Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

g.án tuần 19 động vật trong rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.48 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 19</b>

<b> </b>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: ( 4 tuần)
<b> Chủ đề nhánh 2: Động vật sống trong rừng</b>


Thời gian thực hiện 1 tuần)
<b> A. TỔ CHỨC</b>


<b>ĐĨN </b>
<b>TRẺ</b>


ND HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH U CẦU CHUẨN BỊ


<b>* Đón trẻ:</b>


- Đón trẻ vào lớp, Trao đổi
với phụ huynh tình hình của
trẻ


- Kiểm tra đồ dùng,tư trang
của trẻ,hướng dẫn trẻ cất
đúng nơi quy định


- Cho trẻ chơi tự do theo ý
thích.


- Trị chuyện một số con vật
ni trong gia đình bốn chân
đẻ con.


- Nắm tình hình sức khỏe
trẻ,yêu cầu và nguyện vọng


của phụ huynh.


-Trẻ biết lễ phép chào
cô,chào bố mẹ


- Phát hiện những đồ dùng
đồ chơi không an toàn cho
trẻ


- Trẻ biết cất đồ dùng,tư
trang của mình đúng nơi quy
định


- Biết chơi và bảo vệ đồ
chơi trong trường


- Trẻ biết tên, đặc điểm con
vật sống trong rừng .


- Phịng
nhóm sạch sẽ,
thống


mát,lấy nước
uống,sắp xếp
giá cốc,...


- Tủ đựng đồ
của trẻ.
- Đồ chơi các


góc.


- Một số
tranh ảnh và
1 số con vật
sống trong
rừng bằng
nhựa
<b>THẺ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>


<b>*Thể dục sáng:</b>


- Hô hấp 4: Còi tàu tu tu.
+ Động tác tay: Tay thay
nhau quay dọc thân


+ ĐT chân: Bước khuỵu 1
chân ra phía trước.


+ ĐT bụng: Đứng nghiêng
người sang 2 bên.


+ ĐT bật: Bật chân sáo.


<b>* Điểm danh</b>


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục cùng giáo viên, tập


kết hợp theo nhạc,


- Phát triển thể lực cho trẻ
khi tập thể dục.


- Trẻ thích tập luyện để có
cơ thể khoẻ mạnh.


- Trẻ biết tên mình tên bạn
- Chấm ăn.


- Sân tập
sạch sẽ.
- Kiểm tra
sức khỏe của
trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày: 28/12 đến ngày 22/01/2021
Số tuần thực hiện: 1 Tuần.


Từ ngày 11/01 đến ngày 15/01/2021
<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<i><b>*Đón trẻ.</b></i>


- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Nhắc trẻ biết


chào cô, chào bố mẹ rồi vào lớp.


- Giáo viên trao đổi cùng phụ tình hình sức khỏe
của trẻ ở nhà ngày hôm trước.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng gọn gàng,đúng nơi quy
* Trò chuyện:- Cho trẻ hát: “ chú voi con ”.


- Bài hát nói về con vật gì?


- Các con biết gì về con vật đó? Ngồi con voi ra
các con cịn biết con gì cũng sống ở trong rừng nữa
Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ và cách tiếp xúc
an toàn


- Tổ chức cho trẻ chơi tự do, theo ý thích


- Cô hướng dẫn,quan sát trẻ chơi tự do với đồ
dùng,đồ chơi trong lớp


- Trẻ vào lớp cất đồ dùng
đúng nơi quy định


-Trẻ nghe và tham gia hào
hứng tích cục


-Trẻ hát cùng cơ


-Trẻ trị chuyện cùng cơ
-Trẻ nghe



-Trẻ nghe và trả lời theo sự
hiểu biết của trẻ


-Trẻ nghe
<b>*Thể dục sáng</b>


<i><b>1. Khởi động: - Cho trẻ hát “ Một đoàn tàu” đi vòng</b></i>
tròn kết hợp các kiểu chân : đi kiễng gót,đi bằng
mũi bàn chân,đi khom lưng,chạy chậm,chạy
nhanh,đi thường


<i><b>2. Trọng động: Tập BTPTC cùng nhạc thể dục</b></i>
+ Động tác tay: Tay thay nhau quay dọc thân
+ ĐT chân: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước.
+ ĐT bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.


<i><b>3. Hồi tĩnh.: Thả lỏng, điều hồ.</b></i>
<b>* Điểm danh: </b>


- Cơ gọi tên trẻ thmeo sổ theo dõi
- Đánh giá chuyên cần


Trẻ tập theo hiệu lệnh của cô.
-Trẻ tập


- Trẻ tập theo cô (2x8 nhịp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.TỔ CHỨC </b>



<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>GÓC</b>


ND HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ


<b>* Góc phân vai:.</b>


- Trị chơi gia đình, xem
xiếc thú, lắp ghép vườn
bách thú.


<b>* Góc xây dựng:</b>


- Xây dựng lắp ghép vườn
bách thú.


<b>* Góc tạo hình:</b>


- Cắt dán động vật sống
trong rừng.


- Vẽ tô màu, nặn các con
vật sống trong rừng.


<b>- Góc Thiên nhiên</b>


- Chăm sóc cây cảnh ở góc



thiên nhiên.


- Trẻ tập thể hiện vai người
huấn luyện các con thú,
người bán hàng thực phẩm
- Trẻ biết được công việc
của người bán hàng,trang
trại chăn nuôi.


- Trẻ biết phối hợp nhịp
nhàng, biết sắp xếp các
mảnh ghép, xếp tạo thành
vườn bách thú.


