Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.96 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
iii
LỜI CAM ĐOAN ... i
LỜI CẢM ƠN ... ii
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT ... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ... ix
TĨM TẮT ... x
<b>CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ... 1 </b>
1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ... 2
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ... 2
1.4 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ... 2
1.5 PHẠM VI GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ... 2
1.5.1 Phạm vi không gian ... 2
1.5.2 Phạm vi nội dung ... 2
1.5.3 Phạm vi thời gian ... 2
1.6 KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ... 3
<b>CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ... 4 </b>
2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ... 4
2.1.1 Khái niệm tín dụng ... 4
2.1.2 Khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân ... 4
<i>2.1.2.1 Tín dụng cá nhân ... 4</i>
<i>2.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cá nhân ... 5</i>
<i>2.1.2.3 Phân loại tín dụng cá nhân ... 6</i>
<i>2.1.2.4 Rủi ro tín dụng cá nhân ... 7</i>
<i>2.1.2.5 Khả năng trả nợ vay ... 8</i>
iv
2.1.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ vay của khách hàng cá nhân ... 11
<i>2.1.3.1 Các nhân tố từ phía ngân hàng ... 11</i>
<i>2.1.3.2 Các nhân tố từ phía khách hàng ... 12</i>
<i>2.1.3.3 Các nhân tố về đặc điểm sản phẩm vay ... 13</i>
<i>2.1.3.4 Môi trường kinh doanh ... 14</i>
2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân ... 14
2.1.5 Mơ hình đo lường khả năng trả nợ ... 16
<i>2.1.5.1 Mơ hình định tính ... 16</i>
<i>2.1.5.2 Mơ hình định lượng ... 17</i>
2.2 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ... 20
2.2.1 Các nghiên cứu trong nước ... 20
2.2.2 Nghiên cứu nước ngoài ... 21
2.2.3 Đánh giá tổng quan tài liệu ... 23
<b>CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 26 </b>
3.1 QUY TRÌNH VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ... 26
<i>3.1.2.1 Mơ hình nghiên cứu ... 27</i>
<i>3.1.2.2 Giả thuyết nghiên cứu ... 30</i>
3.2 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ... 35
3.2.1 Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ... 35
3.2.2 Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp ... 36
3.2.3 Phương pháp xác định cỡ mẫu ... 36
3.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ... 37
3.3.1 Phương pháp thống kê mô tả (Descriptive Statistics) ... 37
3.3.2 Phương pháp so sánh ... 38
3.3.3 Phương pháp hồi quy ... 39
<b>CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ... 42 </b>
4.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH ... 42
4.1.1 Sự ra đời và phát triển ... 42
4.1.2 Tổ chức bộ máy ... 42
4.1.3 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ... 43
v
4.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH ... 45
4.2.1 Hoạt động tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Trà
Vinh từ 2017 đến 2019 ... 45
4.2.2 Hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam - chi nhánh Trà Vinh từ 2017 đến 2019 ... 47
4.3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ... 50
4.3.1 Mô tả mẫu nghiên cứu ... 50
4.3.2 Thống kê mô tả ... 51
4.3.2 Kết quả phân tích hồi quy nhị phân ... 55
<b>CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN HÀM Ý CHÍNH SÁCH ... 61 </b>
5.1 KẾT LUẬN ... 61
5.2 HÀM Ý CHÍNH SÁCH ... 62
5.2.1 Hàm ý chính sách các yếu tố thuộc về khách hàng ... 62
5.2.2 Hàm ý chính sách về đặc điểm khoản vay ... 64
5.2.3 Một số hàm ý khác ... 65
5.3 KIẾN NGHỊ ... 67
5.3.1 Đối với ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 67
5.3.2 Kiến nghị với ngân hàng Nhà nước ... 67
5.3.3 Kiến nghị với Nhà nước ... 67
vi
<b> Từ viết tắt </b> <b>Nguyên nghĩa </b>
BIDV Bank for Investment and Development of Vietnam (Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam)
BIDV Trà Vinh: Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam Chi nhánh Trà Vinh
