Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trường THCS thực hiện 3 công khai theo TT 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.72 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biểu mẫu 09</b>


<b>UBND QUẬN BÌNH THẠNH</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH</b>


<b>*</b>


<b>THÔNG BÁO</b>



<b>Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở</b>


<b>năm học 2017 - 2018</b>



STT Nội dung Chia theo khối lớp


Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9


I Điều kiện tuyển sinh


Hồn thành
chương trình tiểu


học
Hồn thành
chương trình
lớp 6
Hồn thành
chương trình
lớp 7
Hồn thành
chương trình


lớp 8
II


Chương trình giáo dục


cơ sở giáo dục thực hiện


Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và đào
tạo ban hành


Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và
đào tạo ban
hành


Chương trình
giáo dục bậc
THCS do Bộ
Giáo dục và
đào tạo ban
hành


Chương trình
giáo dục bậc


THCS do
Bộ Giáo dục
và đào tạo
ban hành


III


Yêu cầu về phối hợp
giữa


cơ sở giáo dục và gia
đình;


Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh


-Thường xuyên
phối hợp chặt
chẽ với CMHS


-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS


-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS



-Thường
xuyên phối
hợp chặt chẽ
với CMHS


IV


Các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt của
học sinh ở cơ sở giáo dục


Tổ chức hoạt
động NGLL,
sinh hoạt Đoàn,
Đội và các
phong trào văn
hóa, văn nghệ,
thể dục thể
thao…


Tổ chức hoạt
động NGLL,


sinh hoạt
Đồn, Đội và


các phong
trào văn hóa,
văn nghệ, thể



dục thể
thao…


Tổ chức hoạt
động NGLL,


sinh hoạt
Đồn, Đội và
các phong trào


văn hóa, văn
nghệ, thể dục
thể thao…


Tổ chức hoạt
động NGLL,


sinh hoạt
Đoàn, Đội và


các phong
trào văn hóa,
văn nghệ, thể


dục thể
thao…


V


Kết quả năng lực,


phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học
sinh dự kiến đạt được


<b>- Hạnh kiểmkhá </b>


tốt từ 98.6%.


<b>- Hạnh </b>


kiểmkhá tốt
từ 98.5% .


<b>- Hạnh </b>


kiểmkhá tốt từ
98.9% trở lên.


<b>- Hạnh </b>


kiểmkhá tốt
từ 100% .


VI Khả năng học tập


tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên<sub>lớp 7</sub> Tiếp tục học<sub>lên lớp 8</sub> Tiếp tục học<sub>lên lớp 9</sub>


Tiếp tục học
lên THPT,



học nghề.


<i>Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018</i>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biểu mẫu 10</b>


<b>UBND QUẬN BÌNH THẠNH</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>


<b>*</b>


<b>THƠNG BÁO</b>



<b>Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở</b>


<b>năm học 2017 – 2018 </b>



STT Nội dung Tổng số <sub>Lớp 6</sub>Chia ra theo khối lớp<sub>Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9</sub>


<b>I</b> <b>Số học sinh chia theo hạnh kiểm</b> 1428 350 341 357 380


1 Tốt


(tỷ lệ so với tổng số)


1196
(83,75%)
304
(86.9%)


294
((86.2%
)
262
(73.4%
)
336
(88.4%)
2 Khá


(tỷ lệ so với tổng số)


218
(15.26%)
41
(11.7%)
42
(12.3%)
91
(25.5%
)
44
(11.6%)


3 Trung bình


(tỷ lệ so với tổng số)


14
(0.98%)


5
(1.4%)
5
(1.5%)
4
(1.1%)
0
(0%)
4 Yếu


(tỷ lệ so với tổng số)


0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)


<b>II</b> <b>Số học sinh chia theo học lực</b> 1428 350 341 357 380


1 Giỏi


(tỷ lệ so với tổng số)


395


(27.7%)
93
(26.6%)
94
(27.6%)
86
(24.1%
)
123
(32.4%)
2 Khá


(tỷ lệ so với tổng số)


535
(37.5%)
129
(36.9%)
128
(37.5%)
132
(37%).
146
(38.4%)


3 Trung bình


(tỷ lệ so với tổng số)


416


(29.1%)
95
(27.1%)
102
(29.69
109
(30.5%
)
110
(28.9%)
4 Yếu


(tỷ lệ so với tổng số)


75
(5.3%)
30
(8.6%)
17
(5%)
28
(7,8%)
0
(0%)
5 Kém


(tỷ lệ so với tổng số)


7
(0.5%)


3
(0.9%)
0
(0%)
3
0.8%)
1
(0.3%)


<b>III</b> <b>Tổng hợp kết quả cuối năm</b> 1428 350 341 357 380


1 Lên lớp


(tỷ lệ so với tổng số)


1347
(94.3%)
317
(90.6%)
324
(95%)
327
(91.6%
)
379
(99.7%)


a Học sinh giỏi


(tỷ lệ so với tổng số)