- Trẻ biết cắt dán


- Trẻ biết vẽ, nặn, tô màu
các con vật


- Trẻ biết cách chăm sóc
cây


- Trang phục
, đồ dùng, đồ
chơi phù
hợp.


- Đồ chơi, đồ
chơi lắp
ghép hàng


rào, cây xanh


- Bút màu,
giấy màu, hồ
dán.


- Cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
<b>1.Ổn định gây hứng thú</b>


Cho trẻ hát bài “Đố bạn”


- Trò chuyện về nội dung bài hát?
Giáo dục trẻ: Biết yêu quý, các con vật


<i><b>2. Nội dung: Cơ giới thiệu cho trẻ các góc chơi và nội</b></i>
dung chơi ở các góc.


<i><b>2.1 Thỏa thuận- Thoả thuận trước khi chơi.</b></i>
- Hỏi trẻ ý định chơi như thế nào?


- Cô dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
Cơ cho trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực
<i><b>2.2.Q trình chơi - Cơ cần quan sát để cân đối số</b></i>
lượng trẻ.



- Cô quan sát các góc chơi và trị chuyện hướng dẫn trẻ
chơi


- Cơ đóng vai chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai chơi
- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ chơi,
giúp trẻ sử dụng đồ chơi thay thế


- Cô hướng dẫn cách ghép đồ dùng gia đình
- Con lắp bàn, tủ...


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.
<i><b>2.3. Nhận xét sau khi chơi:- Trẻ cùng cô thăm quan </b></i>
các góc


- Trẻ tự giới thiệu nhận xét góc chơi của mình.


- Cơ nhận xét từng nhóm chơi, cách chơi, thái độ chơi
của trẻ.


- Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích.
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>


<i>- Hỏi trẻ về các góc chơi.</i>


- Tuyên dương trẻ, gợi mở để buổi chơi sau trẻ chơi tốt
hơn.-Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi.


- Trẻ hát.



- Trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ nghe


- Trẻ nghe.


- Trẻ thỏa thuận trước khi
chơi.


- Lấy kí hiệu ở góc.


- Trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Trẻ chú ý nghe


- Trẻ ghép
- Trẻ chơi.


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ nghe


TỔ CHỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỒI</b>
<b>TRỜI</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích:</b>
- quan sát vườn rau



- Trò chuyện về 1 số con
vật sống trong rừng, nêu
đặc điểm của chúng.


- Trẻ biết tên 1 số loại rau
trong vườn trường


- Trẻ biết một số đặc điểm
đặc trưng cơ bản của con
vật sống trong rừng về hình
ảnh về màu sắc thức ăn của
chúng tiếng kêu, điệu bộ..
- Làm giàu biểu tượng và
vốn từ cho trẻ.


- Kiểm tra
sức khoẻ cho
trẻ, trang
phục gọn
gàng.


- Tranh ảnh.


<b>* Trò chơi vận động:</b>


<b>- </b>Bịt mắt bắt dê, rồng rắn
lên mây.


- Trò chơi dân gian : Chi


chi chành chành, Ô ăn
quan..


- Trẻ chơi thành thạo các trị
chơi. Trẻ chơi hứng thú và
có nề nếp.


- Trẻ thuộc lời bài đồng
dao.


- Các trò
chơi.


- Lời các bài
đồng dao.


<b>* Chơi tự do</b>


- Vẽ tự do trên sân trường.
- Chơi tự do với đồ chơi
ngoài trời.


.


-- Biết chơi, bảo vệ đồ chơi
trong trường.


- Giáo dục trẻ chơi an tồn,
khơng xơ đẩy nhau.



- Trẻ vẽ theo ý thích, thể
hiện ý tưởng, sáng tạo của
trẻ.


- Đồ chơi
ngoài trời
sạch sẽ.
Phấn vẽ.
- Cát, nước


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe của trẻ. Nhắc trẻ
mang mũ đội, quần áo gọn gàng.


- Cho trẻ hát bài: Đi dạo và xếp hàng ra sân trường.
<b>2. Nội dung.</b>


<b>a. Hoạt động có chủ đích : Quan sát dạo chơi sân </b>
trường.


+ Các con thấy vườn rau hơm nay như thế nào?
+ Đây là rau gì?


+ Chúng mình đã được ăn chưa ?


=> Chúng mình phải thường xuyên chăm sóc nhé!.
- Cho trẻ Quan sát tranh 1 số con vật sống trong rừng,


nêu đặc điểm của chúng qua tranh ảnh, clip..


+ Con thấy những con vật nào?
+ Chúng sống ở đâu...


+ Con có biết thức ăn của những con vật này là gì
khơng?


=> Giáo dục trẻ: Những con vật trong rừng đa số là
những con vật nguy hiểm các con khi qua sát chúng
phải tránh xa, không được chêu chọc..


- Trẻ thực hiện.


- Đẹp ạ.
- Cải ạ
- Rồi ạ.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe và quan sát.
- Trẻ kể.


- Sống trong rừng.
- Trẻ nói theo ý hiểu.
- Trẻ nghe.


<b>b. Trị chơi</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi: <b>+ Bịt mắt bắt dê; Rồng rắn</b>



lên mây - Trò chơi dân gian : Chi chi chành chành; Ơ
ăn quan...


- Cơ giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chọn trị chơi mà trẻ thích.


- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cô quan sát động viên trẻ chơi.


- Trẻ tham gia các trị chơi
một cách nhiệt tình


<b>c. Chơi tự do</b>


- Cơ trẻ vẽ tự do trên sân.


- Cô giới thiệu với trẻ một số đồ chơi ngồi trời như:
xích đu, cầu trượt, đu quay...


