Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

10 đề luyện thi vào 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.08 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị sè 7</b>



<i><b>Câu 1: Dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ cao 1mm.</b></i>
Muốn có ảnh cao 10mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm? Lúc đó ảnh cách kính
bao nhiêu cm.


<i><b>Câu 2: Có 1 số điện trở R = 5. Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở R để</b></i>
mắc thành mạch điện có điện trở tơng đơng RTĐ = 3 , vẽ sơ đồ cách mắc.


<i><b>Câu 3:Giữa 2 điểm có hiệu điện thế U = 220V ngời ta mắc song song giữa 2 dây</b></i>
kim loại, cờng độ dòng điện qua dây thứ nhất là I1 = 4A và qua dây thứ hai là I2 = 2A.


a. Tính công xuất của mạch điện.


b. Để công xuất của mạch điện là 2000W ngời ta phải cắt bỏ một đoạn của dây
thứ hai rồi lại mắc nh cũ. Tính điện trở phần dây bị cắt bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hình vẽ khơng cần đúng tỷ lệ


' ' ' ' ' '


' '


10 10 '


' 90


1 0


' ' ' 10 90



1


<i>A B</i> <i>F A</i> <i>F O OA</i>


<i>AB</i> <i>F O</i> <i>F O</i>


<i>OA</i>


<i>hay</i> <i>OA</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>hay</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OA</i>




 




  


 


suy ra OA = 9cm. VËy vật cách kính 9cm và ảnh cách kính 90cm
2. Nếu có 2 điện trở: Có 2 cách mắc.



- Nu có 3 điện trở: Có 4 cách mắc để có các điện trở R tơng đơng khác nhau, nhng
khơng có cách mắc nào cho điện trở tơng của mạch là 3 (1 điểm).


- Ph¶i dïng tèi thiểu 4 điện trở và mắc nh sau:


R1= R2 =R3 = R4 = 5


RTĐ = 3


3. a. Công suất của đoạn mạch


P = P1 + P2 = UI1 + UI2 = U (I1 + I2).


= 220 . (4 + 2) = 1320W


b. Công suất của đoạn dây thứ hai khi đã cắt bớt là:
P’ = P1 + P’2  P’2 = P’- P1


Víi P’ = 2000W


P1 = UI1 + 220 . 4 = 880W.


P’2 = 2000 – 880 = 1120W


Điện trở của dây 2 lúc nµy:


2


2


2


2


220


' 43, 21


' 1120
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>P</i>


   


2
2


220


' 110


2


<i>V</i>
<i>R</i>


<i>I</i>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

110 – 43,21 = 66,79 


<b>§Ị 8</b>



<b>Câu 1 :</b>


Cho mạch điện nh hình vẽ .
Biết U = 1,25v


R1 = R3 = 2


R2 = 6 ; R4 =5


Vơn kế có điện trở rất lớn , điện trở của các dây nối nhỏ khơng đáng kể . Tính
c-ờng độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của vơn kế khi khóa K đóng.


<b>C©u 2:</b>


ChiÕu mét tia sáng nghiêng một góc 450<sub> chiều từ tráI sang phảI xuống một gơng </sub>


phng t nm ngang . Ta phảI xoay gơng phẳng một góc bằng bao nhiêu so với vị trí
của gơng ban đầu , để có tia phản xạ nằm ngang.


<b>C©u 3:</b>


Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối lợng 1,068 kg tiết diện ngang của dây đẫn
là 1mm2<sub> . Biết điện trở xuất của dây đồng 1,7.10</sub>-8 <sub>m , khối lợng riêng của đồng 8900 </sub>



kg/m3<sub>.</sub>


a/. Tính điện trở của cuộn dây này?


b/. Ngời ta dùng dây này để quấn một biến trở, biết lõi của biến trở làhình trịn đờng
kính là 2cm . Tìm số vịng dây cuốn của biến?


<b>C©u 4:</b>


R1 R2


C
V


R2 R4


A B


D


+ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho hai điện trở R1 = 30  chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa là 4A và R2 =


20 chịu dợc dịng điện có cờng độ tối đa là 2A .Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:


A. 80 V B. 60 V


C. 92 V D. 110 V



<b>.</b>



<b> Đáp án Đề 8</b>



<b>Câu 1: Cờng độ dòng điện qua các điện trở:</b>


Do vèn kÕ cã ®iƯn trë rÊt lín . Cã (R1 nt R3) // (R2 nt R4)


R1,3 = R1 + R3 = 2+2 = 4 ()


R2,4 = R2 + R4 = 6 + 5 = 11 ()


Rt® =


1,3 2,4
1,2 2,4


. 4.11 44


4 11 15
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>    


Cờng độ dịng điện qua mạch chính.


Ic =


1, 25 1, 25 15



0, 43


44 44


15
<i>AB</i>
<i>td</i>
<i>V</i>


<i>R</i>




  


(A). Ta l¹i cã :


2,4 2,4 1,3


1 1 2


2 1,3 2 1,3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>I</i> <i>R</i>






  


Mµ I= I1 +I2.


Thay vµo: 


2,4 1,3 1,3


1


2


2 1,3 1,3 2,4


. 0, 43.4
4 11


<i>R</i> <i>R</i> <i>I R</i>


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>





   


  <sub></sub><sub> 0,12 (A)</sub>
<sub> I</sub><sub>1</sub><sub> = I – I</sub><sub>2</sub><sub>= 0,43 – 0,12 = 0,31 (</sub><sub>)</sub>


Mµ I1 = I3 = 0,31 (A)


I2 = I4 = 0,12


 TÝnh chØ sè cđa v«n kÕ:
Ta cã : VA – VC = I1R1


VA – VD = I2R2


<sub> V</sub><sub>C</sub><sub> - V</sub><sub>D </sub><sub> = I</sub><sub>1</sub><sub>.R</sub><sub>1</sub><sub>- I</sub><sub>2 </sub><sub>.R</sub><sub>2</sub>


Hay VCD = I1.R1- I2 .R2 = 0,31 . 2- 0,16 . 6 = - 0,1(V)


Suy ra hiêụ điện thế tại D nhỏ hơn tại C. Vậy số chỉ của vôn kế là - 0,1(V)


<b>Câu 2:</b>


Vẽ tia sáng SI tới gơng cho tia phản xạ IR theo phơng ngang (nh hình vẽ)
Ta có <i>SID</i> = 1800<sub> - </sub><i>SIA</i><sub>= 180</sub>0<sub> - 45</sub>0<sub> = 130</sub>0


S N


A


i


i’


I R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

IN là pháp tuyến của gơng và là đờng phân giác của góc SIR.
Góc quay của gơng là <i>RIB</i> mà i + i,<sub>= 180</sub>0 <sub>– 45</sub>0<sub> = 135</sub>0


