T
TRƢỜ
T
P A
T Ự TR
V
T SỐ
U
LƢƠ
QUẢ LÝ, S
U TỐ Ả
Ƣ
Ụ
ƢỞ
AR T
TRA
T
Ắ
T
T
V
LẮ
A
2019
LUẬ V
CHUYÊN KHOA II - TỔ
Ứ QUẢ LÝ
à SỐ CHUYÊN NGÀNH: 62.72.76.05
à ội, 2019
T
T
A
T
TRƢỜ
T
P A
T Ự TR
LƢƠ
QUẢ LÝ, S
T SỐ
U TỐ Ả
U
Ƣ
Ụ
ƢỞ
AR T
TRA
T
T
T
T V
V
Ắ
LẮ
A
A
2019
LUẬ V
CHUYÊN KHOA II - TỔ
Ứ QUẢ LÝ
T
Hà NộiNGÀNH:
- 2019 62.72.76.05
à SỐ CHUYÊN
ƢỜ
ƢỚ
Ẫ
A
: PGS - TS. Ỗ
à ội, 2019
A
A
i
LỜ
A
A
Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Thực trạng quản lý, sử dụng trang
thiết bị y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện đa khoa huyện CưMgar
tỉnh Đắk Lắk năm 2019 ” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tơi và chưa từng
được cơng bố trong bất cứ cơng trình khoa học nào khác cho tới thời điểm này.
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019
Tác giả luận văn
Phan gọc Lƣơng
ii
LỜ
Ả
Ơ
Tôi xin chân thành cám n các th y cô trường
bi t là Ph ng Quản l
i học Y tế Công cộng đ c
ào t o Sau đ i học đ d y d và truyền đ t cho tôi nh ng
kiến thức qu báu làm nền tảng cho vi c th c hi n luận v n này.
Tôi đ c bi t cám n PGS.TS.
Mai Hoa đ tận tình hướng dẫn ch bảo để
tơi c thể hồn tất luận v n này.
Tôi c ng xin chân thành cám n tất cả b n b
đồng nghi p và nh ng người
đ gi p tôi trả lời các câu hỏi phỏng vấn đưa ra nh ng nhận x t đánh giá trong các
buổi thảo luận nh m để tôi c nguồn d li u cho vi c phân t ch và cho ra kết quả
nghiên cứu của luận v n này.
Cuối c ng tôi hết l ng biết n đến nh ng người thân trong gia đình đ động
viên và t o động l c để tơi hồn thành luận v n này một cách tốt đ p.
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019
Tác giả luận văn
Phan gọc Lƣơng
iii
A
Ụ
V
T TẮT
BHYT
: Bảo hiểm y tế
BYT
: Bộ Y tế
BV
: B nh vi n
BV K
: B nh vi n đa khoa
C - arm
: Máy X quang t ng sáng c cánh tay ch C
CN D
: Cử nhân điều dưỡng
CLS
: Cận lâm sàng
CSYT
: C sở y tế
CSVC
: C sở vật chất
CT-Scanner
: Computed Tomography- Scanner Máy ch p cắt lớp vi t nh)
D
: iều dưỡng
KCB
: Khám ch a b nh
KSD
: Không sử d ng
KSNK
: Kiểm soát nhiễm khuẩn
KTV
: Kỹ thuật viên
NV
: Nhân viên
TBYT
: Thiết b y tế
TTB
: Trang thiết b
TTBYT
:Trang thiết b y tế
YHCT
: Y học cổ truyền
WHO
: World Health Organization Tổ chức y tế thế giới)
iv
Ụ LỤ
LỜI CAM OAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
DANH M C C C CH
VI T TẮT ....................................................................... iii
M C L C ................................................................................................................. iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU ................................................................. ix
T VẤN
.............................................................................................................1
M C TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................2
Chư ng 1: TỔNG QUAN T I LI U .........................................................................3
1.1. Giới thi u về trang thiết b y tế ............................................................................3
1.1.1. Khái ni m về trang thiết b y tế ............................................................... 3
1.1.2. Khái ni m thiết b y tế ............................................................................. 3
1.2. Nguyên tắc quản lý trang thiết b y tế ..................................................................4
1.2.1. Nguyên tắc chung quản lý trang thiết b y tế .......................................... 4
1.2.2. Nguyên tắc quản lý sử d ng trang thiết b y tế t i các c sở y tế ........... 4
1.3. Quản lý trang thiết b y tế .....................................................................................5
1.4. Quản lý sử d ng trang thiết b y tế .......................................................................5
1.4.1. Quản lý hi n tr ng trang thiết b ............................................................. 5
1.4.2. Quản lý tài li u liên quan đến thiết b ..................................................... 5
1.4.3. Quản lý tình tr ng sẵn sàng sử d ng của thiết b y tế ............................. 6
1.4.4. Quản lý mức độ sử d ng thiết b y tế ...................................................... 6
1.4.5. Quản lý rủi ro đảm bảo an toàn sử d ng thiết b y tế ............................. 6
1.4.6. Quản lý hi u chuẩn, kiểm đ nh thiết b ................................................... 7
1.4.7. Quản lý bảo dưỡng, sửa ch a trang thiết b y tế ..................................... 8
1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng......................................................................................9
1.5.1. Yếu tố chính sách .................................................................................... 9
1.5.2. Yếu tố nguồn nhân l c .......................................................................... 10
v
1.5.3. Yếu tố tài chính ..................................................................................... 10
1.5.4. Yếu tố thuộc về thiết b ......................................................................... 10
1.5.5. Yếu tố h t ng y tế ................................................................................ 11
1.6. Một số nghiên cứu về quản lý trang thiết b y tế trong nước và nước ngoài .....12
1.6.1. Một số nghiên cứu ở nước ngoài........................................................... 12
1.6.2. Một số nghiên cứu ở Vi t Nam ............................................................. 13
1.7. Giới thi u s lược về b nh vi n đa khoa huy n CưMgar t nh
k L k ............16
1.7.1. L ch sử hình thành và phát triển............................................................ 16
1.7.2. C cấu tổ chức ....................................................................................... 17
KHUNG LÝ THUY T .............................................................................................18
Chư ng 2: PH ƠNG PH P NGHIÊN CỨU ...........................................................19
2.1. ối tượng nghiên cứu.........................................................................................19
2.1.1. ối tượng nghiên cứu đ nh lượng ......................................................... 19
2.1.2. ối tượng nghiên cứu đ nh tính ............................................................ 19
2.2. Thời gian và đ a điểm nghiên cứu ......................................................................19
2.2.1. Thời gian nghiên cứu ......................................................................................19
2.2.2.
a điểm nghiên cứu .......................................................................................19
2.3. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................20
2.4. Cỡ mẫu và phư ng pháp chọn mẫu....................................................................20
2.4.1. ối với nghiên cứu đ nh lượng ............................................................. 20
2.4.2. Nghiên cứu đ nh tính ............................................................................. 20
2.5. Các biến số nghiên cứu ......................................................................................21
2.5.1.Biến số liên quan đến nhân viên y tế: .................................................... 21
2.5.2. Biến số liên quan đến trang thiết b : .................................................... 21
2.5.3. Các chủ đề nghiên cứu đ nh tính ........................................................... 22
2.6. Phư ng pháp thu thập, xử lý số li u...................................................................22
2.6.1. Phư ng pháp và công c thu thập số li u ............................................. 22
2.6.2. Xử lý và phân tích số li u ..................................................................... 23
vi
2.7. Tiêu chuẩn đánh giá ...........................................................................................23
2.8.
o đức trong nghiên cứu ..................................................................................24
Chư ng 3: K T QUẢ ...............................................................................................25
3.1. Th c tr ng quản lý sử d ng trang thiết b y tế ...................................................25
3.1.1. Quản lý hi n tr ng thiết b ..................................................................... 25
3.1.2. Quản lý tài li u liên quan đến thiết b y tế ............................................ 29
3.1.3. Tình tr ng sẵn sàng sử d ng của thiết b y tế ........................................ 32
3.1.4. Quản lý mức độ sử d ng thiết b ........................................................... 35
3.1.6. Quản lý hi u chuẩn, kiểm đ nh trang thiết b y tế ................................. 38
3.1.7. Quản lý bảo dưỡng, sửa ch a trang thiết b y tế ................................... 40
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý trang thiết b y tế ........................................43
3.2.1. Yếu tố chính sách .................................................................................. 43
3.2.2. Yếu tố nhân l c ..................................................................................... 47
3.2.3. Yếu tố kinh phí ...................................................................................... 52
3.2.4. Các yếu tố thuộc về thiết b ................................................................... 54
3.2.5. Yếu tố h t ng y tế ................................................................................ 55
Chư ng 4: B N LUẬN ............................................................................................59
4.1. Th c tr ng quản lý sử d ng trang thiết b y tế ...................................................59
4.1.1. Quản lý hi n tr ng trang thiết b y tế .................................................... 59
4.1.2. Quản lý tài li u liên quan đến trang thiết b y tế ................................... 60
4.1.3. Quản lý tình tr ng sẵn sàng ho t động của trang thiết b y tế ............... 61
4.1.4. Quản lý mức độ sử d ng trang thiết b y tế ........................................... 62
4.1.5. Quản lý rủi ro do trang thiết b y tế ....................................................... 63
4.1.6. Quản lý hi u chuẩn, kiểm đ nh trang thiết b y tế ................................. 64
4.1.7. Quản lý bảo dưỡng trang thiết b y tế ................................................... 65
4.1.8. Quản lý sửa ch a trang thiết b y tế ...................................................... 66
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý trang thiết b y tế ........................................67
4.2.1. Yếu tố chính sách .................................................................................. 67
vii
4.2.2. Yếu tố nhân l c ..................................................................................... 69
4.2.3. Yếu tố kinh phí ...................................................................................... 71
4.2.4. Các yếu tố thuộc về thiết b ................................................................... 72
4.2.5. Yếu tố h t ng y tế ................................................................................ 73
4.3. H n chế của nghiên cứu .....................................................................................75
K T LUẬN ...............................................................................................................77
KHUY N NGHỊ .......................................................................................................78
T I LI U THAM KHẢO .........................................................................................79
Ph l c 1: BI N SỐ NGHIÊN CỨU .......................................................................83
Ph l c 2: PHI U PHỎNG VẤN ............................................................................95
Ph l c 3: PHI U THU THẬP THÔNG TIN V THI T BỊ .................................97
Ph l c 4: BẢNG H ỚNG DẪN PHỎNG VẤN GI M ỐC B NH VI N ......103
Ph l c 5 : BẢNG H ỚNG DẪN PHỎNG VẤN TỔ TR ỞNG TỔ TRANG
THI T BỊ Y T ......................................................................................................105
Ph l c 6 : BẢNG H ỚNG DẪN PHỎNG VẤN CÁN BỘ KỸ THUẬT TỔ
TRANG THI T BỊ Y T ........................................................................................108
Ph l c 7 : H ỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM .................................................111
Ph l c 8: PHI U ỒNG Ý THAM GIA PHỎNG VẤN NGHIÊN CỨU ...........114
Ph l c 9: DANH SÁCH TRANG THI T BỊ Y T TỪ 50 TRI U
ỒNG TRỞ
LÊN .........................................................................................................................116
viii
A
Ụ
Ả
Bảng 3.1: Số lượng thiết b y tế so với danh m c của Bộ Y tế ......................
25
Bảng 3.2: Số lượng thiết b y tế theo thời gian sử d ng....................................
27
Bảng 3.3: Số lượng trang thiết b y tế phân theo tình tr ng sửa ch a................ 28
Bảng 3.4: Số lượng trang thiết b y tế theo Quyết đ nh phân công quản l ....
29
Bảng 3.5: Số lượng thiết b y tế phân theo l l ch thiết b ................................
30
Bảng 3.6: Số lượng thiết b y tế phân theo nhật k sử d ng .............................
31
Bảng 3.7: Số lượng thiết b y tế phân theo hướng dẫn sử d ng bảo dưỡng .....
32
Bảng 3.8: Số lượng thiết b y tế phân theo tình tr ng sẵn sàng ho t động ........ 33
Bảng 3.9: Số trang thiết b y tế gián đo n ho t động theo nguyên nhân ........... 34
Bảng 3.10: Số trang thiết b y tế gián đo n ho t động theo thời gian ...............
35
Bảng 3.11: Ngày sử d ng thiết b y tế trung bình trong tháng .......................... 36
Bảng 3.12: Số lượt người b nh số mẫu b nh phẩm sử d ng thiết b y tế
trung bình m i tháng ........................................................................................
37
Bảng 3.13: Số thiết b y tế đư c hi u chuẩn ....................................................
39
Bảng 3.14: Số thiết b y tế đư c kiểm đ nh .....................................................
39
Bảng 3.15: Số thiết b y tế được bảo dưỡng đ nh kỳ ......................................
41
Bảng 3.16: Số thiết b y tế hư hỏng được sửa ch a ........................................
42
c điểm nhân l c sử d ng trang thiết b y tế ..............................
47
Bảng 3.18: Số nhân viên được hướng dẫn sử d ng trang thiết b y tế .............
49
Bảng 3.17:
Bảng 3.19: Số nhân viên được hướng dẫn bảo dưỡng trang thiết b y tế ......... 50
Bảng 3.20: Kinh ph liên quan đến trang thiết b y tế ............................. 52
ix
TÓ
TẮT LUẬ V
Ê
ỨU
Trang thiết b y tế là một trong nh ng yếu tố quan trọng quyết đ nh hi u
quả chất lượng của công tác y tế h trợ cho người th y thuốc trong chẩn đoán
điều tr và ph c hồi chức n ng cho người b nh. Ch ng tôi th c hi n đề tài nghiên
cứu này nhằm mô tả th c tr ng quản l sử d ng và phân t ch một số yếu tố ảnh
hưởng đến công tác quản l sử d ng trang thiết b y tế t i B nh vi n đa khoa
huy n CưMgar t nh
k L k.
Nghiên cứu sử d ng phư ng pháp mô tả cắt ngang, kết hợp nghiên cứu
đ nh lượng và nghiên cứu đ nh tính. Số li u đ nh lượng được thu thập từ sổ sách
và quan sát th c tế thông qua phiếu thu thập thông tin thông tin đ nh t nh được thu
thập qua phỏng vấn sâu và thảo luận nh m với nhiều nh m đối tượng.
Kết quả nghiên cứu cho thấy TTBYT hi n c nhiều h n đ nh mức của Bộ
Y tế 59/49) nhưng số lượng ho t động được thấp h n đ nh mức 36/49). Số thiết
b sử d ng từ 5 đến 10 n m 67 8%). Số thiết b đ sửa ch a từ 1 l n trở lên
47 46%; Số không sử d ng 38 98%; 98 3% thiết b c l l ch và Quyết đ nh phân
công quản l ; 66 67% c tài li u hướng dẫn sử d ng; 13 89% c nhật k sử d ng;
100% không c tài li u hướng dẫn bảo dưỡng. C 47 46% thiết b sẵn sàng ho t
động. Số TTB c t n suất sử d ng trên 20 ngày 72 22%. Ch 2 77% đảm bảo an
toàn ho t động. Tỷ l hi u chuẩn 32 26% kiểm đ nh 63 64%. 100% được bảo
dưỡng hàng ngày và đ nh kỳ. 100% thiết b không đảm bảo môi trường làm vi c..
Một số quy đ nh của nhà nước quy trình sửa ch a nhân l c kỹ thuật và nhân
viên sử d ng kinh ph tuổi của thiết b h t ng y tế là các yếu tố ảnh hưởng đến
quản l sử d ng trang thiết b y tế.
Một số khuyến ngh chủ yếu: B nh vi n c n quan tâm đào t o nâng cao
trình độ cho nhân viên kỹ thuật; t ng cường tập huấn về bảo dưỡng cho nhân viên
sử d ng; sửa đổi quy trình sửa ch a; Cải t o c sở h t ng y tế; T ng kinh ph để
mua sắm sửa ch a thiết b ; H ch toán chi ph riêng cho từng thiết b ;
mềm quản l trang thiết b .
u tư ph n
1
T VẤ
Trang thiết b y tế TTBYT) là một trong nh ng yếu tố quan trọng quyết đ nh
hi u quả chất lượng của công tác y tế h trợ người th y thuốc trong chẩn đoán điều
tr và ph c hồi chức n ng cho người b nh. C ng với s phát triển vượt bậc của khoa
học công ngh đ sản xuất ra nh ng TTBYT hi n đ i nhiều chủng lo i thế h công
ngh luôn thay đổi cập nhật ứng d ng tiến bộ khoa học công ngh để h trợ t ch
c c cho vi c ch m s c sức khỏe con người WHO [38].
T i Vi t Nam trong nh ng n m qua được s quan tâm của ảng và nhà nước
H thống y tế c sở được đ u tư nâng cấp trong đ b nh vi n BV) tuyến huy n
được đ u tư các TTBYT ngày càng đa d ng và hi n đ i. Ngoài nh ng lợi ch mang
l i trong công tác khám ch a b nh KCB) thì c nh ng vấn đề thách thức đ t ra
trong quản l .
B nh vi n đa khoa huy n CưMgar là b nh vi n đa khoa h ng III tuyến huy n
tr c thuộc Sở Y tế
k L k với quy mô 180 giường b nh c rất nhiều TTBYT[1]
ph c v chẩn đoán điều tr và ph c hồi chức n ng c nhiều TTBYT hi n đ i đắt
tiền không sử d ng được do nhiều nguyên nhân. Xuất phát từ th c tế như vậy câu
hỏi đ t ra là b nh vi n đ quản l sử d ng như thế nào? Lo i thiết b nào c t n suất
sử d ng lớn lo i thiết b nào c t n suất sử d ng thấp và nguyên nhân t i sao? Công
tác đào t onhân viên NV) sử d ng và NV kỹ thuật th c hi n ra sao c đáp ứng
được yêu c u th c tiễn hay không? Hi u quả sử d ng TTBYT và quản l các chi ph
liên quan như thế nào? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến công tác quản l sử d ng
TTBYT t i b nh vi n?
“Thực trạng quản lý, s
vi n
ho huy n C
ể trả lời các câu hỏi trên ch ng tôi th c hi n nghiên cứu:
ng tr ng thi t
g r t nh
y t và một s y u t ảnh h
ng tại
nh
năm 2019” nhằm mô tả th c tr ng công
tác quản l sử d ng và tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến vi c sử d ng TTBYT
từ đ đưa ra các khuyến ngh gi p Ban giám đốc b nh vi n cải thi n công tác quản
l sử d ng TTBYT t i đ n v .
2
MỤ T ÊU
Ê
ỨU
1. Mô tả th c tr ng công tác quản l , sử d ng trang thiết b y tế t i B nh vi n
a khoa huy n CưMgar t nh ắk Lắk n m 2019.
2. Phân t ch một số yếu tố ảnh hưởng đến quản l sử d ng trang thiết b y tế t i
B nh vi n a khoa huy n CưMgar t nh ắk Lắk n m 2019.
3
hƣơng 1: TỔ
1.1.
QUA T
L
U
iới thiệu về trang thiết bị y tế
1.1.1. Khái niệm về trang thiết bị y tế
* Trang thiết b y tế là các lo i thiết b d ng c
vật li u vật tư cấy gh p
thuốc thử và chất hi u chuẩn in vitro ph n mềm software).
ược sử d ng riêng lẻ
hay phối hợp với nhau theo ch đ nh của chủ sở h u TTBYT để ph c v cho con
người nhằm một ho c nhiều m c đ ch: Chẩn đoán ng n ngừa theo dõi điều tr và
làm giảm nh b nh tật ho c b đắp tổn thư ng chấn thư ng; Kiểm tra thay thế
điều ch nh ho c h trợ giải phẫu và quá trình sinh l ; H trợ ho c duy trì s sống;
Kiểm sốt s th thai; Khử khuẩn trang thiết b y tế bao gồm cả h a chất sử d ng
trong quy trình x t nghi m; Cung cấp thông tin cho vi c chẩn đốn theo dõi điều
tr thơng qua bi n pháp kiểm tra các mẫu vật c nguồn gốc từ c thể con người.
TTBYT không sử d ng c chế dược l
miễn d ch ho c chuyển h a trong ho c trên
c thể người nếu c sử d ng các c chế này thì ch mang t nh h trợ để đ t được
m c đ ch đề ra [15].
TTBYT chẩn đoán in vitro In vitro diagnostic medical device) gồm thuốc
thử chất hi u chuẩn vật li u kiểm soát d ng c
máy thiết b ho c h thống được
sử d ng riêng r ho c kết hợp theo ch đ nh của chủ sở h u để ph c v cho vi c
kiểm tra các mẫu vật c nguồn gốc từ c thể con người [14].
Ph ki n là một sản phẩm được chủ sở h u TTBYT ch đ nh d ng cho m c
đ ch c thể c ng với một thiết b y tế c thể nhằm t o điều ki n ho c h trợ thiết b
đ sử d ng đ ng m c đ ch d đ nh của n [14].
1.1.2. Khái niệm thiết bị y tế
Theo WHO: Thiết b y tế medical equipment) là trang thiết b y tế medical
device) c n phải hi u chuẩn bảo dưỡng s a ch a huấn luy n người sử d ng và
thanh l khi không c n th ch hợp để sử d ng; ho t động của thiết b y tế TBYT)
thường được quản l bởi các kỹ sư lâm sàng. TBYT được d ng để chẩn đoán điều
tr ho c ph c hồi chức n ng; n c thể được sử d ng đ n độc ho c kết hợp với các
ph ki n vật tư tiêu hao ho c các TBYT khác. TBYT không bao gồm vật li u cấy
gh p và các vật tư d ng c sử d ng một l n [38].
4
Trong nghiên cứu này ch ng tôi sử d ng khái ni m TBYT theo đ nh nghĩa
của WHO.
1.2. guyên tắc quản lý trang thiết bị y tế
1.2.1. Nguyên tắc chung quản lý trang thiết bị y tế
1)Bảo đảm chất lượng an toàn và sử d ng hi u quả TTBYT. 2) Thông tin
đ y đủ ch nh xác k p thời về đ c t nh kỹ thuật công d ng của TTBYT và các yếu
tố nguy c c thể xảy ra đối với người sử d ng. 3) Bảo đảm truy xuất nguồn gốc
của TTBYT. 4) Quản l TTBYT phải d a trên phân lo i về mức độ rủi ro và tiêu
chuẩn quốc gia quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tư ng ứng do c quan quản l nhà
nước c thẩm quyền ban hành thừa nhận ho c do tổ chức cá nhân công bố áp d ng
theo quy đ nh của pháp luật. 5) Trang thiết b y tế là phư ng ti n đo thiết b bức x
phải được quản l theo quy đ nh của pháp luật về đo lường pháp luật về n ng lượng
nguyên tử và quy đ nh t i Ngh đ nh 36/2016/N -CP [14].
1.2.2. Nguyên tắc quản lý sử dụng trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế
1) Vi c quản l
sử d ng TTBYT phải theo đ ng m c đ ch công n ng chế
độ bảo đảm tiết ki m và hi u quả. 2) Trang thiết b y tế phải được bảo quản bảo
trì bảo dưỡng sử d ng và tuân thủ các hướng dẫn kỹ thuật khác theo quy đ nh của
nhà sản xuất và phải được kiểm đ nh theo quy đ nh t i Ngh đ nh này để bảo đảm
chất lượng. ối với các trang thiết b y tế c yêu c u nghiêm ng t về an toàn v sinh
lao động thì ngồi vi c phải tn thủ các quy đ nh về bảo đảm chất lượng theo quy
đ nh t i Ngh đ nh này c n phải tuân thủ quy đ nh của pháp luật về an toàn v sinh
lao động. 3) Phải lập quản l
lưu tr đ y đủ hồ s về TTBY; th c hi n h ch toán
k p thời đ y đủ TTBYT về hi n vật và giá tr theo quy đ nh hi n hành của pháp luật
về kế toán thống kê và các quy đ nh pháp luật khác c liên quan; bảo đảm kinh ph
th c hi n các nhi m v bảo dưỡng s a ch a kiểm đ nh hi u chuẩn TTBYT. 4)
Ch u s thanh tra kiểm tra giám sát của c quan quản l c thẩm quyền về quản l
TTBYT [14],[15].
Ngoài ra các BV công phải th c hi n quản l TTBYT theo các quy đ nh sau:
(1) Vi c đ u tư mua sắm quản l
sử d ng TTBYT th c hi n theo quy đ nh của
pháp luật về quản l sử d ng tài sản công. (2) Khuyến kh ch sử d ng các trang thiết
5
b y tế sản xuất trong nước[15] .
1.3. Quản lý trang thiết bị y tế
Quản l TTBYT là lĩnh v c rất rộng bao gồm nhiều nội dung quản l như:
quản l đ u tư quản l sản xuất quản l lưu hành quản l chất lượng quản l sử
d ng [14]...
Trong nghiên cứu này ch ng tôi chủ yếu tập trung vào quản l sử d ng
TTBYT t i các khoa.
1.4. Quản lý sử dụng trang thiết bị y tế
Là tất cả nh ng công vi c quản l liên quan đến TTBYT kể từ khi tiếp nhận
đến khi được thanh l . Bao gồm một số nội dung quản l chủ yếu sau:
1.4.1. Quản lý hiện trạng trang thiết bị
Quản l số lượng chủng lo i so với danh m c TBYT của Bộ Y tế bộ phận
nào đang sử d ng hi n tr ng n m đưa vào sử d ng.
1.4.2. Quản lý tài liệu liên quan đến thiết bị
- Hướng dẫn sử d ng: Là tài li u được NV kỹ thuật biên so n trên c sở các tài
li u hướng dẫn của h ng sản xuất ho c nhà cung cấp thiết b . Hướng dẫn sử d ng
thường được viết ngắn gọn dễ hiểu về cách vận hành thiết b bao gồm các nội dung
chủ yếu: kiểm tra trước khi mở máy; trình t vận hành; tắt máy; v sinh máy; ch
dẫn bảo dưỡng và xử l các s cố thường g p [8]
- Hướng dẫn bảo dưỡng: Là tài li u trong đ hướng dẫn các nội dung và cách
thức bảo dưỡng thiết b do nhà sản xuất cung cấp [8].
- L l ch thiết b : Là sổ theo dõi thiết b trong đ ghi ch p các thông tin c bản
liên quan đến thiết b như: tên k hi u nước sản xuất n m sản xuất cấu hình n m
đưa vào sử d ng tên người quản l ... M i thiết b c một l l ch riêng và thường
xuyên được cập nhật [8] các thông tin như: số l n hỏng bộ phận hỏng tình tr ng
sau sửa ch a thay đổi người sử d ng...
- Nhật k sử d ng: Là sổ ghi ch p các thông tin như: ngày tháng n m sử
d ng; thời gian sử d ng; diễn biến trong quá trình ho t động; thơng tin về NV vận
hành; q trình hi u chuẩn; các tr c tr c kỹ thuật... sổ nhật k phải bàn giao gi a
các ca sử d ng [8].
6
- Quyết đ nh phân công quản l : Là quyết đ nh của Giám đốc BV giao nhi m
v cho 1 NV c thể quản l thiết b . Trách nhi m của người quản l thiết b phải
theo dõi giám sát các NV khác trong quá trình sử d ng bảo dưỡng; theo dõi vi c
bảo dưỡng đ nh kỳ quá trình sửa ch a tiếp nhận l i thiết b sau sửa ch a [8].
1.4.3. Quản lý tình trạng sẵn sàng sử dụng của thiết bị y tế
Là các ho t động nhằm đảm bảo cho thiết b trong tr ng thái sẵn sàng để ho t
động tốt [38]. Các nguyên nhân không sẵn sàng c thể do không c nhân l c mất
đi n b hỏng khơng c vật tư h a chất... Ngồi ra thời gian khơng ho t động được
vì bất kỳ l do gì c ng phản ánh mức độ sẵn sàng của thiết b .
1.4.4. Quản lý mức độ sử dụng thiết bị y tế
Mức độ sử d ng TBYT biểu hi n qua t n suất và công suất sử d ng.
- T n suất sử d ng là số ngày thiết b được sử d ng trong tháng.
- Công suất sử d ng được đánh giá d a trên sản phẩm số b nh phẩm x t
nghi m số phim X quang...) ho c số b nh nhân sử d ng trong một khoảng thời gian
nhất đ nh.
Nếu thiết b sử d ng với mức độ cao phải t ng cường bảo dưỡng nếu thiết b
t sử d ng phải tìm hiểu l do t i sao để c kế ho ch khai thác sử d ng hi u quả.
1.4.5. Quản lý rủi ro, đảm bảo an toàn sử dụng thiết bị y tế
Bất kỳ thiết b nào c ng c thể gây rủi ro đối với NV y tế và người b nh ở
nh ng mức độ nhất đ nh. TBYT gồm 2 nh m được phân làm 4 lo i d a trên mức độ
rủi ro tiềm ẩn. Nh m 1 gồm các TTBYT thuộc lo i A là các TTBYT c mức độ rủi
ro thấp. Nh m 2 gồm TTBYT lo i B C và D trong đ lo i B là mức rủi ro trung
bình thấp; lo i C là mức rủi ro trung bình cao và lo i D là mức rủi ro cao [15]. Vi c
phân lo i TTBYT phải do tổ chức được cấp ph p th c hi n. BV phải thiết lập
chư ng trình và xây d ng các quy đ nh c thể bảo đảm an toàn người b nh và nhân
viên y tế trong sử d ng trang thiết b y tế [10].
Rủi ro mất an toàn liên quan đến TBYT là nh ng s cố do nguyên nhân khách
quan ho c do l i chủ quan của NV sử d ng làm ảnh hưởng đến sức khỏe của b nh
nhân NV y tế hay sai l ch kết quả chẩn đoán...
7
ối với NV sử d ng máy c phát tia X phải được trang b áo chì để bảo v và
liều kế cá nhân để đo mức độ tiếp x c với tia X trong quá trình làm vi c NV phải
thường xuyên đeo liều kế đ nh kỳ c quan chức n ng đo lượng tia X để biết mức độ
tiếp x c [5].
1.4.6. Quản lý hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị
- Hi u chuẩn: Là ho t động xác đ nh thiết lập mối quan h gi a giá tr đo của
chuẩn đo lường phư ng ti n đo với giá tr đo của đ i lượng c n đo [22]. Ý nghĩa
của hi u chuẩn là: duy trì các giá tr của h thống chuẩn c ng như h thống các
phư ng ti n đo đang được sử d ng s liên kết của chúng với các chuẩn đo lường
nhằm đảm bảo tính thống nhất và chính xác của phép đo; xác đ nh sai số của
phư ng ti n đo từ đ điều ch nh phư ng ti n đo cho phù hợp với các phép đo; giúp
phát hi n ra hỏng hóc ho c tiên đốn được hỏng hóc và có kế ho ch sửa ch a các
phư ng ti n đo; phù hợp theo tiêu chuẩn chất lượng của ngành, quốc gia, quốc tế.
Một số TTBYT c n phải được hi u chuẩn đ nh kỳ như máy khử rung, dao đi n
máy vật lý tr li u máy đo đi n tim, máy xét nghi m thiết b phân tích chức n ng
phổi... [39]
- Kiểm đ nh: Là ho t động đánh giá xác nhận đ c t nh kỹ thuật đo lường của
phư ng ti n đo theo yêu c u kỹ thuật đo lường [22]. Thiết b đo sau khi kiểm đ nh
đ t yêu c u được dán tem kiểm đ nh ho c cấp giấy chứng nhận kiểm đ nh của c
quan quản l Nhà nước về đo lường ho c c sở được uỷ quyền kiểm đ nh Nhà nước
và c giá tr pháp l trong cả nước [14].
Hi u chuẩn và kiểm đ nh giống nhau ở vi c so sánh phư ng ti n đo với chuẩn
để đánh giá sai số và các đ c trưng kỹ thuật đo lường khác của thiết b . Ch khác
nhau ở ch kiểm đ nh là bắt buộc c n hi u chuẩn là t nguy n [27].
Hi n nay một số TBYT bắt buộc kiểm đ nh theo Thông tư 23/2013/TTBKHCN [4]; một số thiết b bức x phải kiểm đ nh đ nh kỳ về an toàn bức x theo
Thông tư 27/2010/TT-BKHCN [6]; một số thiết b phải kiểm đ nh về an tồn lao
động theo Thơng tư 32/2011/TT-BL TBXH [7].
Hàng n m bộ phận quản l TTBYT của b nh vi n c n cứ các quy đ nh của
pháp luật lập danh m c các thiết b phải kiểm đ nh hi u chuẩn; xây d ng kế ho ch;
8
tiến hành giám sát vi c th c hi n; đề xuất các giải pháp xử l các thiết b không đ t
yêu c u kiểm đ nh.
1.4.7. Quản lý bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị y tế
1.4.7.1. Bảo
ỡng thi t
: Là công vi c vô c ng quan trọng đảm bảo cho
máy m c trang thiết b ho t động liên t c hi u quả đáng tin cậy. Cho nên bất kỳ
b nh vi n nào c ng c n hàng ng kỹ thuật viên ho c thuê đ n v chuyên nghi p bảo
dưỡng để thường xuyên rà soát phát hi n nh ng bộ phận sắp hư hỏng …. Một trong
nh ng nguyên nhân ch nh khiến cho h thống thiết b hư hỏng là do khơng được
bảo trì bảo dưỡng thường xun.
iều này làm giảm tuổi thọ và hi u suất ho t
động của thiết b đồng thời l ng ph thời gian và chi ph sửa ch a. Thông thường
các h ng sản xuất hướng dẫn ho t động bảo dưỡng. C 4 hình thức bảo dưỡng thiết
b [39].
- Bảo dưỡng hàng ngày: là một ph n công vi c hàng ngày của NV sử d ng
thiết b nhằm k o dài tuổi thọ duy trì tình tr ng ho t động ổn đ nh và an toàn. T y
theo lo i thiết b mà nội dung bảo dưỡng c khác nhau [39].
- Bảo dưỡng khẩn cấp: Là bảo dưỡng c n được th c hi n ngay sau khi c cảnh
báo hư hỏng xảy ra để tránh nh ng hậu quả nghiêm trọng tiếp theo thường chi ph
cho bảo dưỡng cao [39].
- Bảo dưỡng theo d đoán: Là bảo dưỡng c kế ho ch để ng n ngừa các hư
hỏng thường xảy ra. Thường lập kế ho ch d a trên các thông số: thời gian ho t
động; cường độ ho t động; xác suất hư hỏng thiết b ... [39]
- Bảo dưỡng đ nh kỳ: Là ho t động được lập kế ho ch trước và th c hi n theo
trình t nhất đ nh để ng n ngừa các hư hỏng xảy ra ho c phát hi n các hư hỏng
trước khi ch ng tiến triển đến mức làm thiết b ngừng ho t động [39].
1.4.7.2. Sữ chữ thi t
y t : Là công vi c được tiến hành khi thiết b hỏng
h c ho c sau kiểm đ nh hi u chuẩn phát hi n thiết b ho t động không đ ng các ch
số kỹ thuật của nhà sản xuất. Sửa ch a nhằm m c đ ch đưa thiết b trở về tr ng thái
ban đ u [39].
- T sửa ch a: Khi c thiết b hư hỏng các khoa báo về bộ phận kỹ thuật để
cử NV xuống kiểm tra xử l . Thường NV kỹ thuật TBYT tiến hành sửa ch a t i
9
ch
tuy nhiên một số trường hợp do n ng l c chuyên môn thiếu tài li u kỹ thuật
không đ y đủ d ng c ; thiếu ph t ng thay thế nên phải mang về khu v c sửa ch a
để nghiên cứu. Nếu t sửa ch a được s k p thời và tiết ki m kinh ph [18].
- Thuê sửa ch a: Trường hợp không thể t sửa ch a được thì b nh vi n phải
k hợp đồng thuê các đ n v khác c đủ n ng l c sửa ch a TBYT th c hi n [18].
Trong quá trình sử d ng TBYT thường hư hỏng phải sửa ch a tuy nhiên
vi c quyết đ nh sửa ch a TBYT c ng c n cân nhắc gi a nguồn l c nhu c u sử d ng
và hi u quả kinh tế. Nhà quản l khi quyết đ nh c n được cung cấp đủ thông tin về
chi ph và t n suất bảo dưỡng quá trình sửa ch a và chi ph sửa ch a...
Nội dung quản l bảo dưỡng sửa ch a TBYT: gồm đào t o nhân l c; biên
so n tài li u quy trình quy đ nh về bảo dưỡng sửa ch a TBYT; xây d ng kế
ho ch giám sát và đánh giá kết quả th c hi n kế ho ch [39].
1.5.
ột số yếu tố ảnh hƣởng
1.5.1. Yếu tố chính sách
Hi n nay c nhiều chủ trư ng ch nh sách của
ảng và nhà nước để xây d ng
và phát triển kinh tế x hội của đất nước. Trong đ c nh ng quy đ nh c liên quan
tr c tiếp đến ngành y tế c thể như: Chủ trư ng x hội h a y tế t o điều ki n để
CSYT liên danh liên kết đ u tư TTB; Quy đ nh c chế t chủ của đ n v s nghi p
[13] buộc các BV phải t nh toán hi u quả kinh tế khi đ u tư TTB; Luật quản l
sử
d ng tài sản công[24] bắt buộc BV phải quản l TTBYT theo đ ng quy đ nh; Luật
đấu th u[23] quy đ nh khi mua sắm TTB phải tổ chức đấu th u; Ngh đ nh
36/2016/N -CP [14] về quản l TTBYT Quy chế b nh vi n [8] các thông tư quy
đ nh về kiểm đ nh hi u chuẩn an toàn sử d ng....
Trong đ nhờ ch nh sách Bảo hiểm y tế BHYT) toàn dân nên số lượng người
dân tham gia BHYT ngày càng t ng tỷ l nguồn thu từ BHYT của các BV ngày
càng lớn. Do ch nh sách giá vi n ph ngày càng t ng theo hướng t nh đ ng t nh đủ
t o điều ki n cho các BV c điều ki n đ u tư mua sắm TTBYT.
Trên c sở các quy đ nh của Nhà nước t y theo điều ki n đ c trưng của từng
BV mà c kế ho ch tổ chức quản l TTBYT hợp l và hi u quả. Phải xác đ nh được
mức độ ảnh hưởng của ch nh sách đến công tác quản l sử d ng TTBYT của BV
10
mình để c chiến lược phát triển b nh vi n.
1.5.2. Yếu tố nguồn nhân lực
B nh vi n d c nhiều h thống máy m c hi n đ i mà không c nguồn nhân
l c c chất lượng thì c ng kh phát triển bền v ng được. Ch nh vì vậy nhân l c
được xem như yếu tố ảnh hưởng then chốt đến quản l TTBYT.
Vì vậy trước khi đ u tư thiết b nhà quản l phải c kế ho ch đào t o NV sử
d ng để họ nắm được c bản nguyên l ho t động t nh n ng sử d ng vận hành
thành th o th c hi n vi c bảo dưỡng ph hợp với từng thiết b . Ngoài ra phải đào
t o cho NV kỹ thuật của BV để họ c thể th c hi n được công tác bảo dưỡng đ nh
kỳ và sửa ch a được nh ng hư hỏng thông thường; c đủ n ng l c tham mưu cho
giám đốc BV các phư ng án sửa ch a lớn [3].
- Nhân viên sử d ng: Nếu không được đào t o hướng dẫn đ ng cách họ c thể
sử d ng không đ ng dẫn đến: hư hỏng sai l ch kết quả không an toàn ...
- Nhân viên kỹ thuật: Nếu NV kỹ thuật thiếu số lượng yếu n ng l c trình độ
và kỹ n ng chuyên môn s không bảo dưỡng sửa ch a được nh ng TTB phức t p
làm giảm tỷ l thiết b t bảo dưỡng sửa ch a bởi NV b nh vi n so với thuê đ n v
bên ngoài làm gia t ng chi ph [17].
1.5.3. Yếu tố tài chính
Yếu tố tài ch nh c ảnh hưởng mang t nh quyết đ nh đến mua sắm mới c ng
như duy trì tr ng thái sẵn sàng ho t động của thiết b hi n c . Kế ho ch tài ch nh
hàng n m phải bố tr đủ kinh ph để bảo dưỡng; sửa ch a; kiểm đ nh; hi u chuẩn;
thay thế linh ki n; mua sắm vật tư tiêu hao để vận hành TBYT nhằm duy trì ho t
động ổn đ nh thiết b [8], [14]. Ngoài ra phải bố tr kinh ph để cải t o c sở h t ng
kinh ph đào t o nhân l c; kinh ph mua sắm d ng c kỹ thuật...
Trong bối cảnh nguồn kinh ph đ u tư cho TTBYT c n h n h p nên muốn sử
d ng tối ưu nguồn vốn BV phải phân t ch các chi ph trước khi quyết đ nh đ u tư
mua sắm [36]. Giám đốc các BV phải tổ chức khai thác sử d ng tối đa công n ng
của thiết b với chi ph thấp nhất để sớm thu hồi vốn và tái đ u tư TBYT [8].
1.5.4. Yếu tố thuộc về thiết bị
M i lo i TBYT đều c nh ng đ c điểm riêng về vật l
t nh n ng công ngh
11
tuổi thọ chu kỳ bảo dưỡng khác nhau vì vậy c n c kế ho ch quản l sử d ng khác
nhau [39]. Các TBYT công ngh cao đ i hỏi nhân viên bảo dưỡng sửa ch a phải
được đào t o chuyên sâu nên thường phải thuê công ty bên ngồi với chi ph cao;
TBYT c cơng suất sử d ng cao phải t ng cường công tác bảo dưỡng c thể t n
suất bảo dưỡng cao h n so với yêu c u của nhà sản xuất [16]. Các TBYT đ qua sử
d ng nhiều n m khấu hao hết hay g n hết thường đ i hỏi nhiều kinh ph để duy trì
ho t động vì vậy phải cân nhắc gi a lợi ch và chi ph [16].
1.5.5. Yếu tố hạ tầng y tế
Yếu tố môi trường: di n t ch nhi t độ độ ẩm thông kh nguồn đi n cấp
nước xử l chất thải an tồn bức x h thống thơng tin [8]... đ ng vai tr rất quan
trọng ảnh hưởng tr c tiếp đến chức n ng hi u quả hi u suất t nh an toàn của thiết
b . Hi n nay nhiều CSYT chưa đáp ứng được yêu c u về: độ ẩm nhi t độ thông
kh di n t ch h thống đi n... làm ảnh hưởng đến kết quả hi u suất tuổi thọ của
thiết b [16].
Quản l môi trường làm vi c của thiết b là quản l về c sở h t ng lắp đ t
thiết b ; phân công nhi m v cho NV kỹ thuật thường xuyên kiểm tra giám sát nhằm
đảm bảo duy trì các điều ki n tốt nhất theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
C sở h t ng y tế c t m quan trọng và ảnh hưởng tr c tiếp đến quản l sử
d ng TTBYT. H thống kho chứa là n i bảo quản thiết b và nhà xưởng sửa ch a
thiết b không đ t tiêu chuẩn c ng ảnh hưởng đến chất lượng thiết b và công tác
sửa ch a [16].
H thống công ngh thông tin h trợ đắc l c cho công tác quản l thiết b gi p
quản l : hi n tr ng thiết b v tr lắp đ t đ kiểm đ nh hay chưa? kiểm đ nh đ ng
h n hay không? N m bắt đ u sử d ng nguyên giá... gi p nhà quản l c được cái
nhìn tổng quan về TTBYT đang c t i đ n v từ đ đưa ra quyết đ nh nhanh và
ch nh xác trong đ nh hướng phát triển TTBYT bố tr kinh ph ...Ngồi ra cơng ngh
thơng tin c n gi p cho NV kỹ thuật tìm kiếm thơng tin tham khảo từ Internet biên
so n tài li u [16]...
Vì vậy giám đốc BV phải quan tâm đến c sở vật chất h t ng kỹ thuật trước
khi quyết đ nh đ u tư mua sắm TTBYT; đ u tư kinh ph để cải t o c sở vật chất
12
hi n c ; giao nhi m v cho bộ phận quản l TTB thường xuyên kiểm tra để đảm
bảo thiết b ho t động an toàn. Xây d ng h thống công ngh thông tin ph n mềm
quản l để nâng cao hi u quả quản l TTBYT [16].
1.6.
ột số nghiên cứu về quản lý trang thiết bị y tế trong nƣớc và nƣớc ngoài
1.6.1. Một số nghiên cứu ở nước ngoài
- Về đ u tư mua sắm: Báo cáo của kiểm toán Scotland [30], cho thấy: kinh ph
thay thế TBYT đ c và mua mới không tư ng xứng với mức độ khấu hao thiết b
khi các thiết b c hết h n sử d ng c thể dẫn đến thiếu h t TBYT; ph n lớn các BV
thiếu h thống thông tin để theo dõi v tr và vi c sử d ng TBYT dẫn đến không thể
theo dõi thiết b hư hỏng hay thất l c; Trên 40% BV không c ch nh sách đào t o
ch nh thức về TBYT nhiều BV không c quy đ nh người được sử d ng thiết b và
thiết b nào nên được sử d ng dẫn đến nh ng rủi ro liên quan đến sử d ng TBYT;
một số BV nhỏ không phân công trách nhi m bảo dưỡng TBYT. Ch c 30% BV c
ph ng bảo dưỡng thiết b được công nhận đ t tiêu chuẩn chất lượng. C s khác
nhau về số lượng nhà cung cấp d ch v bảo dưỡng ở m i BV. 90% BV c kế ho ch
bảo dưỡng thiết b đ nh kỳ. H u hết nhân viên lâm sàng hài l ng với thời gian đáp
ứng trong trường hợp hư hỏng TBYT và s gián đo n cung cấp d ch v rất hiếm
xảy ra; tỷ l gi a chi ph bảo dưỡng và giá tr thiết b c s khác bi t gi a các BV
do s khác bi t về tuổi và chủng lo i TBYT.
Nghiên cứu của Feek - Jan Ronner [33] cho thấy: Thiếu s phối hợp và m c
tiêu rõ ràng; kh kh n trong vi c quy đ nh c thể về yêu c u kỹ thuật và chi ph đ u
tư; thiếu đo lường hi u suất của các nhà cung cấp và s thỏa thuận với các nhà cung
cấp cho ho t động bảo trì; khơng c liên kết gi a q trình mua hàng và giai đo n
khai thác; không rõ ràng nhi m v và trách nhi m trong quá trình đ u tư tổng thể.
