Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Tư liệu bài giảng môn Toán tham gia hội thi giáo viên giỏi các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.01 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG THẦY CÔ </b>


<b>VỀ DỰ GIỜ LỚP 11B12</b>



<b>Trường THPT Trần Hưng Đạo</b>


<b>Cam Ranh – Khánh Hòa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi : </b>Cho hàm số


<b> 1. Tính </b>
<b>2. Tính </b>


và f(2)


<b>và </b> <b>(nếu có) </b>


<b>Bài giải</b>


<b>1. Ta có: </b>


<b>2. Ta có: </b>


Vì nên không tồn tại


2 + 2 =


 

x 2, khi x 1<sub>2</sub>


f x



x 2, khi x 1


 

 
 

 


x 2
limf x

 



x 1lim f x ,  lim f xx 1

 



 



x 2


limf x


  lim x 2x 2



 



x 1lim f x   x 1lim x 2 



 



x 1lim f x  



2


x 1lim x  2 


 

 



x 1 x 1


lim f x<sub></sub> lim f x<sub></sub>


   lim f xx 1

 



 



f 2 


4
3


1

 



x 1lim f x 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Đồ thị minh họa</b>
<b>1. Ta có: </b>



<b>2. Ta có: </b>


Vì nên không tồn tại


<b>Bài giải</b>
<b>Câu hỏi : </b>Cho hàm số


<b> 1. Tính </b>
<b>2. Tính </b>


và f(2)


<b>và </b> <b><sub>(nếu có) </sub></b>


2 + 2 =


   


2 x 2


x li


lim f x m x 2 4




   


   



1 x 1


xlim f  x  lim x  2  3


 



1


2
1


xlim f x  xlim  x  2  1


   


x 1lim f x   x 1lim f x  lim f xx 1  


  x 2, khi x 1<sub>2</sub>
f x


x 2,khi x 1


 

 
 

 
x 2



lim f x




 


x 1lim f x ,  <sub>x 1</sub>lim f x<sub></sub>    lim f xx 1  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3:</b>



<b>HÀM SỐ LIÊN TỤC</b>


<b>(</b>

TIẾT 1

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


* Hàm số không liên tục tại x<sub>0</sub> được gọi là gián đoạn tại điểm đó .
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x<sub>0</sub> K.


<b>Định nghĩa 1</b>


Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x<sub>0</sub> nếu

 

 



0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1) </b>




<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


<b>* Các bước xét tính liên tục của hàm </b>


<b>số tại điểm x<sub>0.</sub></b>


<b>B2: </b>


<b>B3:</b>


<b> </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>) và kết luận.


<b>Chú ý:</b>


Nếu không tồn tại thì hàm số
Tính


Tính f(x<sub>0</sub>).


<b>B4:</b>


f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0.</sub>


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.



   


0


0


x xlim f x  f x

 



0


x xlim f x


 



0


x xlim f x


 



0


x xlim f x


 

 



x x0 x x0



lim f x , lim f x<sub></sub> <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>Ví dụ 1:</b>




* Vì


<b>* Các bước xét tính liên tục của </b>
<b>hàm số tại điểm x<sub>0</sub></b>


<b>Chú ý:</b>


Nếu không tồn tại thì
hs f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>


Xét tính liên tục của hàm số
tại điểm x<sub>0 </sub>= 2


3


* f(2) =


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


*


<b>Bài giải</b>


3



nên hàm số


liên tục tại điểm x<sub>0 </sub>= 2.
* TXĐ:D=R\{1}, chứa x<sub>0 </sub>= 2


<b>B2: </b>Tính


<b>B3: </b>Tính f(x<sub>0</sub>)


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


và kết luận


<b>B4: </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>)
Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.


 


x 2
limf x
 

 

 


x 2


limf x f 2


 



 


0


x xlim f x


 

3


f x
x 1


x 2
3
lim
x 1
  
 
0


x xlim f x


 


0


x xlim f x


   



0 0


x xlim f x , lim f x  x x 


 
 
 
   
0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>Ví dụ 2:</b>


* Vì


Xét tính liên tục của hàm số
tại x<sub>0 </sub>= -1


= -2


3(-1) =
* f(-1) =


*


<b>Bài giải</b>



nên hàm số bị


gián đoạn tại x<sub>0 </sub>= -1.
* TXĐ: D=R, chứa x<sub>0 </sub>= -1


<b>* Các bước xét tính liên tục của </b>
<b>hàm số tại điểm x<sub>0</sub></b>


<b>Chú ý:</b>


Nếu không tồn tại thì
hs f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


<b>B2: </b>Tính


<b>B3: </b>Tính f(x<sub>0</sub>)


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


và kết luận


<b>B4: </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>)
Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.


-3



 



xlim f x1 


 

 



xlim f x1  f 1


 



2


x 1


, khi x 1
f x <sub>x 1</sub>


3x, khi x 1


  <sub> </sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>

2
x 1
x 1
lim
x 1





 


x 1


x 1 x 1
lim
x 1

 




xlim x 11


 


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x



 


0


x xlim f x


   


0


0


x xlim f x  f x


   


0 0


x xlim f x , lim f x  x x 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>Ví dụ 3:</b>


* Ta có:



* Do nên hàm số liên tục tại x<sub>0 </sub>= 1
tại x<sub>0 </sub>= 1


= 8


* f(1) =


8


* Vì nên
Xét tính liên tục của hàm số


8


<b>Bài giải</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>


* TXĐ: D=R , chứa x<sub>0 </sub>= 1


<b>* Các bước xét tính liên tục của </b>
<b>hàm số tại điểm x<sub>0</sub></b>


<b>Chú ý:</b>


Nếu không tồn tại thì
hs f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>



<b>B2: </b>Tính


<b>B3: </b>Tính f(x<sub>0</sub>)


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


và kết luận


<b>B4: </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>)
Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.


 


x 1lim f x  




   


x 1


lim f x f 1


 


 



2


3x 2x 5


, khi x 1


f x <sub>x 1</sub>


8x ,khi x 1


   <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

2
x 1


3x 2x 5


lim
x 1


 

 


x 1lim f x  





   


x 1lim f x   x 1lim f x   8 x 1  


limf x 8


 


   


x 1


x 1 3x 5
lim
x 1


 


 


x 1lim 3x 5 


 


 



x 1lim 8x  


 


x 1


* limf x


 


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x


   



0


0


x xlim f x  f x


   


0 0


x xlim f x , lim f x  x x 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>* Các bước xét tính liên tục của </b>
<b>hàm số tại điểm x<sub>0</sub></b>


<b>Chú ý:</b>


Nếu khơng tồn tại thì
hs f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


<b>B2: </b>Tính



<b>B3: </b>Tính f(x<sub>0</sub>)


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


và kết luận


<b>B4: </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>)
Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x



   


0


0


x xlim f x  f x


   


0 0


x xlim f x , lim f x  x x 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>II- Hàm số liên tục trên một khoảng</b>


<b>Định nghĩa 2</b>


- Hàm số y = f(x) được gọi là <b>liên tục </b>


<b>trên một khoảng</b> nếu nó liên tục tại


mọi điểm của khoảng đó.



- Hàm số y = f(x) được gọi là <b>liên tục </b>


<b>trên đoạn [a; b]</b> nếu nó liên tục trên


khoảng (a; b) và


* Khái niệm hàm số liên tục trên nửa
khoảng, như (a; b], , ….được


định nghĩa một cách tương tự.


<b>* Các bước xét tính liên tục của </b>
<b>hàm số tại điểm x<sub>0</sub></b>


<b>Chú ý:</b>


Nếu không tồn tại thì
hs f(x) gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


<b>B2: </b>Tính


<b>B3: </b>Tính f(x<sub>0</sub>)


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.


và kết luận



<b>B4: </b>So sánh với f(x<sub>0</sub>)
Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên


khoảng K và x<sub>0</sub> K. <b>(SGK trang 136)</b>


 

 

 

 



x alim f x   f a , lim f xx b   f b


a;



 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x


 


0


x xlim f x



   


0


0


x xlim f x  f x


   


0 0


x xlim f x , lim f x  x x 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>II- Hàm số liên tục trên một khoảng</b>