Ta cã: i’ = i =
135


67,5
2 


IN vu«ng gãc víi AB <i> NIB</i> = 900
<i>RIB</i><sub> =</sub><i>NIB</i><sub>- i’ = 90</sub>0<sub>- 67,5 =22,5</sub>0


Vậy ta phảI xoay gơng phẳng một góc là 22,5 0


<b>C©u 3: S = 1mm</b>2<sub> = 10</sub>- 6<sub> m</sub>2<sub> ; d = 2 cm = 0,02 m.</sub>


a/. Tính thể tích của dây đồng .
4
1, 068


1, 2.10
8900


<i>m</i> <i>m</i>


<i>D</i> <i>V</i>



<i>V</i> <i>D</i>




    


m3


ChiỊu dµi cđa cuộn dây dẫn là:
4


6
1, 2.10


10
<i>V</i>


<i>l</i>
<i>S</i>






= 120 m
Điện trở của dây đồng :


8
6


120


1, 7.10 . 2,04
10


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>








b/. Chiều dài của một vòng d©y:
' . 3,14.0,02 0,062


<i>l</i>   <i>d</i>  <i>m</i>


Số vòng dây quấn của biến :
120


1910,83
' 0,0628


<i>l</i>
<i>n</i>



<i>l</i>




(vòng)


<b>Câu 4: </b>


Yờu cu hc sinh tớnh c hiệu điện thế khi mắc //.
1 2


1,2


1 2


. 30.20 600
12
30 20 50
<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


    


 


V = R1,2 . ( I1 +I2 ) = 12.6 = 72 (V).



Vậy chọn đáp án B = 60 (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1.Cho mạch điện nh hình vẽ.</b>


Biết : R1 A R2


R1 =4


R2 = 16 M N


R3 =12 +


-R4= 18


Hiệu điện thế hai đầu đoạn m¹ch MN UMN =60V.


a-Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.


b-Tính cờng độ dịng điện chạy qua các điện trở và trong mạch chính.


c-TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ UAB. NÕu dùng vôn kế vào giữa hai điểm A,B thì cực dơng của vôn


kế phải mắc vào điểm nào? Vì sao?.


<b>Cõu 2: Một dây đồng có điện trở R. Dùng máy kéo sợi kéo cho đờng kính của dây giảm</b>


đi hai lần. Hỏi điện trở của dây sau khi kéo thay đổi nh thế nào ?.


<b>Câu 3 :Đặt một vật trớc thấu kính hội tụ 25cm ta thu đợc ảnh thật lớn gấp 4 lần vật.</b>



a-Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
b-Xác định tiêu cự của thấu kính.


<b> </b>


<b>Hớng dẫn Đề 9</b>


<b> </b>


<b>Câu 1 </b> (R1 nèi tiÕp R2) // (R3 nèi tiÕp R4)


R1 =4  ; R2=16 ; R3 = 12 ; R4 = 18 , UMN = 60V


a-RMN = ?


b-I1, I2, I3, I4 = ? ; IMN =?


c-UAB = ? Vôn kế mắc nh thế nào ?.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a-(1 điểm)


R12 = R1+R2 = 4+16 =20 ()


R34 = R3+R4 = 12+18 =30 ()


RMN= 12 34


34


12.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>




=20 30


30
.
20


 <sub>=</sub>40
60


=12 ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b-(0,75 điểm) Cờng độ dịng điện mạch chính.


IMN= <i>MN</i>


<i>MN</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
=12
60


=5 (A)


Cờng độ dòng điện chạy qua R1, R2.


I1=I2 =20


60


= 3 (A)


Cờng độ dòng điện chạy qua R3, R4.


I3=I4 =30


60


= 2 (A)


c-(2 ®iĨm) ta cã : UAB = UAM + UMB.


Hay UAB = -UMA + UMB.


Trong đó : UMA = I1.R1 = 3.4 = 12 (V)


UMB = I3.R4 = 2.12 = 24 (V)


VËy : UAB = -12 + 24 = 12 (V)


UAB = 12 (V) >0 chứng tỏ rằng điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B. Do đó khi mắc vơn kế vào



2 ®iĨm A, B thì chốt dơng của vôn kế phải mắc vào điểm A (0,75 điểm).


<b>Câu 2 : (3 điểm).</b>


Túm tt :Dây ban đầu có : Chiều dài l, tiết diện S, đờng kính d, thể tích V, điện trở R. Sau


khi kéo : Chiều dài l’, tiết diện S’, đờng kớnh d=2


1


d; thể tích V, điện trở R.
Bài giải : Ban đầu dây có :


Tiết diện : S=


2
)
2
.(<i>d</i>


; V=S.l ; R= <i>s</i>


<i>l</i>


Sau khi kÐo ta cã :
S’ =
2
)


2
'
.(<i>d</i>

=
2
)
4
.(<i>d</i>


; V’ = S’.l’ ; R= '


'
<i>s</i>
<i>l</i>



Ta cã : V=V’ => S.l = S’l’=><i>S</i>'


<i>S</i>


=<i>l</i>


<i>l'</i>


Trong đó : <i>S</i>'


<i>S</i>


=
2
2
)
4
(
)
2
(
<i>d</i>
<i>d</i>



= 4


2
<i>d</i>

. 2
16
<i>d</i>


 <sub> =4 </sub>


Ta l¹i cã : <i>R</i>'


<i>R</i>
=<i>S</i>
<i>l</i>


. '
'
<i>l</i>
<i>S</i>
= '
'
.
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
. <i>'l</i>
<i>l</i>


Tõ <i>S</i>'


<i>S</i>


=4 => <i>S</i>


<i>S'</i>


=4


1


<i>l</i>
<i>l'</i>


=<i>S</i>'



<i>S</i>


=4 => <i>'l</i>


<i>l</i>


=4


1


VËy <i>R</i>'


<i>R</i>
=4
1
.4
1
=16
1


=> R =16 R


Kết luận : Điện trở của dây sau khi kéo tăng 16 lần so với ban đầu
Câu 4 (3 điểm).


Tóm tắt :


Cho B I



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÝnh:
a-AO =d=?b-FO =f = ?


Bài giải:


B’


<sub>ABO </sub> <sub>A’B’O => </sub> <i>AO</i>


<i>AO</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>AB</i>


'
'
' 


Hay '


25


4<i>AB AB</i> <i>d</i> <sub>=> d’ =4.25 = 100 (cm</sub>


b-(1 ®iĨm) .


