Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bảng mã cảng – ICD trong nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bảng mã cảng trong nước</b>



ICD là cảng cạn hoặc cảng khô, cảng nội địa, hoặc gọi tắt là Depot. Hay còn được gọi
với tên tiếng anh là Inland Container Depot. Điểm thông quan nội địa là một địa điểm
thơng quan hàng hóa nằm trong nội địa; giúp cho cảng biển giải phóng hàng nhanh,
tăng khả năng thơng qua nhờ các dịch vụ đóng gói, lưu kho bãi, thủ tục hải quan…
Các dịch vụ chính của cảng cạn bao gồm điểm thơng quan hàng hóa nội địa, bãi chứa
container có hàng, container rỗng và container hàng lạnh, dịch vụ bốc dỡ container,
vận chuyển hàng dự án, hàng siêu trường, siêu trọng, làm thủ tục hải quan, làm kho
ngoại quan…


Ngồi ra, cảng cạn cịn có thể có những chức năng phụ như đóng rút hàng tại bãi, lắp
đặt trang thiết bị, kho đóng hàng lẻ, làm bao bì, đóng gói chân khơng và vẽ mã hiệu
hàng hóa, sửa chữa và vệ sinh container, vận chuyển hàng nội địa…


ICD đóng vai trị như một cảng thơng thường, khi bạn làm lô hàng xuất nhập khẩu,
làm thủ tục hải quan, bạn cần biết về các cảng biển, ICD. Dưới đây là thông tin cảng,
mã càng ICD ở Việt Nam.


<b>Bảng mã cảng – ICD trong nước</b>


STT <b>Mã</b> <b>Tên đầy đủ</b> <b>Tên xuất ra trên<sub>hệ thống</sub></b> <b>Ghi chú</b>
1 VNDKI Các cảng dầu khí ngoài khơi <sub>(Vũng Tàu)</sub> CANG DK <sub>NG.KHOI (VT)</sub>


2 VNONN Cảng 19-9 CANG 19-9


3 VNBAN Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa) CANG BA NGOI
(K.HOA)


4 VNVUT Cảng Bà Rịa Vũng Tàu CANG BA RIA
VUNG TAU


5 VNBMACảng Bảo Mai CANG BAO MAI <sub>(DT)</sub>
6 VNBDMCảng Bến Đầm (Vũng Tàu) CANG BEN DAM <sub>(VT)</sub>
7 VNBNGCảng Bến Nghé (Hồ Chí <sub>Minh)</sub> CANG BEN <sub>NGHE (HCM)</sub>
8 VNBDC Cảng Bình Đức (Long An) CANG BINH DUC<sub>(L.AN)</sub>
9 VNBLG Cảng Bình Long CANG BINH


LONG


10 VNBTI Cảng Bình trị (Kiên Giang) CANG BINH TRI
(KG)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16 VNCRB Cảng Cam Ranh (Khánh <sub>Hoà)</sub> CANG CAM <sub>RANH(K.HOA)</sub>
17 VNVCT Cảng Cần Thơ CANG CAN THO
18 VNCLI Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)CANG CAT LAI


(HCM)


19 VNCAL Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – <sub>Vũng Tàu)</sub> CANG CAT LO <sub>(BRVT)</sub>
20 VNCMYCảng Chân Mây (Thừa <sub>Thiên-Huế)</sub> CANG CHAN <sub>MAY (HUE)</sub>
21 VNCKI Cảng Chế tạo giàn khoan <sub>Dầu khí (Vũng Tàu)</sub> CANG CTGK <sub>DKHI (VT)</sub>
22 VNCVE Cảng Chùa vẽ (Hải phòng) CANG CHUA VE <sub>(HP)</sub>
23 VNXDTCảng chuyên dùng xăng dầu


Đồng Tháp


CANG XD DONG
THAP


24 VNXDG



Cảng chuyên dùng xếp dỡ
xăng, dầu, gas hóa lỏng
(Đình Vũ)


