Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Bộ xương gồm: xương đầu, xương cột sống, các xương chi.
- Điểm khác so với xương ếch:
+ Đốt sống cổ (8 đốt) cử động linh hoạt.
+ Xuất hiện xương sườn bảo vệ nội quan và tham gia hô hấp.
+ Đốt sống đuôi dài tăng ma sát cho vận chuyển trên cạn.
<b>II. Các cơ quan dinh dưỡng </b>
<i>1. Tiêu hoá</i>
- Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn.
- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
<i>2. Tuần hồn – Hơ hấp </i>
- Tuần hồn: 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ( máu ít pha hơn).
- Hơ hấp: phổi có nhiều vách ngăn, cơ liên sườn tham gia hô hấp.
<i>3. Bài tiết</i>
- Thận sau.
- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước (nước tiểu đặc).
<b>III. Thần kinh và giác quan</b>
- Hệ thần kinh có não trước và tiểu não phát triển.
- Giác quan:
+ Tai có màng nhĩ nằm trong hốc tai, chưa có vành tai.
+ Mắt có mí mắt và có tuyến lệ, ngồi ra có mi thứ 3 mỏng rất linh hoạt.
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Câu 1 SGK/129 (dựa vào phần I)
2. Câu 2 SGK/129 (dựa vào phần II)
3. Câu 3 SGK/129 (dựa vào phần II)
<b>Bài 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BỊ SÁT</b>
<b>I. Đa dạng của bị sát </b>
- Lớp bị sát có số lồi lớn (khoảng 6500 lồi), mơi trường sống phong phú.
- Sơ đồ hình 40.1
<b>II.Các lồi khủng long</b>
<i>1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long</i>
- Bị sát cổ hình thành cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm.
- Phồn thịnh nhất là thời đại Khủng long.
<i>2. Sự diệt vong của khủng long</i>
- Do cạnh tranh với chim thú, sự tấn công vào khủng long.
- Ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai.
<b>III. Đặc điểm chung</b>
- Tim có vách ngăn hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu pha nuôi cơ thể.
- Động vật biến nhiệt.
- Thụ tinh trong, trứng có màng dai, giàu nỗn hồng.
<b>IV. Vai trị</b>
- Có ích cho nơng nghiệp
- Có giá trị thực phẩm
- Nguyên liệu cho mĩ nghệ
CÂU HỎI ƠN TẬP
1. Phân biệt 3 bộ Bị sát thường gặp (dựa vào phần I)
2. Đặc điểm chung của Bò sát (dựa vào phần III)
<b>LỚP CHIM</b>
<b>Bài 41: CHIM BỒ CÂU</b>
<b>I. Đời sống</b>
- Động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vơi.
- Tập tính ấp trứng và ni con bằng sữa diều.
<b>II.Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>
<i>1. Cấu tạo ngồi</i>
- Thân hình thoi, phủ lơng vũ nhẹ xốp
- Chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 ngón sau.
- Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
<i>2. Di chuyển</i>
- Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu)
- Kiểu bay lượn
CÂU HỎI ƠN TẬP
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn?
<b>Bài 43: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU</b>
<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
<i>1. Tiêu hoá</i>
- Ống tiêu hoá phân hố
- Tốc độ tiêu hố cao
<i>2. Tuần hồn</i>
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đỏ tươi ni cơ thể.
<i>3. Hơ hấp</i>
- Hệ thống túi khí thơng với phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí
<i>4. Bài tiết và sinh dục</i>
- Bài tiết: thận sau, khơng có bóng đái, nước tiểu thải ra cùng phân.
- Sinh dục:
+ Con đực: 1 đơi tinh hồn
<b>II.Thần kinh và giác quan</b>
- Não phát triển
- Giác quan: mắt tinh, có mi thứ 3 mỏng; tai có ống tai ngồi.
CÂU HỎI ƠN TẬP
Câu 1,2 SGK/142
<b>Bài 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>
<b>I. Các nhóm chim</b>
Chim gồm 3 nhóm, có cấu tạo thích nghi với đời sống:
<i>1. Nhóm chim chạy</i>
<i>2. Nhóm chim bơi</i>
<i>3. Nhóm chim bay</i>
<b>II.Đặc điểm chung</b>
- Có lơng vũ bao phủ; Chi trước biến đổi thành cánh; mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hơ hấp.
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn, có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
<b>III. Vai trò</b>
- Phát tán cây rừng, thụ phấn.
- Ăn động vật làm hại nông – lâm nghiệp
- Cung cấp thực phẩm
- Làm đồ trang trí, chăn đệm,…
- Huấn luyện săn mồi,…
. Một số có hại
CÂU HỎI ƠN TẬP
Câu 2, 3 SGK/146
<b>Bài 42: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BỘ XƯƠNG, MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU</b>
<b>I.</b> <b>Quan sát bọ xương chim bồ câu</b>
<b>II.</b> <b>Quan sát các nội quan trên mẫu mổ</b>
<b>CÂU HỎI ÔN TẬP</b>
1. Nhận biết các thành phần của bộ xương và nêu những đặc điểm thích nghi với đời
sống bay?