<sub>OIF’ </sub><sub>A’B’F’ => </sub> ' '


'


'


' <i>AF</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>


<i>AOI </i> <sub>.</sub>


Trong đó : OI=AB (Vì BI//AO)


OF’ =f’ A’F’ =d’-f’


Do đó ta có : ' '


'
'


' <i>d</i> <i>f</i>


<i>f</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>



hay 100 '


'


<i>f</i>
<i>f</i>


 <sub> = </sub><sub>4</sub>
1


=> 4f’ = 100-f’


=> 5f’=100 => f’ = 5


100


= 20 (cm)


Lấy F đối xứng với F’ qua O ta có : OF=20 cm


Vậy tiêu cự của thấu kính đã cho là : f=20 cm


<b>§Ị 10</b>


<b>Câu 1: Liệu có thể biến tất cả lợng tỏa ra khi đốt cháy nhiên liệu thành nhiệt lợng có </b>


ích đợc khơng? Vì sao


<b>Câu 2 Hai bình nớc giống nhau, chứa hai lợng nớc nh nhau. Bình thứ nhất có nhiệt độ </b>


t1, bình thứ hai có nhiệt độ t2 = 2t1 . Sau khi trộn lẫn với nhau, nhiệt độ cân bằng nhiệt là


240c<sub> . Tìm nhiệt độ ban u ca mi bỡnh</sub>





<b>Câu 3:Bốn điện trở giống hệt nhau. </b>


Ghép nối tiếp vào một nguồn điện


Cú hiệu điện thế không đổi UMN = 120 V.


Dùng một vơn kế mắc vào giữa M và C nó chỉ 80 vơn. Vậy nếu lấy vơn kế đó mắc vào
hai điểm A và B thì số chỉ của vơn kế là bao nhiêu?


<b>Câu 4: Cho 3 điện trở R</b>1 = 3

 ; R

2

= 6 ; R

3

<b> cha biết </b>

giá trị đợc nối với nhau (nối


nối tiếp). Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở tơng đơng của cả mạch.


A. R = 6

C. R< 9



B. R> 9

D. R>10



<b> </b>


M


R R R R N


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đáp án Đề 10



<b> </b>

<b>Câu 1: : Khơng thể đợc, bởi vì dể nhiên liệu cháy đợc thì cần phải có đờng khí và </b>


bình chứa nhiên liệu. Khí đó ít nhất cũng có một phần nhiệt lợng do đốt nhiên liệu tỏa ra
sẽ làm nóng bình chứa, làm nóng khí quyển. Đó là nhiệt lợng hao phí



<b> Câu 2 Gọi t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt</b>
- Bình nớc có nhiệt độ t1 là khi nhiệt


Q1 = m1c1 (t-t1)


- Bình nớc có nhiệt độ t2 là tỏa nhiệt


Q2 = m2c2 (t2 -t)


- Khi cã c©n b»ng nhiÖt


Q1 = Q2 <=> m1c (t-t1) = m2c2 (t2-t)


Với m1 = m2 và c1 = c2


Nên: t-t1 = t2 –t <=> t= 2


3
2


1
2


1 <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>






=> t1 = 3


2


t = 3.24 16


2 <sub></sub>


0C


t2 = 2t1 = 320
C<sub> (0,5đ)</sub>


<b>Câu 3: </b>


- V c s (H1)


- Vẽ lại đợc sơ đồ (H2)


gọi RV là điện trở của vôn kế vì theo (H1) ta đợc


120
80
3
.
4
..
3
3


..
3
3
.
3
2 







<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>

<i>U</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>MN</i>
<i>MC</i>
<i>MN</i>
<i>MC</i>
=
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <sub>9</sub> <sub>6</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub>


4
3
3
3
2
2


2
2








Từ (H2) ta đợc


RAB =


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
7
6
.


 <sub> víi R</sub>


V = 6R.



9
2
27
6
3
7
6 7
6





<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>


UAB =


<i>V</i>
3
80


120
.
9
2 <sub></sub>

M


R R R R


V
RV
N
C
V
A B
M


R R R R


N


(H2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu4:Mạng nối tiếp điện trở tơng đơng đợc tính R = R</b>1+R2+R3 (0,5)


Vậy

R

tđ phải lớn hơn mỗi điện trở thành phần.


Chọn (B.) R>9


<b>Đề 11</b>




<b>Cõu 1: Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng là S</b>1 , R1


và S2 , R2. Hệ thức nào dới đây là đúng? Chọn câu trả lới đúng.


A. S1R1 = S2R2 B. R1R2 = S1S2


C. S1:R1 = S2:R2 D. Cả ba hệ thức trên đều đúng


<b>Câu 2:</b> <b>Trong các biểu thức liên hệvề đơn vị sau đây, biểu thức nào là sai?</b>
A. 1 J = 1 V.A.S B. 1 kw.h = 360 000J


C. 1 w = 1 J/s D. 1J = 1 w.s


<b>Câu 3:Các dây dẫn có vỏ bọcnhw thế nào đợc xem là an toàn về điện? Chọn phơng án </b>


trả lời đúng nhất trong các phơng án sau.


A. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa.
B. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su.


C. V bc cỏch điện phải chịu đợc dòng điện định mức qui định cho mỗi dụng cụ
dùng điện.


D. Vỏ bọc làm bất kỳ vật liệu nào cũng đợc.


<b>Câu 4:Một đọan dây đồng có điện trở R. Dùng máy kéo sợi kéo cho ng kớnh ca dõy</b>


nhỏ đi hai lần. Hỏi điện trở của dây sau khi kéo là bao nhiêu?



<b>Câu 5:Trong phòng thí nghiệm có một vôn kế và một Ampe kÕ cßn sư dơng tèt; R</b>A


khác 0; RV hữu hạn. Hãy nêu cách xác định điện trở của vôn kế và của của Ampe kế.


Dông cô gåm cã: Bé pin; dây dẫn; khóa điện.


<b>Câu 6:Cho mach điện nh hình vẽ, các điện </b>


trở có giá trị bằng nhau và b»ng 4; RA = 0


UAB = 3,6V khơng đổi.


a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB
b) Tìm chỉ số trên Ampe kế


<b>C©u 7:</b>


Cho AB là vật, A'B' là ảnh của nó qua thấu kính. ảnh và vật đều vng góc với trục
chính của thấu kính.


a) Bằng phép vẽ hãy xác định:
Vị trí, tính chất, trục chính, quang
tâm, tiêu điểm của thấu kính.


b) Hãy vẽ đờng đi của tia sáng
xuất phát từ A tới thấu kính. Tia khúc xạ
đi qua điểm M


<b>đáp án Đề 11</b>




<b>C©u 1:</b> §¸p ¸n A


<b>A</b>
<b>R</b>
<b>3</b>
<b>R</b>


<b>2</b>
<b>R</b>
<b>4</b>
<b>R</b>
<b>1</b>


 


<b>A</b> <b>B</b>


<b>A</b> <b>B'</b>


<b>B</b> <b>A'</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2: </b> Đáp án C


<b>Câu 3: </b> Đáp án C


<b>Câu 4: (2đ) Tiết diện của dây trớc vµ sau khi kÐo lµ:</b>


S1 = (d/2)2. = d2/4. 


