Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.39 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thành công là tích số của Học tập x may mắn x tài năng.
Chúc các em ôn tập và thi tốt !!!
<b>Phần 1 Cơ chế di truyền và biến dị </b>
<b>1 Gen, m· di trun.</b>
1 Gen lµ
Mét sè virut hƯ gen lµ
2 CÊu tróc chung cđa 1 gen
gåm
<b>3 Vai trị của vùng điều hồ </b>
( khởi ng)
<b>4 Vai trò của vùng mà hoá </b>
<b>5 Vai trò của vùng Kết thúc </b>
6 Gen không phân mảnh là gen
7 Gen không phân mảnh gặp ở
8 Gen phân mảnh là gen
9 Gen phân mảnh gặp ở :
<b>10 £xon lµ </b>
<b>11 Intron lµ</b>
12 M· di truyền là
13 Bản chất của mà di truyền là
14 Tõ 4 lo¹i nu t¹o ra Sè lo¹i bé
ba là
15 Từ 4 loại nu tạo ra số loại bộ
ba mà hóa
<b>16 Bộ ba mở đầu</b>
<b>17 Bộ ba kết thúc </b>
18 aa mở đầu
<b>19 Tính liên tục mà di truyền </b>
có nghĩa là
<b>20 Tính thoái hoá của mà di </b>
truyền là
<b>21 Tớnh c hiệu của mã di </b>
truyền là
<b>22 TÝnh phæ biÕn cđa m· di </b>
trun lµ
23 M· di truyền phản ánh tính
đa dạng của sinh giới vì
24 Các mà di truyền khác nhau
ở
25 Côđon là
<b>2 Nhõn ụi ADN</b>
<b>1 Tờn gọi của q trình nhân </b>
đơi
<b>2 Vị trí q trình nhân đơi </b>
ADN
<b>3 Thời điểm q trình nhân đôi</b>
ADN diễn ra
<b>5 Enzim tham gia q trình </b>
nhân đơi ADN
<b>6 Vai trß cđa enzim ADN </b>
p«limeaza.
<b>7ChiỊu di chun cđa enzim </b>
<b>ADN p«limeaza</b>
<b>8 Ngun tắc q trình nhân </b>
đơi ADN
<b>9 ý nghĩa q trình nhân đơi </b>
ADN
<b>10 Chiều tổng hợp q trình </b>
<b>11 Mạch khuôn tổng hợp liên </b>
<b>tục có chiều </b>
<b>12 Mạch khuôn tổng hợp gián </b>
<b>đoạn thành các đoạn okazaki có</b>
chiều
<b>13 ADN nhõn ụi na giỏn </b>
<b>đoạn có nghĩa là</b>
<b>14 S ADN to thnh sau k lần </b>
nhân đôi :
<b>15 Số nu môi trờng cung cấp </b>
<b>sau k lần nhân đôi là </b>
<b>16 Điều kiện q trình nhân đơi</b>
ADN diễn ra
<b>17 Enzim nèi c¸c đoạn okazaki</b>
là
18 Chiều tổng hợp của đoạn
okazaki
19 Nhân đôi ở sinh vật nhân sơ
khác nhân thc ch :
<b>3 Các loại ARN </b>
<b>1 Ba loại ARN khác nhau bởi </b>
<b>2 Hàm lợng ARN phụ thuộc </b>
vào
<b>3 Vị trí của ARN trong tế bào </b>
có mặt ở
<b>4 Loại ARN chiếm tỉ lệ : </b>
5 ARN sau tổng hợp cắt bỏ
đoạn intron có ở
<b>6 Loại ARN cấu trúc mạch </b>
<b>thẳng, làm khu«n trùc tiÕp </b>
tổng hợp Prơtêin, có trình tự nu
đặc hiệu ở đầu 5’ là loại
<b>7 Lo¹i ARN cã cÊu tróc m¹ch </b>
<b>xoắn, có liên kết Hiđrơ theo </b>
<b>NTBS, mang bộ ba đối mã, vận</b>
<b>chuyển axit amin là loại </b>
<b>8 Lo¹i ARN chiÕm tØ lƯ nhiỊu </b>
<b>nhÊt, kÕt hợp với Prôtêin tạo </b>
cấu trúc của Ribôxôm là
<b>9 Thành phần không tham gia </b>
<b>trực tiếp dịch mà tổng hợp </b>
Prôtêin là
<b>4 Quá trình phiên mÃ</b>
<b>1 Tên gọi của quá trình phiên </b>
mà :
<b>2 Vị trí quá trình phiên mà </b>
<b>3 Thời điểm quá trình phiên mÃ</b>
diễn ra
<b>4 Diễn biến quá trình phiên mà </b>
gồm
<b>5 Enzim tham gia quá trình </b>
phiên mÃ
<b>6 Vai trò của enzim ARN </b>
pôlimeaza.
