Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Giải ngân hàng câu hỏi kỹ thuật nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.27 KB, 75 trang )

PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

NHÓM 1
Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể
A. Liên quan với nhau về cơ năng.
B. Liên quan với nhau về nhiệt năng.
C. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng.
D. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng
phương pháp nhiệt động học.
[
]
Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là
A. Hệ hở và hệ cô lập.
B. Hệ không cô lập và hệ kín.
C. Hệ đoạn nhiệt và hệ kín.
D. Hệ hở hoặc không cô lập.
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
A. Bơm nhiệt
B. Động cơ Diesel
C. Động cơ Turbine
D. Cả 3 câu đều đúng
[
]
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở
A. Động cơ đốt trong
B. Máy lạnh
C. Chu trình Rankin của hơi nước
D. Cả 3 câu đều đúng
[
]
Môi chất hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể tích theo nhiệt độ
A. Vừa phải.
B. Nhỏ
C. Tương đối lớn.


D. Lớn.
[
]
Trong nhiệt động lực học, trạng thái của môi chất:
A. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất
B. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi
1


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. Cả câu a. và b. đều đúng
D. Cả câu a. và b. đều sai
Những ưu cầu đối với môi chất được sử dụng trong hệ nhiệt động là:
A. Có khả năng sinh cơng lớn
B. Có khả năng dẫn nhiệt lớn
C. Khơng độc hại với con người và môi trường
D. Cả 3 câu đều đúng
[
]
Áp suất của khí thực so với áp suất của khí lý tưởng khi có cùng nhiệt độ và thể tích co
dãn được
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ.
D. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo mơi chất.
[
]
Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi
A. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ
B. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ
C. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn
D. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn

[
]
Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
A. … không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau
B. … không bị ảnh hưởng bởi thể tích bản thân phân tử
C. Khơng bao gồm cả 2 giả thuyết trên
D. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên
[
]
Một vùng hoặc một khoảng không gian xác định mà trong đó một số q trình nhiệt
động xảy ra thì được gọi là
A. Hệ nhiệt động
B. Chu trình nhiệt động
C. Định luật nhiệt động
D. Quá trình nhiệt động
[
]
Một hệ nhiệt động hở là một hệ nhiệt động mà
A. Nhiệt và công truyền qua bề mặt phân cách của hệ nhưng mơi chất thì khơng truyền
qua
2


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

B. Môi chất đi qua bề mặt phân cách của hệ nhưng nhiệt và cơng thì khơng truyền qua
C. Cả nhiệt và công cũng như môi chất xuyên qua bề mặt phân cách của hệ
D. Nhiệt và công hoặc môi chất không đi xuyên qua bề mặt phân cách của hệ.
[
]
Nhiệt độ
A. Là một thông số trạng thái
B. Quyết định hướng truyền của dòng nhiệt
C. Phát biểu a và b đều sai

D. Phát biểu a và b đều đúng
[
]
Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến
đổi nội năng bao gồm
A. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử
B. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử
C. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân
D. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên
[
]
Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Thể tích riêng
D. Phụ thuộc cả 3 thơng số trên
[
]
Đơn vị tính của nội năng U là
A. J, kJ
B. W, kW
C. kW.h
D. kW/h
[
]
Enthalpy H là
A. Tổng động năng và thế năng của vật
B. Là năng lượng toàn phần của vật
C. Là thông số trạng thái của vật
D. Cả 3 đáp án cịn lại đều đúng
[
]
Entropy S có đơn vị đo là
3



PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

A. J/kg
B. J/kg.K
C. J/K
D. J/oC
[
]
Đối với khí lý tưởng thì các đại lượng nhiệt độ, nội năng, enthalpy có
A. Nhiệt độ, nội năng là độc lập tuyến tính
B. Nội năng, enthalpy là độc lập tuyến tính
C. Enthalpy, nhiệt độ là độc lập tuyến tính
D. Nhiệt độ, nội năng, enthalpy là 3 đại lượng phụ thuộc tuyến tính với nhau
[
]
Thơng số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào
A. Trạng thái của môi chất
B. Phụ thuộc vào q trình
C. Khơng phụ thuộc vào trạng thái
D. Phụ thuộc vào cả trạng thái và quá trình
[
]
Trong một hệ cơ lập, độ biến thiên Entropy của q trình bất thuận nghịch
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không xác định được
[
]
Tỷ số của nhiệt dung riêng đẳng áp và nhiệt dung riêng đẳng tích thì
A. Bằng 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 1

D. Tùy thuộc vào môi chất
[
]
Tổng của nội năng (U) và thế năng áp suất (P.v) là
A. Công
B. Entropy
C. Enthalpy
D. Nhiệt lượng
[
]
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
4


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

A. P.V=R.T
B. P.v=Rμ.T
C. P.Vμ=G.R.T
D. P.V=G.R.T
[
]
Hằng số phổ biến của khí lý tưởng
A. Khơng phụ thuộc vào chất khí
B. Phụ thuộc vào chất khí
C. Phụ thuộc vào trạng thái của mơi chất
D. Phụ thuộc vào áp suất chất khí
[
]
Hằng số chất khí của khí lý tưởng
A. Khơng phụ thuộc vào chất khí
B. Phụ thuộc vào chất khí
C. Phụ thuộc vào trạng thái của mơi chất
D. Phụ thuộc vào áp suất chất khí

[
]
Nhiệt dung riêng đẳng áp của chất khí là đại lượng có trị số phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ của vật
B. Áp suất của vật
C. Thể tích riêng của vật
D. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
[
]
Nhiệt dung riêng kmol của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ và áp suất của vật
B. Áp suất và thể tích riêng của vật
C. Q trình và số nguyên tử trong phân tử
D. Số nguyên tử trong phân tử
[
]
Nhiệt dung riêng khối lượng của khí lý tưởng là
A. Thông số trạng thái
B. Hàm số trạng thái
C. Hàm số của q trình
D. Cả 3 đáp án cịn lại đều sai
[
]
5


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của môi chất lên 1 độ trong q trình đẳng tích thì gọi

A. Nhiệt dung riêng đẳng áp
B. Nhiệt dung riêng đẳng tích
C. kJ
D. kJ/s

[
]
Giá trị của nhiệt dung riêng đẳng áp so với nhiệt dung riêng đẳng tích là
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Tùy thuộc vào môi chất
[
]
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Áp suất tuyệt đối bằng áp suất dư cộng áp suất khí quyển
B. Áp suất dư bằng áp suất tuyệt đối cộng áp suất khí quyển
C. Áp suất khí quyển bằng áp suất tuyệt đối cộng áp suất dư
D. Áp suất tuyệt đối bằng áp suất dư trừ áp suất khí quyển
[
]
Nhiệt lượng và cơng có
A. Nhiệt lượng là hàm số của q trình
B. Cơng là hàm số của q trình
C. Nhiệt lượng và cơng đều là hàm số của q trình
D. Nhiệt lượng và cơng đều là hàm số của trạng thái
[
]
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nhiệt và cơng chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động
B. Nhiệt và công là các thông số trạng thái
C. Nhiệt và công có ý nghĩa xác định trạng thái của mơi chất
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
[
]
Định luật nhiệt động I nói lên
A. Mối quan hệ giữa các dạng năng lượng và tính bảo tồn của năng lượng
B. Hiệu quả của q trình chuyển hóa năng lượng
C. Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng
D. Chiều hướng của q trình chuyển hóa năng lượng

[
]
6


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

NHĨM 2
Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250oC; áp suất dư 45bar. Biết áp suất khí quyển là 1bar.
Thể tích riêng (lít/kg) bằng
A. 0,016
B. 33,750
C. 34,500
D. 0,034
[
]
RT 8314.(350  273)

 0, 03375
p
14.2.(45  1).105
8314
(R 
)

v



Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 25oC; áp suất dư 10bar. Biết áp suất khí quyển là 1bar. Thể
tích riêng (lít/kg) bằng
A. 5,905

