Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TỔ CHUYÊN MÔN: TỔ 1</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC ( ĐỢT 3)</b>
<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ DỊCH BỆNH CORONA</b>
<b>LỚP 1 NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>Học sinh tiếp tục tự ôn tập các bài Học vần trong SGK tuần 19, 20. Làm lại</b>
<b>các bài tập trong tuần 19,20 mơn Tốn, Tiếng Việt và làm các bài tập sau.</b>
<b>1. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC TIẾNG)</b>
1. LUYỆN ĐỌC VẦN:
ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, anh, ang, inh, ênh, om, am, ăm,
âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, ut, ưt, it, iêt,
uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, ach, êch, ich, op, ap, ăp, âp
2. LUYỆN ĐỌC TỪ:
bập bênh, cá mập, rau muống, yên ngựa, con đường, thời tiết, công viên, bay liệng, bãi
biển, vườn nhãn, mặt trời, bạn thân, cuộn dây, rau cải, bánh tét, đồi núi, viên phấn,
máy tính, đàn bướm, thơng minh, bánh ngọt, khơn lớn, bút chì, con sóc, hạt thóc, đọc
bài, bác sĩ, mặc áo, quả gấc, giấc ngủ, nhấc chân, máy xúc, cần trục, lọ mực, nóng nực,
bức tranh, sức mạnh, bông cúc, ngọn đuốc, uống thuốc, đôi guốc, rước đèn, thác nước,
thước kẻ, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch, kênh rạch, cây bạch đàn, con ếch, chênh
chếch, tờ lịch, vở kịch, du lịch, họp nhóm, múa sạp, con cọp, đóng góp, xe đạp, giấy
nháp, tháp chuông, ngăn nắp, tập múa, đôi mắt, rừng cây, đèn điện, trái cam, thơm
ngát, bông súng, cột cờ, cái vợt, vầng trăng, con yến, chào cờ, buổi sáng, buôn làng,
3. LUYỆN ĐỌC CÂU:
Mặt trời mọc ở đằng đơng.
Mẹ và dì cấy lúa trên ruộng bậc thang.
Chú Hưng treo bức tranh lên tường.
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
Tàu tốc hành chạy rất nhanh.
Đàn cá bơi lội tung tăng dưới ao.
Ban Mai là niềm vui của gia đình.
<b>MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT)</b>
1.Viết vần:
ong, ăng, ung, eng, ương, anh, inh, om, âm, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, ât,
ôt, ưt, iêt, uôt, oc, ac, âc, uc, ươc, ach, ich, op, âp
2.Viết từ ngữ:
Bạn Mai là niềm vui của gia đình.
<b> </b>
Bạn Hằng thích học mơn Tiếng Việt.
Cô giáo dạy em nhiều điều hay.
<b> Ngày chủ nhật mà mẹ vẫn bận rộn.</b>
Dì Liên làm việc ở nhà máy nước.
Những cây bạch đàn lớn rất nhanh.
<b> Mẹ tôi mời khách uống nước.</b>
Anh ấy chạy về đích đầu tiên.
Chị Bưởi mua phích nước mới.
Đàn cá bơi lội tung tăng dưới ao.
Mẹ và dì cấy lúa trên ruộng bậc thang.
Chú Hưng treo bức tranh lên tường.
<b>MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU)</b>
1. Nối ơ chữ ở cột A với ô chữ ở cột B để có câu đúng:
A B
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B để có câu đúng:
A B
Cái cặp tập thể dục buổi sáng.
Các bạn có quai đeo.
Cả nhà em chơi bập bênh.
Bố treo lớn rất nhanh.
Nối ô chữ ở cột A với ơ chữ ở cột B để có câu đúng:
A B
2. Viết từ có vần:
ach:
uôc:
………
ich:
………
uôn:
………
at:
………
ac:
………
ươc:
………
âp:
………
om:
………
ông:
………
iêm:
âc:
………
iên:
………
Chúng em cây bạch đàn.
Bố trồng cái cặp mới.
iêt:
………
ang:
………
ap:
………
uc:
………
êch:
………
oc:
………
ach:
………
it:
………
ươm:
………
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:</b>
1 <b> 1 </b>
<b>10 13 18 </b>
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:</b>
<b> </b>
10 14 18
<b>Bài 3: Viết (theo mẫu):</b>
<b> Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị</b>
Số 15 gồm .... chục và ... đơn vị.
<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu): </b>
<b>Bài 5: Viết (theo mẫu):</b>
<b> Bài 6: Viết các số 15, 10, 19, 20, 12</b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
13
10 3
15 17
14 16 19
Đọc số Viết số Chục Đơn vị
Mười 10 1 0
Mười ba
Mười lăm
Mười chín
Hai mươi
18 12
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
<b>Bài 7: Viết (theo mẫu):</b>
<b> Mẫu: Số liền sau của 10 là 11 Mẫu: Số liền trước của 11 là 10</b>
<b> Số liền sau của 13 là ... Số liền trước của 14 là ...</b>
Số liền sau của 15 là ... Số liền trước của 16 là ...
Số liền sau của 17 là ... Số liền trước của 18 là ...
Số liền sau của 19 là ... Số liền trước của 20 là ...
<b>Bài 8: Đặt tính rồi tính:</b>
12 + 2 14 + 3 15 + 4 17 + 0 12 + 7
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
16 - 4 17 - 2 15 - 3 18 - 6 19 - 5
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
<b>Bài 9: Tính:</b>
11 + 2 + 4 = 10 - 4 - 6 = 13 + 0 + 2 = 13 + 5 – 6 =
<b> </b>
11 + 2 12 + 3
15 + 4
13 + 3
19
16
17
18
13
15
12 + 2
16 + 1
<b>Bài 11: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:</b>
= 14 = 11
= 18 = 16
<b>Bài 12: Viết phép tính thích hợp:</b>
Anh có : 10 viên bi Có : 16 cái kẹo
Em có : 8 viên bi Đã ăn : 5 cái kẹo
Hai anh em có : ... viên bi? Còn : ... cái kẹo?
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Có : 13 con gà Có : 15 con chim </b>
Mua thêm : 5 con gà Bay đi : 3 con chim
Có tất cả : ... con gà? Còn lại : ... con chim?
<b> </b>
<b> </b>
<b>Bài 13: Điền số vào chỗ chấm:</b>
- Hình vẽ bên có: … hình vng.
- Hình vẽ bên có: ….. hình vuông.
Hình vẽ bên có: ….. hình tam giác.