CANG X.D.GA
HOA LONG
25 VNTTT Cảng Tân Cảng Cái Mép –


Thị Vải


TANCANG CAI
MEP TVAI


Cập nhật hiệu lực từ
30/4


26 VNSSA Cảng Container quốc tế Sài
Gòn – SSA


CANG CONT
QUOC TE SG
27 VNCLO Cảng Cửa Lò (Nghệ An) CANG CUA LO <sub>(NG.AN)</sub>
28 VNCUV Cảng Cửa Việt (Quảng Trị) CANG CUA <sub>VIET(Q.TRI)</sub>
29 VNDAN Cảng Đà Nẵng CANG DA NANG
30 VNDDNCảng Diêm Điền (Thuộc HQ


Hải Phòng)


CANG DIEM
DIEN



31 VNDVU Cảng Đình Vũ – Hải Phịng CANG DINH VU –
HP


32 VNDXA Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng CANG DOAN XA <sub>– HP</sub>
33 VNDNA Cảng Đồng Nai CANG DONG NAI
34 VNDTH Cảng Đồng Tháp CANG DONG


THAP
35 VNDDQCảng Doosan Dung Quất


(Quảng Ngãi)


CANG DOOSAN
D.QUAT


36 VNDQTCảng Dung Quất – Bến số 1
(Quảng Ngãi)


CANG D.QUAT –
B.SO 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đồng Nai) (P.THAI)


42 VNHLC Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu) CANG HA LOC
(V.TAU)


43 VNVTHCảng hạ lưu PTSC (Vũng
Tàu)



CANG HA LUU
PTSC(VT)
44 VNHIA Cảng Hải An CANG HAI AN
45 VNHPH Cảng Hải Phòng CANG HAI <sub>PHONG</sub>
46 VNHTH Cảng Hải Thịnh (Nam Định)CANG HAI
THINH (ND)
47 VNHPV Cảng HAIPHONG-<sub>VIETFRACHT (Hải Phòng)</sub>


CANG


VIETFRACHT
(HP)


48 VNHPT Cảng


HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng)


CANG


TRANSVINA (HP)
49 VNSPC Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí


Minh)


CANG HIEP
PHUOC(HCM)
50 VNHLM Cảng Holcim (Vũng Tàu) CANG HOLCIM <sub>(V.TAU)</sub>
51 VNHCHCảng Hịn Chơng (Kiên <sub>Giang)</sub> CANG HON <sub>CHONG (KG)</sub>
52 VNHON Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh)CANG HON GAI <sub>(Q.N)</sub>
53 VNHLA Cảng Hòn La (Quảng Bình) CANG HON LA <sub>(Q.BINH)</sub>


54 VNHTMCảng Hịn Thơm (Kiên <sub>Giang)</sub> CANG HON <sub>THOM (KG)</sub>
55 VNPLF Cảng ICD Phước Long 1


(TP.HCM)


CANG ICD
PHUOCLONG 1
56 VNPLS Cảng ICD Phước Long 2


(TP.HCM)


CANG ICD
PHUOCLONG 2
57 VNPLT Cảng ICD Phước Long 3 <sub>(TP.HCM)</sub> CANG ICD <sub>PHUOCLONG 3</sub>
58 VNIFR Cảng Interflour (Vũng Tàu)


CANG


INTERFLOUR
(VT)


59 VNKHI Cảng Khánh Hội (Hồ Chí <sub>Minh)</sub> CANG KHANH <sub>HOI (HCM)</sub>
60 VNCLT Cảng kho xăng dầu Cù Lao <sub>Tào (Vũng Tàu)</sub> CANG XD CU <sub>LAO TAO</sub>
61 VNDXNCảng kho xăng dầu Đông <sub>Xuyên (Vũng Tàu)</sub> CANG KXD <sub>DONG XUYEN</sub>
62 VNKYH Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam) CANG KY HA <sub>(Q.NAM)</sub>
63 VNLIO Cảng Lisemco CANG LISEMCO
64 VNLOT Cảng Lotus/Cảng Bông Sen <sub>(Hồ Chí Minh)</sub> CANG LOTUS <sub>(HCM)</sub>
65 VNMCL Cảng Mở Cát Lái/ CatLai


OpenPort (TP.HCM)



CATLAI


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

)


66 VNMUT Cảng Mỹ tho (Long An) CANG MY THO
(L.AN)


67 VNMTH Cảng Mỹ Thới (An Giang) CANG MY THOI
(AG)


68 VNNCN Cảng Năm Căn (Minh Hải) CANG NAM CAN
69 VNNGH Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá)CANG NGHI <sub>SON(T.HOA)</sub>
70 VNNBE Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh)CANG NHA BE