395
(27.7%)
93
(26.6%)
94
(27.6%)
86
(24.1%
)
123
(32.4%)


b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)


535
(37.6%)
129
(36.9%)
128
(37.5%)
132
(37%).
146
(38.4%)
2 Thi lại


(tỷ lệ so với tổng số)



75
(5.3%)
30
(8.6%)
17
(5%)
28
(7,8%)
0
(0%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) (1.5%) (0.6%) (2%) (1.9%) (1.3%)


<b>IV</b> <b>Số học sinh đạt giải các kỳ thi học </b>


<b>sinh giỏi</b> <b>35</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>35</b>


1 Cấp huyện 31 0 0 0 31


2 Cấp tỉnh/thành phố 4 0 0 0 4


3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc


tế 0 0 0 0 0


<b>V</b> <b>Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt </b>


<b>nghiệp</b> <b>379</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>379</b>


<b>VI</b> <b>Số học sinh được công nhận tốt </b>



<b>nghiệp</b> <b>379</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>379</b>


1 Giỏi


(tỷ lệ so với tổng số)


93
(24.5%)


0
(0%)


0
(0%)


0
(0%)


93


(24.5%)


2 Khá


(tỷ lệ so với tổng số)


129
(33.9%)



0
(0%)


0
(0%)


0


(0%) <sub>(33.9%)</sub>129


3 Trung bình


(Tỷ lệ so với tổng số)


95
(25%)


0
(0%)


0
(0%)


0


(0%) <sub>(25%)</sub>95


<b>VII</b> <b>Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng, </b>
<b>tuyển sinh 10 (tỷ lệ so với tổng số)</b>



Chưa có
điểm chuẩn


0
(0%)


0
(0%)


0
(0%)


Chưa có
điểm
chuẩn


<b>VIII</b> <b>Số học sinh nam/số học sinh nữ</b> 787/641 188/162 191/150198/15


9 210/170


<b>IX</b> <b>Số học sinh dân tộc thiểu số</b> 37 7 11 7 12


<i>Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018</i>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>



<b> (Đã ký)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Biểu mẫu 11</b>


<b>UBND QUẬN BÌNH THẠNH</b>



<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>


<b>*</b>


<b>THƠNG BÁO</b>



<b>Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở</b>


<b>năm học 2017 – 2018 </b>



<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số lượng</b> <b>Bình qn</b>


<b>I</b> <b>Số phịng học</b> 33 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>


<b>II</b> <b>Loại phòng học</b>


1 Phòng học kiên cố 33 Số 48m2/ học


sinh
2 Phòng học bán kiên cố


3 Phòng học tạm
4 Phịng học nhờ


5 Số phịng học bộ mơn 06 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>


6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)


7 Bình qn lớp/phịng học 01/01 Số 48m2<sub>/học sinh</sub>



8 Bình quân học sinh/lớp 45/lớp


<b>III</b> <b>Số điểm trường</b> 1


<b>IV</b> <b>Tổng số diện tích đất (m2<sub>)</sub></b> <sub>3.364.7m</sub>2


<b>V</b> <b>Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2<sub>)</sub></b> 1.871.7m2
<b>VI</b> <b>Tổng diện tích các phịng</b> 1.493.0m2


1 Diện tích phịng học (m2<sub>)</sub> <sub>48 m</sub>2


2 Diện tích phịng học bộ môn (m2<sub>)</sub> 48 m2


3 Diện tích thư viện (m2<sub>)</sub> 48 m2


4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn


luyện thể chất) (m2<sub>)</sub> 0


5 <i>Diện tích phịng hoạt động Đoàn Đội, phòng</i>


<i>truyền thống (m2<sub>)</sub></i> 21m2


<b>VII</b> <b>Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu</b>


(Đơn vị tính: bộ) 11.8 bộ/lớp Số bộ/lớp


1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy



định 390


1.1 Khối lớp 6 102


1.2 Khối lớp 7 102


1.3 Khối lớp 8 93


1.4 Khối lớp 9 93


2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với


quy định 0


2.1 Khối lớp 6 0


2.2 Khối lớp 7 0


2.3 Khối lớp 8 0


2.4 Khối lớp 9 0


3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 0


4 … 0


<b>VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học </b>
<b>tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6</b> <b>…..</b> 0 0/0



<b>IX</b> <b>Tổng số thiết bị đang sử dụng</b> 0.24/ lớp <b>Số thiết bị/lớp</b>


1 Ti vi 0 0/0


2 Cát xét 4 4/33


3 Đầu Video/đầu đĩa 1 1/33


4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3 3/33


5 Thiết bị khác... 0 0/0


.. ……… 0


Nội dung Số lượng (m2<sub>)</sub>


<b>X</b> <b>Nhà bếp</b> 0


<b>XI</b> <b>Nhà ăn</b> 0


Nội dung Số lượng phịng,


tổng diện tích (m2<sub>)</sub> Số chỗ


Diện tích
bình qn/chỗ


<b>XII</b> <b>Phịng nghỉ cho học sinh bán trú</b> 48 25 1.92 m2 <sub>/chỗ</sub>



<b>XIII</b> <b>Khu nội trú</b> 0 0 0


<b>XIV</b> <b>Nhà vệ sinh</b> Dùng cho


giáo viên


Dùng cho học sinh Số m2<sub>/học sinh</sub>


Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ


1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 4 2/2


2 Chưa đạtchuẩn vệ sinh* 4 4 2/2


(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thơng có nhiều
cấp học và Thơng tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).