B. 6,496
C. 70,430
D. 0,070
[
]
Khí CO2 ở điều kiện nhiệt độ 40oC; áp suất dư 40bar. Biết áp suất khí quyển là 1bar.
Thể tích riêng (lít/kg) bằng
A. 14,790
B. 1,834
C. 14,430
D. 0,014
[
]
Khơng khí ở điều kiện nhiệt độ 50oC; áp suất dư 7bar. Biết áp suất khí quyển là 1bar.
Thể tích riêng (lít/kg) bằng:
A. 17,940
B. 132,500
C. 0,116
D. 115,900
[
]
Xác định lượng khơng khí chứa trong 1 bình kín có kích thước (4x5x6)m ở áp suất
100kPa và nhiệt độ 25oC (kg)
A. 140,2
B. 1672,0
7


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. 1,7
D. 154,9
[
]

G

pV
100.103.(4.5.6)

 140, 46
RT 8314 .(25  273)
29

Giá trị của hằng số phổ biến của chất khí trong hệ đơn vị S.I bằng
A. 0,287 J/kg.K
B. 2,87 J/kg.K
C. 28,7 J/kg.K
D. 287 J/kg.K
[
]
Có 6 chai nước lọc được làm lạnh từ nhiệt độ 18oC tới 3oC. Mỗi chai nước có khối
lượng 0,355kg, bỏ qua năng lượng tích trữ trong vỏ chai. Nhiệt lượng truyền cho 6 chai
nước
A. 22 kJ
B. 32 kJ
C. 187 kJ
D. 134 kJ
[
]
Q1  mcT  0,355.4200.(18  3)  22365
Q6  6Q1  134190( J )
(c  4200 J / kg.K )

Một ly chứa 0,45kg nước ở nhiệt độ 20oC được làm lạnh tới 0oC bằng cách bỏ đá lạnh
ở 0oC vào. Nhiệt ẩn nóng chảy của nước là 334kJ/kg và nhiệt dung riêng của nước là
4,18kJ/kg.K. Khối lượng đá cần thiết để thêm vào

A. 56 g
B. 450 g
C. 124 g
D. 113 g
[
]
Q  mcT  0, 45.4180.(20  0)  37620
Q
mda 
 0,113(kg )
334.103

Một nhiệt điện trở 2kW gia nhiệt cho 5kg nước trong 10 phút. Trong quá trình gia nhiệt,
300kJ bị tổn thất từ nước. Nhiệt độ tăng lên của nước
A. 43,1 oC
B. 57,4 oC
C. 71,8 oC
D. 180 oC
8


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

[
]
Qin  Qout
m.c
Qin  2.103.10.60
T 

Qout  300.103


Bình đun nước bằng điện trở có cơng suất 800W, gia nhiệt cho 1,5kg nước từ 12 oC đến
95oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18kJ/kg.oC và bỏ qua mất mát nhiệt. Thời
gian gia nhiệt cho nước
A. 5,9 phút
B. 7,3 phút
C. 10,8 phút
D. 14,0 phút
[
]
t

m.c.T 1.5.4180.(95  12)

 10,8
P.60
800.60

Một quả trứng gà có khối lượng 0,1kg nhiệt độ 5oC và nhiệt dung riêng 3,32kJ/kg.K
được bỏ vào trong nước nóng 95oC. Nhiệt lượng truyền cho quả trứng là
A. 12 kJ
B. 18 kJ
C. 24 kJ
D. 30 kJ
[
]
Một quả táo có khối lượng 0,18kg và nhiệt dung riêng 3,65kJ/kg.K được làm lạnh từ
22oC tới 5oC. Nhiệt lượng cần lấy từ quả táo là
A. 7,1 kJ
B. 11,2 kJ
C. 17,7 kJ
D. 62,1 kJ
[
]

Một thiết bị trao đổi nhiệt giữa nước và khơng khí có nhiệt độ vào của nước là 15oC,
nhiệt độ khơng khí nóng vào 90oC và khơng khí ra 20oC. Biết lưu lượng của cả nước
và khơng khí là 5kg/s, nhiệt dung riêng của nước là 4,18kJ/kg.K và của khơng khí là
1,005kJ/kg.K. Bỏ qua tổn thất nhiệt, xác định nhiệt độ của nước ra khỏi bộ trao đổi
nhiệt
A. 20 oC
B. 27 oC
C. 32 oC
D. 90 oC
[
]
9


