Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH</b>
<b>*</b>
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh
Hồn thành
chương trình tiểu
học
Hồn thành
chương trình
lớp 6
Hồn thành
chương trình
lớp 7
Hồn thành
chương trình
Chương trình giáo dục
mà
cơ sở giáo dục thực hiện
Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và đào
tạo ban hành
Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và
đào tạo ban
hành
Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và
đào tạo ban
hành
Chương trình
giáo dục bậc
III
Yêu cầu về phối hợp
giữa
cơ sở giáo dục và gia
đình;
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
-Thường xuyên
phối hợp chặt
chẽ với CMHS
-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS
-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS
-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS
IV
Các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt của
học sinh ở cơ sở giáo dục
Tổ chức hoạt
động NGLL,
sinh hoạt Đoàn,
Đội và các
phong trào văn
hóa, văn nghệ,
thể dục thể
thao…
Tổ chức hoạt
động NGLL,
sinh hoạt
Đồn, Đội và
các phong
trào văn hóa,
văn nghệ, thể
dục thể
thao…
Tổ chức hoạt
động NGLL,
sinh hoạt
Đồn, Đội và
các phong trào
văn hóa, văn
nghệ, thể dục
thể thao…
Tổ chức hoạt
động NGLL,
sinh hoạt
Đoàn, Đội và
các phong
trào văn hóa,
văn nghệ, thể
dục thể
thao…
V
Kết quả năng lực,
<b>- Hạnh kiểmkhá </b>
tốt từ 98.6%.
<b>- Hạnh </b>
kiểmkhá tốt
từ 98.5% .
<b>- Hạnh </b>
kiểmkhá tốt từ
98.9% trở lên.
<b>- Hạnh </b>
kiểmkhá tốt
từ 100% .
VI Khả năng học tập
tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên<sub>lớp 7</sub> Tiếp tục học<sub>lên lớp 8</sub> Tiếp tục học<sub>lên lớp 9</sub>
Tiếp tục học
lên THPT,
học nghề.
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>
<b>*</b>
STT Nội dung Tổng số <sub>Lớp 6</sub>Chia ra theo khối lớp<sub>Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9</sub>
<b>I</b> <b>Số học sinh chia theo hạnh kiểm</b> 1428 350 341 357 380
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1196
(83,75%)
304
(86.9%)
(tỷ lệ so với tổng số)
218
(15.26%)
41
(11.7%)
42
(12.3%)
91
(25.5%
)
44
(11.6%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
14
(0.98%)
(tỷ lệ so với tổng số)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
<b>II</b> <b>Số học sinh chia theo học lực</b> 1428 350 341 357 380
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
395
(tỷ lệ so với tổng số)
535
(37.5%)
129
(36.9%)
128
(37.5%)
132
(37%).
146
(38.4%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
416
(tỷ lệ so với tổng số)
75
(5.3%)
30
(8.6%)
17
(5%)
28
(7,8%)
0
(0%)
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
7
(0.5%)
<b>III</b> <b>Tổng hợp kết quả cuối năm</b> 1428 350 341 357 380
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1347
(94.3%)
317
(90.6%)
324
(95%)
327
(91.6%
)
379
(99.7%)
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
395
(27.7%)
93
(26.6%)
94
(27.6%)
86
(24.1%
)
123
(32.4%)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
535
(37.6%)
129
(36.9%)
128
(37.5%)
132
(37%).
146
(38.4%)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
75
(5.3%)
30
(8.6%)
17
(5%)
28
(7,8%)
0
(0%)
trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) (1.5%) (0.6%) (2%) (1.9%) (1.3%)
<b>IV</b> <b>Số học sinh đạt giải các kỳ thi học </b>
<b>sinh giỏi</b> <b>35</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>35</b>
1 Cấp huyện 31 0 0 0 31
2 Cấp tỉnh/thành phố 4 0 0 0 4
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc
tế 0 0 0 0 0
<b>V</b> <b>Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt </b>
<b>nghiệp</b> <b>379</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>379</b>
<b>VI</b> <b>Số học sinh được công nhận tốt </b>
<b>nghiệp</b> <b>379</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>379</b>
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
93
(24.5%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
93
(24.5%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
129
(33.9%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%) <sub>(33.9%)</sub>129
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
95
(25%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%) <sub>(25%)</sub>95
<b>VII</b> <b>Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng, </b>
<b>tuyển sinh 10 (tỷ lệ so với tổng số)</b>
Chưa có
điểm chuẩn
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
Chưa có
điểm
chuẩn
<b>VIII</b> <b>Số học sinh nam/số học sinh nữ</b> 787/641 188/162 191/150198/15
9 210/170
<b>IX</b> <b>Số học sinh dân tộc thiểu số</b> 37 7 11 7 12
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>
<b>*</b>
<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số lượng</b> <b>Bình qn</b>
<b>I</b> <b>Số phịng học</b> 33 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>
<b>II</b> <b>Loại phòng học</b>
1 Phòng học kiên cố 33 Số 48m2/ học
sinh
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phịng học nhờ
5 Số phịng học bộ mơn 06 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
7 Bình qn lớp/phịng học 01/01 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>
8 Bình quân học sinh/lớp 45/lớp