Nội dung Có Khơng


<b>XV</b> <b>Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh</b> x


<b>XVI</b> <b>Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)</b> x


<b>XVII</b> <b>Kết nối internet</b> x


<b>XVIII</b> <b>Trang thông tin điện tử (website) của trường</b> x


<b>XIX</b> <b>Tường rào xây</b> x



<i>Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018</i>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<b> (Đã ký)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biểu mẫu 12</b>


<b>UBND QUẬN BÌNH THẠNH</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>TRƯƠNG CƠNG ĐỊNH</b>


<b>*</b>


<b>THƠNG BÁO</b>



<b>Cơng khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên</b>


<b>của trường trung học cơ sở, năm học 2017 – 2018 </b>



STT Nội dung Tổng<sub>số</sub>


Trình độ đào tạo Hạng chức danh


nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới


TC
Hạng


III
Hạng



II


Hạng
I


Xuất
sắc Khá


Trung
bình Kém
<b>Tổng số giáo</b>


<b>viên, cán bộ quản</b>
<b>lý và nhân viên</b>


<b>74</b> 0 03 50 8 2 11 61 25 36


<b>I Trong đó số </b>
<b>giáo viên dạy mơn:</b>


<b>59</b>


1 <sub>Tốn</sub> <b>10</b> <sub>2</sub> <sub>7 1</sub> <sub>10</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>


2 <sub>Lý</sub> <b>4</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3 <sub>Hóa</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


4 <sub>Sinh</sub> <b>4</b> <sub>1 3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>



5 <sub>Văn</sub> <b>10</b> <sub>10</sub> <sub>10</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>


6 <sub>Sử</sub> <b>3</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


7 <sub>Địa</sub> <b>3</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


8 <sub>Công Nghệ</sub> <b>4</b> <sub>4 3</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


9 <sub>NN</sub> <b>7</b> <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


10 <sub>GDCD</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


11 <sub>Tin Học</sub> <b>3</b> <sub>3 1</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>


12 <sub>ÂN</sub> <b>1</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


13 <sub>MT</sub> <b>2</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>


14 <sub>Thể Dục</sub> <b>4</b> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


15 <sub>GV tổng phụ trách</sub> <b>1</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


<b>II</b> <b>Cán bộ quản lý</b> <b>2</b>


1 Hiệu trưởng 0 0 0 0


2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2 0


<b>III</b> <b>Nhân viên</b> <b>13</b>



1 Nhân viên văn thư <b>0</b>


2 Nhân viên kế toán <b>1</b> 1


3 Thủ quĩ <b>1</b> <sub>1</sub>


4 Nhân viên y tế <b>1</b> <sub>1</sub>


5 Nhân viên thư viện <b>1</b> 1


6 Phục vụ <b>2</b> 2


7 Giám thị <b>3</b> 3


8 Nhân viên TB/THTN <b>2</b> 2


9 Bảo vệ <b>2</b> 2


<i>Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018</i>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>



<b> (Đã ký)</b>



<b>Lê Thị Hồng Thủy</b>


<b>Biểu mẫu 13</b>



<b>BIỂU MẪU CÔNG KHAI</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)



<i>Đvt: Triệu đồng</i>


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b>


<b>Dự toán</b>
<b>được giao</b>
<b>I</b> <b>Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí</b>


<b>1</b> <b>Số thu phí, lệ phí</b>


1.1 Lệ phí
1.2 Phí


<b>2</b> <b>Chi từ nguồn thu phí được để lại</b>


2.1 Chi sự nghiệp ………..
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ khơng thường xun
2.2 Chi quản lý hành chính


a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ


<b>3</b> <b>Số phí, lệ phí nộp NSNN</b>


3.1 Lệ phí
3.2 Phí



<b>II</b> <b>Dự tốn chi ngân sách nhà nước</b>

<b>7.230.880.000Đ</b>


<b>1</b> <b>Chi quản lý hành chính</b>


1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ


<b>2</b> <b>Nghiên cứu khoa học</b>


<b>3</b> <b>Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề</b>

<b>7.230.880.000Đ</b>



3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.497.316.



000Đ



3.2 Kinh phí nhiệm vụ khơng thường xun

603.596.000Đ



3.3 Kinh phí cải cách tiền lương

129.968.000Đ



<i>Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018</i>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>



<b> ( Đã ký)</b>



</div>

<!--links-->

×