(HCM)
71 VNNRGCảng Nhà rồng (Hồ Chí


Minh)


CANG NHA
RONG (HCM)
72 VNNHACảng Nha Trang (Khánh <sub>Hoà)</sub> CANG NHA <sub>TRANG(KH)</sub>
73 VNNPC Cảng Ninh Phúc – Ninh <sub>Bình</sub> CANG NINH <sub>PHUC(NB)</sub>
74 VNPHH Cảng Phú Hữu CANG PHU HUU
75 VNPHU Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) CANG PHU MY


(V.TAU)
76 VNPMYCảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng



Tàu)


C PHU MY 2.1;
2.2-VT


77 VNPQY Cảng Phú Quý (Đồng Nai) CANG PHU QUY <sub>(D.NAI)</sub>
78 VNPOS Cảng POSCO (Vũng Tàu) CANG POSCO <sub>(VT)</sub>
79 VNVTP Cảng PTSC (Vũng Tàu) CANG PTSC <sub>(VUNG TAU)</sub>
80 VNPVS Cảng PV ShipYards (Vũng <sub>Tàu)</sub> CANG PV <sub>SHIPYARDS</sub>
81 VNVTG Cảng PV.Gas (Vũng Tàu) CANG PV.GAS


(V.TAU)


82 VNPMS Cảng PVC-MS (Vũng Tàu) CANG PVC-MS
(V.TAU)


83 VNDQGCảng Q.Tế Germadept Dung
Quất (Q.Ngãi)


CANG QT
GERMADEPT
84 VNRRVCảng quản lý rủi ro Vũng <sub>Tàu</sub> CANG QLRR <sub>VUNG TAU</sub>
85 VNUIH Cảng Qui Nhơn (Bình Định)CANG QUI <sub>NHON(BDINH)</sub>
86 VNCMTCảng quốc tế Cái Mép <sub>(CMIT)</sub> CANG QT CAI <sub>MEP</sub>
87 VNSPT Cảng Quốc tế SP-SSA <sub>(SSIT)</sub> CANG QT SP-<sub>SSA(SSIT)</sub>
88 VNSGR Cảng Rau Quả (Hồ Chí


Minh)


CANG RAU QUA


(HCM)


89 VNSAD Cảng Sa Đéc CANG SA DEC
(DT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

91 VNOSP Cang Sài gòn KV III (cảng <sub>xăng dầu)</sub> CANG SAI GON <sub>KV III</sub>
92 VNSIT Cảng SITV (Vũng Tàu) CANG SITV <sub>(VUNG TAU)</sub>
93 VNSRA Cảng Soài Rạp – Hiệp


Phước


CANG SOAI RAP
(DT)


94 VNSDG Cảng Sơn Dương CANG SON
DUONG
95 VNSGH Cảng Sông Gianh – Quảng


Bình


CANG SONG
GIANH


96 VNSPA Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) CANG SP-PSA <sub>(V.TAU)</sub>
97 VNSTX Cảng STX Việt Nam <sub>Offshore (Vũng Tàu)</sub> CANG STX VN <sub>OFFSHORE</sub>
98 VNTAP Cảng Tam Hiệp CANG TAM HIEP
99 VNTCMCảng Tân Cảng – Cái Mép


(Vũng Tàu)



CANG T.CANG
-CAI MEP
100 VNTCG Cảng Tân cảng (Hồ Chí <sub>Minh)</sub> CANG TAN <sub>CANG (HCM)</sub>
101 VNTTS Cảng Tân Thuận (Hồ Chí <sub>Minh)</sub> CANG TAN <sub>THUAN (HCM)</sub>
102 VNTTD Cảng Tân Thuận Đơng (Hồ <sub>Chí Minh)</sub> CANG T.THUAN <sub>DONG</sub>
103 VNTHS Cảng Thăng Long Gas CANG THANG <sub>LONG GAS</sub>
104 VNTHO Cảng Thanh Hoá CANG THANH <sub>HOA</sub>
105 VNTMNCảng Thép miền Nam (Vũng


Tàu)