7 Quá trình phiên mà dựa trên
<b>mạch khuôn </b>
<b>8 Nguyên tắc quá trình phiên </b>
mÃ
<b>9 ý nghĩa quá trình phiên mà </b>
<b>10 Nguyên liệu tham gia phiên </b>
mÃ
<b>11 Chiều của ARN tạo thành </b>
12 Quá trình phiên mà bắt đầu
từ vị trí
13 Điểm khác nhau giữa phiên
mà ở sinh vật nhân sơ và nhân
chuẩn là
<b>14 Bản chất của quá trình </b>
phiên m·
15 Cách xác định trình tự ARN
phiên mã đợc khi biết trình tự
của :
16 ADN có trình tự nu ở mạch
gốc là ATGXXATGG
17 ADN cã tr×nh tù nu ở mạch
bổ sung là ATGXXATGG
1 Dịch mà là
2 Tớnh c trng ca prụtờin do
<b>3 Vị trí q trình dịch mã </b>
<b>4 Thời điểm q trình dịch mã </b>
diễn ra
<b>5 DiƠn biÕn qu¸ trình dịch mà </b>
gồm
<b>6 Diễn biến giai đoạn hoạt hoá </b>
aa là
<b>7 Diễn biến giai đoạn tổng hợp </b>
pôlipeptit
<b>8 Quá trình dịch mà kết thúc </b>
khi
9 Sau dch mã Prôtêin biến đổi
<b>10 Ribôxôm là nơi diễn ra </b>
<b>11 Nhiều Ribôxôm cùng dịch </b>
mã gọi là
12 ý nghĩa của pôlixom là
<b>13 Các cơ chế di truyền phân </b>
<b>tử gồm : </b>
<b>14 Nguyên tắc bổ sung, </b>
thể hiện trong các các cơ chÕ di
trun :
<b>6. Điều hồ hoạt động gen</b>
1 Điều hoà hoạt động của gen là
2 Hoạt động của gen đợc kiểm
sốt bởi
3 Mức độ điều hồ thờng gặp ở
4 Mơnơ - Jacop nghiên cứu điều
hồ ở đối tợng sinh vật
<b>5 Operon lµ </b>
6 Cấu trúc của operon bao gồm
<b>7 Gen điều hoà n»m ngoµi </b>
operon
<b>8 Vai trị của vùng điều hoà </b>
(vùng khởi động) P
<b>10 Vai trị của vùng vận hành </b>
O
11 C¬ chÕ điều hòa khi môi
<b>tr-ờng không có đtr-ờng Lactozơ là </b>
12 Cơ chế điều hòa khi môi
<b>tr-ờng có đtr-ờng Lactozơ là </b>
<b>13Vai trò gen cấu trúc trong </b>
operon Lac
<b>7. §ét biÕn Gen </b>
<b>1 §ét biÕn gen lµ</b>
<b>Đột biến gen xảy ra khi </b>
<b>2 Đột biến điểm là </b>
3 Thể đột biến là
<b>4 Tác nhân gây đột biến bao </b>
gm
5 Đột biến gen phụ thuộc vào
6 Đột biÕn gen bao gåm
7 Hậu quả của đột biến thay thế
1 cặp nu
8 Đột biến không thay đổi N, H
tăng 1
9 Đột biến không thay đổi N, H
giảm 1
10 Đột biến không thay đổi N,
H khụng i
11 Đột biến điểm xảy ra làm H
12 Đột biến điểm xảy ra làm H
giảm 2 là
13 Đột biến điểm xảy ra làm H
giảm 3 là
<b>14 Dng đột biến gen gây biến </b>
<b>đổi ít nhất </b>
15 Dạng BG gõy bin i
<b>nhiều nhất là </b>
16 Dạng ĐBG làm dịch khung
mà di truyền đi là
17 C chế phát sinh đột biến
gen là
19 Tia tử ngoại tác động làm
cho
<b>20 Hóa chất 5 BU gây ra dạng </b>
đột biến gen
<b>21 Hãa chÊt 5 BU cã cÊu tróc </b>
gièng nu lo¹i
<b>22 Hóa chất Acriđin khi chèn </b>
vào mạch cũ gây ra dạng đột
biến gen :
<b>23 Hóa chất Acriđin khi chèn </b>
vào mạch mới gây ra dạng đột
biến gen :