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

Qnuoc  Qkk  m.c.T  5.1005.(90  20)  35175
Qnuoc  m.c.(T2  T1 )  351175  T2  31,8

Một thiết bị trao đổi nhiệt giữa nước và khơng khí có nhiệt độ vào của nước là 15 oC,
nhiệt độ khơng khí nóng vào 85oC và khơng khí ra 20oC. Biết lưu lượng của cả nước
là 2kg/s và khơng khí là 3kg/s, nhiệt dung riêng của nước là 4,18kJ/kg.K và của khơng
khí là 1,005kJ/kg.K. Do khơng bọc cách nhiệt nên tổn thất nhiệt của thiết bị là 25kJ/s.
Xác định nhiệt độ của nước ra khỏi bộ trao đổi nhiệt
A. 28 oC
B. 35 oC
C. 41 oC
D. 80 oC
[
]
Một hỗn hợp khí gồm 3kg O2, 5kg N2 và 12kg CH4. Xác định phân tử lượng tương
đương của hỗn hợp là (kg/kmol)

A. 19,563
B. 23,154
C. 0,978
D. 2,563
[
]
3
5
3
kmol ; nN2  kmol ; nCH 4  kmol
32
28
4
229
 n  224 kmol
M hh  %nO 2 .M O2  %nN2 .M N2  %nCH 4 .M CH 4  19,563
nO 2 

Một hỗn hợp khí lý tưởng có khối lượng phân tử bằng 40kg/kmol bao gồm O2 và ba
chất khí khác. Nếu thành phần mol phân tử của O2 bằng 0,30 thì thành phần khối lượng
của nó bằng
A. 0,24
B. 0,30
C. 0,38
D. 0,76
[
]
%mO2  %nO2 .

M O2
M hh


 0,3.

32
 0, 24
40

Một hỗn hợp khí lý tưởng có khối lượng phân tử bằng 20kg/kmol bao gồm N2 và ba
chất khí khác. Nếu thành phần mol phân tử của N2 bằng 0,55 thì thành phần khối lượng
của nó bằng
A. 0,23
B. 0,39
C. 0,55
10


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

D. 0,77
[
]
Một hỗn hợp khí khí lý tưởng gồm 2kmol N2 và 6kmol CO2. Thành phần khối lượng
của CO2 trong hỗn hợp bằng:
A. 0,825
B. 0,175
C. 0,250
D. 0,750
[
]
M hh  %nCO2 .M CO2  %nN 2 .M N 2  40

 %mCO2 


6 44
.  0,825
2  6 40

Một hỗn hợp khí khí lý tưởng gồm 2kmol N2 và 4kmol CO2. Hằng số chất khí tương
đương của hỗn hợp bằng (kj/kg.K)
A. 0,215
B. 0,225
C. 0,243
D. 1,240
[
]
%mCO2  %nCO2 .
R

R
M hh



M CO2
M hh

8314
 215(J/ kg.K )  0, 215(kJ / kg.K )
116 / 3

Một hỗn hợp khí lý tưởng gồm 3 khí CO2, O2, N2 có thành phần khối lượng lần lượt là
0,18; 0,12; 0,70. Hằng số chất khí tương đương của hỗn hợp bằng
A. 273 j/kg.K
B. 250 j/kg.K

C. 127 j/kg.K
D. 176 j/kg.K
[
]
Một hỗn hợp khí khí lý tưởng gồm 8kmol H2 và 2kmol N2. Hằng số chất khí tương
đương của hỗn hợp bằng
A. 1,155 kJ/kg.K
B. 1,256 kJ/kg.K
C. 1,724 kJ/kg.K
D. 1,862 kJ/kg.K
[
]
NHĨM 3
Q trình đẳng tích của khí lý tưởng là q trình có
11


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

A. ∆u = 0
B. ∆h = 0
C. ∆s ≠ 0
D. dw = P.dv = 0
[
]
Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng bằng
A. ∆s = Cp.ln(P2/P1)
B. ∆s = Cv.ln(P2/P1)
C. ∆s = R.ln(T2/T1)
D. ∆s = Cv.ln(P1/P2)
[
]
Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì
A. P2 > P1

