Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. ThÕ nµo lµ mét qn thĨ sinh vËt?</b>
Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thơng
Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thông
<b>Vớ d</b> <b>Qun thể sinh <sub>vật</sub></b> <b>Không phải <sub>QTSV</sub></b>
1.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo
và lợn rừng trong một rừng mưa nhiệt đới
2.Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng
3.Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô
phi sống chung trong một ao
4.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau
5.Tập hợp các cá thể chuột đồng sống
trong một đồng lúa ………
<i><b>Đánh dấu </b><b>x</b><b> vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần </b></i>
<i><b>thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh </b></i>
<i><b>vật:</b></i>
Chậu cá chép vàng Lồng gà bán ở chợ
<i><b>Có phải là quần thể sinh vật khơng?</b></i>
<i><b>Lưu ý: Với các lồi sinh sản vơ tính hay trinh sản thì khơng có </b></i>
<i><b>giao phối .</b></i>
<i><b>Cỏc cỏ thể trong quần thể cú quan hệ với nhau về dinh d ỡng, </b></i>
<i><b>nơi ở, đặc biệt là quan hệ về sinh sản.</b></i>
<i><b>Các cá thể trong quần thể có quan hệ với nhau về mặt nào?</b></i>
<b>Rừng sú ven đê</b> <b><sub>Voi và người</sub></b> <b><sub>Ruéng lóa</sub></b>
<b>Tập hợp trâu rừng </b>
<b>và ngựa vằn</b>
<b>Rùa biển và đàn cá</b> <b>Đàn sếu đầu đỏ</b>
<b>Hãy cho biết các hình ảnh dưới đây đâu là một quần thể sinh vật?</b>
<i><b>Tỉ lệ giới tính là gì ? </b></i>
<i><b>Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì ?</b></i>
Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực / cá thể cái
- Có ý nghĩa quan trọng, nó cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
<b>Trong chăn nuôi, điều này được ứng dụng như thế nào?</b>
-Tùy theo từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực/cái cho phù hợp
<b>II.Những đặc trưng cơ bản của quần thể</b>
<b>1.Tỉ lệ giới tính</b>
<b>•Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:</b>
<b>- Người: 50 / 50</b>
<b>- Vịt, Ngỗng: 60 / 40</b>
<b>- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực</b>
<b>- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái</b>
<b>2.Thành phần nhóm tuổi</b>
Yêu cầu học sinh nghiên cứu Thông tin SGK
<b>Bảng 47.2 Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi</b>
<b>Các nhóm </b>
<b>tuổi</b> <b>Ý nghĩa sinh thái</b>
Nhóm tuổi
trước sinh sản
<i>Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai </i>
<i>trị chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích </i>
<i>thước của quần thể</i>
Nhóm tuổi
sinh sản <i>Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể</i>
Nhóm tuổi sau
<i><b>Trong quần thể sinh vật có những nhóm tuổi nào?</b></i>
<b>2.Thành phần nhóm tuổi</b>
<i><b>- Nhóm tuổi trước sinh sản</b></i>
<i><b>- Nhóm tuổi sinh sản</b></i>
<b>Nhãm ti tr íc sinh s¶n</b> <b><sub>Nhãm ti sinh s¶n</sub></b> <b><sub>Nhãm ti sau sinh s¶n</sub></b>
<b>Nhãm ti tr íc </b>
<b> sinh s¶n</b>
<b>Nhãm ti sinh </b>
<b>s¶n</b>
<b>Nhãm ti sau sinh </b>
<b>s¶n</b>
<b>A. Dạng phát triển</b> <b>B. Dạng ổn định</b> <b>C. Dạng giảm sút</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<i><b>Có mấy dạng tháp tuổi?</b></i>
<b> A. Dạng phát triển</b> <b>B. Dạng ổn định</b> <b>C. Dạng giảm sút</b>
<b>Dạng tháp phát triển: có đáy rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh </b>
<b>cao, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ tử vong cao.</b>
<b>Dạng ổn định: có đáy rộng vừa phải, cạnh tháp xiên </b>
<b>- Biết được tương lai phát triển của quần thể.</b>
<b>- Mục đích: có kế hoạch phát triển quần thể hợp lí </b>
<b>hoặc bảo tồn.</b>
<i><b>Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều</b></i>
<i><b>Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều</b></i>
<i><b>gì ? Nhằm mục đích gì ?</b></i>
<i><b>gì ? Nhằm mục đích gì ?</b></i>
<b>3. Mật độ quần thể</b>
<b>Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi</b>
<b>Mật độ sâu rau: 2 con/m2<sub> ruộng rau</sub></b>
<b>Mật độ chim sẻ: 10 con/ha đồng lúa</b>
Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh
vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Mật độ quần thể là gì?
Mật độ quần thể là gì?
Mậ t độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Mậ t độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Mật độ quần thể phụ thuộc vào:
- Chu kì sống của sinh vật
- Nguồn thức ăn của quần thể
Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào
Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào
là cơ bản nhất? Vì sao ?
là cơ bản nhất? Vì sao ?
Trong sản xuất nơng nghiệp cần có biện pháp kĩ
thuật gì để ln giữ mật độ thích hợp ?
- Trồng dày hợp lí.
- Loại bỏ cá thể yếu trong đàn.
- Cung cấp thức ăn
<b>III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật</b>
<b> </b> <b><sub>Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:</sub></b>
<b>2. S l ợng ếch nhái tăng cao vào mùa m a hay mùa khô ?</b>
<b> 1. Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm khơng khí cao s l </b>
<b>ợng muỗi nhiều hay ít ?</b>
<b> 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm?</b>
<i><b>- T thỏng 3 n thỏng 6, thời tiết nóng ẩm nên </b><b>số l ợng muỗi tăng.</b></i>
<i><b>- Mïa m a l mïa sinh s¶n cđa Õch nên </b><b></b></i> <i><b>số l ợng ếch, nhái tăng </b></i>
<i><b>cao.</b></i>
<b>Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?</b>
<b>Điều kiện sống của môi trường thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi </b>
<b>số lượng cá thể của quần thể.</b>
<b>Khi số lượng cá thể vượt q khả năng của mơi trường </b>
<b>thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ nào?</b>
<b>Khi số lượng cá thể vượt q khả năng của mơi trường thì giữa </b>
<b>các cá thể hình thành mối quan hệ</b> <b>cạnh tranh</b>
<b>Kết quả của mối quan hệ cạnh tranh là gì?</b>
L
L
Ỉ
Ỉ
T
T Ệ GG II
N
N
Ớ
Ớ
C
C ẠẠ
Á
Á
T
T
H
H TT TT
P
P RR II
Ị
Ị NN
Đ
Đ
Đ
Đ
I
I
M
M
Ổ
Ổ NN
T
T
Ậ
Ậ
G
G ẢẢ MM SS ÚÚ TT
Ợ
Ợ
H
H
Q
Q UU HH ỆỆ
Q
Q UU ẦẦ NN TT HH ỂỂ
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
1
1
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
TRO CHƠI Ô CHƯ
TRO CHƠI Ơ CHƯ
<b>TỪ CHÌA KHỐ GỒM 7 </b>
<b>TỪ CHÌA KHỐ GỒM 7 </b>
<b>CHỮ CÁI</b>
<b>CHỮ CÁI</b>
<b>CÓ 12 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng giúp ta </b>
<b>đánh giá tiềm </b>
<b>năng sinh sản </b>
<b>của quần thể</b>
<b>CÓ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Trong trường </b>
<b>hợp bất lợi về </b>
<b>thức ăn, chỗ </b>
<b>ở... các sinh </b>
<b>vật có mối </b>
<b>quan hệ này</b>
<b>CĨ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là dạng </b>
<b>tháp tuổi mà </b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể biến đổi </b>
<b>theo hướng </b>
<b>tăng lên</b>
<b>CÓ 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là một </b>
<b>dạng tháp tuổi </b>
<b>mà số lượng </b>
<b>cá thể của </b>
<b>quần thể ít </b>
<b>thay đổi</b>
<b>CĨ 5 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng này </b>
<b>cho biết số </b>
<b>lượng, khối </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>trên một đơn vị </b>
<b>diện tích hay thể </b>
<b>tích</b>
<b>CĨ 7 CHỮ CÁI</b>
<b>Là một dạng </b>
<b>tháp tuổi mà số </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>trong quần thể </b>
<b>biến đổi theo </b>
<b>hướng giảm </b>
<b>dần?</b>
<b>CÓ 11 CHỮ CÁI</b>
<b>Khi trời giá rét </b>
<b>các sinh vật cùng </b>
<b>lồi quần tụ bên </b>
<b>nhau. Chúng có </b>
<b>mối quan hệ gì?</b>
I
I ÍÍ NN HH
R
R AA NN HH
H
H
Ể
Ể NN
H
H
Ộ
Ộ
R
R
Ỗ
Ỗ TT
N
N
A
A
T
T
* Ô chữ gồm 7 hàng * Ô chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
ngang, mỗi hàng
ngang ẩn chứa một
ngang ẩn chứa một
chữ cái trong từ chìa
chữ cái trong từ chìa
khố.
khố.
* Từ chìa khố chỉ
* Từ chìa khố chỉ
được mở khi có ít
được mở khi có ít
nhất 4 từ hàng ngang
nhất 4 từ hàng ngang
được mở.
<b>DẶN DỊ</b>