S1 = (d/4)2. = d2/16.



=> S1 = 4S2


Chiều dài dây sau khi kÐo so víi khi cha kÐo:
4


1
1
2
2


1 <sub></sub> <sub></sub>


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


=> l2 = 4l1


Điện trở của dâu sau khi kÐo so víi tríc khi kÐo lµ:
16


4
4


2
1


2


1


1
1
2
2


1


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>l</i>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>R</i>



=> R2 = 16 R1


Vậy điện trở của dây sau khi kéo tăng gấp 16 lần so với lúc ban đầu.



<b>Câu 5: </b>


<b>a) (1,5đ) Mắc mạch điện nh hình vẽ:</b>
+ Số chỉ trên vôn kế cho biết hiệu điện thế
giữa hai đầu vôn kế là U1(V)


+ S chỉ trên Ampe kế cho biết cờng độ
dòng điện qua vụn k l I1 (A)


+ Điện trở của vônkế là:
RV = U1 : I1 ()


<b>b) (0,75đ) Mắc mạch điện nh hình vẽ:</b>
+ Số chỉ trên vôn kế: U2 (V)


+ Số chỉ trên Ampe kế I2 (A)


+ Điện trở Ampe kế là:
RA = U2 : I2 ()


<b>Câu 6:</b>


a) Phân tích đợc:


R1 // [R4 nt (R2 // R3)]


Từ đó tính đợc:
R2,3 = 2


R2,3,4 = 6



RAB = 2,4 


b) Tính đợc:


I = UAB : RAB = 3,6 : 2,4 = 1,5 (A); I1 = UAB : R1 = 3,6 : 4 = 0,9 ()


I4 = UAB : R2,3,4 = 3,6 : 6 = 0,6 (A); U2 = I4 .R2,3 = 0,6 . 2 = 1,2 (V)


I2 = U2 : R2 = 1,2 : 4 = 0,3 (A)


Suy ra sè chØ Am pe kÕ lµ: IA = I1 + I2 = 0,9 + 0,3 = 1,2 (A)


<b>C©u 7:</b>


+ AA' cắt BB' tại O => O là quang tâm từ đó xác định: Trục chính, Tiêu điểm, vị trí của
thấu kính, tính chất của ảnh.


<b>A</b> <b>V</b>


<b>K</b>


<b>A</b>
<b>V</b>
<b>K</b>


<b>A</b>
<b>R</b>
<b>3</b>
<b>R</b>



<b>2</b>
<b>R</b>
<b>4</b>
<b>R</b>
<b>1</b>


 


<b>A</b> <b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Do tia lã ®i qua M tia tíi xt ph¸t tõ A => tia ló phải đi qua A' (Vì tia tới xuất phát từ
vật thì tia ló phải đi qua ảnh)


<b>Đề 12</b>



<b>Cõu 1: Có hai điện trở trên đó có ghi R</b>1 (20  - 1,5 A) và R2(30 - 2 A)


a.H·y nªu ý nghĩa cảu các con số trên R1


b.Khi mắc R1 song song với R2 vào mạch thì hiệu điện thế, cờng độ dịng điện


trong mạch tối đa phải là bao nhiêu để cả hai điện trở đều không bị hỏng.
Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ


BiÕt R1 = 12,6  , R2 = 4 , R3 = 6 , R4 =


30 , R5 = R6 =15 , UAB = 30 V.



a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.
b. Tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở
c. Tính cơng suất tiêu thụ của R6.


C©u 3 : Cho thÊu kÝnh héi tô cã trôc chÝnh là (), quang tâm O, tiêu điểm F, A là ảnh
của điểm sáng A nh hình vẽ


<b>B</b>


<b>A'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hóy xác định vị trí của điểm sáng A bằng cách vẽ. Nêu rõ cách vẽ.


Câu 4: Hãy thiết kế một mạch điện gồm 10 điện trở cùng loại, giá trị mỗi điện trở là 2
, sao cho khi đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế 2,5 V thỡ dũng in trong mch
chớnh l 0,5 A.


Đáp án Đề12
<b>Câu 1: </b>


a. ý nghĩa của các con số ghi trên R1


- Điên trở R1 có giá trị 20 


- Cờng độ dòng điện định mức của R1 là 1,5 A


b. Hiệu điện thế, cờng độ dòng điệncủa mạch tối đa là:
UMAX = Uđm1 = 20 x1,5 = 30 (V)



RMAX =



12
20
30
30
20
2
1
2
1 



.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


=> IMAX = <i>MAX</i>


<i>MAX</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


= 12
30



= 2,5 (A)
<b>C©u 2: </b>


a.


R23 =


)
(
,
. <sub></sub>
4
2
5
5
5
4
3
2
3
2 


<i> R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


R456 = 4 5 6



6
5
4
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>



.
)
(
=
)
(
)
.( <sub></sub>
15
15
15
30
15
15
30






=> Rt® = R1 + R23 + R456 =12,6 + 2,4 +15 =30 () (0,5)


b. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
I1 = IM =UAB/RAB = 30/30 = 1 (A)


4
6
2
3
3


2  


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


vµ I1 + I2 = IM = 1


=>I2 = 0,6 A, I3 = 0,4 A


I4 = I5 = I6 = 0,5 A


c. P6 = I62. R6 = 0,52 .15 = 3,75 (W)


<b>C©u III:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* C¸ch vÏ:
- VÏ A’I song song víi trơc chÝnh


- Tia tới đi từ A cho 3 tia ló song song với trục chính , có đờng kéo dài đi qua tiêu điểm
- Tia tới từ A qua quang tâm O cho đờng kéo dài của tia ló qua A’


=>Giao cđa tia tíi cã tia lã song song víi trơc chÝnh và tia tới đi qua quang tâm là vị trí của điểm sáng A
<b>Câu IV: </b>


+) Vì RM = 05


5
2


,
,

<i>I</i>
<i>U</i>


5 ()


=>Đoạn mạch gồm 5 nhóm mắc nối tiếp, mỗi nhóm có 2 điện trở mắc song song:


<b>Đề13</b>



<b>Cõu 1: Mt qu cầu kim loại bị mất 2 triệu electron. Xác định điện lợng của quả cầu và</b>


dÊu cđa ®iƯn tÝch.



<b>Câu 2 : Tính thế năng của ba điện tích âm giống nhau q =- 6.10</b>-6<sub> đặt tại 3 đỉnh tam giác</sub>


vuông ABC, trong đó hai cạnh góc vng là: AB = 3cm,
AC = 4cm.


<b>Câu 3 : Cho mạch điện nh h×nh vÏ.</b>


R1= 40, R2= 30, R3= 20, R4= 10.


Tính điện trở tồn mạch khi :
a. K1 ngắt, K2 đóng.


b. K1 đóng, K2 ngắt.


c. Khi K1, K2 đều đóng.