24 Các yếu tố tác động đến mức
hại ca BG
25 ĐBG có ý nghĩa với tiến hóa
vì
<b>8 NST - §ét biÕn NST </b>
<b>1 Đơn vị cơ bản của NST là </b>
2 Thành phần hoá học của NST
là
3 Cu trỳc 1 Nuclêơxom
4 Tính chất đặc thù của NST
5 Hình thái NST rõ nhất ở
6 Các mức cấu trúc của NST
7 NST tơng đồng là
<b>8 Vai trò của vùng đầu mút </b>
NST
<b>9 Vai trò của tâm động </b>
11 Các dạng đột biến NST gồm
<b>12 Thời điểm xảy ra đột biến </b>
cấu trúc NST
<b>13 Nguyên nhân gây ra đột </b>
biến cấu trúc NST
14 Đột biến cấu trúc NST bao
gồm dạng
<b>15 Dạng đột biến cấu trúc gây </b>
<b>hËu qu¶ lớn nhất, làm giảm số </b>
lng Gen, thng gõy cht hoặc
<b>giảm sức sống, dùng để loại </b>
<b>gen xÊu ra khái NST </b>
<b>16 Dạng đột biến cấu trúc gây </b>
<b>hậu quả ít nhất, không thay </b>
i s lng gen,
17 Dạng đột biến cấu trúc làm
tăng hoặc giảm cờng độ biểu
18 §ét biÕn sè lợng NST là
19 Đột biến số lợng NST gåm
20 ThĨ lƯch béi
21 Ký hiƯu bé NST của các thể
<b>lệch bội</b>
22 Thể lệch bội xảy ra trong NP
tạo thành
kết hợp của
<b>24 Thể ba 2n + 1 tạo thành do </b>
kết hợp của
25 Thể tự đa bội là
27 Thể dị đa bội là
28 Đột biến số lợng NST xảy ra
ở
29 Sự phân li không bình thờng
1 cặp NST ở tế bào sinh dỡng sẽ
xuất hiện
30 Hóa chất sử dụng để cản trở
phân li của NST l
<b>Phần 2 Quy luật di truyền </b>
1 Phơng pháp nghiên cứu của
MenĐen
( phơng pháp phân tích các
thế hệ lai)
Dòng thuần là
2 Quy luật di truyền MenĐen
bao gồm
3 Thí nghiêm quy luật phân li :
Cho Pt/c khác nhau 1 cặp tính
trạng tơng phản thì :
Trong trờng hợp trội không
<b>hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu gen và </b>
<b>kiu hỡnh F1, F2 đều là </b>
Cho P hoa đỏ x hoa trắng. F1
100 % hoa đỏ. 1 gen một tính
trng. Cú th kt lun:
4 Nội dung cơ bản của quy luật
<b>phân li </b>
5 Cơ sở tế bào häc cđa quy lt
<b>ph©n li </b>
6 Điều kiện nghiệm đúng của
<b>QL phân li </b>
<b>7 ý nghÜa thùc tiễn của quy </b>
luật phân li là
8 Lai phân tích là
Lai thuận nghịch là
9 Lôcus là
10 Alen là
11 Một gen có n alen nằm trên
NST thờng số kiểu gen tạo ra là
12 Số kiĨu giao phèi cã thĨ cã
lµ :
13 Mét gen cã 2 alen A, a. sè
kiĨu gen t¹o ra lµ
14 Nội dung cơ bản của quy
<b>luật phân li độc lập MenĐen </b>
15 Điều kiện nghiệm đúng của
<b>quy luật phân li độc lập </b>
16 Gäi số cặp gen dị hợp là n
17 Cơ thể cã kiÓu gen a a b b dd
e
e ff
<b>18 Xác định tỉ lệ KG Aa Bb </b>
<b>Dd ee ë phÐp lai aa bb dd ee </b>
x aa bb dd ee
19 Tơng tác gen thực chất là
20 Nhận dạng thuộc tơng tác
gen 2 cặp gen
<b>21 Tỏc động cộng gộp </b>
22 Loại tác động của gen đợc
chú ý trong sản xuất là
Bµi tËp chiỊu cao cây phụ thuộc
vào sô gen trội .