B. P2 < P1
C. P2 = P1
D. T1 > T2
[
]
Trong q trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì
A. T2 > T1
B. T2 < T1
C. T2=T1
D. Cả 3 đáp án khác đều sai
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng
A. q  cv tt  T
2

1

B. q  c v  T
C. q  cv'  T
D. q  R  T
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong q trình đẳng tích của khí lý tưởng
A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng công kỹ thuật
[
]
12


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111


Đại lượng nào dưới đây là đại lượng chỉ đúng trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý
tưởng
A. ∆u = 0
B. ∆h = Cp. ∆T
C. ∆s = Cp.ln(T2/T1)
D. dw = P.dv
[
]
Trong q trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng có s2 > s1 thì
A. v2 > v1
B. v2 < v1
C. v2 = v1
D. T2 < T1
[
]
Trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì
A. T2 > T1
B. T2 < T1
C. T2 = T1
D. v2 < v1
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng:
A. q  c p tt  T
2

1

B. q  c p  T
C. q  c'p  T
D. q  R  T2  T1 
[
]

Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng
A. wkt = [R.(T2-T1)]/(k-1)
B. wkt = R. (T2-T1)
C. wkt = R. (T1-T2)
D. wkt = 0
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong q trình đẳng áp của khí lý tưởng
A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
13


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng công kỹ thuật
[
]
Nếu giá trị n = 0 trong phương trình pvn = C. Thì q trình này gọi là
A. Q trình đẳng tích
B. Q trình đẳng áp
C. Quá trình đoạn nhiệt
D. Quá trình đẳng nhiệt
[
]
Q trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng là q trình có
A. ∆u
B. ∆s = Cp.ln(T2/T1)
C. w = R.T.ln(P2/P1)
D. q = 0
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng

A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng cơng kỹ thuật
[
]
Trong q trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì
A. v2 > v1 và P2 > P1
B. v2 > v1 và P2 < P1
C. v2 < v1 và P2 > P1
D. v2 < v1 và P2 < P1
[
]
Trong quá trình nén đẳng nhiệt thì dấu của nhiệt lượng sẽ
A. Âm
B. Dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Khơng xác định được
[
]
Q trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng là q trình có
A. dp = 0
B. ∆s = Cp.ln(T2/T1)
14


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. ds = 0
D. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
[
]
Độ biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng bằng
A. ∆s = Cp.ln(v2/v1)

B. ∆s = Cv.ln(v2/v1)
C. ∆s = R.ln(T2/T1)
D. ∆s = 0
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong q trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có trị số bằng
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. q = 0
C. Bằng cơng kỹ thuật
D. Bằng cơng dãn nở
[
]
Trong q trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng có T1 > T2 thì
A. v2 > v1 và P2 > P1
B. v2 > v1 và P2 < P1
C. v2 < v1 và P2 > P1
D. v2 < v1 và P2 < P1
[
]
Quá trình đoạn nhiệt là q trình mà
A. Mơi chất khơng nhận hoặc nhả nhiệt lượng
B. Nhiệt độ của môi chất thay đổi
C. Thay đổi nội năng bằng cơng thể tích
D. Tất cả các câu trên
[
]
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. Bằng độ biến thiên entropy
C. Bằng công kỹ thuật
D. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
[
]
Quá trình đa biến có n = 1 là q trình
A. Đẳng tích

B. Đẳng áp
15


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
[
]
Q trình đa biến có n = 1 là q trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nội năng
D. Các đáp án cịn lại đều sai
[
]
Q trình đa biến có n = 1 là q trình
A. Các đáp án khác đều sai
B. Đẳng áp
C. Đẳng enthalpy
D. Đoạn nhiệt
[
]
Quá trình đa biến có n = 0 là q trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
[
]
Q trình đa biến có n = k là q trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp

C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
[
]
Q trình đa biến có n = k là q trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đẳng entropy
[
]
Q trình đa biến có n =   là q trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
16


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
[
]
NHĨM 4
Một thùng 3m chứa khí Nitrogen có áp suất 500kPa và nhiệt độ 300K. Gia nhiệt cho
khí ở trong thùng đến khi áp suất tăng lên 800kPa. Cơng của q trình là
A. 2400 kJ
B. 1500 kJ
C. 0 kJ
D. 900 kJ
[
]
Cho 44kg khí CO2 chứa trong bình kín có nhiệt độ 20oC được cung cấp nhiệt lượng
586kJ. Nhiệt độ sau khi cấp nhiệt bằng

A. 40°C
B. 47oC
C. 48oC
D. 45oC
[
]
3

29,3
.1000  666
44
Q  mcv (T2  T1 )  T2  40
cv 

Trong một bình kín có áp suất 1bar nhiệt độ 27oC chứa 3kg khí N2 (coi là khí lý tưởng).
Xác định nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của N2 lên 127oC?
A. 223,93 kJ
B. 74,64 kJ
C. 313,93 kJ
D. 254,76 kJ
[
]
Trong một bình chứa khơng khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp
nhiệt đẳng tích đến khi áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của q trình
A. 627 oC
B. 900 oC
C. 81 oC
D. 700 oC
[
]
PV  nRT
T1 T2
  T2

P1 P2

17


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

Cho 10kg khí N2 nhiệt độ 7oC áp suất 1bar được cấp nhiệt 150kJ theo quá trình đẳng
áp. Xác định nhiệt độ cuối quá trình
A. 295 K
B. 301 K
C. 430 K
D. 250 K
[
]
29,3
 1046, 43
14.2
Q  mc p (T2  T1 )  T2
cp 

Cấp 15000J cho 2kg O2 ở 20oC, ở áp suất 2bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của
quá trình cấp nhiệt
A. 28,2 oC
B. 31,5 oC
C. 36,4 oC
D. 35,7 oC
[
]
Cho 5kg H2 có áp suất 20at, người cấp nhiệt trong điều kiện P = const thì nhiệt độ tăng
từ 27oC lên 127oC. Tính thể tích đầu của quá trình
A. 3,18 m3

B. 4,24 m3
C. 3,12 m3
D. 3,15 m3
[
]
PV  nRT

V 

nRT 2,5.103.8,314.(27  273)

P
20.98067

Một kg khí lý tưởng thay đổi nhiệt độ từ 30oC đến 85oC. Nếu quá trình cấp nhiệt là
đẳng áp thì phải cần 140kJ; nếu quá trình cấp nhiệt là đẳng tích thì chỉ cần 80kJ. Xác
định hằng số chất khí
A. 1,091 kJ/kg.K
B. 1,5 kJ/kg.K
C. 1,02 kJ/kg.K
D. 1,3 kJ/kg.K
[
]

18


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

cp
cv




Q1 

Q1
 1, 75
Q2
cp
M

. T

Một thùng 0,5m3 chứa khí Nitrogen có áp suất 600kPa và nhiệt độ 300K. Khí ở trong
thùng được nén đẳng nhiệt đến thể tích 0,1m3. Cơng của q trình là
A. 720 kJ
B. 483 kJ
C. 240 kJ
D. 143 kJ
[
]
nRT
V
2
v
v2
Wb   Pdv  nRT ln 2  PV
1 1 ln
v1
v1
1
PV  nRT  P 


Một Piston-cylinder chứa 5kg không khí ở áp suất 400kPa và nhiệt độ 30oC. Trong q
trình giãn nở đẳng nhiệt, Cơng thay đổi thể tích sinh ra bởi q trình là 15kJ và cơng
kỹ thuật đưa vào quá trình là 3kJ. Nhiệt lượng truyền cho hệ thống là
A. 12kJ
B. 18 kJ
C. 2,4 kJ
D. 3,5 kJ
[
]
Q  Wt  Wb  Q

Cho 7kg khí CO2 giãn nở đẳng nhiệt từ nhiệt độ 67oC áp suất 2,72bar nhận lượng nhiệt
415,7kJ. Xác định áp suất sau khi giãn nở
A. 1,079 bar
B. 1,456 bar
C. 2,718.103 bar
D. 1,624 bar
[
]
nRT
V
2
v
Wb   Pdv  nRT ln 2
v1
1
PV  nRT  P 

W




b
v2
 e nRT1
v1

PV
1 1  PV
2 2  P2  ?

19


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

Cho 2kg O2 ở trạng thái ban đầu có nhiệt độ 30oC được nén đẳng nhiệt để thể tích của
nó giảm đi 3 lần. Xác định cơng tiêu hao của q trình?.
A. -172,972 kJ
B. -109133,511 kJ
C. -120,520 kJ
D. -150,8 kJ
[
]
Cho 3kg CO giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái đầu có nhiệt độ 150 oC đến trạng thái cuối
có thể tích tăng lên 4 lần. Xác định công giãn nở của quá trình
A. 245,641 kJ
B. 81,880 kJ
C. 106,444 kJ
D. 198 , 65 kJ
[
]
Nếu ta nén đẳng nhiệt 10kg khí N2 từ nhiệt độ 27oC, áp suất 2bar lên áp suất 20at thì

nhiệt lượng môi chất nhả ra là bao nhiêu
A. -2034 kJ
B. -2034022 kJ
C. -2051 kJ
D. -2567 kJ
[
]
1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 25oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
6 lần. Thể tích riêng của khơng khí sau khi nén bằng
A. 0,2377 m3/kg
B. 0,3205 m3/kg
C. 0,4185 m3/kg
D. 0,1755 m3/kg
[
]
k

cp
cv

 1, 4

k
k
PV
1 1  PV
2 2  V2 

k

P1
V1 

P2

k

P1 nRT
.
P2 P1

1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 25oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
12 lần. Thể tích riêng của khơng khí sau khi nén bằng
A. 0,145 m3/kg
B. 0,130 m3/kg
C. 0,318 m3/kg
D. 0,370 m3/kg
20


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

[
]
1kg không khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 27oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
8 lần. Thể tích riêng của khơng khí sau khi nén bằng
A. 0,195 m3/kg
B. 0,205 m3/kg
C. 0,185 m3/kg
D. 0,175 m3/kg
[
]
1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 45oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
5 lần. Thể tích riêng của khơng khí sau khi nén bằng
A. 0,222 m3/kg

B. 0,289 m3/kg
C. 0,178 m3/kg
D. 0,168 m3/kg
[
]
1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 308K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
8 lần. Công kỹ thuật bằng
A. -251 kJ/kg
B. -280 kJ/kg
C. -225 kJ/kg
D. -176 kJ/kg
[
]
n.( P2 v2  Pv
1 1)
1 n
n  1, 4
Pv
1 1  nRT1  v1  ?
Wt 

1,4
1,4
Pv
1 1  P2 v2  v2  ?

1kg không khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
6 lần. Công kỹ thuật bằng
A. -312 kJ/kg
B. -201 kJ/kg
C. -245 kJ/kg
D. -176 kJ/kg

[
]
1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
8 lần. Công kỹ thuật bằng
A. -212 kJ/kg
21


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

B. -232 kJ/kg
C. -222 kJ/kg
D. -176 kJ/kg
[
]
1kg khơng khí có áp suất 1bar, nhiệt độ 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên
5 lần. Công kỹ thuật bằng
A. -147 kJ/kg
B. -127 kJ/kg
C. -187 kJ/kg
D. -167 kJ/kg
[
]
Cho 3kg CH4 được nén đoạn nhiệt từ trạng thái ban đầu có nhiệt độ 30 oC để thể tích
giảm xuống 3 lần. Xác định cơng tiêu hao của q trình
A. -615 kJ
B. -635,631 kJ
C. -655,63 kJ
D. -754,4 kJ
[
]
P2v2  Pv
1 1
1 n

n  1, 4
Pv
1 1  nRT1
Wb 

1,29
Pv
 P2 v1,29

1 1
2

P2
?
P1

Máy nén thực hiện q trình nén đoạn nhiệt, khơng khí có nhiệt độ 20 oC, áp suất
100kPa tới áp suất 10MPa. Năng suất của máy nén tại đầu hút là 0,4kg/s. Tính công
suất của máy nén
A. -318 kW
B. -354 kW
C. -391 kW
D. -254 kW
[
]