CBQLKH Cán bộ quản lý khách hàng
CIC Credit Information Center (Trung tâm thông tin tín dụng
Quốc gia Việt nam)
ĐKKD Đăng ký kinh doanh
HDBank Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial
Bank (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Nhà Thành
HĐQT Hội đồng quản trị
KNTN Khả năng trả nợ
KHCN Khách hàng cá nhân
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
RRTD Rủi ro tín dụng
SXKD Sản xuất kinh doanh
TCTD Tổ chức tín dụng
TSĐB Tài sản đảm bảo
VIB Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (Ngân
vii
Bảng 2.1 Khả năng trả nợ và phân loại nợ ... 10
Bảng 2.2 Tỷ trọng các chỉ tiêu đánh giá trong mơ hình điểm số tín dụng FICO ... 18
Bảng 2.3 Cấu trúc dữ liệu các biến trong mơ hình Logistic ... 19
Bảng 2.4 Tổng hợp các nghiên cứu trước có liên quan đến đề tài ... 24
Bảng 3.1 Thông tin trích lọc khách hàng tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
chi nhánh Trà Vinh ... 28
Bảng 3.2. Giả thuyết nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách
hàng cá nhân tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 30
Bảng 3.3. Thống kê khách hàng cá nhân theo độ tuổi khơng có khả năng trả nợ tại ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 32
Bảng 3.4. Thống kê khách hàng cá nhân theo giới tính khơng có khả năng trả nợ tại ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 32
Bảng 3.5. Thống kê khách hàng cá nhân theo nghề nghiệp về khả năng trả nợ tại ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 34
Bảng 3.6. Phân loại nhóm nợ ... 36
Bảng 4.1. Cơ cấu giới tính ... 44
Bảng 4.2. Trình độ nhân sự ... 45
Bảng 4.3. Dư nợ tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà
Vinh từ năm 2017 –2019 ... 45
Bảng 4.4. Cơ cấu dư nợ cho vay phân theo chủ thể vay ... 46
Bảng 4.5. Dư nợ cho vay theo kỳ hạn của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi
nhánh Trà Vinh ... 46
Bảng 4.6. Nợ quá hạn của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh
... 47
Bảng 4.7. Số lượng khách hàng cá nhân vay vốn tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam chi nhánh Trà Vinh ... 48
Bảng 4.8. Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân theo kỳ hạn của tại ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh ... 48
Bảng 4.9. Khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân vay thế chấp ... 50
Bảng 4.10. Thông tin về nhân khẩu học ... 51
viii
Bảng 4.12. Các chỉ tiêu về mẫu nghiên cứu ... 52
Bảng 4.13. Tình trạng hơn nhân gia đình và nhà ở của khách hàng ... 53
Bảng 4.14. Nghề nghiệp của khách hàng ... 54
Bảng 4.15. Lịch sử trả nợ của khách hàng ... 54
Bảng 4.16. Kiểm định Omnibus của hệ số mơ hình (Omnibus Tests of Model
Coefficients) ... 56
Bảng 4.17. Model Summary ... 56
Bảng 4.18. Classification Table ... 57
ix
x
<i><b>Đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại </b></i>
<i><b>ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh” </b></i>
được thực hiện từ tháng 7/2019 đến tháng 06/2020. Để đạt được mục tiêu của đề tài, tác
giả đã sử dụng số liệu trích lọc hồ sơ khách hàng cá nhân có vay vốn tại ngân hàng BIDV
Trà Vinh và còn dư nợ đến cuối năm 2019. Với mẫu nghiên cứu 400 khách hàng cá nhân
vay thế chấp, tác giả sử dụng mơ hình hồi quy nhị phân để xác định các yếu tố ảnh hưởng
đến khả năng trả nợ (KNTN) của khách hàng cá nhân. Mơ hình gồm có 12 biến quan sát:
tuổi khách hàng, giới tính, tình trạng hơn nhân gia đình, trình độ học vấn, tình trạng nhà
ở, khoảng cách từ nhà đến ngân hàng, nghề nghiệp, thu nhập, lịch sử trả nợ, tỷ lệ tài sản
đảm bảo trên số tiền vay, mục đích vay, thời hạn vay.
Bên cạnh đó, tác giả cịn phân tích hệ số tác động Exp(B) để xác định mức độ ảnh
hưởng của các biến đến khả năng trả nợ của KHCN. Dựa trên kết quả phân tích, tác giả
đưa ra một số hàm ý quản trị nhằm nâng cao khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại
ngân hàng BIDV Trà Vinh. Cuối cùng là kết luận một số chỉ tiêu quan trọng và đề xuất
giải pháp giúp ngân hàng tăng khả năng thu hồi nợ tốt hơn trong thời gian tới.
1
<b>1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI </b>
Ngân hàng là một lĩnh vực kinh doanh đặc biệt, đóng vai trị trung gian tài chính,
đi vay để cho vay, góp phần vào q trình ln chuyển nguồn vốn. Chính vì tính chất đặc
thù này mà sự tồn tại hay phát triển của bất kỳ một ngân hàng nào cũng ảnh hưởng tới sự
phát triển hay khủng hoảng của nền kinh tế, trong phạm vi và mức độ phụ thuộc vào
nguồn tiền mà nó đóng góp vào nền kinh tế.
Hiện nay, ngành ngân hàng Việt Nam còn chưa ổn định thật sự, còn đang trong
q trình hịa nhập với ngành ngân hàng trong khu vực và trên thế giới nên tính hiệu quả
và an tồn trong hoạt động tín dụng vẫn còn chưa cao; giải quyết được vấn đề rủi ro tín
dụng đang là bài tốn khó đối với nhiều ngân hàng thương mại cũng như đối với hệ thống
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Đặc biệt, trong những năm gần đây BIDV đang chuyển hướng sang đẩy mạnh công
hoạt động kinh doanh bán lẻ, nhu cầu tăng trưởng tín dụng cá nhân là mục tiêu hàng đầu,
muốn tăng trưởng tốt tín dụng cá nhân thì việc hạn chế rủi ro tín dụng ở mức thấp nhất
thật sự trở nên cấp thiết.
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) là một
trong những NHTMCP có vốn nhà nước chi phối. Trước bối cảnh thực hiện lộ trình mở
cửa hội nhập kinh tế quốc tế, áp lực cạnh tranh ngày càng lớn ngân hàng BIDV nói chung
và ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh
Từ thực tiễn trên, để đánh giá những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng trả nợ
<i><b>của KHCN, tác giả chọn đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách </b></i>
2
<b>1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU </b>
<b>1.2.1 Mục tiêu chung </b>
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại
ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh,
từ đó đề xuất các giải pháp tăng cường khả năng trả nợ của khách hàng, giúp ngân hàng
hạn chế được rủi ro do khách hàng chậm trả nợ.
<b>1.2.2 Mục tiêu cụ thể </b>
Để thực hiện được các mục tiêu chung, đề tài tập trung giải quyết các mục tiêu
cụ thể như sau:
- Phân tích thực trạng khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại BIDV Trà Vinh.
- Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến KNTN của KHCN tại BIDV
Trà Vinh.
- Đề xuất một số hàm ý chính sách nhằm tăng cường khả năng trả nợ của KHCN
trong vay vốn tại BIDV Trà Vinh.
<b>1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU </b>
Thông qua các mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu được đặt ra như sau:
- Nhân tố nào ảnh hưởng đến KNTN vay của KHCN tại BIDV Trà Vinh?
- Mức độ tác động, ảnh hưởng của từng nhân tố đến KNTN của KHCN tại BIDV
Trà Vinh như thế nào?
- Giải pháp nào có thể vận dụng để giải quyết vấn đề làm chậm KNTN của KHCN
tại BIDV Trà Vinh?
<b>1.4 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU </b>
Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách
hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV Trà Vinh.
<b>1.5 PHẠM VI GIỚI HẠN ĐỀ TÀI </b>
<b>1.5.1 Phạm vi không gian </b>
Không gian nghiên cứu: Ngân hàng BIDV Trà Vinh.
<b>1.5.2 Phạm vi nội dung </b>
Do hạn chế về điều kiện và thời gian, tác giả tập trung nghiên cứu về các yếu tố
ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân vay vốn có tài sản đảm bảo tại
ngân hàng BIDV chi nhánh Trà Vinh.
3
Thời gian thu thập thông tin thứ cấp về kết quả hoạt động cho vay KHCN tại
ngân hàng BIDV Trà Vinh trong giai đoạn 3 năm, từ năm 2017 đến năm 2019.
<b>1.6 KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN </b>
Ngoài phụ lục, các danh mục tài liệu tham khảo, đề tài gồm có 5 chương:
<b>Chương 1: Tổng quan đề tài nghiên cứu </b>
Giới thiệu tổng quan về đề tài, tính cần thiết phải thực hiện đề tài, mục tiêu nghiên
cứu, pham vi và tổng quan các tài liệu có liên quan về vấn đề nhiên cứu.
<b>Chương 2: Cơ sở lý luận </b>
Trình bày cơ sở lý thuyết có liên quan đến đề tài nghiên cứu, tổng quan các nghiên
cứu trước đó và giới thiệu mơ hình nghiên cứu.
