, nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con vật sống trong rừng.
+ Trò chuyện về thời tiết. Đọc đồng dao, ca dao về các con vật.
<b>- Chơi vận động: Cáo và thỏ, chó sói và dê. Đi như gấu, bị như chuột. Thỏ đổi</b>
chuồng. Chó sói xấu tính.
<b>- Chơi tự do: Chơi với cát nước, đồ chơi ngồi trời.</b>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>góc</b></i>
<i><b>- Góc đóng vai: Cùng đi xem vườn bách thú. Bác sĩ thú y, rạp xiếc.</b></i>
<i><b>- Góc tạo hình: in hình các con vật và tô màu. Tô màu, vẽ, nặn, cắt, dán về các con</b></i>
vật sống trong rừng, làm mô hình “sở thú”.
<i><b>- Góc xây dựng - Xếp hình: Ghép hình con vật, xây nhà, xây dựng vườn thú.</b></i>
Xâyvườn thú quý hiếm
<i><b>- Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động… những</b></i>
bài hát về các con vật sống trong rừng, đóng kịch Cáo, thỏ và gà trống.
<i><b>- Góc khoa học - Thiên nhiên: Phân loại các con vật, chơi nhận biết số lượng</b></i>
trong phạm vi 8. Xác định phía phải,phía trái của đối tượng , so sánh kích thước
của 3 đối tượng.
<i><b>- Góc sách: Nhận biết phân biệt con vật hiền lành, hung dữ. Xem sách tranh, làm</b></i>
sách về các con vật sống trong rừng, xem tranh ảnh kể chuyện về các con vật sống
trong rừng và tính tình của chúng, kể chuyện sáng tạo theo tranh, làm sách về các
convật.
<i><b>Ăn trưa</b></i> - Trước khi ăn: Vệ sinh rửa tay, rửa mặt trước khi ăn.Kê bàn ăn.
mời bạn. Tổ chức cho trẻ ăn.
- Sau khi ăn: Vệ sinh sau khi ăn.
<i><b>Ngủ trưa</b></i> - Trước khi ngủ: Lấy gối. Kê phản ngủ cho trẻ.
- Trong khi ngủ: Cô trông giấc ngủ cho trẻ.
- Sau khi ngủ: Chải đầu cho trẻ, cất vạc giường, gối, vận động nhẹ, ăn quà chiều.
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao về các con vật sống
trong rừng. Xem tranh trò chuyện…
- Xếp đồ chơi gọn gàng, biểu diễn văn nghệ.
- Xem băng hình các con vật sống trong rừng
- Lao động tập thể, lau, dọn đồ chơi.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần.
<i><b>Trả trẻ</b></i> - Dọn dẹp đồ chơi.
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
<b>Chủ đề nhánh 3: “Động vật sống dưới nước”</b>
<b>(Từ ngày 15/1/2018 đến ngày 19/1/2018).</b>
<b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>
<i><b>- MT7: Trẻ </b></i>
<i><b>có thể: Nhảy </b></i>
<i><b>lị cị được ít </b></i>
<i><b>nhất 5 bước </b></i>
<i><b>liên tục, đổi </b></i>
<i><b>chân theo </b></i>
<i><b>yêu cầu.</b></i>
<i><b>(CS9)</b></i>
- Nhảy lò cò 5m; Nhảy
lò cò 5 - 7 bước liên tục,
đổi chân theo yêu cầu
<b>- HĐ học:Nhảy lò cò 5m.</b>
<b>- HĐ chơi: Chơi “Đội nào </b>
nhanh nhất; Tín hiệu”.
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>- MT 43: </b></i>
<i><b>Nhận ra sự </b></i>
<i><b>thay đổi </b></i>
<i><b>trong quá </b></i>
<i><b>trình phát </b></i>
<i><b>triển của cây</b></i>
<i><b>cối và con </b></i>
<i><b>vật và một số</b></i>
<i><b>hiện tượng </b></i>
- Quá trình phát triển
của cây, con vật, điều
kiện sống của của một
số loại cây con vật
- Quan sát phán đoán
mối liên hệ đơn giản
giữa con vật, cây cối và
mơi trường sống.