CANG THEP
MIEN NAM
106 VNTHU Cảng Thuận An (Huế) CANG THUAN


AN (HUE)
107 VNVTT Cảng thượng lưu PTSC <sub>(Vũng Tàu)</sub> CANG T.LUU <sub>PTSC (VT)</sub>
108 VNTSN Cảng Thuỷ sản II CANG THUY <sub>SAN II</sub>
109 VNDTS Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) CANG TIEN <sub>SA(D.NANG)</sub>
110 VNBDU Cảng Tổng hợp Bình DươngCANG T.HOP <sub>B.DUONG</sub>
111 VNTRG Cảng Trường Thành CANG TRUONG


THANH


112 VNVAN Cảng Vạn An (Vũng Tàu) CANG VAN AN
(V.TAU)


113 VNVGA Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh)CANG VAN GIA
(QN)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

116 VNVDN Cảng Vêđan (Đồng Nai) CANG VEDAN(DONG
NAI)


117 VNVIC Cảng Vict CANG VICT


118 VNVSP Cảng Vietsov Petro (Vũng
Tàu)


CANG VIETSOV
PETRO


119 VNVNOCảng Vina Offshore (Vũng
Tàu)


CANG VINA
OFFSHORE
120 VNVTI Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ) CANG VINH


THAI(CTHO)
121 VNVAG Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh) CANG VUNG <sub>ANG(HTINH)</sub>
122 VNVRO Cảng Vũng Rô (Phú Yên) CANG VUNG RO <sub>(P.YEN)</sub>
123 VNXHI Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh) CANG XUAN HAI<sub>(HT)</sub>
124 VNSGZ Cảng Z (Hồ Chí Minh) CANG Z (HO CHI <sub>MINH)</sub>
125 VNHLH Cầu Cảng dầu khí Hải Linh C.CANG DK HAI


LINH


126 VNHAL Cảng cá Hạ Long CANG CA HA
LONG



127 VNCPD CP Đình Vũ CP DINH VU
128 VNBDA CP đóng tàu Bạch Đằng DONG TAU <sub>BACH DANG</sub>


129 VNCAMCửa Cấm CUA CAM


130 VNBAI Cửa khẩu Bắc Đai CK BAC DAI <sub>(ANGIANG)</sub>
131 VNKBH Cửa khẩu Khánh Bình CK KHANH BINH<sub>(AG)</sub>
132 VNVXGCửa khẩu Quốc tế Vĩnh <sub>Xương</sub> CK QT VINH <sub>XUONG(AG)</sub>
133 VNVHD Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông CK VINH HOI <sub>DONG(AG)</sub>


134 VNDAH Đài Hải DAI HAI


135 VNDAP DAP DAP


136 VNDNH Đình Vũ Nam Hải DINH VU NAM <sub>HAI</sub>


137 VNDHA Đông Hải DONG HAI


138 VNPRU Đóng tàu Phà Rừng DONG TAU PHA <sub>RUNG</sub>
139 VNGEE GREEN PORT (HAI <sub>PHONG)</sub> GREEN PORT <sub>(HP)</sub>
140 VNHDA Hải Đăng (Cell gas) HAI DANG <sub>(CELL GAS)</sub>
141 VNHDI HOANG DIEU (Hải Phòng)HOANG DIEU <sub>(HP)</sub>


142 VNKNN K 99 K 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(Vũng Tàu) (VT)


144 VNLIL Lilama LILAMA


145 VNNHC Nam Hai NAM HAI



146 VNNNI Nam Ninh NAM NINH


147 VNNAUNhà máy đóng tàu Nam <sub>Triệu</sub> NM D.TAU NAM <sub>TRIEU</sub>


148 VNPTE Petec PETEC


149 VNPTS PTSC Đình Vũ PTSC DINH VU
150 VNSDA Sông Đà 12.4 SONG DA 12.4
151 VNTCN Tân Cảng (189) TAN CANG (189)
152 VNTCE Tân Cảng 128 TAN CANG 128
153 VNHPN Tân Cảng Hải Phịng (Tân <sub>Cảng Đình Vũ)</sub> TAN CANG HAI <sub>PHONG</sub>