<b>Chương 3: Phương pháp nghiên cứu </b>
Ở chương này, tác giả trình bày quy trình nghiên cứu, mơ hình và thang đo các
biến. Bên cạnh đó, tác giả cịn trình bày các kỳ vọng các biến nghiên cứu trong mơ hình.
Ngồi ra, trong phần này cũng đã thể hiện phương pháp nghiên cứu, mô tả thơng tin về
mẫu nghiên cứu, mơ hình được áp dụng, quy trình thu thập thơng tin, xử lý thông tin,
kiểm định giả thuyết.
<b>Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận </b>
Đây là phần cốt lỗi của đề tài, tác giả trình bày kết quả nghiên cứu qua các bước
phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS. Thực hiện kiểm định giả thuyết, mơ hình ,….bên
cạnh đó, đối sánh với các đề tài nghiên cứu trước đây có liên quan, phát hiện những
điểm mới của đề tài.
<b>Chương 5: Kết luận và đề xuất một số hàm ý chính sách </b>
4
<b>2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT </b>
<b>2.1.1 Khái niệm tín dụng </b>
Theo tiếng La linh: “Tín dụng – Credittum” nghĩa là tin tưởng, tín nhiệm hay là
sự vay mượn vật tư, tiền mặt, hàng hóa.
Nguyễn Minh Nhàn (2012) đã diễn giải quan điểm tín dụng theo Kmax như sau:
<i>“Tín dụng là q trình chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị từ người sở hữu đến </i>
<i>người sử dụng sau một thời gian nhất định thu hồi một lượng giá trị lớn hơn lượng giá </i>
<i>trị ban đầu”. </i>
<i>Theo Wikipedia “Tín dụng là một phạm trù kinh tế và nó cũng là sản phẩm của </i>
<i>nền kinh tế hàng hóa”. Theo đó, tín dụng xuất hiện và tồn tại qua nhiều hình thái kinh </i>
tế - xã hội, bắt đầu hình thành khi chế độ công xã nguyên thủy tan rã, chế độ tư hữu về
tư liệu sản xuất và quan hệ trao đổi hàng hóa xuất hiện. Khi mới hình thành, tín dụng
được thực hiện dưới hình thức vay mượn bằng hiện vật – hàng hóa và về sau cùng với
sự phát triển của xã hội và nền kinh tế tín dụng đã chuyển sang hình thức vay mượn
bằng tiền tệ.
Từ các khái niệm trên có thể thấy rằng tín dụng ra đời và tồn tại xuất phát từ địi
hỏi khách quan của q trình tuần hồn vốn để giải quyết hiện tượng dư thừa, thiếu hụt
vốn diễn ra thường xuyên giữa các chủ thể trong nền kinh tế. Tín dụng chứa đựng 3 yếu
tố: 1) Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng; 2)
<b>2.1.2 Khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân </b>
<i>2.1.2.1 Tín dụng cá nhân </i>
69
<b>DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>
<b>A. Văn bản pháp luật </b>
[1] Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 Quy định về phân loại tài sản có,
mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử
lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi,
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
[2] Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 Quy định về hoạt động cho vay của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi đối với khách hàng, Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
[3] Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016, quy định tỷ lệ an toàn vốn đối
với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
[4] Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc NHNN về việc
ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phịng đẻ xử lý rủi ro tín
dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng
[5] Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 của Thống đốc NHNN, sửa đổi
bổ sung Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phịng để xử lý rủi ro tín
dụng trong hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng.
[6] Luật số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 của Quốc Hội, Luật các tổ chức tín dụng;
<b>B. Tài liệu tiếng Việt </b>
[7] Nguyễn Thị Ngọc Diệp và Nguyễn Minh Kiều (2015), "Ảnh hưởng của yếu tố đặc
<i>điểm đến rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại Việt Nam." Tạp chí phát triển kinh </i>
<i>tế 26.3 (2015): 49-63. </i>
[8] Lâm Chí Dũng & Phan Đình Anh (2009), “Sử dụng mơ hình kmv – merton lượng
hố mối quan hệ giữa bảo đảm tài sản, tỷ lệ phân bổ vốn vay với rủi ro tín dụng”,
<i>Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng, số 2(31) </i>
<i>[9] Nguyễn Đăng Dờn (2016), Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại, NXB Phương </i>
Đông
70
<i>[11] Hoàng Huy Hà (2012), Việc áp dụng những tiêu chuẩn an toàn hoạt động kinh </i>
<i>doanh và quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế trong hệ thống ngân hàng tại Việt </i>
<i>Nam: Thực trạng và giải pháp, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành 2012, </i>
NHNN Việt Nam, Hà Nội.