<b>- HĐ học: Tìm hiểu động </b>
vật sống dưới nước
<i><b>93)</b></i>
<i><b>- MT 60: Trẻ</b></i>
<i><b>có thể nhận </b></i>
<i><b>biết con số </b></i>
<i><b>phù hợp với </b></i>
<i><b>số lượng </b></i>
<i><b>trong phạm </b></i>
<i><b>vi 10.</b></i>
<i><b>(CS104)</b></i>
- Đếm trong phạm vi
10, đếm theo khả năng,
- Các chữ số, số lượng
và số thứ tự trong phạm
<b>- HĐ học: Ôn số lượng trong</b>
phạm vi 8.
<b>- HĐ chơi: </b>
+ Trò chơi học tập: Chơi nối
theo yêu cầu của cô, thi xem
đội nào nhanh.
<b> - HĐ góc: Góc học tập: </b>
thực hiện vở bé làm quen với
toán, tách gộp trong phạm vi
8.
<b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<i><b>- MT 84: Trẻ</b></i>
<i><b>có thể kể lại </b></i>
<i><b>nội dung </b></i>
<i><b>chuyện đã </b></i>
<i><b>nghe theo </b></i>
<i><b>trình tự nhất </b></i>
- Kể lại truyện đã nghe
theo trình tự
<b>- HĐ học: Truyện “Cá diếc </b>
con”
<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện </b>
với trẻ về những con vật
sống dưới nước mà trẻ biết.
<b>- HĐ góc: Kể lại chuyện cho </b>
nhau nghe.
+ Làm sách tranh về câu
chuyện đã học.
<b>Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội</b>
<i><b>- MT 132: </b></i>
<i><b>Trẻ sẵn sàng</b></i>
<i><b>thực hiện </b></i>
<i><b>nhiệm vụ </b></i>
<i><b>đơn giản </b></i>
<i><b>cùng người </b></i>
<i><b>khác.(CS52)</b></i>
- Cùng bạn làm các
công việc đơn giản và
có thể chủ động làm
- Phối hợp với bạn để
thực hiện và hoàn thành
cơng việc vui vẻ khơng
xảy ra mâu thuẫn.
<b>- HĐ đón trẻ:Trị chuyện với</b>
trẻ về các cơng việc đơn giản
trẻ có thể làm.
<b>- HĐ chơi: Nhắc nhở trẻ khi </b>
chơi quan tâm giúp đỡ bạn,
phối hợp với bạn cùng chơi.
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>- MT 144: </b></i>
<i><b>Trẻ nhận ra </b></i>
<i><b>giai điệu </b></i>
<i><b>(vui, êm dịu, </b></i>
<i><b>buồn) của </b></i>
- Vận động nhịp nhàng
theo giai điệu, nhịp điệu
và thể hiện sắc thái phù
hợp với các bài hát, bản
nhạc.
<i><b>bài hát hoặc </b></i>
<i><b>bản nhạc.</b></i>
<i><b>(CS99)</b></i>
<b>- HĐ góc: Sử dụng nhạc cụ </b>
biểu diễn các bài hát trong
chủ đề “TG động vật”
<b>- HĐ nêu gương: Tổ chức </b>
cho trẻ biểu diễn văn nghệ
trong chủ đề: “TG động vật”
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 20</b>
<b>Chủ đề nhánh 3: " Động vật sống dưới nước".</b>
<b>Từ ngày 15/1/2018 đến ngày 19/1/2018.</b>
<i><b>Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng.</b></i>
<i><b> Thứ</b></i>
<i><b>Thời điểm</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i> <i><b>Thứ 3</b></i> <i><b>Thứ 4</b></i> <i><b>Thứ 5</b></i> <i><b>Thứ 6</b></i>
<b> Đón trẻ, </b>
<b>chơi, thể </b>
<b>dục sáng. </b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Trò chuyện với trẻ về con vật sống dưới nước (có thể là các con vật trẻ đã nhìn
- Chơi hoặc xem tranh truyện về các con vật sống dưới nước.
- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
<b>* Tập thể dục sáng: Tập kết hợp bài: “Sắp đến tết”</b>
- Khởi động: Xoay cổ tay cổ chân
- Trọng động:
+ ĐT hô hấp: Gà gáy
+ ĐT tay:Đứng đưa tay lên cao,ra phía trước,sang ngang (2- 8)
+ ĐT chân: Đứng một chân nâng cao gập gối.(2-8)
+ ĐT bụng: đứng cúi người về trước(2-8)
+ ĐT bật: Bật tách khép chân. (2-8)
- Hồi tĩnh: Con công
<b>* Điểm danh:</b>
- Cơ chấm và báo ăn
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>học</b></i>
<b>* Thể dục: </b>
VĐCB: Nhảy
lị cị 5m –
ném xa bằng
1 tay.