154 VNGAS Total gas TOTAL GAS


155 VNHTC Vietnam Hi-Tech <sub>Transportation Co</sub> VN HI-TECH <sub>TRANS. CO</sub>
156 VNXDV Xăng dầu Đình Vũ XANG DAU DINH<sub>VU</sub>
157 VNQDO Xăng dầu quân đội (MIPEC)XD QUAN DOI <sub>(MIPEC)</sub>
158 VNTLY Xăng dầu Thượng Lý XANG DAU <sub>THUONG LY</sub>
159 VNITSL ICD Tiên Sơn – Bắc Ninh ICD TIEN SON


BAC NINH
160 VNDOCCửa khẩu Đồng Đức (An


Giang)


CK DONG DUC
(AG)


161 VNTHC Cửa khẩu Thường Phước <sub>(Đồng Tháp)</sub> CK THUONG <sub>PHUOC (DT)</sub>


162 VNATH Cảng An Thới CANG AN THOI
163 VNHTE Khu chuyển tải pháo đài Hà


Tiên


KHU CT PD HA
TIEN


164 VNTVA Bến cảng Tổng hợp Thị Vải BEN CANG TH
THI VAI


165 VNTCH Cảng Tân cảng – Hiệp
Phước


TAN CANG HIEP
PHUOC


166 VNDTV


Bến cảng thuộc dự án cơng
trình cảng biển Trung tâm
Điện lực Duyên Hải Trà
Vinh


DUYEN HAI TRA
VINH


167 VNHUNCửa khẩu Hưng Điền (Long
An)



CK HUNG DIEN
(LA)


168 VNQPH Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC
Phú Hữu


CANG QT ITC
PHU HUU
169 VNVPK VOPAK ( Cty TNHH Hóa


Dầu AP) CANG VOPAK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VINA


173 VNDPH Cảng Phú Đông CANG PHU
DONG
174 VNDPK Xăng dầu Phước Khánh XANG DAU


PHUOC KHANH
175 VNLFA LAFARGE Xi Măng LAFARGE XI <sub>MANG</sub>
176 VNPPT GAS – PVC Phước Thái GAS PVC PHUOC<sub>THAI</sub>
177 VNLTH Cảng Long Thành CANG LONG <sub>THANH MN</sub>
178 VNGHP Bể cảng xăng dầu LPG Hòa <sub>Phú</sub> XANG DAU LPG <sub>HOA PHU</sub>
179 VNCXP Công ty cổ phần Cảng Xanh


VIP CANG XANH VIP


180 VNBDI Khu chuyển tải cửa Biển Đề


Gi CUA BIEN DE GI



181 VNVTL Cảng nhà máy Nhiệt điện <sub>đốt than BOT Vĩnh Tân 1</sub> CANG BOT <sub>VINHTAN 1</sub>
182 VNVTMCảng nhà máy Nhiệt điện <sub>Vĩnh Tân 4</sub> CANG VINH TAN<sub>4</sub>
183 VNBHA Cảng ICD Biên Hòa CANG ICD BIEN <sub>HOA</sub>


184 VNLMNCông ty TNHH Giấy Lee & <sub>Man Việt</sub> CANG LEE MAN hiệu lực từ 15/05/2016
185 VNCTC Cảng Cạn Tân cảng Nhơn <sub>Trạch</sub> CANG CAN TAN <sub>CANG NT</sub> CV: 1025/HQĐNa-<sub>GSQL</sub>
186 VNQCR


Bến Cảng quốc tế Cam Ranh
– Cty TNHH Tân Cảng
Petro Cam Ranh


TCANG PETRO
CAM RANH
187 VNCLA Bến Cảng quốc tế Long An – Cty Cổ phần Cảng Long


An


CANG QTE LONG
AN S1


Hiệu lực từ
21/10/2016


CV:2154/HQLA-NV
188 VNHDNCầu cảng khu B của xí <sub>nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn</sub>CANG HAI SON <sub>DNG</sub>


Hiệu lực từ



10/11/2016 theo CV
đề nghị
1895/HQĐNg-GSQL


189 VNTBS Cảng nhà máy đóng tàu Ba
Son


CANG DONG
TAU BA SON


Theo CV

3425/HQBRVT-GSQL ngày
04/11/2016
190 VNITD Cảng ICD Thành Đạt CANG ICD


THANH DAT


Theo CV
25/HQQN-GSQL ngày


05/01/2017


Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu


</div>

<!--links-->

×