- Cho trẻ chơi.( Bao quát trẻ)
- Tổ chức cho trẻ chơi.


<b>3. Kết thúc:</b>


<b>- Cô cùng trẻ nhận xét và kiểm tra lại sĩ số.</b>


- Trẻ vẽ.
- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi.



- Trẻ xếp hàng vào lớp.


<b>A.TỔ CHỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>


- Cho trẻ thực hiện rửa
tay theo 6 bước.


- Ngồi vào bàn ăn ngay
ngắn không đùa nghịch
trong giờ ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời
bạn trước khi ăn.


- Chú ý quan sát trẻ ăn,
động viên trẻ ăn hết
xuát của mình.


- Giáo dục trẻ giữ gìn
vệ sinh trong khi ăn,
biết nhặt cơm rơi vào
đĩa.


- Sau khi ăn xong lau
mặt và cho cho trẻ đi vệ


sinh.


- Trẻ có thói quen rửa tay.
- Trẻ biết mời cơ mời các
bạn trước khi ăn.


- Trẻ ăn gọn gàng khơng nói
chuyện.


- Hình thành thói quen cho
trẻ trong giờ ăn.


- Nhằm cung cấp đủ năng
lượng và các chất dinh
dưỡng cần thiết như chất
đạm, béo, tinh bột, vitamin,
muối khống...


- Xà phịng,
khăn mặt, nước
ấm, khăn lau
tay.


- Bàn ghế, khăn
lau, bát, thìa,
đĩa đựng cơm
rơi vãi, đĩa
dựng khăn lau
tay.



- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp,
đảm bảo vệ sinh và sức
khỏe cho trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay
ngắn thẳng hàng, chú ý
quan sát trẻ trong giờ
ngủ.


<b>- Trẻ có thói quen ngủ đúng</b>
giờ, ngủ ngon ngủ sâu.
- Rèn kỹ năng ngủ đúng tư
thế.


- Phòng ngủ
đảm bảo thoáng
mát, yên tĩnh
sạch sẽ.
- Sạp, chiếu,
gối


<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Trước khi ăn.</b>


- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho số
lượng trẻ.


- Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia đến
tùng trẻ.


- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)
- Cô mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.


<b>* Trong khi ăn.</b>


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn uống.
Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết xuất của
mình.( Đối với trẻ ăn chậm cơ giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)


<b>* Sau khi ăn,</b>


- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế vào


nơi quy định, uống nước lau miệng lau tay.


- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí hiệu.
Thực hiện thao tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô cùng các bạn ăn.


- Trẻ xếp bát thìa, ghế vào nơi
quy định, uống nước lau miệng
lau tay


<b>* Trước khi trẻ ngủ:</b>


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
<b>* Trong khi trẻ ngủ</b>


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.( Mùa
hè chú ý quạt điện tốc độ vừa phải. Mùa đông
chăn đủ ấm thoải mái)


<b>* Sau khi trẻ thức dậy.</b>


- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi 1-2
phút cho tỉnh.


- Cô chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ nhàng


cho trẻ đi vệ sinh.


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>
- Trẻ ngủ.


- Trẻ vận động nhẹ nhàng.


<b>A.TỔ CHỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHƠI, </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO Ý</b>
<b>THÍCH</b>


- Vận động nhẹ ăn quà
chiều.


- Ôn luyện các bài thơ,câu
chuyện trong chủ đề.
+ Ôn luyện bài hát : Chú
voi con ở bản đơn.


+ Ơn kể lại truyện: Sư tử
và chuột nhắt.


- Chơi theo ý thích ở các
góc.


- Biểu diễn văn nghệ.



- Trẻ nhớ lại những gì đã
diễn ra trong bài học


- Giáo dục trẻ ngoan ngỗn
và biết giúp ỡ bố mẹ những
cơng việc nhỏ phù hợp với
sức của trẻ


- Trẻ được củng cố lại kiến
thức


- Trẻ biết cách chơi thỏa
mãn nhu cầu chơi theo ý
thích..


- Chơi vui vẻ đồn kết sáng
tạo.


.


- Trẻ biểu diễn tự tin.
.


- Đồ chơi ở
góc.


- Bài hát, câu
truyện, bài
thơ trong chủ


đề.


<b>NÊU</b>
<b>GƯƠNG</b>


<b>– TRẢ</b>
<b>TRẺ</b>


<b>*Nêu gương cuối ngày, </b>
<b>cuối tuần.</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các </b>
thành viên trong tổ.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ơ
có kí hiệu của mình.


- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trao đổi phụ huynh về
học tập và sức khoẻ của trẻ
về các hoạt động của trẻ
trong ngày


- Trẻ có ý thức rèn luyện bản
thân, biết làm theo những
việc làm đúng, cái tốt, biết
phê bình cái chưa tốt.
. - Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ.



- Phát huy tính tự giác, tích
cực của trẻ.


- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ


- Bảng bé
ngan, cờ.


- Đồ dùng
các nhân.


<b>C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cô cho trẻ vào bàn ngồi ăn chiều.


- Ôn luyện các bài thơ,câu chuyện trong chủ đề.
+ Ôn luyện bài hát : Chú voi con ở bản đơn.
+ cả lớp hát.


+ Tổ, nhóm cá nhân hát.


+ Ôn kể lại truyện: Sư tử và chuột nhắt.
+ Trẻ nghe cô giáo kể.


+ Cô cho trẻ kể truyện.


- Chơi theo ý thích ở các góc.
- Biểu diễn văn nghệ.