- Về bảo dưỡng sử d ng TBYT: Nghiên cứu của Charles, Mwanza B.G [31]:
24% TBYT sau bảo dưỡng sử d ng tốt c n 76% thì khơng hi u quả và ngun nhân
xảy ra cao do l ch trình bảo dưỡng bảo trì TBYT khơng sát; một số thiết b công
ngh cao hỏng h c n ng và tình tr ng thiếu nhân l c. Hậu quả vừa tốn thời gian chi
ph bảo dưỡng tốn k m nhưng hi u quả mang l i thấp.
13
C n theo nghiên cứu của Pradip Shahi Thakuri và Ramila Joshi [35]: Vi c
mua sắm thường được đưa ra theo cách không khoa học và không c đánh giá nhu
c u th ch hợp dẫn đến nhập khẩu một lo t các thiết b trong đ c một số thiết b
không c n thiết; Thiết b khi mua mới ho c các ho t động bảo trì và sửa ch a phải
chờ thời gian dài làm thủ t c; Chất lượng của thiết b ho c không tuân thủ với các
tiêu chuẩn an toàn quốc tế ho c g n như thiết b b hỏng; Các thiết b y tế đắt tiền
không sử d ng do thiếu kỹ n ng xử l và vận hành; Thiết b l i thời t ng không ch
do tuổi của thiết b mà c n do sử d ng sai và quá k m ho c không c bảo dưỡng
ph ng ngừa và khắc ph c.
Về mức độ và hi u quả sử d ng TTBYT: Báo cáo của v n ph ng kiểm toán
Queensland [36] cho thấy: Khi mua sắm thiết b c giá tr cao các BV ch quan tâm
đến giá tr ban đ u mà không quan tâm đến chi ph liên quan đến suốt v ng đời của
thiết b ; các BV không đề ra ch tiêu c thể về hi u suất ho t động của máy CTScanner CT) và máy cộng hưởng từ MRI) c ng không thu thập các thông tin về
hi u suất sử d ng vì vậy BV khơng thể giám sát hi u quả ho t động của các thiết b
này. Kết quả nghiên cứu của Gupta V và cộng s [34] cho thấy: Ch c 33% thiết b
y tế được bảo dưỡng đ nh kỳ thường xuyên và 50% thiết b y tế được sử d ng đ y
đủ.
1.6.2.
ột số nghiên cứu ở Việt am
T i Vi t Nam nh ng n m g n đây đ c nh ng cơng trình nghiên cứu về quản
l sử d ng TTBYT ở các BV. Nhìn chung các kết quả cho thấy cơng tác quản l
TTBYT c n nhiều bất cập như: Thiếu nhân l c kỹ thuật c tay nghề cao; quản l
mua bán TBYT chưa ch t ch ; quản l sử d ng c n nhiều bất cập; công tác sửa
ch a c n nhiều kh kh n; công tác hi u chuẩn kiểm đ nh bảo dưỡng chưa được
quan tâm đ ng mức; kiến thức của NV sử d ng và bảo dưỡng TBYT c n nhiều h n
chế.
Theo Lê
ng Trung [28] Ch c 44% NV đ t kiến thức sử d ng và 39% đ t
kiến thức về bảo dưỡng TBYT; số NV được tập huấn c kiến thức sử d ng thiết b
gấp 21 l n đối tượng không được tập huấn; số NV được tập huấn về bảo dưỡng thiết
b c kiến thức gấp 4 6 l n đối tượng không được tập huấn [28].
iều này cho thấy
14
vai trị quan trọng của cơng tác đào t o NV sử d ng TBYT.
T i BV Trung ư ng Huế n m 2013 Hi u quả kinh tế và hi u quả sử d ng thiết
b chưa được làm rõ; công tác bảo dưỡng c n tồn t i một số kh kh n trong đ kh
kh n nổi bật nhất là thiếu linh ki n thay thế đ nh kỳ [20].
N m 2013 Nguyễn Vi t Cường khi khảo sát các b nh vi n đa khoa và trung
tâm y tế d ph ng từ t nh đến huy n t i 3 t nh ph a bắc Vi t Nam: 80% CSYT
không c nhân viên kỹ thuật TBYT mà do NV sử d ng kiêm nhi m; 71 4% CSYT
c NV tr c tiếp sử d ng thiết b được tham gia tập huấn ngắn h n ho c dài h n về
sử d ng bảo dưỡng TBYT trong đ ch c 31 4% CSYT c NV sử d ng được đào
t o đ y đủ số c n l i sử d ng theo hướng dẫn của đồng nghi p dẫn đến vận hành
TBYT không đ ng ho c không phát huy hết chức n ng của TBYT ảnh hưởng đến
chất lượng và hi u quả của TBYT. C 68 6% CSYT lập sổ quản l
theo dõi ho t
động bảo dưỡng sửa ch a TBYT trong đ 40% c ghi ch p thông tin đ y đủ. Số
CSYT c đ y đủ tài li u hướng dẫn sử d ng hi u chuẩn kiểm đ nh ch chiếm 20%;
37 1% CSYT c tài li u nhưng khơng đ y đủ vì vậy nhân viên quản l sử d ng g p
kh kh n trong vi c sử d ng bảo dưỡng hi u chuẩn TBYT. C 5 7% CSYT c bảo
dưỡng thiết b đ nh kỳ số CSYT c n l i ch bảo dưỡng đ nh kỳ khi sửa ch a thậm
ch không bảo dưỡng đ nh kỳ. Ch c 2 9% CSYT th c hi n hi u chuẩn kiểm đ nh
TBYT đ y đủ theo quy đ nh. 74 43% CSYT hàng n m không bố tr kinh ph dành
cho hi u chuẩn bảo dưỡng kiểm đ nh TBYT; 22 9% CSYT c bố tr kinh ph
nhưng ở mức thấp dưới 50 tri u đồng) [16].
Theo
Vi t H ng trong n m 2013 T i khoa Trang b kỹ thuật b nh vi n
Trung ư ng Quân đội 108 trong tổng số 190 thiết b nằm trong kế ho ch kiểm đ nh
nhưng ch kiểm đ nh được 170 thiết b ; c nh ng thiết b thuộc lo i yêu c u kiểm
đ nh nghiêm ng t về độ an toàn nhưng không được kiểm đ nh [18].
N m 2015 theo
inh Th Lan [21] T i b nh vi n huy n Lâm Hà t nh Lâm
ồng : 100% TBYT của BV chưa được bảo dưỡng và kiểm đ nh chất lượng đ nh kỳ
hay sửa ch a khẩn cấp khi c hư hỏng bất thường; BV không c cán bộ chuyên
trách quản l TTBYT; Cán bộ kỹ thuật BV chưa đảm nhận được công tác sửa ch a.
N m 2016 Huỳnh Thanh Huynh [19] cho thấy: T i b nh vi n đa khoa huy n