Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Sự hình thành thoi vơ sắc. B. Sự hoạt hóa các enzim.
C. Sự tổng hợp prôtêin. *D. Sự nhân đôi của ADN.
<b>Câu 2: Bệnh nào dưới đây phát sinh do rối loạn cơ chế điều hịa phân bào của một bộ phận</b>
<b>nào đó trong cơ thể?</b>
*A. Ung thư. B. Tiểu đường. C. Viêm gan B. D. Gout.
<b>Câu 3: Nguyên phân là nền tảng, là cơ sở khoa học của kĩ thuật nào dưới đây ?</b>
1. Chiết cành
2. Nuôi cấy mô
3. Cấy truyền phôi
4. Nhân bản vơ tính
*A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
<b>Câu 4: Một tế bào xôma mang kiểu gen AaBb. Hỏi sau nguyên phân bình thường, các tế</b>
<b>bào con sinh ra từ tế bào trên sẽ có kiểu gen như thế nào ?</b>
A. AaBB. B. AABb. *C. AaBb. D. AABB.
<b>Câu 5: Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất </b>
<b>vào kì</b>
<b>A. kì trung gian.</b> <b>B. kì đầu.</b> <b>*C. kì giữa.</b> <b>D. kì cuối.</b>
<b>Câu 6: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất theo cách nào?</b>
A. Phân rã màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
B. Hình thành vách ngăn từ mặt phẳng xích đạo lan dần ra hai phía.
*C. Co thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
D. Tiêu hủy tế bào chất ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
<b>Câu 7: Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người?</b>
A. Hiện tượng trương phình của xác động vật. B. Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên.
*C. Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở. D. Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá.
<b>Câu 8: Ở người, có 10 tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 5 lần như nhau tạo ra các tế</b>
<b>bào con. Tổng số tế bào con tạo ra là</b>
<b>Câu 9: Ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào sinh dưỡng thực hiện quá trình nguyên phân. </b>
<b>Biết khơng xảy ra đột biến, ở kì cuối của nguyên phân của tế bào này có</b>
*A. 8 NST đơn. B. 16 NSTđơn. C. 16 crômatit. D. 15 NST kép.
<b>Câu 10: Một tế bào người đang ở cuối kì trung gian, số lượng NST trong tế bào này là bao </b>
<b>nhiêu?</b>
A. 23 NST đơn. B. 46 NST đơn. C. 23 NST kép. *D. 46 NST kép.
<b>Câu 11: Ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào sinh dưỡng thực hiện q trình ngun phân. </b>
<b>Biết khơng xảy ra đột biến, ở kì sau của nguyên phân của tế bào này có</b>
A. 8 NST. *B. 16 NST. C. 16 crơmatit. D. 15 NST
<b>Câu 12: Một tế bào tiến hành nguyên phân một số lần liên tiếp, tổng số tế bào con được tạo </b>
<b>thành là 16 tế bào. Số lần nguyên phân của tế bào này là</b>
*A. 4. B. 5. C. 8. D. 16.
<b>Câu 13: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân 3 lần liên tiếp, tổng số tế </b>
<b>bào con được tạo thành là</b>
A. 8. B. 12. *C. 24. <b> D. 48.</b>
<b>Câu 14: Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục đực qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu</b>
<b>giao tử?</b>
*A. 4 giao tử. B. 2 giao tử. C. 3 giao tử. D. 1 giao tử.
<b>Câu 15: Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục cái qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu</b>
<b>giao tử?</b>
A. 3 giao tử. B. 2 giao tử. *C. 1 giao tử. D. 4 giao tử.
<b>Câu 16: Trong giảm phân, hiện tượng nào dưới đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền</b>
<b>của loài?</b>
A. Hiện tượng tiêu biến màng nhân. B. Hiện tượng kết cặp tương đồng.
C. Hiện tượng co xoắn NST. *D. Hiện tượng trao đổi chéo.
<b>Câu 17: Ở động vật bậc cao, một nhóm tế bào sinh dục cái cùng trải qua quá trình giảm</b>
<b>phân. Hỏi số thể cực được tạo ra gấp mấy lần số giao tử được hình thành?</b>
*A. 3 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
<b>Câu 18: Quá trình giảm phân trải qua mấy lần phân bào liên tiếp?</b>
*A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. *D. 1 lần.
<b>Câu 20: Quá trình giảm phân diễn ra ở bao nhiêu loại tế bào dưới đây?</b>
1. Tế bào sinh dục chín. 2. Tế bào sinh dục sơ khai.
3. Tế bào xôma. 4. Tế bào hợp tử.
5. Tế bào giao tử.
*A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.