- Trẻ ăn chiều.
- Trẻ hát.
- Trẻ nghe.
- Trẻ kể chuyện.
- Trẻ chơi.
- Trẻ biểu diễn.


<b>* Nhận xét, nêu gương.</b>


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt được
tiêu chuẩn nào, cịn tiêu chuẩn nào chưa đạt, vì sao?
+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để tuần sau
các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó khơng?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên của
mình


- Cô nhận xét , nhắc nhở trẻ


- Cho trẻ đếm số cờ mà trẻ đã nhận được trong tuần.
<b>*Trả trẻ:</b>


- Cô giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức khoẻ của
trẻ về các hoạt động của trẻ trong ngày.


- Cô trả trẻ tận tay phụ huynh. Nhắc trẻ chào hỏi



- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.
- Trẻ nhận xét.
- Có ạ.


- Trẻ chuẩn bị đồ về.
- Trẻ về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục :VĐCB: Lăn bóng về phía trước và di chuyển theo </b>
bóng.


TCVĐ: Ai nhanh
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát Một đồn tàu</b>


<b>I- MỤC ĐÍCH – U CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết Lăn bóng về phía trước và di chuyển theo bóng.
- Trẻ phối hợp chân, mắt.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng di chuyển
- Giúp trẻ phát triển cơ chân .


- Phát triển tố chất vận động , nhanh nhẹn, khéo léo .
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể , biết cộng tác cùng bạn qua trò chơi.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Sân tập sạch sẽ.


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
- Ngoài sân.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô kiểm tra sức khỏe trẻ: hỏi xem có trẻ nào bị mệt,
đau tay chân thì cơ cho trẻ ngồi nghỉ


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Để cho cơ thể khỏe mạnh các con phải thường xun
làm gì?


- À đúng rồi ngồi ăn uống đủ chất dinh dưỡng các con
cần phải thường xuyên tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh
<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


<i>Hát “Một đoàn tàu”.- Kết hợp nhạc cơ cho trẻ đi </i>



thường, kiểng gót, đi vẩy hai tay
Cho trẻ xếp thành 2 hàng ngang


- Trẻ nghe


- Ăn uống , luyện tập
- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>b.Hoạt động 2: Trọng động</b></i>
* Bài tập phát triển chung.


+ Động tác tay: 2 Tay đưa ngang gập sau gáy
+ Động tác chân : đứng lên ngồi xuống


+ Bụng: ngồi duỗi chân cúi người về phía trước ngửa
người ra sau


+ Bật : Bật tại chỗ


<i><b>* Vận động cơ bản.“Lăn bóng về phía trước và di </b></i>
<i>chuyển theo bóng.”</i>


- Cơ giới thiệu tên vận động “ Lăn bóng về phía trước
và di chuyển theo bóng.”


- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


+ TTCB: Cơ cầm bóng đặt dưới đất, hai tay xịe


rộng,các ngón tay bao quanh quả bóng,thân người cúi
khom,đầu gối hơi khuỵu.


+ TH: Khi có hiệu lệnh cơ dùng tay lăn bóng đẩy bóng
về phía trước di chuyển bóng theo đường thẳng. Khi lăn
tới đích cơ chạy về đưa bong cho bạn đầu hàng rồi cô
về cuối hàng.


- Cô làm mẫu lần 3: Mời 1,2 trẻ lên tập thử vận động.
- Trẻ thực hiện thực hiện vận động 3-4 lần.


(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ và bảo hiêm cho trẻ
- Cô cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các trẻ với
nhau.


<b>* Trò chơi :“Ai nhanh”</b>


- Giới thiệu tên trò chơi:“Ai nhanh”


- Cách chơi:

Cô quy định, khi nào cô hát, lắc xắc



- Trẻ tập bài tập phát
triển chung.


- Trẻ tập 2 lần 8 nhịp.
- Trẻ đọc tên vận động.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.



- Trẻ lên tập thử.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thi đua.


- Đọc tên trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xơ các con đi ngồi vịng trịn. Khi nào nghe cơ



hát, lắc xắc xơ các con ngồi ngay vào ghế

.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần
<i><b>c. Hoạt động 3:Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1,2 vòng quanh sân tập.
<b>4. Củng cố</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động
- Cô nhắc lại.


- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe vì vậy các
con phải chịu khó tập thể dục.


<b>5. Kết thúc.</b>


- Cô nhận xét tuyên dương trẻ


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.



- Lăn bóng về phía trước
và di chuyển theo bóng.
- Trẻ nghe


- Trẻ nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2021</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVTPVH: Kể chuyện cho trẻ nghe: Cáo thỏ và gà trống</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “ Gà trống thổi kèn”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trẻ biết tên truyện tên truyện, các nhân vật trong truyện.
- Trẻ hiểu nội dung câu truyện.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng kể, phát triển ngơn ngữ.Phát triển óc quan sát, trí tưởng tượng.


- Trẻ biết diễn đạt ý nghĩ của mình rõ ràng, mạch lạc.


<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Qua nội dung truyện giáo dục trẻ biết sự tự tin, lòng dũng cảm, biết giúp đỡ người
khác khi gặp khó khăn là những đức tính tốt..


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung truyện
- Máy tính, que chỉ.


- Hình ảnh một số con vật: chim bồ câu, chó ,mèo, gà trống,
thỏ, cáo….


- Rối dẹt, củ cà rốt, hạt gạo, mũ thỏ.
- Cô thuộc và kể diễn cảm câu chuyện
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Trong lớp học.