<b>23 Gen đa hiệu là trờng hợp </b>
24 Nhóm gen liên kết là
25 Sè nhãm gen liªn kÕt b»ng
<b>26 ý nghÜa cđa liên kết gen </b>
Phân biệt liên kết gen và di
truyền đa hiệu
27 Cơ sở tế bào học của hoán vị
gen do
28 Tn s hoỏn v gen l
F1 d u <i>ab</i>
<i>AB</i>
, lai phân tích thì
tần số HVG là
F1 dị chéo <i>aB</i>
<i>Ab</i>
, lai phân tích thì
tần số HVG là
29 Hoán vị gen xảy ra khi
<b>30 Đặc điểm của tần số hoán vị</b>
gen
31 ý nghĩa của hoán vị gen :
32 Cá thể kiểu gen <i>Abd</i>
<i>ABD</i>
, tần
số hoán vị
D vµ d = 18 % . TÝnh tØ lƯ các
loại giao tử
33 Một cơ thể cho các loại giao
tö
aBD = Abd = 35% aBd =
AbD = 15 %
Xác định KG và tần số hoán vị
1 tế bào sinh tinh hoặc sinh
trứng giảm phân thực tế cho số
loại giao t ti a l
1 cơ thê giảm phân cho số loại
giao tử tối đa
34 Từ tần số hoán vị gen suy ra
vị trí các gen
35 BƯnh do gen n»m trªn NST
X
36 BƯnh do gen nằm trên NST
Y
37 Sự di truyền kiểu hình liªn
kÕt giíi tÝnh
liªn kÕt víi giới tính là
NST giới tính có ở những loại tÕ
bµo
Hình thành tính trạng giới tính
trong đời cá thể chịu chi phối
của các yếu tố :
<b>ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt </b>
víi giíi tÝnh
38 Di truyền qua Tế bào chất
39 Để phát hiện tính trạng do
gen trong nhân hay trong tế bào
chất quy nh dựng
40 Kiểu hình của cơ thể do
41 Mức phản ứng là
<b>43 Tính trạng có mức phản </b>
<b>ứng rộng </b>
<b>44 Tính trạng có mức phản </b>
<b>ứng hẹp</b>
<b>45 Thờng Biến ( Sự mềm dẻo </b>
<b>kiểu hình ) </b>
<b>46 Đặc điểm thờng biến </b>
<b>PhÇn 3 Di trun qn thĨ ( 1 câu )</b>
1 <b>Quần thể tự phèi </b>
_ Tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng Tạo dòng thuần
- Thế hệ xuất phát 100 % dị hợp
- ThÕ hƯ xt ph¸t
AA = x + (y- y : 2<i>n</i>) :2 ; aa = z + (y- y : 2<i>n</i>) :2
<b> 2 Qn thĨ giao phèi </b>
- ThÕ hƯ xuÊt ph¸t P :
2 Vốn gen của quần thể là
3 Mét gen cã 3 alen a1, a2, a3 th× sè KG lµ
4 CÊu tróc di trun ë thÕ hƯ sau
F1 = F2 = .... = cấu trúc ở trạng thái cân
5 Kiểm tra quần thể đạt cân bằng khi
6 Tính tần số alen và cấu trúc khi cho tỉ lệ
<b>kiểu hình lặn ở trạng thái cân bằng </b>
7 Định luật HacDi – Vanbec phản ánh
8 Điều kiện để quần thể cân bằng
(Điều kiện nghiệm đúng của
Định luật HacDi – Vanbec )
<b>PhÇn 4 øng dơng di trun häc ( 4 c©u )</b>
<b>1 Chän gièng b»ng biÕn dị tổ hợp.</b>
1 Biến dị tổ hợp là
2 Đối tợng chọn giống bằng
<b>biến dị tổ hợp </b>
<b>3 Ưu thế lai là hiện tợng </b>
6 c điểm của u thế lai
7 Trong lai khác dòng u thế lai
biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó
giảm dần vì
8 Cơ sở di truyền của u thế lai
9 Điều kiện tạo u thế lai
<b>2 Chọn giống bằng đột biến.</b>
1 Đối tợng chọn giống bằng
<b>đột biến </b>
2 Quy trình tạo giống bằng
đột biến
<b>3 Tạo thể đa bội bằng cách </b>
4 Dạng đột biến có giá trị
trong chọn giống cây trồng
năng suất cao, khụng ht l
<b>3 Chọn giống bằng công nghê tế bào và công nghệ gen. </b>
<b>1 CNTB thùc vËt bao gåm </b>
<b>2 CNTB động vật bao gồm </b>
<b>3 Công nghệ gen chủ yếu là </b>
4 Kỹ thuật cấy chuyển gen là
5 Kỹ thuật cấy chuyển gen
bao gồm 3 khâu :
6 ADN tái tổ hợp là
<b>7 Các loại thể truyền </b>
(Vectơ chuyển gen )
Dùng Ecoli làm tế bào nhận
chủ yếu vì
<b>8 Enzim cắt, nối </b>
9 Thành tựu chủ yếu của công
nghệ gen là
10 Cỏch to sinh vật biến đổi
gen
11 Thành tựu sinh vật bin i
gen
<b>Phần 5 Di truyền học ngời </b>
1 Bản chÊt bƯnh di trun
ph©n tư
2 Bệnh do đột biến gen trội
<b>3 Bệnh do đột biến gen lặn </b>
<b>trªn NST thêng</b>
<b>4 Bệnh do đột biến gen trội </b>
<b>trªn NST thêng</b>
<b>5 Bệnh do đột biến gen lặn </b>
<b>trªn NST giíi tÝnh X</b>
<b>6 Bệnh do đột biến lệch bội </b>
<b>NST thờng </b>
7 Phơng pháp phát hiện bênh
Đao
<b>8 Bnh do đột biến lệch bội </b>
<b>NST giíi tÝnh </b>
9 Nguyên nhân do sự phân li
không đều của NST giới tính
trong giảm phân
11 Ung Th m¸u
12 Bệnh ung th
13 Biện pháp bảo vệ vốn gen
loài ngời
14 Kĩ thuật chọc dò nớc ối
nhằm kiểm tra
<b>Phần Tiến hóa</b>
<b>1 Bằng chứng tiến hoá </b>
1 Cỏc loại bằng chứng tiến hoá
2 Cơ quan tơng đồng là cơ quan
( Phản ánh tiến hóa
<b> ph©n li )</b>
3 Cơ quan tơng tự là cơ quan
(phản ánh tiến hãa
<b>đồng quy).</b>
4 Cơ quan thoái hoá
(Là cơ quan tơng đồng)
<b>2 Häc thuyÕt tiÕn ho¸ </b>
1 Ngời đầu tiên có bằng chứng
về tiến hoá
<b>2 Ngời đầu tiên có học thuyết </b>
<b>hệ thống tiến hoá, đa ra tác </b>
<b>phẩm nguồn gốc các loài, </b>
<b>phát biểu khái niệm biến dị cá</b>
<b>thể.</b>
3 Học thuyết tiến hóa cổ ®iĨn
bao gåm
4 Quan niệm tiến hố (Dấu
hiệu chủ yếu của tiến hố ) ,
<b>Lamac</b>
6 Lồi mới hình thành do
<b>7 Theo Lamac đặc điểm thích </b>
nghi hình thành do
<b>Học thuyết Đacuyn và hiện đại.</b>
8 Loµi mới hình thành do
9 Đacuyn chia ra 2 loại biến
dị
10 Đặc điểm thích nghi hình
thành do
11Quá trình hình thành quần
thể thích nghi nhanh hay chậm
phụ thuộc vào
<b>12 Đóng góp của Đacuyn </b>
<b>13 Tồn tại của Đacuyn</b>
14 Nhân tố tiến hoá chính (
<b>CLTN). </b>
15 Đặc điểm cơ bản của
<b>CLTN </b>
16 Chọn lọc tự nhiên
<b>17 Chän läc chèng alen tréi </b>
nhanh h¬n chèng alen lặn vì
18 Chọn lọc nhân tạo
lµ
20 Quan điểm hiện đại có 2
q trình tiến hoá là
21 Đơn vị nhỏ nhất tiến hoá
(Đơn vị tiến hóa cơ sở), đối
t-ợng chủ yếu ca CLTN trong
tin húa.
<b>22 Nguyên liệu tiến hoá sơ </b>
<b>cấp là </b>
<b>23 Nguyên liệu tiến hoá thứ </b>
<b>cấp là</b>
<b>24 Nguyên liệu tiến hoá chủ </b>
<b>yếu là </b>
25 Kho dự trữ nguyên liệu tiến
hoá
26 Nhân tố tiến hoá là
27 Qn thĨ sinh vËt chØ tiÕn
hãa khi
28 Nhân tố tiến hoá theo quan
điểm hiện đại bao gồm
29 Di nhập gen (Chuyển gen
từ quần thể này sang quần thể
khác )
<b>30 Yếu tố ngẫu nhiên (Nhân </b>
tố vô sinh và hữu sinh trong
môi trờng )
31 Giao phối không ngẫu
nhiên là
32 Nhõn t tin hố khơng làm
thay đơỉ tần số alen
33 Giao phèi không ngẫu
nhiên làm
34 Nhân tố làm nghèo vốn gen
35 Các loài có tổ chức thấp
Loài là nhóm quần thể
36 Tiờu chun phõn bit 2 lồi
<b>37 Vai trị của cách li địa lý </b>
<b>38 Hình thành lồi bằng cách </b>
<b>li sinh th¸i thêng gỈp ë </b>
39 Hình thành lồi bằngcách li
<b>địa lí khi cho lai xa v a bi </b>
<b>hoá </b>
40 Tự đa bội tạo thể 4n là1
loài mới vì
<b>41 Chiều hớng tiến hoá </b>
<b>3 Phát sinh và phát triển sự sèng </b>
1 Sù ph¸t sinh ph¸t triĨn sù
sèng qua các giai đoạn
2 Trong khí quyển nguyên
thủy chủ u cã
3 Nguyªn tè hãa häc chđ u
trong sù sống là
4 Cơ sỏ vật chất chủ yếu của
sù sèng
hình thành bằng con đờng
hố học vì
6 Lịch sử sự sống gồm các
i
7 Các kỷ
8 Loài ngời xuất hiện vào
9 Vợn ngời quan hệ họ hàng
gần ngời nhất
10 Hoá thạch là
<b>Phần Sinh thái học </b>
<b>1 Cá thể và quần thể sinh vật, quần xà sinh vật </b>
1 Các loại môi trờng
2 Các loại nhân tố sinh thái
<b>3 Giới hạn sinh thái là </b>
<b>4 Khoảng thuận lợi là </b>
Khoảng chống chịu là
<b>5 ổ sinh thái là </b>
Trong mt ao cú th nuụi
nhiều loại cá khác nhau vì
Nguyên nhân dẫn đến sự
phân li ổ sinh thái trong quần
xã là do
6 Đặc điểm thích nghi của
<b>thực vật a sáng </b>
<b>7 Kích thớc cơ thể của động </b>
vật hằng nhiệt vựng
<b>Kích thớc cơ quan tai, đuôi </b>
ca ng vật hằng nhiệt ở
vùng
<b>8 Qn thĨ sinh vËt là </b>
<b>9 Quần xà sinh vật là </b>
10 Quan hệ sinh thái trong
<b>quần thể </b>
11 Quan hệ sinh thái trong
<b>qn x· </b>
Quan hƯ dinh dìng trong
qn x· cho biÕt
Quan hệ cạnh tranh là
nguyên nhân dẫn đến
12 Đặc trng của quần thể
Nếu kích thớc của quần thể
dới mức tối thiểu thì quần thể
sẽ bị diệt vong do
YÕu tè quan träng nhÊt chi
phối sự tự điều chỉnh số lợng
cá thể của quần thể là
13 c trng ca qun xó
14 Cỏc loại biến động số
l-ợng cá thể
15 Sử dụng thiên địch để
phịng trừ sâu hại là
16 DiƠn thế sinh thái là quá
trình
17 Các loại diễn thÕ sinh th¸i
gåm
<b>2 HƯ sinh thái. </b>
<b>1 Hệ sinh thái bao gồm </b>
2 Quần xà sinh vËt trong hƯ
sinh th¸i gåm
3 C¸c kiĨu hệ sinh thái gồm
4 Hệ sinh thái có năng lợng
mặt trời chủ yếu, số lợng loài
hạn chế là
5 Các loại chuỗi thức ăn
6 Lới thức ăn càng phức tạp
khi
7 Bậc dinh dỡng là
8 Các loại hình tháp sinh thái
9 Dựa vào hình tháp sinh thái
năng lợng biết đợc
10 Dựa vào hình tháp sinh
thái sinh khối biết đợc
11 Hiệu suất sinh thái là
12 Dòng năng lợng trong hệ
sinh thái