<b>Câu 4: Dùng một bếp điện loại 200V – 100W hoạt động ở hiệu điên thế 150V để đun</b>


s«i Êm níc. BÕp cã hiệu suất 80%. Sự toả nhiệt của ấm ra không khí nh sau: Nếu thử tắt
điện thì sau một phút níc h¹ xng 0.5o<sub>C, Êm cã </sub>


m1 = 100g, C1= 600 J/kg độ, nớc có m2= 500g, C2= 4200 J/kg độ, nhiệt độ ban đầu là


20o<sub>C. Tìm thời gian đun cần thiết để nớc sôi.</sub>


K1
K2


R



1 R2


R3


E
R4


A
B


C
_


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đáp án 13


<b>Câu 1: </b>


Electron mang điện âm. Quả mất điện âm, vậy thừa điện dơng, suy ra điện tích
của quả cầu là điện dơng vằ bằng điện tích cđa 2 triƯu electron, tøc lµ :


q = 2.106<sub>.1,6.10</sub>-19


q = + 3,2.10-13<sub> ( C )</sub>


<b>C©u 2: </b>


BC = <i>BA</i>2 <i>AC</i>2 = 5 cm (0.25 ®)


WAB = 9.109 <i>BC</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>r</i>


<i>q</i>
<i>q .</i>


(0.25 ®)
WAC = 9.109 <i>AC</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>r</i>


<i>q</i>
<i>q .</i>


(0.25 đ)
Thế năng của cả hệ :


W = WAB + WBC + WAC= 9.109.q2(<i>rAB</i> <i>rBC</i> <i>rAC</i>


1
1


1 <sub></sub> <sub></sub>


)


W = 25,38 ( J )


<b>Câu 3: ( 3đ)</b>


a.Khi K1 ngắt, K2 đóng.


R1nt [R3//(R2nt R4)]


R2,4= R2+ R4 = 40 ()


R3,2,4= 3


40
.


4
,
2
3


4
,
2


3 <sub></sub>


<i> R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


(
R = R1 + R3,2,4= 53,3()


b.Khi K1 đóng, K2 ngắt.


R1nt [R2//(R3nt R4)


R3,4= R3+ R4 = 30 ()


R2,3,4= 2


2
<i>R</i>


= 15 ()
R = R1+ R2,3,4 = 55 ()


c.Khi K1, K2 đều đóng:


I4 = 0


R1nt (R2//R3


R = R1 + R2,3 = 52 ()


<b>C©u 4: </b>


Sư dơng c«ng thøc : P = <i>R</i>


<i>U</i>2


để so sánh với cơng suất định mức.
Cơng tồn phần của bếp là : P = 16


9
.P0


Công suất có ích của bếp là:
P1 = H.P = 450 (W)


Công suất toả nhiệt của không khí:


P2= 60


5
.
0
).
(<i>C</i><sub>1</sub><i>m</i><sub>1</sub><i>t</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>2</sub><i>m</i><sub>2</sub><i>t</i><sub>2</sub>


= 18 W
<sub>(P</sub><sub>1</sub><sub>- P</sub><sub>2</sub><sub>).t = (C</sub><sub>1</sub><sub>m</sub><sub>1</sub><sub>+ C</sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub>2</sub><sub>)(100- 20)</sub>


t = 400


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đè 14</b>




<b>Câu 1: Một quả cầu làm bằng kim loại có khối lợng riêng 7500 kg/m</b>3<sub> trên mặt nớc, tâm</sub>


của quả cầu nằm trên cùng mặt phẳng với mặt thoángcủa nớc, Quả cầu có một phần
rỗng có dung tích 1 dm3<sub>. Tính trọng lợng của quả cầu. D</sub>


n = 10000N/m3


<b>Câu 2: </b>


a) Mt ng nghim hình trụ, đựng nớc đá đến độ cao h1 = 40 cm. Một ống nghiệm


khác có cùng tiết diện đựng nớc ở nhiệt độ t1 = 40c đến độ cao h2 = 10 cm. Ngời ta rót


hÕt níc ë èng nghiƯm thø 2 vµo èng nghiƯm thø nhÊt. Khi cã c©n b»ng nhiƯt, mùc níc
trong ống nghiệm dâng cao thêm <i>h</i>1<sub>= 0,2 cm so với lóc võa rãt xong.</sub>


Tính nhiệt độ ban đầu của nớc đá.


Biªt nhiƯt dung riªng cđa níc C1= 4200J/kgk


Của nớc đá  3,4.105<i>J /kg</i> khối lợng riêng của rnớc và nớc đá: D1 =1000kg/m3 ; D2 =


900 kg/m3


Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trờng .


b) Sau đó ngời ta nhúng ống nghiệm vào ống nghiệm khác có tiết diện gấp đôi đựng
một chất lỏng đến độ cao h3 = 20 cm ở nhiệt độ t3 = 100. Khi đã cân bằng nhiệt, độ cao


mùc níc trong ống nghiệm nhỏ hạ xuống một đoạn <i>h</i>= 2,4 cm.



Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng? Cho khối lợng riªng cđa chÊt láng D3 = 800


kg/m3<sub>.</sub>


Bá qua nhiƯt dung riêng của các ống.


<b>Bài 3 Cho mạch điện nh hình vẽ : Bỏ qua điện trở của dây nối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

R2= 90, R4 = 15


K
R1 R4


C
R2 R3


+ - U


* khi K mở hoặc K đóng thì số chỉ của Ampekế khơng đổi. tính số chỉ của ampekế A và
cờng độ dũng in qua khoỏ K khi K úng.


<b>Bài 4: Trên hình vẽ MN là trục chính của một gơng cầu S là điểm sáng. S</b><sub> là ảnh của S.</sub>


Xác định loại gơng (lồi, lõm)và các vị trí của đỉnh, tâm và tiêu điểm chính của gơng
bằng phép v.


1- ảnh S Ãe di chuyển nh thế nào? nếu :


a) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S ra xa gơng dọc theo một đờng thẳng // với


MN.


b) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S lại gần gơng theo một đờng bất kỳ.

S .



S

<sub> .</sub>


<b>Đáp án</b>


Câu 1: Thể tích phần quả cầu chìm trong nớc là 2


<i>V</i>


, do ú lc y acsimet l
F= 2


<i>dV</i>


Trọng lợng của quả cầu lµ : P = d1V1 = d1(V- V2)


Khi quả cầu cân bằng ta có : P = F
Do đó : 2


<i>dV</i>


= d1(V- V2)


<sub> V= </sub> <i>d</i> <i>d</i>
<i>V</i>
<i>d</i>




1


2
1
2


2


ThÓ tÝch kim loại của quả cầu là:
V1= V- V2 = <i>d</i> <i>d</i>


<i>V</i>
<i>d</i>



1


2
1
2


2


- V2 = <i>d</i> <i>d</i>


<i>V</i>
<i>d</i>



1



2
2
Vậy trọng lợng của quả cầu là:
P= d1V1= <i>d</i> <i>d</i>


<i>dV</i>
<i>d</i>



1


2
1


2 <sub>= </sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>75000</sub> <sub>10000</sub>
10
.
10000
.