TCVĐ: Tín
hiệu.
* Văn học:
Truyện “Cá
diếc con”.
<b>*KPKH:Tìm </b>
hiểu về động
vật sống dưới
nước
<b>Tốn: Ơn số</b>
lượng trong
phạm vi 8.
<b>* Âm nhạc:</b>
- Dạy vận
động: “Cá
vàng bơi”.
- Nghe hát:
Tơm, cua, cá
đốn giỏi.
<i><b>Chơi, hoạt</b></i>
<i><b>động ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i>
<b>- Hoạt động có chủ đích:</b>
+ Quan thời tiết, sát con cá.
+ Nhặt lá rơi xếp hình con cá.
+ Nhặt lá rơi, xếp hình các con vật sống dưới nước.
+ Quan sát các khu vực trong trường.
<b>* Trò chơi vận động: Con gì biến mất,Ếch dưới ao, Con vịt, con vạc,Chim bói cá</b>
rình mồi, Xỉa cá mè...
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước.
<b>* Chơi tự chọn: chơi với cát, nước, thiết bị ngoài trời.</b>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>góc</b></i>
<i><b>- Góc đóng vai: Cửa hàng bán hải sản, cửa hàng bán các con vật sống dưới nước,</b></i>
nấu ăn. Đóng vai cơ cấp dưỡng chế biến các món ăn.
<i><b>- Góc tạo hình: In xếp hình các con cá. Tơ màu các hình con cá. Vẽ cá bơi trong</b></i>
nước, tơ màu, vẽ tranh các con vật sống dưới nước; làm đồ chơi; chơi hoạt động
<i><b>- Góc xây dựng - Xếp hinh: Xây ao cá, lắp ráp, ghép hình các con vật sống dưới</b></i>
nước…
<i><b>- Góc âm nhạc: Hát, làm động tác minh hoạ các bài hát về các con vật sống dưới</b></i>
nước, đọc thơ, ca dao, đồng dao.
<i><b>- Góc khoa học - Thiên nhiên: Chơi lơtơ, xếp số lượng các con vật. Trị chơi học</b></i>
tập: phân loại chơi với nước và cát.
<i><b>- Góc sách: Xem sách tranh về các con vật sống dưới nước, xem ảnh, kể chuyện</b></i>
về các con vật sống dưới nước, ich lợi của chúng, kể chuyện sáng tạo theo tranh,
làm sách tranh về các con vật sống dưới nước.Xem tranh, kể tên các con vật sống
dưới nước và nêu đặc điểm của chúng
<i><b>Ăn trưa</b></i> - Trước khi ăn: Vệ sinh rửa tay, rửa mặt trước khi ăn.Kê bàn ăn.
- Trong khi ăn: Chia cơm thức ăn cho trẻ. Giới thiệu các món ăn. Nhắc trẻ mời cơ,
mời bạn. Tổ chức cho trẻ ăn.
- Sau khi ăn: Vệ sinh sau khi ăn.
<i><b>Ngủ trưa</b></i> - Trước khi ngủ: Lấy gối; Kê phản ngủ cho trẻ.
- Trong khi ngủ: Cô trông giấc ngủ cho trẻ.
- Sau khi ngủ: Chải đầu cho trẻ, cất vạc giường, gối, vận động nhẹ, ăn quà chiều.
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao: “Cá vàng bơi” Thơ: “
Cá ngủ” ...
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Xem băng hình các con vật sống dưới nước.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần.
<i><b>Trả trẻ</b></i> - Dọn dẹp đồ chơi. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
<b>Chủ đề nhánh4: “Chim và côn trùng”</b>
<b>(Từ ngày 22/1/2018 đến ngày 26/1/2018).</b>
<b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>
<i><b>- MT 9: Trẻ </b></i>
<i><b>biết: Đi </b></i>
<i><b>thăng bằng </b></i>
<i><b>trên ghế thể </b></i>
<i><b>dục (2m x </b></i>
<i><b>0,25m x </b></i>
<i><b>0,35m). </b></i>
- Đi thăng bằng trên ghế
thể dục (2m x 0,25m x
0,35m); Đi trên dây (dây
đặt trên sàn); Đi nối bàn
chân tiến, lùi; Đi bằng mép
ngoài bàn chân; Đi thay đổi
hướng theo hiệu lệnh; Đi
thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh; Đi khuỵu gối.
<b>- HĐ học:Đi nối bàn chân</b>
tiến – lùi.
- Trò chơi: Mèo và chim
sẻ.
<i><b>- MT34: Kêu</b></i>
<i><b>cứu và chạy</b></i>
<i><b>khỏi nơi</b></i>
- Nhận biết một số trường
hợp khẩn cấp như cháy nổ,
tai nạn...và gọi người đến
<i><b>nguy hiểm.</b></i>
<i><b>(CS25)</b></i>
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy
tránh một số trường hợp
khơng an tồn và biết gọi
người đến giúp đỡ.
<b> Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>- MT 43: </b></i>
<i><b>Nhận ra sự </b></i>
<i><b>thay đổi </b></i>
<i><b>trong quá </b></i>
<i><b>trình phát </b></i>
<i><b>triển của cây</b></i>
<i><b>cối và con </b></i>
<i><b>vật và một số</b></i>
<i><b>hiện tượng </b></i>
<i><b>tự nhiên.(CS </b></i>
<i><b>93)</b></i>
- Quá trình phát triển của
cây, con vật, điều kiện sống
của của một số loại cây con
vật
- Quan sát phán đoán mối
liên hệ đơn giản giữa con
vật, cây cối và môi trường
sống.
<b>- HĐ học: Trò truyện về </b>
sự phát triển của con
bướm.
<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện,</b>
cho trẻ xem băng hình về
sự phát triển của con vật.
<b>- Hđ ngồi trời : Làm thí </b>
nghiệm về cây cối, con
vật.
<i><b>- MT 65: </b></i>
<i><b>Biết cách đo </b></i>
<i><b>độ dài và nói </b></i>
<i><b>kết quả đo. </b></i>
<i><b>(CS106)</b></i>
- Đo độ dài một vật bằng
các đơn vị đo khác nhau
- Đo độ dài các vật, so sánh
và diễn đạt kết quả đo
<b>- HĐ học: Đo độ dài 1 vật </b>
bằng các đơn vị đo khác
nhau.
<b>- Hoạt động ngoài trời: </b>
Đo độ dài luống hoa, vườn
rau....
<b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<i><b>MT 91: Trẻ </b></i>
<i><b>biết đọc biểu </b></i>
<i><b>cảm bài thơ, </b></i>
<i><b>bài ca dao</b></i>
- Đoc thơ, ca dao. <b>- HĐ học: Thơ “Đom </b>
đóm”.
<b>- Trị chơi ơn luyện: Đọc </b>
diễn cảm thơ: Đom đóm.
<b>Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội</b>
<i><b>MT 139: Trẻ </b></i>
<i><b>quan tâm </b></i>
<i><b>đến sự cơng </b></i>
<i><b>bằng trong </b></i>
<i><b>nhóm bạn.</b></i>
<i><b>(CS60)</b></i>
- Biết chia sẻ, nhường nhịn
quan tâm đến sự cơng bằng
trong nhóm chơi
<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện </b>
với trẻ về sự chia sẻ,
nhường nhịn bạn
<b>- HĐ chơi:Nhắc nhở trẻ </b>
chơi biết nhường nhịn bạn,
quan tâm đến bạn, không
tranh dành đồ chơi.
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>MT 146: Hát</b></i>
<i><b>đúng giai </b></i>
<i><b>điệu, bài hát </b></i>
<i><b>trẻ em.(CS </b></i>
- Hát đúng giai điệu, lời ca
và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát
<b>- HĐ học:Dạy hát “Chị</b>
ong nâu và em bé”.
<i><b>100)</b></i> <sub>nhạc: Biểu diễn các bài hát</sub>
trong chủ đề.
<b>- HĐ chiều: Biểu diễn văn</b>
nghệ chủ đề “Thế giới
động vật”.
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 21</b>
<i><b>Chủ đề nhánh 4: “Chim – Côn trùng”</b></i>
<i><b>Thời điểm</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i> <i><b>Thứ 3</b></i> <i><b>Thứ 4</b></i> <i><b>Thứ 5</b></i> <i><b>Thứ 6</b></i>
<b> Đón trẻ, </b>
<b>chơi, thể </b>
<b>dục sáng. </b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Hướng trẻ vào các bức tranh về các loại chim và cơn trùng treo ở lớp
- Trị chuyện với trẻ về các loại chim và côn trùng.