[12] Nguyễn Quang Hiện (2015), “Chuẩn mực vốn theo Hiệp ước Basel II Áp dụng
<i>trong quản trị rủi ro tín dụng”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế tốn, Số 12 </i>
[13] Nguyễn Thị Thanh Huyền (2011), “Quản trị rủi ro doanh nghiệp theo mức độ rủi
<i>ro khách hàng – kinh nghiệm quốc tế”, Tạp chí ngân hàng, số 7, trang 60-67. </i>
<i>[14] Nguyễn Thị Thanh Hương (2012), Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ </i>
<i>của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Liên doanh Việt Thái chi nhánh Đồng Nai, </i>
<i>[15] Nguyễn Đặng Thiên Hương (2019), Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ </i>
<i>của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phẩn Ngoại thương Việt </i>
<i>Nam, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh </i>
<i>[16] Trần Huy Hồng (2010), Quản trị ngân hàng, NXB Lao động xã hội,TP.HCM </i>
<i>[17] Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển chi nhánh Trà Vinh (2018), Báo cáo hoạt </i>
<i>động kinh doanh. </i>
<i>[18] Nguyễn Minh Nhàn (2012), Phân loại nợ và trích lập dự phịng rủi ro tín dụng tại </i>
<i>Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu Thực trạng và giải pháp, Luận văn Thạc sĩ. </i>
Học viện Ngân hàng.
<i>[19] Đặng Thị Cẩm Nhung (2015), Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách </i>
<i>hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi </i>
<i>nhánh Long An, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Tài chính - Maketing </i>
<i>[20] Hồng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu </i>
<i>với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. </i>
[21] Vương Hoàng Quân và ctg (2006), "Phương pháp thống kê xây dựng mô hình định
<i>mức tín nhiệm khách hàng thể nhân", Tạp chí ứng dụng Tốn học Tập 4, số 2; </i>
[22] Nguyễn Thị Sâm(2014), Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ
<i>phần Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank), ĐHQGHN). </i>
<b>C. Tài liệu tiếng Anh </b>
71
[24] Basel Committee on Banking Supervision (2005), International convergence of
capital Measurement and capital standards, 34-48.
[25] Basel Committee. (2006). Basel committee on banking Supervision. International
<i>Convergence of Capital Measurement and Capital Standards. A Revised </i>
<i>Framework. Comprehensive Version. </i>
[26] Bonfim, D. (2009), Credit Risk Drivers: Evaluating the Contribution of Firm Level
<i>Information and of Macroeconomic Dynamics. Journal of Banking and Finace, </i>
<i>33: 281 – 229. </i>
[27] Canner, G. B., & Luckett, C. A. (1990). Consumer debt repayment woes: Insights
<i>from a household survey. Journal of Retail Banking, 12(1), 55-62. </i>
[28] Darrell, D., & Singleton, K. J. (2003). Credit Risk: Pricing, Measurement, and
Management.
<i>[29] Fitch, R. M. (1997). Polymer colloids: a comprehensive introduction (Vol. 10). </i>
San Diego: Academic Press.
[30] Godwin, D. D. (1999). Predictors of households' debt repayment
<i>difficulties. Journal of Financial Counseling and Planning, 10(1), 67 </i>
[31] Huyen, Dinh Thị Thanh and Stefanie Kleimeier (2007). Credit Scoring for
Vietnam’s Retail Banking Market, Maastricht University, Netherlands; truy cập
ngày 10/04/2013.
[32] Knight, F. H. (1964). Risk, uncertainty and profit, reprints of economic
<i>classics. New York, NY. </i>
[33] Norden, L., & Weber, M. (2010). Credit line usage, checking account activity, and
<i>default risk of bank borrowers. The Review of Financial Studies, 23(10), </i>
3665-3699.
[34] Repullo, R., & Saurina Salas, J. (2011). The countercyclical capital buffer of Basel
III: A critical assessment.
<i>[35] Saunders, A., & Lange, H. P. (1997). Financial institutions management: a modern </i>
<i>perspective. New York: Irwin. </i>
72
<i>[37] Van Greuning, H., & Brajovic Bratanovic, S. (2009). Analyzing Banking Risk A </i>
<i>Framework for Assessing Corporate Governance and Financial Risk. The World </i>
Bank.
<b>D. Tài liệu điện tử </b>
[38] Hiệp ước vốn Basel (Basel I, II), ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
, truy cập ngày 10/9/2019.