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô mở nhạc bài “ Gà trống thổi kèn”


Cơ đóng vai bạn thỏ đi từ trong ra, vừa đi vừa hát lời


của gà Trống:


“ Cúc cù cu cu…..
Ta vác hái trên vai
Đi tìm cáo gian ác


Cáo ở đâu ra ngay, ra ngay…”


- Đang đi thì tạo tình huống bất ngờ gặp các bạn ong ,
bướm ( Trẻ đóng) và đàm thoại cùng trẻ:


<b>2. Giới thiệu bài</b>


“ Thỏ xin chào các bạn ong bướm. Ơi, hơm nay trời
đẹp các bạn đi kiếm mật phải khơng, nhìn các bạn
trơng xinh quá, tớ xin giới thiệu tớ là thỏ. Tớ sống


- Đóng vai ong, bướm
cùng múa hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong khu rừng vui vẻ bên kia suối ấy và tớ có rất
nhiều bạn nữa các bạn hãy đốn xem những người
bạn của tớ là ai nhé! “


- Cô mở tranh một số con vật và hỏi đây là con vật
gì?


=> Giáo dục trẻ phải biết yêu quý và bảo vệ các loài
động vật.



<b>3. Nội dung</b>


<b>a. Hoạt động 1:Hướng trẻ vào bài:</b>
-Thỏ có một người bạn rất đặc biệt. Bạn


ấy rất dũng cảm và giúp đỡ thỏ đấy. Các bạn biết là ai
không?


Bây giờ thỏ xin mời các bạn cùng ngồi xuống và
nghe thỏ kể câu chuyện của mình nhé: Câu chuyện “
Cáo, Thỏ và Gà Trống”


<b>b.Hoạt động 2: Kể chuyện diễn cảm</b>


+ Cô kể lần 1: Kể diễn cảm qua cử chỉ, điệu bộ
minh họa.


- Câu chuyện của thỏ hết rồi.


- Thỏ vừa kể cho các bạn nghe câu chuyện gì?
+ Cơ kể lần 2: Qua hình ảnh trên powerpoint


Và câu chuyện của Thỏ sẽ hay hơn nhiều khi những
hình ảnh sắp xuất hiện ngay sau đây sẽ đến với các
bạn qua câu chuyện của thỏ Chúng mình cùng chú ý
nhé.


- Các bạn vừa nghe Thỏ kể câu chuyện gì?


* Giảng nội dung: Câu chuyện kể thỏ có ngơi nhà


bằng gỗ, cáo có ngơi nhà bằng băng, mùa xn đến


- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Cáo Thỏ và Gà Trống
- Trẻ lắng nghe và quan
sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cáo xin sang nhà Thỏ ở nhờ rồi đuổi ln Thỏ ra
khỏi nhà. Bác gấu và Chó đã giúp Thỏ đuổi đi nhưng
khơng đuổi được vì nhút nhát. Và cuối cùng nhờ vào
lòng dũng cảm của Anh Gà Trống đã đuổi được Cáo
đi đấy!


* Đàm thoại với trẻ:


- Thỏ thấy các bạn rất hứng thú khi nghe chuyện. Vậy
các bạn có muốn chơi cùng Thỏ khơng? Vậy bây giờ
chúng mình hãy giải những câu đố của Thỏ nhé.
- Trong chuyện có những nhân vật nào?


- Nhà của Cáo làm bằng gì?


- Các bạn rất giỏi. Vậy các bạn có biết nhà Cáo làm
bằng băng là như thế nào khơng?



Đó là khi mùa đơng đến nhiệt độ thấp xuống âm độ,
nước mưa rơi xuống gặp khơng khí lạnh liền đóng
băng lại, người ta gọi là băng tuyết ấy.


- Mùa xuân đến điều gì đã xảy ra?


- Thỏ vừa đi vừa khóc và nhờ ai giúp đỡ?
- Ai đã đuổi được Cáo ra khỏi nhà Thỏ?


- Tại sao Gấu và chó khơng đuổi được Cáo đi?
Bạn chó và bác Gấu tuy tốt bụng nhưng còn nhút
nhát nên chưa đuổi được cáo. Còn bạn gà Trống
chẳng những tốt bụng mà còn dũng cảm nên đã đuổi
được Cáo đi và lấy lại nhà cho tớ ấy các bạn ạ.
=> Các bạn cũng vậy nhé. Hãy giúp Thỏ nói với các
bạn nhỏ rằng, bạn bè phải biết yêu thương nhau,
không tranh giành đồ chơi và khơng đánh bạn. Có


- Trẻ lắng nghe


- Có ạ


- Cáo, thỏ, gà Trống, Gấu,
chó.


- Làm bằng Băng


- Nhà Cáo tan ra thành
nước.



- Gấu, Chó, gà Trống
- Gà Trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

như vậy thì bạn mới yêu thương mình.


- Bây giờ các bạn hãy nhắc lại lời của Anh Gà Trống
nào:


Lặp lại 1- 2 lần từ giọng nhỏ rồi to dần:
“ Cúc cù cu cu…..


Ta vác hái trên vai
Đi tìm cáo gian ác


Cáo ở đâu ra ngay, ra ngay…”
+ Cô kể lần 3: Cô kể qua rối dẹt


- Hôm nay thỏ thấy các bạn rất hứng thú nghe Thỏ kể
chuyện. bây giờ thỏ sẽ thưởng cho các bạn 1 chuyến
đi chơi tới sân khấu rối của khu rừng vui vẻ nhé.
<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi: Chuyển thức ăn”</b>


Ơi, mải trị chuyện cùng các bạn mà Thỏ quên mất là
đang phải đến siêu thị để mang thức ăn về mời anh gà
Trống rồi. Các bạn có giúp được Thỏ không?


