Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.8 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỰC HÀNH ATLAT</b>
<b>Câu 1. Dựa vào Atlat trang 4-5, hãy xác định Tỉnh cực Tây (APaChải) của nước ta là</b>
A. Sơn La B. Lai Châu. C. Lào Cai D. Điện Biên.
<b>Câu 2. Dựa vào Atlat trang 14, Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm</b>
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 3. Dựa vào atlat trang 15, cho biết cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự</b>
chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vực III tăng.
<b>Câu 4. Dựa vào Atlat trang 18, cho biết cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây: </b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 5. Dựa vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ( Atlat trang 22), sản lượng than sạch của nước ta trong</b>
giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 2,7 lần. B. 3,7 lần. C. 4,7 lần. D. 5,7 lần.
<b>Câu 6. Căn cứ vào bản đồ thủy sản ở Atlat trang 20 , hãy xác định Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương</b>
có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông- lâm- thủy sản trên 50% là
A. Quảng Ninh, Hải Phịng, Tháí Bình, Nam Định. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C.Quảng Ngãi , Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa. D. Đà Nẵng, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
<b>Câu 7. Căn cứ vào bản đồ thủy sản ở Atlat trang 24 , hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ</b>
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất ( dưới 4 triệu đồng/ người) là
A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
<b>Câu 8. Dựa vào atlat trang 25, bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là</b>
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước. B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Mỹ Khê , Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong. D. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
<b>Câu 9. Dựa vào Atlat trang 29, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so</b>
với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là
A. 29,3% và 14,6% B. 30,3% và 15,6% C. 31,3% và 16,6% D. 32,3% và 17,6%
<b>Câu 10. Dựa vào Atlat trang 4-5, hãy xác định tỉnh có điểm cực Bắc (Lũng Cú) của nước ta là</b>
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên.
<b>Câu 11. Dựa vào biểu đồ sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm ở Atlat trang 20, trong giai đoạn </b>
2000 – 2007 sản lượng thủy sản của nước ta tăng khoảng bao nhiêu lần?
A. 1,9 lần. B. 2,0 lần. C. 2,1 lần. D. 2,2 lần.
<b>Câu 12. Dựa vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat trang 22, sản lượng điện của nước ta trong giai </b>
A. 2,4 lần. B. 3,4 lần. C. 4,4 lần. D. 5,4 lần.
<b>Câu 13. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là</b>
A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy. D. Hà Nội – Lào Cai.
<b>Câu 14. Quốc lộ 5 chạy qua các tỉnh, thành phố:</b>
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng. B. Hà Nội, Hải Phịng, Quảng Ninh.
C. Hưng n, Thái Bình, Hải Phịng. D. Hà Nội, Hải Dương, Thái Bình.
A. 8,4% và 3,8%. B. 8,5% và 3,9%. C. 8,6% và 4,0%. D. 8,7% và 4,1%.
<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố trực thuộc trung ương nào sau</b>
đây không giáp biển?
A. Hải Phịng. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sơng Đà thuộc lưu vực hệ thống sông</b>
A. Đồng Nai. B. Hồng. C. Mã. D. Cả.
<b>Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm</b>
lớn nhất?
A. Lũng Cú. B. Huế. C. TP Hồ Chí Minh. D. Hà Tiên.
<b>Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên nào thuộc miền Nam Trung bộ và Nam</b>
Bộ?
A. Mơ Nông. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Đồng Văn.
<b>Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây loại 2?</b>
A. Thái Nguyên. B. Cà Mau. C. Quảng Trị. D. Đà Nẵng.
<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất ở tỉnh</b>
nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Đắc Lăk. C. Gia Lai. D. Tây Ninh.
<b>Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mức độ tập trung công nghiệp dày đặc nhất</b>
nước ta ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 23A. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không nối vùng nào sau đây?</b>
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ
<b>Câu 23B. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ở trung du miền núi Bắc Bộ trung tâm cơng</b>
nghiệp nào sau đây khơng có ngành chế biến nông sản?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
<b>Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Duyên Hải</b>
Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Yaly.
<b>Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có qui mơ</b>
từ 9-40 nghìn tỉ đồng
A.Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Tân An. D. Mỹ Tho.
<b>Câu 26.</b>
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin giai đoạn 2010-2015
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin giai đoạn 2010-2015
C. Cơ cấu năng lượng (dầu thô, điện) của Philippin giai đoạn 2010-2015
D. Chuyển dịch sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin giai đoạn 2010-2015
<b>Câu 27.</b>
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2005-2016
B. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta
C. Diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta
<b>Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ </b>
yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau</b>
đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình tháng 1 dưới 18°C?
A. Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.
<b>Câu 31. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất đồng bằng sông Cửu Long là</b>
A. Đất mặn B. Đất phù sa ngọt C. Đất phèn D. các loại đất khác
<b>Câu 32.Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta</b>
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng