Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.43 KB, 6 trang )

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
TRƯỜNG THCS LONG TỒN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI 
SINH HỌC 6 – Năm học: 2020­2021
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Vật sống khác vật khơng sống ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 2. Những cây sống trơi nổi trên mặt nước thường có đặc điểm nào dưới đây?
A. Xuất hiện bọt xốp màu trắng
B. Tua cuốn phát triển mạnh
C. Lá tiêu giảm
D. Rễ phát triển theo chiều sâu
Câu 3. Đâu khơng phải là một trong những đặc điểm chung của thực vật?
A. Tự tổng hợp được chất hữu cơ
B. Chỉ sống ở mơi trường trên cạn
C. Phần lớn khơng có khả năng di chuyển
D. Phản ứng chậm với các kích thích bên ngồi
Câu 4. Thực vật ở nước ta rất phong phú, vậy vì sao chúng ta cịn cần phải trồng thêm cây 
và bảo vệ chúng ?
A. Vì thực vật là nguồn thức ăn của nhiều động vật, góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái  
trong sinh giới.
B. Vì thực vật mang lại bóng râm, giúp điều hồ khơng khí thơng qua việc làm mát và hấp 
thụ khí cacbơnic, thải khí ơxi.
C. Vì thực vật cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm và ngun vật liệu cho hoạt động 
sống của con người.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 5.  Tế bào thực vật có cấu tạo gồm các bộ phận nào?


A. Khơng bào, Chất hữu cơ, Nhân, Màng sinh chất, Lục lạp, Vách tế bào.
B. Vách tế bào, Nhân, Màng sinh chất, Chất tế bào, Khơng bào, Lục lạp.
C. Chất tế bào, Nhân, Lục lạp, Màng sinh chất, Vách tế bào, Chất vơ cơ.
D. Màng sinh chất, Khơng bào, Nhân, Lục lạp, Vách tế bào.
1


Câu 6. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của 
tế bào ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
 Câu 7. Trong các bộ  phận sau, có bao nhiêu bộ  phận có  ở  cả  tế  bào thực vật và tế  bào 
động vật ?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3      B. 2
C. 1      D. 4
 Câu 8. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại      B. 3 loại
C. 4 loại      D. 5 loại
 Câu 9. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây khơng có rễ biến dạng ?
1. Lúa
2. Sú
3. Vạn niên thanh
4. Dương xỉ
5. Su hào

6. Khoai lang
A. 5      B. 3
C. 2      D. 4
  Câu 10. Trong các loại rễ  biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người  
nhất ?
A. Rễ củ      B. Rễ móc
C. Giác mút      D. Rễ thở
 Câu 11. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thân gỗ?
A. Nhài, dâu tây, đậu đen, vừng.
B. Tre, mía, mao lương, xương rồng.
C. Chị, giáng hương, phi lao, xà cừ.
D. Ngơ, chuối, dưa chuột, bằng lăng.
2


 Câu 12. Cây nào dưới đây khơng leo bằng thân quấn, cũng khơng leo bằng tua cuốn ?
A. Đậu ván
B. Trầu khơng
C. Đậu Hà Lan
D. Mướp hương
 Câu 13. Cây nào dưới đây khơng có thân củ ?
A. Cây chuối
B. Cây củ đậu
C. Cây su hào
D. Cây khoai tây
 Câu 14. Vỏ của củ nào dưới đây sẽ chuyển sang màu xanh lục khi tiếp xúc với ánh nắng 
mặt trời ?
A. Khoai lang      B. Khoai tây
C. Sắn      D. Cà rốt
 Câu 15. Những cây có thân mọng nước thường sống ở

A. vùng hàn đới.
B. vùng ơn đới.
C. nơi khơ hạn.
D. nơi ẩm thấp.
 Câu 16. Các lỗ khí ở lá cây có vai trị gì ?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi ni cây
B. Giúp q trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho q trình thốt hơi 
nước của cây
C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm ngun liệu cho q trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 17. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, khơng chứa lục lạp.
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 18. Thân non của cây (có màu xanh lục) có quang hợp được khơng ? Vì sao ?
A. Khơng. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khống.
D. Khơng. Vì q trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
3


Câu 19. Cây xanh hơ hấp vào thời gian nào trong ngày ?
A. Chỉ hơ hấp vào ban đêm
B. Chỉ hơ hấp vào buổi sáng
C. Hơ hấp suốt ngày đêm
D. Chỉ hơ hấp vào ban ngày
Câu 20. Hiện tượng lá biến đổi thành gai ở cây xương rồng có ý nghĩa gì ?
A. Giúp đào thải muối dư thừa qua gai ra ngồi cơ thể

B. Giúp tăng cường khả năng hút nước và muối khống
C. Giúp cây tự vệ, chống lại kẻ thù gây hại
D. Giúp hạn chế sự thốt hơi nước trong điều kiện khí hậu khơ hạn
Câu 21. Củ nào dưới đây thực chất được tạo thành do sự phình to của bẹ lá ?
A. Củ đậu      B. Củ hành
C. Củ su hào      D. Củ chuối
Câu 22. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá biến dạng ?
A. Mây, mướp, hành tây, bèo đất
B. Gừng, cam, chuối, hồng xiêm
C. Mướp đắng, su su, diếp cá, húng chanh
D. Tía tơ, roi, ổi, sim
Câu 23. Trường hợp nào sau đây khơng phải là sinh sản sinh dưỡng ?
A. Sinh sản bằng thân rễ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng hạt
D. Sinh sản bằng rễ củ
Câu 24. Khi diệt cỏ dại, chúng ta cần lưu ý điều gì ? Vì sao ?
A. Ngắt bỏ hết lá vì cỏ dại thường sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
B. Nhổ bỏ tận gốc vì cỏ dại thường phát tán rất nhanh nhờ q trình sinh sản sinh dưỡng  
tự nhiên bằng thân rễ.
C. Cắt sát gốc vì cỏ  dại khơng có khả  năng sinh sản sinh dưỡng tự  nhiên và tốc độ  tăng  
trưởng của chúng thì cực chậm.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 25. Phương pháp chiết cành khơng được áp dụng đối với loại cây nào dưới đây ?
A. Dừa      B. Nhãn
C. Na      D. Ổi
Câu 26. Trong các phương pháp nhân giống cây trồng dưới đây, phương pháp nào cho hiệu  
quả kinh tế cao nhất ?
4



A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Ghép cây
D. Nhân giống vơ tính
Câu 27. So với việc trồng cây bằng củ thì trồng cây bằng một đoạn thân/cành có lợi thế 
nào sau đây ?
A. Hạn chế tối đa ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh
B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và thu hoạch của cây giống.
C. Cải thiện năng suất cây trồng
D. Giảm lượng phân bón cần cung cấp cho cây
Câu 28. Hoa có cấu tạo gồm các bộ phận nào?
A. sinh sản.      
B. sinh dưỡng.
C. cảm ứng.      
D. dự trữ.
Câu 29. Phần sặc sỡ nhất của các lồi hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có tên gọi là gì ?
A. Nhuỵ      B. Nhị
C. Tràng      D. Đài
Câu 30. Bao hoa gồm có hai thành phần, đó là
A. tràng và nhị.
B. đài và tràng.
C. nhị và nhuỵ.
D. đài và nhuỵ.
II. Phần tự luận:
1. Làm thế nào để phân biệt được rễ cọc và rễ chùm?
2. Có những loại rễ biến dạng nào? Cho ví dụ? Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ 
trước khi cây ra hoa?
3. Có những loại thân cây nào? Cho ví dụ? Bấm ngọn, tỉa cành đối với những loại cây nào? 
Cho ví dụ? Thân to ra do đâu?

4. Có những loại thân biến dạng nào? Cho ví dụ?
5. Đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng? Tại sao có nhiều loại cây có lá màu đỏ? 
6. Có những loại lá biến dạng nào? Cho ví dụ? 
7. Quang hợp là gì? Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hưởng đến quang hợp? 
8. So sánh hơ hấp với quang hợp.
9. Nêu các hình thức sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo.
10. Hoa có cấu tạo như thế nào? Dựa vào đâu để chia các nhóm hoa.
11. Hãy giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ: “Một hịn đất nỏ bằng một giở phân”.
5


12. Vì sao sự thốt hơi nước qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­

6



×