75000 3





<sub>5,3 N </sub>


C©u 2: ( ®iĨm)



a) Mực nớc dâng thêm trong ống chứng tỏ có một phần nớc bị đơng đặc.
Gọi S là tiết diện ống nghiệm


x là chiều cao cột nớc bị đông đặc.


<sub> x+ </sub><sub>h</sub><sub>1</sub><sub> chiều cao cột nớc bị đông đặc . </sub>
khối lợng của cột nớc bị đơng đặc khơng thay đổi
do đó : S.x.D1 = S(x+h1) D2


<sub>x= </sub> 1 2 1`


2 <i><sub>h</sub></i>


<i>D</i>
<i>D</i>


<i>D</i>


 <sub>= </sub> <sub>1000</sub>900<sub></sub><sub>900</sub>0,2 <sub></sub><sub>1,8(cm) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Do nớc chỉ đông đặc một phần nên nhiệt độ cuối cùng của hệ thống là Oo<sub>C</sub>


- Nhiệt lợng của nớc toả ra để giảm nhiệt độ từ t1= 4Oc đến OoC


Q1 = C1.S.D1h2(t1-o)


- Nhiệt lợng của phần nớc có độ cao x toả ra để đông đặc ở OO<sub>c: </sub>


Q2 = S.D1x



- nhiệt lợng của nớc đá thu vào để tăng nhiệt độ từ t2 đến OOc.


Q3= C2.S.h1D2(O-t2)


Theo phơng trình cân bµng nhiƯt ta cã: Q1+Q2 = Q3


hay C1.S.D1h2(t1-o) + S.D1x = C2.S.h1D2(O-t2)


<sub> t</sub><sub>2</sub><sub>= </sub> 2 2 2
1
1
2
1 )
(
<i>D</i>
<i>h</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>h</i>


<i>C</i> 


= - 10,83O<sub>c </sub>


b) Mực nớc hạ xuống do một phần nớc đá trong ống nghiệm nhỏ đã nóng chảy . Gọi y
là chiều cao cột nớc đã bị nóng chảy .



sau khi nóng chảy phần nớc đó có chiều cao y - h2


ta cã : S.y.D2 = S(y- h2) D1


<sub>y=</sub> 1 2 2


1 <i><sub>h</sub></i>


<i>D</i>
<i>D</i>


<i>D</i>


 <sub>= </sub><sub>1000</sub>1000<sub></sub><sub>900</sub>.2,424(<i>cm</i>)
Nhiệt độ cuối cùng của hệ thống vẫn là OO<sub>c </sub>


Phần nhiệt lợng do chất lỏng toả ra bằng nhiệt lợng của nớc đá hấp thu nóng chảy .
Ta có: S.y.D.<i>C</i>3.2<i>s</i>.<i>h</i>3<i>D</i>3(<i>t</i>3 <i>o</i>)<sub> </sub>


<sub> C</sub><sub>3</sub><sub> = </sub> 3 3 3
2
2
.
<i>t</i>
<i>h</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
<i>D</i>



= 2.800.20.10 2295(<i>J /kg</i>
4
,
2
.
900
.
10
.
4
,
3 5

)


Bài 3: (6 điểm) Khi K mở mạch điện đợc vẽ lại nh hình vẽ
I1=I4


D B


I R1 C R4


A R3


R2


* tÝnh RACD = R1 + R4 = 45 +15 = 60()


* RAD = 2



2
.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>ACD</i>
<i>ACD</i>


 <sub>= </sub><sub>60</sub>60<sub></sub>.90<sub>90</sub>36()<sub> </sub>
* RAB = RAD +R3= 36+ R3


* TÝnh


I=

36

3


90


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>m</i>
<i>AB</i>





* TÝnh UAD: UAD = ØAD =


36



.


36


90


3

<i>R</i>


<sub> </sub>


* TÝnh I1=I4=IA:


IA= <i>ACD</i>


<i>AD</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
=
60
36
/
36
.


90 <i>R</i><sub>3</sub>


= 36 3
54


<i>R</i>
 <sub> </sub>


 Khi K đóng Mạch điện đợc vẽ lại nh sau:



I’
a


 I’<sub> R</sub>


2 R4 B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D R3 C


R1


I1 +


-U
* TÝnh RDB: RDB= 4 3


3
4
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


= 3
3
15
15


<i>R</i>
<i>R</i>

RADB = R2RDB = 3


3
15
15
<i>R</i>
<i>R</i>
+90


= 3 3


3
3
15
)
15
(
90
15
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>





* tÝnh I: I= <i>ADB</i>


<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


= 15 90(15 )
)
15
(
90
3
3
3
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>




* TÝnh UDB:


UDB: = I RDB= 3 3


3
15
)
15
(


90
)
15
(
90
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>




. 3


3
15
15
<i>R</i>
<i>R</i>
 <sub> </sub>


= 3


3
105
15
.
90
15
.


90
<i>R</i>
<i>R</i>

* TÝnh <i>Ia</i>'<sub>= I</sub>


4:


'
<i>a</i>
<i>I</i> <sub>= </sub> <i>R</i><sub>4</sub>


<i>U<sub>DB</sub></i>



= 15(90.15 105 )


15
.
90
3
3
<i>R</i>
<i>R</i>


 <sub>= </sub>7 90


6
3
3



<i>R</i>
<i>R</i>

'
<i>a</i>


<i>I</i> <sub> = </sub>7 90
6
3
3

<i>R</i>
<i>R</i>
(2)
* theo bµi ra ta cã: Ia=


'
<i>a</i>
<i>I</i>
3
36
54
<i>R</i>


 <sub>=</sub>7 90
6
3
3


<i>R</i>
<i>R</i>


<sub> 54(7R</sub><sub>3</sub><sub>+90) = 6R</sub><sub>3</sub><sub>( 36+R</sub><sub>3) </sub>
<sub>R</sub><sub>3</sub><sub> – 27R</sub><sub>3</sub><sub> – 810 = 0</sub>


Giải phơng trình ta nhận đợc 2 nghiệm:
R3 =45; R


'


3<sub>= -18 lo¹i nghiƯm R</sub>
'
3 0
VËy R3 nhËn gia trÞ R3= 45 ()


* TÝnh sè chØ AmpekÕ:
Ia=


'
<i>a</i>


<i>I</i> <sub> = </sub>36 <sub>3</sub>
54


<i>R</i>


 <sub>=</sub><sub>36</sub>54<sub></sub><sub>45</sub><sub>= 0,67(A) </sub>
* cờng độ dịng điện qua khố K



IK= Ia+


'
<i>a</i>


<i>I</i> <sub> = </sub> <i>R</i><sub>1</sub>
<i>U<sub>AB</sub></i>


+<i>Ia</i>'<sub> = </sub>45 0,67
90 


IK = 2,67(A)


Câu 4: Loại gơng:


* nh S<sub> khỏc phía với S. Vậy S</sub>’<sub> là ảnh thật do đó gơng cầu là loại gơng cầu lồi </sub>


* Vị trí tâm C: Là giao của SS’<sub> với MN ( vì mọi tia sáng đến tâm C đều có tia phản xạ </sub>


ngợc trở lại và đờng kéo dài đi qua ảnh.


* Vị trí đỉnh O: lấy S1 đối xứng với S’ qua MN


+ Nối SS1 cắt MN tại 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Sù di chun cđa ¶nh S’<sub>:</sub>


a) S ra xa gơng trên đờng thẳng IS//MN.


- S ra xa gơng dịch chuyển trên IS thì ảnh S<sub> dịch chuyển trên IS</sub><sub> (0,5đ) </sub>



* M S dch ra xa gơng thì góc  giảm (do SC thay đổi ) Vậy ảnh S’ <sub> dịch chuyển dần </sub>


về tiêu điểm, Khi S ra thật xa (Xa vô cïng ) th× S’<sub> tíi F. </sub>


c) S dịch lại gần trên đờng SK


* S dịch chuyển trên SK thì ảnh S <sub>dịch chuyển trên KS</sub>’<sub> </sub>


* S dÞch chun lại gần F<sub> thì </sub> <sub> tăng (SC cắt KS</sub><sub> ở S</sub><sub> xa hơn ) Vậy ảnh S</sub><sub> dịch ra xa </sub>


theo chiỊu KS’


* Khi S tíi F’<sub> thì SC//KS</sub><sub>,S</sub><sub> ở xa vô cực </sub>


* Khi S dịch chuyển F <sub> tới K thì ảnh ảo S</sub><sub> dịch từ xa vô cực tới theo chiỊu S</sub>’’<sub>K. </sub>


<b>§Ị 15</b>



<b>Câu 1: Một dây đồng có điện trở R, kéo giãn đều cho độ dài tăng lên gấp đơi (thể tích dây khơng</b>


đổi). Hỏi điện trở của dây sau khi kéo thay đổi nh thế nào?


<b>C©u 2 Cho mạch điện nh hình vẽ.</b>


R1 = R3 = R4 = 4 R1 C R2


R2 = 2


U = 6V R3



a) Khi nối giữa A và D một vôn kế thì

A

.

B
v«n kÕ chØ bao nhiªu. BiÕt RV rÊt lín. D R4


b) Khi nèi giữa A và D 1 ampe kế thì


ampe kế chØ bao nhiªu? BiÕt RA rÊt nhá /U /


Tính điện trở tơng đơng của mạch +
-trong từng trờng hợp.


<b>C©u 3: Mét bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp là 0,28A. Dùng </b>


bp un sơi 1,2lít nớc từ nhiệt độ 210<sub>C trong thời gian 14 phút. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt </sub>


dung riªng cđa níc C = 4200 J/kgk


<b>Câu 4: Một điểm sáng S đặt cách màn 2m.</b>


Giữa ánh sáng và màn ngời ta đặt một đĩa M


chắn sáng hình trịn đờng kính AB A
sao cho đĩa song song với màn và điểm S
sáng nằm trên trục ca a. Tỡm ng


kính của bóng đen in trên màn. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Đáp án.Đề 15</b></i>



<b>Câu 1: Gọi tiết diện của dây trớc và sau khi kéo là S và S</b>)



Chiều dài của dây trớc và sau khi kÐo lµ l vµ l)


Do thể tích khơng đổi  Sl = S)<sub>l</sub>)<sub>(1)</sub>


Mµ l)<sub> = 2l </sub><sub>(2)</sub>


Tõ (1) vµ(2)  S)<sub> =3/2</sub>



l


Điện trở của dây lúc đầu: R =


2
l)<sub> 2l</sub>


Sau khi kÐo: R) = ƍ = ƍ


S) <sub> 3/2</sub>


l


 R) = 4 ƍ = 4R


S


Sau khi kÐo ®iƯn trở của dây tăng 4 lần.


<b>Câu 2:</b>



a) Do RV rất lớn nên có thể xem mạch gồm [(R3 nt R4)// R2] nt R1


Ta cã: R34 = R3 + R4 = 4 + 4 = 8()


R34 . R2 8.2 R1 C R2


RCB = = = 1,6 () 


R34 + R2 8 + 2


Rt® = RCB + R1 = 1,6 + 4 = 5,6 () R3


U 6 R4


I = I1 = = = 1,07 (A) A   B


Rt® 5,6 D


UCB = I. RCB = 1,07. 1,6 = 1,72 (V)


Cờng độ dòng điện qua R3 và R4 /U /


UCB 1,72 +


I)<sub> = = = 0,215 (A)</sub>


R34 8


Sè chØ cña v«n kÕ: UAD = UAC + UCD = IR1 + I)R3



= 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V)


b) Do RA rÊt nhá  A  D m¹ch gåm [(R1// R3)nt R2] // R4


Ta cã:


R1.R3 4.4 R1 C I2 R2


R13 = = = 2()


R1 + R3 4 + 4 I1


R)<sub> = R</sub>


13 + R2 = 2 + 2 = 4() R3


U 6 A  D


I2 = = = 1,5 A I3 I4 R4


R)<sub> 4 </sub> <sub> B</sub>


V13 = I2. R13 = 1,5. 2 = 3V


U13 3 / U /


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I1 = = = 0,75 A +


R1 4



U 6


I4 = = = 1,5 A


R4 4


 I = I2 + I4 = 1,5 + 1,5 = 3A


Sè chØ cđa ampe kÕ lµ: Ia = I - I1 = 3 - 0,75 = 2,25 (A)


U 6


Rt® = = = 2 ()


I 3


<b>Câu 3: Công dòng điện sản ra trong 14 phót</b>


A= VIt = 220. 2,8. 14. 16 = 517440 (J)
Nhiệt lợng cần đun sôi nớc


Q = mc (t2-t1) = 1,2. 4200 (100-21) = 398100(J)


Q 398100


HiÖu suÊt: H = . 100% = .100% = 76,95%
A 517440


<b>Câu 4: 1đ</b>



A)


Xét SAB ~  SA)<sub>B</sub>) <sub> A</sub>


Cã:


AB SI S I I)


=


A)<sub>B</sub>)<sub> SI</sub>)<sub> B</sub>


SI)<sub> 200</sub> <sub> B</sub>) <sub> </sub>


 A)<sub>B</sub>)<sub> = .AB = .20 = 80 cm</sub>


SI 50
(Hình vẽ ỳng = 0,25)


<b>Đề 16</b>



<b>Bài1 : Cho mạch điện nh hình vÏ:</b>


BiÕt R1 = R3 = 40 ; R2 =90 


UAB = 350V.


a).Khi K mở cờng độ dòng điện qua R4 là:



I4 =2,25 A


TÝnh ®iƯn trë R4.


a) . Tính hiệu điện thế ở hai đầu R4 khi K đóng.


<b>Bài2 : Một ngời cao 1,6m, đứng cách máy ảnh 5m. Hỏi ảnh trên phim cao bao nhiêu? </b>


BiÕtvËt kÝnh c¸ch phim 8 (cm)?


<b>Bài3 : Ngời ta hạ nhiệt độ cho 400 g nớc sôi ở 100</b>o<sub>C và 12 lít nớc ở 24</sub>0<sub>C xuống </sub>


cùng nhiệt độ là 100<sub>C. Hỏi trờng hợp nào nhiệt lợng toả ra nhiu hn v nhiu hn bao </sub>


nhiêu lần.


Cho nhiƯt dung riªng cđa níc C = 4200J/kg.


<b>Bai4 : Cho ba ®iƯn tư R</b>1 =R2= R3 = 30 . Cho hiệu điên thế2 đầu đoạn mạch U =


120V.


Hóy tìm cách mắc 3 điện tử trên sao cho cờng độ dịng điện trong mạch chính I = 6A.
R1


R2 R3


B
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đáp án Đề 16


Bi1 : a) Xột K ngắt. Khi đó R1ntR2 nên ta có:R14 = R1 +R4 = 40 + x .(x = R4)


- Hiệu điện thế hai đầu AC:


UAC = R14.I4 = (40 + x). 2,25 = 90 + 2,25x.


- Cờng độ dòng điện qua R2 .


I2 = 40


1
90
25
,
2
90
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>U<sub>AB</sub></i>





- Cờng độ dòng điện qua R3 :



- I3= I1 + I2= 1+


25
,
3
40
25
,
2


40  


<i>x</i>
<i>x</i>



- Hiệu điện thế 2 đầu R3 :


UCB = R3.I3 = 40(


25
,
3
40


<i>x</i>


) = x + 130
- HiÖu điện thế của toàn mạch là:



UAB = UAC + UCB  90 + 2,25x +x +130 = 350


 x = 40 
b) Xét K khơng đóng khi đó R3// R4 và R3= R4


nªn ta cã: R34 =




 20
2
40
2
3
<i>R</i>
.


R2 nt R34 nªn R234= R2 = R34 = 90 +20 = 110


Cờng độ dòng điện qua R2:


I2=


<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U<sub>AB</sub></i>
18
,
3
110


350
234


B’


HiƯu ®iƯn thÕ ở 2 đầu R4 .


U4= R34.I2 = 20.3,18 = 63,6 V B’ O


Bài2: Hình vẽ: A’<sub> A</sub>’<sub> </sub>


Từ 2 tam giác đồng dạngOAB và <i>OA</i>'<i>B</i>'


Ta cã : <i>A</i>'<i>B</i>'= 2,56cm.
Bai3: - Nhiệt lợng toả ra của 400g nớc s«i
Q1 = m2.C..t1 = 0,4.4200.(100 – 10) = 7200 J


Nhiệt lợng toả ra cđa 12 lÝt (m = 12Kg) níc níc 240<sub>C xuèng 10</sub>0<sub>C. </sub>


Q2 = m2.C..t2 = 12.4200.(24 - 10) = 705600 J = 705,6 KJ (0,5đ).


ta thấy Q2 > Q1 và


6
,
97
7200
702600
1



2 <sub></sub> <sub></sub>


<i>Q</i>
<i>Q</i>


ln.
Bài 4: - Để cờng độ dịng điện trong mạch chínhlà 6A. Ta phải có:


<i>td</i>
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


=6 Hay <i>Rtd</i>
120


= 6 Rt® = 20 . 1


Khi đó ta có sơ đồ mạch điện là: A / / B .


R1 R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án</b>



<b>Câu 1 : </b> <i>D (1điểm)</i>


<b>Câu 2 : </b> <i>A (1 điểm)</i>



<b>Câu 3 : </b> <i>(2 điểm )</i>


+ Dụng cụ : Nguồn điện , bóng đèn, ampekế, vơn kế, dây nối và khố K
Sơ đồ mạch điện :


(1 ®iĨm)


+ Các bớc để đo cơng suất đèn (1 điểm)
- Mắc mạch điện theo sơ đồ trên .


- Ghi giá trị của ampekế và vôn kế cho ta các giá trị IĐ và UĐ .


- Tớnh cụng sut của bóng đèn theo cơng thức PĐ = IĐ. UĐ


<b>C©u 4 : </b> <i>(4 ®iĨm)</i>


Do RA = 0 nên ta chập M với N mạch có sơ đồ tơng đơng là :


<i>(1 ®iĨm)</i>


* R13 =


)
(
1
2
2


2
.



2 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; </sub> <sub>R</sub><sub>24</sub><sub> = </sub>3 1,5 1( )
5


,
1
.


3 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><i>RAB</i><sub>= 1+1 = 2 (</sub><sub>)</sub>
+ Theo định luật ơm ta có : I = <i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


= 2
1


= 0.5(A) ( 1 ®iĨm)
 Ta cã : I3 = I1 = 2


<i>I</i>


= 0,25 (A)
I2 = I. 2 4



4
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


 <sub> = 0,5. </sub> 3( )
1
5
,
4


3


<i>A</i>


I4 = I - I2 = 6


1


<i> (A) (1 ®iĨm)</i>


* Vì I2 > I4 : nên dòng điện qua ampekế chạy từ N đến M ,cực dơng của A mắc ở N , và


sè chªnh lƯch cđa nãlµ : IA = I2 – I1 = 12


1


<i> (A) (1 điểm)</i>



<i><b>Câu 5 : (2 điểm)</b></i>


a) Cỏc lp khụng khí trong áo bơng đợc cơ thể ta sởi ấm . Nhờ áo bơng mà lớp
khơng khí đó ln bám quanh cơ thể ta khi có gió hoặc khi đi lại ít bị xua ra xa
làm cho cơ thể ta ít bị mất nhiệt ra môi trờng xung quanh . Vậy không phải áo
bông truyền nhiệt cho cơ thể ta mà chính cơ thể ta đã truyền nhiệt cho áo bơng .
b) Khi nhiệt độ khơng khí cao hơn nhiệt độ cơ thể , phải mặc quần áo dài để ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

điều đó . Nhiệt độ khơng khí thờng thấp hơn nhiệt độ cơ thể , nên ta thờng mặc
quần áo ngắn và mỏng để cho cơ thể tỏ nhiệt ra khơng khí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×