CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: Võ Đình Quang
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán
Em hãy thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân của các số thập phân sau đây để các phần
thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau.(đều
có ba chữ số):
18,3 =
6,02 =
200,43 =
18,300
6,020
200,430
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân
để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
6,8000 =
5,0600 =
18,20 =
6,8
5,06
18,2
Ví dụ 1
Ví dụ 1
: So sánh 8,1m và 7,9m.
: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
7,9m
Ta có : 81 dm 79dm.
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 81dm.
= 79dm
= 79dm
>
>
>
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau,
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
lớn hơn.
Th ba ngy 29 thỏng 9 nm 2009
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
(81>79 vỡ hng chc cú 8>7)
(phn nguyờn cú 8>7)
Ví dụ 2
Ví dụ 2
: So sánh 35,7m và 35,698m.
: So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần
nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần
thập phân?
Th ba ngy 29 thỏng 9 nm 2009
Toỏn
So sỏnh hai s thp phõn
PhÇn thËp ph©n cña 35,7m lµ
10
7
1000
698
= 7dm = 700 mm
PhÇn thËp ph©n cña 35,698m lµ m = 698 mm
Mµ: 700 mm 698 mm
Nªn:
10
7
m
1000
698
m
>
Do ®ã: 35,7 m
VËy: 35,7
(phÇn nguyªn b»ng nhau, hµng phÇn mêi cã 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>698 vì ở hàng trăm có 7>8)