<b>III</b> <b>Số điểm trường</b> 1
<b>IV</b> <b>Tổng số diện tích đất (m2<sub>)</sub></b> <sub>3.364.7m</sub>2
<b>V</b> <b>Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2<sub>)</sub></b> 1.871.7m2
<b>VI</b> <b>Tổng diện tích các phịng</b> 1.493.0m2
1 Diện tích phịng học (m2<sub>)</sub> <sub>48 m</sub>2
2 Diện tích phịng học bộ môn (m2<sub>)</sub> 48 m2
3 Diện tích thư viện (m2<sub>)</sub> 48 m2
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2<sub>)</sub> 0
5 <i>Diện tích phịng hoạt động Đoàn Đội, phòng</i>
<i>truyền thống (m2<sub>)</sub></i> 21m2
<b>VII</b> <b>Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu</b>
(Đơn vị tính: bộ) 11.8 bộ/lớp Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy
định 390
1.1 Khối lớp 6 102
1.2 Khối lớp 7 102
1.3 Khối lớp 8 93
1.4 Khối lớp 9 93
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với
quy định 0
2.1 Khối lớp 6 0
2.2 Khối lớp 7 0
2.3 Khối lớp 8 0
2.4 Khối lớp 9 0
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 0
4 … 0
<b>VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học </b>
<b>tập</b>
<b>6</b> <b>…..</b> 0 0/0
<b>IX</b> <b>Tổng số thiết bị đang sử dụng</b> 0.24/ lớp <b>Số thiết bị/lớp</b>
1 Ti vi 0 0/0
2 Cát xét 4 4/33
3 Đầu Video/đầu đĩa 1 1/33
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3 3/33
5 Thiết bị khác... 0 0/0
.. ……… 0
Nội dung Số lượng (m2<sub>)</sub>
<b>X</b> <b>Nhà bếp</b> 0
<b>XI</b> <b>Nhà ăn</b> 0
Nội dung Số lượng phịng,
tổng diện tích (m2<sub>)</sub> Số chỗ
Diện tích
bình qn/chỗ
<b>XII</b> <b>Phịng nghỉ cho học sinh bán trú</b> 48 25 1.92 m2 <sub>/chỗ</sub>
<b>XIII</b> <b>Khu nội trú</b> 0 0 0
<b>XIV</b> <b>Nhà vệ sinh</b> Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2<sub>/học sinh</sub>
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 4 2/2
2 Chưa đạtchuẩn vệ sinh* 4 4 2/2
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thơng có nhiều
cấp học và Thơng tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung Có Khơng
<b>XV</b> <b>Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh</b> x
<b>XVI</b> <b>Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)</b> x
<b>XVII</b> <b>Kết nối internet</b> x
<b>XVIII</b> <b>Trang thông tin điện tử (website) của trường</b> x
<b>XIX</b> <b>Tường rào xây</b> x
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>
<b>*</b>
STT Nội dung Tổng<sub>số</sub>
Trình độ đào tạo Hạng chức danh
nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới
TC
Hạng
III
Hạng
II
Hạng
I
Xuất
sắc Khá
Trung
bình Kém
<b>Tổng số giáo</b>
<b>viên, cán bộ quản</b>
<b>lý và nhân viên</b>
<b>74</b> 0 03 50 8 2 11 61 25 36
<b>I Trong đó số </b>
<b>giáo viên dạy mơn:</b>
<b>59</b>
1 <sub>Tốn</sub> <b>10</b> <sub>2</sub> <sub>7 1</sub> <sub>10</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>
2 <sub>Lý</sub> <b>4</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3 <sub>Hóa</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
4 <sub>Sinh</sub> <b>4</b> <sub>1 3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
5 <sub>Văn</sub> <b>10</b> <sub>10</sub> <sub>10</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>
6 <sub>Sử</sub> <b>3</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
7 <sub>Địa</sub> <b>3</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
8 <sub>Công Nghệ</sub> <b>4</b> <sub>4 3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
9 <sub>NN</sub> <b>7</b> <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
10 <sub>GDCD</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
11 <sub>Tin Học</sub> <b>3</b> <sub>3 1</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>
12 <sub>ÂN</sub> <b>1</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
13 <sub>MT</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
14 <sub>Thể Dục</sub> <b>4</b> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
15 <sub>GV tổng phụ trách</sub> <b>1</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
<b>II</b> <b>Cán bộ quản lý</b> <b>2</b>
1 Hiệu trưởng 0 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2 0
<b>III</b> <b>Nhân viên</b> <b>13</b>
1 Nhân viên văn thư <b>0</b>
2 Nhân viên kế toán <b>1</b> 1
3 Thủ quĩ <b>1</b> <sub>1</sub>
4 Nhân viên y tế <b>1</b> <sub>1</sub>
5 Nhân viên thư viện <b>1</b> 1
6 Phục vụ <b>2</b> 2
7 Giám thị <b>3</b> 3
8 Nhân viên TB/THTN <b>2</b> 2
9 Bảo vệ <b>2</b> 2
<b>Lê Thị Hồng Thủy</b>
<b>TT</b> <b>Nội dung</b>
<b>Dự toán</b>
<b>được giao</b>
<b>I</b> <b>Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí</b>
<b>1</b> <b>Số thu phí, lệ phí</b>
1.1 Lệ phí
1.2 Phí
<b>2</b> <b>Chi từ nguồn thu phí được để lại</b>
2.1 Chi sự nghiệp ………..
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ khơng thường xun
2.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ
<b>3</b> <b>Số phí, lệ phí nộp NSNN</b>
3.1 Lệ phí
3.2 Phí
<b>II</b> <b>Dự tốn chi ngân sách nhà nước</b>
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ
<b>2</b> <b>Nghiên cứu khoa học</b>
<b>3</b> <b>Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề</b>
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2 Kinh phí nhiệm vụ khơng thường xun
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương