Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 44. Truong hop dong dang thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.84 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

01/31/21

<b>Ngườiưthựcưhiện</b>

:

đào Thị Mai Ph ơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i>ABC</i>



<i>A B C</i>

  



B C


C’


M


//


A


//


A’


B’ / <sub>M’</sub> /


- Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của



- Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của




hai tam giaùc ?



hai tam giaùc ?



Chứng minh rằng



Chứng minh rằng

:

<sub>:</sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABM</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>A B M</sub></i>

<sub>  </sub>



Cho coù: AM, A’M’ là các



Cho có: AM, A’M’ là các



đường trung tuyến của hai tam giác.



đường trung tuyến của hai tam giác.



Bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ˆ

ˆ



<i>B</i>

<i>B</i>







Nên :



Nên :

<i><sub>A B</sub>AB</i>  <i><sub>B C</sub>BC</i>



   


Giải



Giải

::


Do đó



Do đó











2
2


<i>BC</i>


<i>BM</i> <i>BC</i>


<i>B C</i>


<i>B M</i>      <i>B C</i> 


Vaäy :




Vaäy :

<sub></sub><i><sub>A B M</sub></i><sub> </sub> <sub></sub>


<i>AB</i> <i>BM</i>


<i>A B</i>   <i>B M</i> 
<i>ABM</i>




Suy ra



Suy ra



2


<i>B C</i>
<i>B M</i>    


Maø



Maø



2


<i>BC</i>


<i>BM</i> 

vaø

vaø






∆ABCABC <sub>∆</sub><sub>∆</sub><sub>A’B’C’</sub><sub>A’B’C’</sub>


B C


C’


M


//


A


//


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§</b>



<b>§</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>


<b>1.Định lý</b>



<b>1.Định lý</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



KL


KL


;
GT



GT

<i>ABC</i>

<sub>ˆ</sub>

<i>A B C</i>

  

<sub>ˆ</sub>



<i>B B</i>



ˆ ˆ


<i>A A</i>


<i>ABC</i>



<i>A B C</i>

  



;


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Bài toánBài toán: : </b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với ;Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với ;


<b> </b>


<b> Chứng minh : Chứng minh : </b>


ˆ

ˆ



<i>B B</i>



<i>ABC</i>



<sub></sub>

<i><sub>A B C</sub></i>

  




ˆ ˆ
<i>A A</i>


B’ C’
A’


B’ C’
A’


M


• N


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chứng minh:</b>
<b>Chứng minh:</b>


Lấy điểm M trên tia AB: AM = A’B’


Lấy điểm M trên tia AB: AM = A’B’


Keû MN // BC ( N thuộc AC )


Kẻ MN // BC ( N thuộc AC )



=> AMN = A’B’C’(2)∆ ∆


=> AMN = A’B’C’(2)∆ ∆


Xét và có:


Xét và có:<i>AMN</i>

<i>A B C</i>

  



(cùng bằng góc B)


(cùng bằng góc B)


ˆ ˆ


M = B


ˆ ˆ


A = A


AM = A’B’


AM = A’B’

}



Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC∆ ∆


Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC∆ ∆


<i>AMN</i>



=>

<i>ABC</i>

(1)


B <sub>C</sub>


A


B’ C’
A’


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b) ònh lyùĐ</b> :


?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy


?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy


giải thích.


giải thích.


§

7

7

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>



<i><b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai </b></i>


<i><b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai </b></i>


<i><b>tam giác đó đồng dạng v</b></i>


<i><b>tam giác đó đồng dạng v</b><b>ớ</b><b>ớ</b><b>i nhau</b><b>i nhau</b></i>



<b> a) Bài tốn:</b>


<b>1.Định lý</b>


<b>1.Định lý::</b>
<b>2. p dụng:</b>


<b>2. p dụng:</b>


a) b) c)



d) e) f )


50˚


P
//


A


70˚


F
B


40˚ 70˚


D


C



N


M


E


///
\\\


\\


\ /


P’
B’


70˚


A’


C’


M’


N’


60˚


65˚



E’


50˚


D’


F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

∆A’B’C’ ∆D’E’F’




∆A’B’C’ coù A’B’C’ coù


∆D’E’F’ coù (g – g) D’E’F’ coù (g – g)
0 ˆ 0 ˆ 0


Â' 70 ;B 60    C 50




∆ABC cân ở A; có ABC cân ở A; có


∆PMN cân ở P; có (g – g)PMN cân ở P; có (g – g)


0 0



ˆ ˆ ˆ


A 40   <i>B C 7O</i>


B’
P
70˚
N
M
///
\\\
A
B
40˚
C
\
70˚
70˚ 70˚
/
F’
A’
E’
70˚
C’
D’
60˚
60˚ <sub>50˚</sub>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>

}



}


<i>PMN</i>

0


ˆ <sub>ˆ 7</sub>


<i>M</i>  <i>P</i> <i>O</i>


0 0


ˆ <sub>60 ;</sub> ˆ <sub>50</sub>
<i>E</i>  <i>F</i> 




<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ä


ÄABD ABD ÄÄACB ACB


Giải:


Giải:


a) Hình vẽ có 3 tam giác là:


a) Hình vẽ có 3 tam giác laø: ∆ABD, ∆BDC, ∆ABC∆ABD, ∆BDC, ∆ABC



Cặp tam giác đồng dạng với nhau làø


Cặp tam giác đồng dạng với nhau làø ∆ABD ∆ABD vàø vàø ∆ACB ∆ACB vì:vì:




Cho bieát AB = 3cm; AC = 4,5cm vaø ABD = BCD



Cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD



a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?


a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?


Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau khơng ?


Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau khơng ?


b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y)


b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y)


c) Nê


c) Nêếếuu BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn


thẳng BC và BD.


thẳng BC và BD.



B


x


y
4,5
3


C
A


D


<b>?2</b>
<b>?2</b>


      


     


2 2


AB AD <sub> x AD</sub> AB 3 <sub>2(cm)</sub>


AC AB AC 4,5


y DC AC AD 4,5 2 2,5(cm)


b) Tính AD, DC (AD = x; DC = y)



b) Tính AD, DC (AD = x; DC = y)


  ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



AB

DB



AC

BC



Theo caâu (b) ta có:



Theo câu (b) ta có:



. 4,5.2,5


3,75( )
3


<i>AC BD</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>


<i>AB</i>


   


<i><sub>ABD DBC</sub></i>

<sub></sub>




c)



c)

Tính độ dài BC và BD:

Tính độ dài BC và BD:


BD là phân giác góc B nên



BD là phân giác góc B nên



Do đó BCD cân => BD= CD = 2,5(cm)



Do đó BCD cân => BD= CD = 2,5(cm)



<i><sub>ABD BCD</sub></i>

<sub></sub>

<sub>(gt )</sub>



B


x


y
4,5
3


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§77

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>


Bài 35: SGK/79


Baøi 35: SGK/79


CMR: N



CMR: Nếếu u Ä Ä A’B’CA’B’C’’ đồng dạng đồng dạng Ä<sub>Ä</sub>ABC theo tỷ số k thì tỷ số hai ABC theo tỷ số k thì tỷ số hai
đường phân giác tương ứng cũng bằng k


đường phân giác tương ứng cũng bằng k




<b>Giaûi:</b>




ÄÄA’B’C’ A’B’C’ ÄÄABC (tỷ số k)ABC (tỷ số k)


AD, A’D’là phân giác góc A, góc A’ AD, A’D’là phân giác góc A, góc A’
KL


KL


 





 



 



1 1



ABC A'B'C'


ˆ



Vì A A' A A ; B B'



AD

AB



ABD A'B'D'

k


A'D' A'B'



theo tỉ số k


theo tỉ số k


' '



<i>A D</i>



<i>k</i>


<i>AD</i>



1


<b>1 2</b> <b>1 2</b>


<b>D</b>


<b>D'</b>
<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>C'</b>


GT


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho MNP vuông tại M đường cao MH. Hỏi có bao



- Cho MNP vng tại M đường cao MH. Hỏi có bao



nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?



nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?



<i><b>Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


<i><b>Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


P


N
H


M



A
B


D
C


Không có



Không có



Có 1 cặp



Có 1 cặp



Có 2 cặp



Có 2 cặp



Có 3 cặp



Có 3 cặp



Hãy chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


•<b>1. 1. Bài vừa học:Bài vừa học:</b>



•- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.


•- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 SGK/79.- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 SGK/79.




<i>DAB DBC</i>



<i><sub>ABD BDC</sub></i>

<sub>?</sub>



ABD





Gợi ý: AB // CD

Gợi ý: AB // CD


Kết luận gì về hai góc



Kết luận gì về hai góc

: :


Bài 36:( SGK/ 79)


Baøi 36:( SGK/ 79)




ABCD là hình thang ( AB // CD )

ABCD là hình thang ( AB // CD )


GT



GT

AB = 12,5cm; CD = 28,5cm

AB = 12,5cm; CD = 28,5cm


KL




KL

Tính BD =?

<sub>Tính BD =?</sub>



Khi đó:



Khi đó:

như thế nào?

như thế nào?


Lập tỉ số



Lập tỉ số

<i>AB</i>

và từ đó tìm được BD

<sub> và từ đó tìm được BD</sub>


<i>BD</i>



<i>BD</i>


<i>DC</i>



<b>X</b>


C


C


12,5 cm


12,5 cm


D


D


A



A BB


28,5 cm


28,5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. CM: => Tính CD, BE,BD?


Dùng đ/lí Pi- ta- go tính ED?



a, EBA = BDC => ABE + CBD = ?



a, EBA = BDC => ABE + CBD = ?



C
D


12
E


B
A 15


10


<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>



<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>



<b>1. </b>




<b>1. </b>

<b>Bài vừa học:</b>

<b>Bài vừa học:</b>



AEB

CBD



Baøi 37/79



Baøi 37/79



GT



GT

AE = 10 cm; AB = 15 cm;

AE = 10 cm; AB = 15 cm;


BC = 12 cm;



BC = 12 cm;



KL



KL

a) Kể tên các tam giác vuông?

<sub>a) Kể tên các tam giác vuông?</sub>



b)



b)

Tính CD ; BE ; BD ; ED ?Tính CD ; BE ; BD ; ED ?


 


<i>EBA</i>  <i>BDC</i>




<i>BDE</i> <i>AEB</i> <i>BCD</i>



<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



c) So saùnh


c) So saùnh


Gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) Để so sánh ta cần tính:



c) Để so sánh ta cần tính:

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>BDE</sub></i>

<sub>và</sub>

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>AEB</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>BCD</sub></i>


?;

?;

?



<i>BDE</i> <i>AEB</i> <i>BCD</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



C
D


12
E


B
A 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ABCD là hình thang ( AB // CD )

ABCD là hình thang ( AB // CD )






GT AC cắt BD tại O

GT AC cắt BD tại O





OH,OK vuông góc AB;CD

OH,OK vuông góc AB;CD





KL

<sub>KL</sub>

a) OA.OD = OB.OC

<sub> a) OA.OD = OB.OC</sub>





b)

b)

<i><sub>OH</sub></i>

<i><sub>AB</sub></i>



<i>OK</i>

<i>CD</i>



Baøi 39/79



Baøi 39/79



C
B


K
H


D



A


O


Hướng dẫn :


a. OA.OD = OB.OC <= OA.OD = OB.OC <=

<i>OA</i>

<i>OB</i>

<i>OAB</i>

<i>OCD</i>



<i>OC</i>

<i>OD</i>







.

:

<i>OH</i>

<i>OA</i>



<i>b CM</i>



<i>OK</i>

<i>OC</i>

à



<i>AB</i>

<i>OA</i>



<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b> Bài sắp học</b>

<b> Bài sắp học</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

Tiết 47: Luyện tập

<sub> Tiết 47: Luyện tập </sub>



-

Ơn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học.

Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học.


Vận dụng giải các bài tập SGK( bài 38,39,40)



Vận dụng giải các bài tập SGK( bài 38,39,40)



và bài 39,41(SBT/ 73) .




vaø baøi 39,41(SBT/ 73) .



Hướng dẫn bài 38 (SGK/ 79)



Hướng dẫn bài 38 (SGK/ 79)



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b>1. </b>

<b>1. </b>

<b>Bài vừa học:</b>

<b>Bài vừa học:</b>



E


6
3,5


2
3


y
x


D


A B


C


CM:

ABC




EDC


</div>

<!--links-->

×