22


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111


n.( P2 v2  Pv
1 1)
1 n
n  1, 4
P2  100 P1
Wt 

1,4
1,4
Pv
1 1  P2 v2  v2 

v1
26,82

P 1 v1  nRT  33, 6  P2v2 

P 1 v1.100
26,82

Cho q trình đa biến có V1=15m3, P1=1bar, V2=4m3, P2 = 6bar. Số mũ đa biến n bằng
A. 1,36
B. 1,26
C. 1,16
D. 1,06
[
]
P 1 v1n  P 2 v2n  n

Cho q trình đa biến có V1=10m3, P1=1bar, V2=5m3, P2= 2,4bar. Số mũ đa biến n bằng
A. 1,30

B. 1,26
C. 1,15
D. 1,16
[
]
Cho q trình đa biến có V1=13m3, P1=1bar, V2=2,4m3, P2= 6bar. Số mũ đa biến n bằng
A. 1,25
B. 1,21
C. 1,15
D. 1,05
[
]
Không khí thực hiện q trình đa biến có V1=10m3, P1= 1bar, P2 = 10bar, n = 1,05.
Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng
A. -2619
B. -1781
C. -2028
D. -2302
[
]

23


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

P 1 v1n  P 2 v2n  v2  ?
P2 v2  Pv
1 1
nR
8,314
(nR  m.
)

29
nk
20,9
cn  cv .
; cv 
n 1
29
Q  m.cn .T
T 

Cho m=1 vì khi tính tốn nó sẽ bị triệt tiêu, ta cho m=1 cho dễ tính tốn
Khơng khí thực hiện q trình đa biến có V1=10m3, P1 = 1bar, P2 = 8bar, n = 1,10.
Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng
A. -1560
B. -1760
C. -1960
D. -1360
[
]
Khơng khí thực hiện q trình đa biến có V1=10m3, P1= 1bar, P2 = 8bar, n = 1,30. Nhiệt
lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng
A. -513
B. -723
C. -323
D. -1360
[
]
Khơng khí thực hiện q trình đa biến có V1=10m3, P1 = 1bar, P2= 8bar, n = 1,25. Nhiệt
lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng
A. -773
B. -973
C. -573

D. -1360
[
]
Cho q trình nén khơng khí đa biến có V1=15m3, P1=2bar, P2=12bar, n=1,25. Công
kỹ thuật (kJ) bằng
A. -6464
B. -6264
C. -6055
D. -5837
[
]
24


PHAN VĂN THẮNG – LƯU HÀNH NỘI BỘ 07111

Wt 

n.( P2v2  Pv
1 1)
1 n

Cho q trình nén khơng khí đa biến có V1=15m3, P1=2bar, P2=12bar, n=1,20. Cơng
kỹ thuật (kJ) bằng
A. -6464
B. -6264
C. -6055
D. -5837
[
]
Cho q trình nén khơng khí đa biến có V1=15m3, P1=2bar, P2=12bar, n=1,15. Cơng
kỹ thuật (kJ) bằng
A. -6464

B. -6264
C. -6055
D. -5837
[
]
Cho q trình nén khơng khí đa biến có V1=15m3, P1=2bar, P2=12bar, n=1,10. Cơng
kỹ thuật (kJ) bằng
A. -6464
B. -6264
C. -6055
D. -5837
[
]
NHÓM 5
Hiệu suất nhiệt được dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng nhiệt của
A. Chu trình tiêu thụ cơng
B. Chu trình ngược
C. Chu trình sinh cơng
D. Cả 2 chu trình sinh cơng và tiêu thụ cơng
[
]
Hiệu suất nhiệt được tính theo cơng thức
A. 𝜂𝑡 =
B. 𝜂𝑡 =

|𝑞2 |
𝑞1
|𝑞2 |
𝑞1 −|𝑞2 |

C. 𝜂𝑡 = 1 −

|𝑞2 |

𝑞1

25


×