<b>Định nghĩa 2</b>


Đồ thị của hàm số liên tục
trên một khoảng là một


“đường liền” trên khoảng



đó (hình 1)


<b>Nhận xét</b> y


b x
0
a
Hình 1
o
a <sub>b</sub>
y
x


Hình 2 cho ví dụ về đồ thị
của một hàm số khơng liên
tục trên khoảng (a;b)


Hình 2


<b>II- Hàm số liên tục trên một </b>
<b>khoảng</b>


- Hàm số y = f(x) được gọi là


<b>liên tục trên một khoảng</b> nếu
nó liên tục tại mọi điểm của
khoảng đó.


- Hàm số y = f(x) được gọi là



<b>liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó </b>


liên tục trên khoảng (a; b) và


<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


Cho hàm số y = f(x) xác định trên
khoảng K và x<sub>0</sub> K.


x<sub>0</sub>


       


x alim f x  f a , lim f xxb f b


   


0


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC (Tiết 1)</b>



<b>Từ 0h-1h mỗi 2 ngày cuối tuần, phần giữa của cây cầu sẽ xoay 900 để tàu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CỦNG CỐ</b>


<b>Ô SỐ 1</b>



<b>Ô SỐ 5</b>



<b>Ô SỐ 4</b>


<b>Ô SỐ 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Câu hỏi 1.</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


Hàm số f(x) liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


 

 



0 0


x x


A. lim f x f x



 


 

 



0 0


x x


B. lim f x f x


 


 

 



0 0


x x


C. lim f x f x


 


 

 



0 0


x x


D. lim f x f x



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Câu hỏi 2.</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Câu hỏi 3.</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó


A. liên tục tại <b>mọi</b> điểm thuộc khoảng (a;b) và
B. liên tục tại <b>mọi</b> điểm thuộc khoảng (a;b) và


C. liên tục tại <b>mọi</b> điểm thuộc khoảng (a;b) và
D. liên tục tại <b>mọi</b> điểm thuộc khoảng (a;b) và


 

 



x alim f x   f a


 

 

 

 



x alim f x   f a , lim f xx b   f b


 

 

 

 



x alim f x   f a , lim f xx b   f b


 

 




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Câu hỏi 4.</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


Cho hàm số


Khẳng định nào sau đây là <b>không đúng</b>?
A. f(-2)=10.


C. Hàm số liên tục tại điểm x<sub>0</sub>= -2.
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x<sub>0</sub>= -2.


 

3x2 2, khi x 2


f x


5x, khi x 2


   


 


  




 



x 2



B. lim f x 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Câu hỏi 5.</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


Cho hàm số


Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x<sub>0</sub>=2.
A. m = 8.


C. m = - 8.




D. m = - 10.
B. m = 10.


* Vì hàm số liên tục tại điểm x<sub>0 </sub>= 2 nên


* TXĐ: D=R , chứa x<sub>0 </sub>= 2


2


3x x 2, khi x 2
f (x)


x+m , khi x=2


   



 


x 2


* lim f (x)


 



2
x 2


lim 3x x 2 12


   


* f (2) 2 m 


 

 



x 2


lim f x f 2


 


2 m 12
  



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Dặn dò</b>


- Bài tập về nhà: 1, 2, 3 SGK trang 140,141.


<b>CỦNG CỐ</b>
<b>I- Hàm số liên tục tại một điểm</b>


<b>* Các bước xét tính liên tục của hàm số tại điểm x<sub>0.</sub></b>


<b>Định nghĩa 1</b>


<b>II- Hàm số liên tục trên một khoảng</b>


<b>Định nghĩa 2 (SGK trang 136)</b>


Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x<sub>0</sub> K.
Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x<sub>0</sub> nếu


<b>B2: </b>


<b>B3:</b>


<b> </b>So sánh và kết luận.
Tính


Tính f(x<sub>0</sub>).


<b>B4:</b>


<b>B1: </b>Tìm TXĐ.



- Xem trước phần III – Một số định lí cơ bản.


 

 



0 0


x xlim f x  f x


 



0


x xlim f x

 

 



0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×