- Trẻ chơi với đề chơi tự chọn. Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về sức khoẻ của trẻ.
<b>* Tập thể dục sáng: Tập với bài hát: “ Sắp đến tết rồi”</b>
- Khởi động: 2 tay quay dọc thân, xoay cổ chân.
- Trọng động:
+ ĐT hô hấp: gà gáy
+ ĐT chân: Đứng một chân nâng cao gập gối.(2-8)
+ ĐT bụng: đứng cúi người về trước (2-8)
+ ĐT bật: Bật tách khép chân. (2-8)
- Hồi tĩnh: Con công
<b>* Điểm danh: </b>
- Cô chấm và báo ăn
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>học</b></i> <b>* Thể dục: </b><sub>VĐCB: Đi </sub>
nối bàn chân
tiến lùi – Bật
xa 40 – 50
cm.
TCVĐ: Mèo
và chim sẻ
<b>* Văn học: </b>
Thơ “Đom
Đóm”
<b>* KPKH: </b>
Tìm hiểu về 1
số loại cơn
trùng.
<b>* Tốn: </b>
Đo độ dài
một vật bằng
đơn vị đo
khác nhau
<b>* Âm nhạc:</b>
Dạy hát “Chị
ong nâu và em
bé”.
Nghe hát: “Con
chuồn chuồn”.
<i><b>Chơi, hoạt</b></i>
<i><b>động ngoài</b></i>
<i><b>trời</b></i>
<b>- Hoạt động có chủ đích: </b>
<b>+ Quan sát vườn trường, thời tiết, lắng nghe âm thanh</b>
+ Xem tranh, kể tên các con chim – côn trùng và nêu đặc điểm của chúng
+ Đọc đồng dao: Con chuồn chuồn
+ Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con cơn trùng.
<b>- Trị chơi vận động: Bắt bướm, Cò bắt ếch, Chim bay cò bay...</b>
<b>- Chơi tự chọn: Chơi với thiết bị ngồi trời.</b>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>góc</b></i> <i><b>- Góc đóng vai: Cửa hàng bán chim, nấu ăn, bác sỹ thú y…</b><b><sub>- Góc tạo hình: Chơi, hoạt động theo ý thích: tơ màu, cắt, dán, vẽ tranh, nặn, gấp</sub></b></i>
hình các con cơn trùng - chim
<i><b>- Góc xây dựng/Xếp hình: Lắp ráp chuồng trại chăn ni, lắp ráp, ghép hình các</b></i>
con cơn trùng – chim.
<i><b>- Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, hát và vận động các bài hát về chim</b></i>
-cơn trùng, đọc đồng dao, đóng kịch.
<i><b>- Góc khoa học/Thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật, quan</b></i>
sát sự lớn lên của các con vật…
<i><b>- Góc sách: Xem sách tranh, làm sách về các con côn trùng – chim, kể chuyện</b></i>
sáng tạo theo tranh….
+ Xem tranh, kể tên các con chim – côn trùng và nêu đặc điểm của chúng
<i><b>Ăn trưa</b></i> - Trước khi ăn: Vệ sinh rửa tay, rửa mặt trước khi ăn. Kê bàn ăn.
- Trong khi ăn: Chia cơm thức ăn cho trẻ. Giới thiệu các món ăn. Nhắc trẻ mời cô,
mời bạn. Tổ chức cho trẻ ăn.
<i><b>Ngủ trưa</b></i> - Sau khi ăn: Vệ sinh sau khi ăn.
- Trước khi ngủ: Lấy gối. Kê phản ngủ cho trẻ.
- Trong khi ngủ: Cô trông giấc ngủ cho trẻ.
<i><b>chim-chiều</b></i> <sub>côn trùng</sub>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ơn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao về chim , côn – trùng:
Hát “ Chị ong nâu và em bé”, Thơ “ Ong và bướm” ...
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Xem băng hình các con vật sống dưới nước
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần.
<i><b>Trả trẻ</b></i> - Dọn dẹp đồ chơi. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
<b>IV. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT”:</b>
- Cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”
- Hỏi bài hát về gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào?
- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề “Thế giới động vật”.
- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung
về chủ đề “Thế giới động vật không”.
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề “Thế giới động vật”.
- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “Thế giới động vật”.