Nhưng trên đường về nhà Thỏ rất khó đi vì vậy các
bạn hãy chia thành 2 đội nối nhau, nhiệm vụ của 2
đội là chọn thức ăn cho đội mình và chuyền qua đầu
lần lượt tới bạn cuối và bỏ thức ăn vào trong rồ. các


bạn ong nhớ lấy cho Thỏ món củ cà rốt và các bạn
bướm lấy cho thỏ những hạt Thóc về tiếp đãi anh Gà
trống nhé.


* Luật chơi: Mỗi lần mỗi người chỉ được lấy 1 củ cà
rốt hoặc 1 gói thóc. Nếu bạn nào cầm nhầm sẽ khơng
được tính. Trong thời gian 1 bản nhạc. đội nào mang
được nhiều hơn là đội thắng


( Cô cho trẻ chơi 2 lượt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Kết thúc:</b>


Rất cảm ơn các bạn ong, bướm đã nghe Thỏ kể
chuyện và giúp thỏ chuyển thức ăn.. Vậy các bạn có
muốn thăm quan khu rừng vui vẻ của Thỏ không?
Bây giờ Thỏ mời các bạn hãy tới khu rừng vui vẻ và
tới nhà thỏ vui chơi nào.


- Trẻ chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
<b> Thứ 4 ngày 13 tháng 01 năm 2021</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH: Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng.</b>
Hoạt động bổ trợ: Bài hát : “Đố bạn”


<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Trẻ gọi đúng tên và nhận xét được những đặc điểm rõ nét ( màu sắc của lơng, hình
dạng, vận động, thức ăn, sinh sản) của một số con vật sống trong rừng.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn khả năng ghi nhớ có chủ định. Biết chơi trị chơi đúng luật.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ các con vật , sống trong rừng (không săn bằn, giết hại,
đốt phá rừng).


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>



- Mơ hình các con vật sống trong rừng (Voi, gấu, hổ, khỉ, sóc...)
- Băng video về cuộc sống của động vật sống trong rừng.


- Đĩa nhạc bài hatsb “Đố bạn”


- Một số con vật bằng nhựa, tranh lô tô các con vật sống trong rừng.
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Trong lớp.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cùng trẻ hát bài “Đố bạn”


- Trong bài hát có nhắc đến con vật gì? Ngồi những
con vật này ra các con còn biết những con vật nào
sống trong rừng nữa?


–> Giáo dục trẻ: Yêu quý bảo vệ các con vật.
<b>2. Giới thiệu bài. </b>


- Hôm nay, cô và các con cùng đến thăm vườn bách
thú các con chú ý xem trong vườn bách thú có những
con vật nào? (Cơ chỉ từng con). Ngồi những con vật
đó ra cịn có những con vật gì? Cơ và các con cùng
tìm hiểu nhé.



<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a.Hoạt động 1:Quan sát, đàm thoại về một số con </b></i>
<i><b>vật sống trong rừng.</b></i>


*Quan sát con voi:


- Cô đọc câu đố: “Bốn chân như cột đình
- Cơ đưa ra mơ hình....từng đàn”


+ Đây là con gì? Cả lớp đọc to
+ Trơng con voi như thế nào?


+ Nó có mấy chân? Chân nó như thế nào?
+ Con voi dùng vịi đế làm gì?


- Trẻ hát cùng cơ.


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ kể.


- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe
- Vâng ạ


- Trẻ nghe và trả lời
- Trẻ quan sát



- Con voi, cả lớp đọc
- To ạ


- Có 4 chân, to ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Ngà voi màu gì?


<b>=>Voi rất to lớn, có 4 chân, hai tai to, hai mắt , có </b>
mồm và cái vịi dài. Có đơi ngà màu trắng, có cái
đi, voi thích ăn mía và lá cây. Voi lấy thức ăn
bằng vòi và dùng vòi để uống nước. Voi sống thành
bầy đàn. Voi rất khỏe giúp người nhiều việc nặng,
voi đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.


<b>* Quan sát con khỉ :</b>


- Cho trẻ quan sát con khỉ và hỏi trẻ đặc điểm của
con khỉ.


- Nó có mấy chân?
- Nó có mấy tay?
- Nó cịn có gì nữa?
- Lơng nó có màu gì?


( Cho trẻ nhắc lại các bộ phận của con khỉ theo cô)
- Khỉ thường ăn gì?


=> Cơ nói: Khỉ là động vật rất khéo léo, nhanh nhẹn
và hay bắt trước. Nó có hai tay hai chân, mắt, mũi,
miệng, có di rất dài, đẻ con và nuôi con bằng sữa.


Và khi rất thích ăn chuối.


<b>* Mở rộng : Ngồi con khỉ, con voi là con vật sống </b>
trong rừng, con còn biết con vật nào khác sống trong
rừng nữa.


- Cho trẻ quan sát hình ảnh các con vật và cho trẻ
đọc tên con vật đó.


<i><b>b. Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập:</b></i>


<i>*Trị chơi 1 :Thi nói nhanh chọn đúng ( Chơi lô tô)</i>
Cách chơi : Cô và trẻ hát bài « Đố bạn » hát đến
con vật nào thì nhanh tay chọn con vật đó hoặc cơ
nêu đặc điểm con vật nào thì trẻ chọn lơ tơ con vật
đó.


- LC : Đội nào chon đúng và nhiều hơn sẽ chiến
thắng.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi.


ăn.


- Màu trắng


- Trẻ nghe


- Trẻ quan sát


- Có 2 chân.
- Có 2 tay.
- Cịn...
- Mùa đen ạ.


- Trẻ nhắc theo cô.
- Ăn chuối ạ.
- Trẻ nghe


- Trẻ kể


- Trẻ quan sát và đọc tên.


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>*Trò chơi 2 : Thi xem đội nào nhanh</i>


- Hãy chọn những con vật sống trong rừng.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được tìm hiểu về gì.</b>
- Giáo dục . Trẻ biết yêu thương mọi ngừoi trong
gia đình.


<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét – tuyên dương trẻ.



- Trẻ nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ nhắc lại
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...


...
...


<b>Thứ 5 ngày 14 tháng 01 năm 2021</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVBTTSĐ: Phân thành 2 nhóm theo 2 dấu hiệu hình dạng, </b>


màu sắc.


<b>Hoạt động bổ trợ:Bài hát “Chú thỏ con”</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>



<b>1. Kiên thức</b>


- Trẻ nhận biết dấu hiệu các nhóm đối tượng và nêu được dấu hiệu của nhóm
- Phát hiện những đồ dùng khác nhau có cùng nhóm theo dấu hiệu


- Củng cố nhận biết gọi tên hình vng, hình trịn.


- Trẻ nhận biết nhanh các màu và biết cách chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn kĩ năng tìm các đồ dùng, đồ chơi có cùng dấu hiệu


- Rèn khả năng quan sát, sự nhanh nhẹn cho trẻ thông qua việc tham gia các trò chơi


<b>3. Giáo dục</b>


- Yêu quý con vật, có ý thức bảo vệ độngk vật sống trong rừng
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động mà cô tổ chức


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>


- Mỗi trẻ 1 rổ đựng các hình trịn, vng đủ các màu sắc: Xanh, đỏ, vàng…
- Quần áo mũ tất cho trẻ chơi trò chơi


- Đồ dùng để ăn và đồ dùng để sinh hoạt


<b>2. Địa điểm</b>



- Trong lớp học


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô cho trẻ hát bài Chú thỏ con
- Trò chuyện về nội dung bài hát


- Giáo dục: trẻ biết yêu quý các con vật, có ý thức bảo
vệ động vật sơng trong rừng


<b>2. Giới thiệu</b>


- Cô thấy các con hát rất hay hôm nay cô sẽ dạy các
con học bài phân thành 2 nhóm 2 theo 2 dấu hiệu
<b>3. Hướng dẫn </b>


<b>a. Hoạt động 1: Ơn nhận biết gọi tên hình trịn, hình </b>
vng


- 2 bạn robot này được tạo ra từ các hình học mà các
con đã được học. Cơ đố trẻ xem con nhớ các hình đó
khơng?


- Cô lần lượt chỉ vào cac bộ phận của robot và hỏi trẻ
hình gì?



- Cho 1 vài trẻ lên chỉ theo yêu cầu của cô


- Tặng cho mỗi trẻ 1 rổ đựng các hình vng, trịn đủ
màu sắc


<b>b. Hoạt động 2: dạy trẻ phân thành 2 nhóm theo 2 dấu</b>
hiệu màu sắc và hình dạng


- Dấu tay: Trẻ lấy rổ


- Hỏi trẻ trong rổ có gì? Cho trẻ gọi tên hình và màu


- Trẻ hát


- Trẻ trị chuyện
- Trẻ nghe


- Vâng ạ


- Trẻ tìm và gọi tên


- Trẻ lên chỉ


- Trẻ nhận rổ đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

có trong rổ của trẻ


- Trẻ hãy tìm kỹ và nhặt tất cả các hình trịn bỏ vào giỏ
đỏ



-Cịn hình trịn nào trong rổ khơng? Các hình trịn đâu
cả rồi


- Trẻ nhặt tất cả các hình vng lên tay bỏ vào giỏ
xanh


- Trẻ tìm thật kỹ xem trong rổ cịn hình vng nào
khơng?


- Các hình vng ấy đang ở đâu
- Cho trẻ bỏ hình vng vào rổ


-Tìm cho cơ tất cả hình trịn màu đỏ lên tay và xếp
thành 1 hàng từ trái qua phải ở phía tay trái của con
- Hãy nhặt tất cả các hình vng màu xanh lên tay xếp
thành 1 hàng ngang từ trái qua phải ở phía tay phải của
con


- Cho trẻ cất tất cả các hình và chọn: hình trịn màu
vàng và hình vng màu đỏ thao tác tương tự như 2
hình trên


- Cho trẻ cất rổ đồ dùng ra sau cô cho trẻ chơi 1 trò
chơi


<b>c. Hoạt động 3:Trò chơi luyện tập.</b>
* Trò chơi 1: Cất quân áo giúp mẹ


Ở nhà các con có bao giờ giúp mẹ cất quần áo không?
- Hôm nay cô cho các con tập cất quần áo rồi về nhà


giúp mẹ nhé


- Cách chơi: Cơ có 2 giá quần áo, cô phơi rất nhiều
loại quân áo trên giá. Cô chia lớp thành 2 đội, nhiệm
vụi của các con là khi cô yêu cầu đội nào cất trang
phục màu gì, loại gì các con phải tìm bằng hết loại đó
và cất giỏ cho cơ


- Luật chơi: nếu các con cất không hết hoặc nhặt hầm
là đội đó thua phải hát 1 bài


- Tổ chức cho trẻ chơi


- L1: Cho đội lên cất tất cả những cái áo


- L2 : 1 đội lên cất tất cả nững chiếc quần cho cơ


- Có hình vng, trịn
- Trẻ gọi tên


- Trẻ tìm


- Khơng, ở giỏ màu đỏ
- Trẻ thực hiện


- Không ạ


- Ở giỏ màu xanh


- Trẻ cầm lên tay và xếp


- Trẻ nhặt lên tay và xếp


- Trẻ thực hiện


- Trẻ nghe
- Không ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Trò chơi 2: Đi siêu thị
- Tương tự trị chơi trên
- Cơ cho cả lớp đi siêu thị


- L1: Vào siêu thị chọn tất cả đồ dùng để ăn


- L2: Vào siêu thị chọn tất cả đồ dùng để vệ sinh cá
nhân


(Cô gợi ý cho trẻ nếu trẻ không biết)
- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Bao quát động viện trẻ chơi
<b>4. Củng cố</b>


- Các con vừa được học gì?


- Giáo dục trẻ: Yêu quý độngk vật sống trong rừng có
ý thức bảo vệ chúng


<b>5. kết thúc</b>


- Nhận xét – tuyên dương trẻ



- Trẻ chơi


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi


- Phân thành 2 nhóm theo
2 dấu hiệu


- Trẻ nghe


- Trẻ nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...


<b>Thứ 6 ngày 15 tháng 01 năm 2021</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: GDÂN : - Dạy hát bài Chú voi con ở bản đôn.</b>
- Nghe hát :Cò lả.


Hoạt động bổ trợ: Cho trẻ quan sát tranh 1 số con vật sống trong rừng.
<b>I - Mục đích yêu cầu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát Tên tác giả


- Trẻ hiểu nội dung bài hát, thể hiện đúng giai điệu bài hát
- Lắng nghe cô hát và hiểu nội dung bài hát, nhớ tên bài hát
<b>2 .Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn kỹ năng cảm thụ âm nhạc và tai nghe cho trẻ
- Chú ý nghe cô hát


- Mạnh dạn biểu diễn một cách tự nhiên
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ Bảo vệ một số động vật quý hiếm
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ</b>
<b>- Mũ chóp, Đàn</b>


- Tranh ảnh liên quan đến gia đình.
- Đồ dùng đồ chơi phục vụ cho giờ học
<b>2. Địa điểm </b>


- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Cô cho trẻ quan sát bức tranh
- Các con thấy bức tranh vẽ gì?
- Chú voi sông ở đâu?


- Giáo dục trẻ yêu quý động vật sống trong rừng
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Vậy giờ học hơm nay cơ có bài hát nói về chú voi
con nhé đó là bài hát chú voi con ở bản đôn các con
lắng nghe cô hát nhé


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động 1:Dạy hát</b></i>
- Cô hát lần 1:


- Các con có bài hát có tên là gì khơng?
- Cơ giới thiệu tên bài hát tên tác giả.


- Bài hát có tên là chú voi con ở bản đơncủa tác giả
Phạm Tuyên


- Trẻ quan sát
- Con voi ạ


- Sống trong rừng
- Trẻ nghe



- Trẻ nghe


- Lắng nghe


- Trẻ trả lời theo ý trẻ
- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cô hát lần 2: Đệm đàn: “Cả nhà thương nhau”
* Giảng nội dung bài hát:


- Bài hát nói về chú voi con ở bản đơn chưa có ngà
nên cịn trẻ con, chú ham ăn, với ham chơi người
dân mong chú nhanh lớn giúp cho buôn làng


- Cô hát lần 3: kết hợp nhạc
* Dạy trẻ hát:


- Cô dạy trẻ hát 2 – 3 lần ko có nhạc và sửa sai cho
trẻ


- Cô và cả lớp hát 1- 2 lần cùng với nhạc


- Cơ thấy chúng mình cũng thuộc và hát rất hay rồi.
bây giờ cô mời các tổ sẽ hát giao lưu với nhau xem
tổ nào hát to rõ ràng hơn


- Cơ mời từng tổ hát


- Cơ mời nhóm hát ( 2 – 3 nhóm )


- Cơ mời cá nhân trẻ hát ( 2 – 3 trẻ )


- Cô cho cả lớp hát theo hình thức nối tiếp


- Cơ dặn trẻ chú ý ngắt câu, hát rõ lời thể hiện nhịp
điệu tình cảm mượt mà của bài hát.


-> Giáo dục trẻ biết yêu quí cha, mẹ và những người
thân u của mình


<b>b. Hoạt động 2: Nghe hát “ Cị lả”</b>


- Ai qua bắc ninh hãy dừng chân ở chốn quan họ và
nghe làn điệu dân ca mượt mà đó chính là bài hát cị
lả dân ca quan họ bắc ninh


- Cô hát lần 1:


- Cô hát lần 2: kết hợp với nhạc


- Bài hát nói về tình cảm của người dân ca quan họ
khi hát về con cò qua bài hát cị lả muốn gửi gắm
đến với chúng mình hãy chăm chỉ học hành và nghe
lời thầy cô


- Lần 3: Cô mở đĩa bài cồ lả cho trẻ nghe


- Trẻ nghe
- Trẻ hát
- Trẻ hát



- Tổ hát
- Nhóm hat
- Cá nhân trẻ hát
- Trẻ hát nối tiếp


- Trẻ nghe


- Trẻ nghe
- Chú ý nghe
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Củng cố</b>


- Hôm nay các con được hát bài hát gì?
- Do ai sáng tác?


- Giáo dục: trẻ biết u q, vâng lời ơng bà, bố mẹ
u q con vật có ích cẩn thận khi tiếp xúc với các
con vật tránh nguy hiểm.


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Chú voi con ở bản đôn
- Phạm Tuyên ạ


- Trẻ nghe



- Trẻ nghe.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

×