Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.08 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b> KHOA: CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>
<b>TỔ: GDQP - THỂ DỤC</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC </b>
<b>GIÁO DỤC THỂ CHẤT PHẦN 2 </b>
<b>HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY </b>
<b>1. Thông tin chung về môn học </b>
- Tên môn học: GDTC phần 2.
+ Thực hành : Thể dục nhịp điệu
- Mã môn học:
- Số tín chỉ: 01
- Môn học: + Bắt buộc:
+ Tự chọn: X
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học kế tiếp: Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
<b>+ Thực hành: 30 Tiết </b>
<b>+ Tự học, tự nghiên cứu ở nhà: 60 tiết </b>
- Địa chỉ khoa: Cơ Sở
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ GDTC – GDQP,AN
<b>TT </b> <b>HỌ VÀ TÊN </b> <b>CHỨC DANH </b> <b>ĐƠN VỊ </b> <b>ĐIỆN THOẠI </b>
1 Võ Thị Ngyên Tổ trưởng bộ
môn – Giảng viên
Tổ GDQP –
GDTC 0983442760
2 Nguyễn Thị
Hải Hậu
Thạc sĩ - Tổ phó
bộ môn – Giảng
viên
Tổ GDTC –
2
3 Nguyễn Tự
Cường
Cử nhân – Giảng
viên
Tổ GDTC –
GDQP,AN 0912687175
4 Ngô Đăng Vinh Thạc sỹ – Giảng
viên
Tổ GDTC –
GDQP,AN 0918378686
5 Cao Đức Duẩn Cử nhân – Giảng
viên
Tổ GDTC –
GDQP,AN 0989844333
6 Lê Viết Vinh Thạc sỹ – Giảng
viên
Tổ GDTC –
GDQP,AN 0915050313
7 Nguyễn Văn
Chiến
Cử nhân – Giảng
viên
Tổ GDTC –
GDQP,AN 0986627387
<b>2. Mục tiêu môn học </b>
<b> * Về kiến thức : Sinh viên hiểu được nguyên lý kỹ thuật động tác </b>
<b> * Về kỹ năng </b>
- Thuộc và thực hiện đúng động tác, hình thành kỹ năng, kỹ xảo động tác.
- Hiểu thêm cách xây dựng và quy trình đánh giá kết quả học tập của mơn học
GGTC, nâng cao khả năng làm việc độc lập của sinh viên.
<b> * Về thái độ </b>
- Xây dựng ý thức, tinh thần rèn luyện thể dục thể thao nâng cao sức khoẻ.
- Nâng cao ý thưc tích cưc nổ lực ý chí trong tập luyện TDTT
- Hình thành nền nếp sinh hoạt, ý thức chấp hành kỷ luật nghiêm túc an tồn
trong luyện tập.
<b>3. Tóm tắt nội dung môn học </b>
3
<b>4. Nội dung chi tiết môn học. </b>
<b>THỰC HÀNH </b>
<b> Chương 2. Thể Dục Nhịp Điệu</b>
<b> </b>
<b> 5. Mục tiêu chi tiết môn học </b>
<b> </b>
<b>MTCT </b>
<b>Nội </b>
<b>dung </b>
Bậc 1
<i>( Nhớ) </i>
Bậc 2
<i>( Hiểu) </i>
Bậc 3
<i>( Phân tích, đánh giá) </i>
<b>1 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 1 </b>
<b>I.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
<b>I.B.1 </b>
Hiểu
được tính
chất động
tác, quy
luật thứ tự
các nhịp
của động
tác.
<b> II.B.2 </b>
Thực hiện
<b>I.C.1</b> Chủ động rèn luyện tập TDNĐ rèn luyện
<b>thân thể </b>
4
<b>2 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 2 </b>
<b>II.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
tác 4,5,6
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b> II.A.2 </b>
Nhơ thứ
tự kỹ
thuật từng
nhịp của
động
tác(động
<b>II.C.1</b> Luyện tập, thực hiện đúng đẹp động tác
<b>1,2,3 . </b>
<b>II.C.2 Hình thành kỹ năng kỷ xảo liên hoàn </b>
động tác 4,5,6 bài TDNĐ của nam, nữ.
<b>3 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 3 </b>
<b>III.C.1</b>. Luyện tập, thực hiện đúng đẹp động tác
<b>1,2,3,4,5,6 . </b>
5
tác(động
tác 7,8,9
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b>4 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 4 </b>
<b>IV.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
tác
1,2,3,4,5,
6,7,8,9
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b>IV.B.1 </b>
Hiểu
được tính
chất động
tác, quy
luật thứ tự
các nhịp
của động
tác
1,2,3,4,5,
67,8,9 bài
TDNĐ
<b>nam, nữ. </b>
<b> IV.B.2 </b>
Thực hiện
được kỹ
thuật động
tác1,2,3,4,
5,67,8,9
bài TDNĐ
<b>nam, nữ. </b>
<b>IV.C.1</b>. Luyện tập, thực hiện đúng động tác
<b>1,2,3,4,5,6,7,8,9 </b>
6
<b>5 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 5 </b>
<b>V.A.1 </b>
<b>IV.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
tác
10,11,12
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b> V.A.2 </b>
Nhơ thứ
<b>V.C.1</b>. Luyện tập, thực hiện đúng đẹp động tác
<b>1,2,3,4,5,6,7,8,9 . </b>
<b>V.C.2 Hình thành kỹ năng kỷ xảo liên hoàn </b>
động tác 10,11,12 bài TDNĐ của nam, nữ.
<b>6 </b> <b><sub>Nội </sub></b>
<b>dung 6 </b>
<b>VI.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
tác
13,14,15
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b> V.A.2 </b>
Nhơ thứ
<b>VI.B.1 </b>
Hiểu
được tính
chất động
tác, quy
luật thứ tự
<b>VI.C.1</b>. Luyện tập, thực hiện đúng đẹp động tác
<b>1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 . </b>
7
tự kỹ
thuật từng
nhịp của
động
tác(động
tác
13,14,15,
16 bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
tác
13,14,15,1
6 bài
TDNĐ
<b>nam, nữ. </b>
<b>7 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 7 </b>
<b>VII.A.1. </b>
Nhớ cách
đếm nhịp
động
tác(động
tác
1,2,3,4,5,
6,7,8,9,10
,11,1213,
14,15,16
bài
TDNĐ
của nam,
<b>nữ) </b>
<b> VII.A.2 </b>
Nhơ thứ
tự kỹ
thuật từng
nhịp của
động
tác1,2,3,4
,5,6,7,8,9,
10,11,121
3,14,15,1
6 (động
tác bài
TDNĐ
<b>VII.C.1</b> Luyện tập, thực hiện đúng đẹp động tác
<b>1,2,3 . </b>
8
<b>nữ) </b>
<b>8 </b> <b>Nội </b>
<b>dung 8 </b>
<b> VIII.A.1 </b>
Luyện tập
<b>VIII.B.1 </b>
Thực hiện
được kỹ
thuật động
tác 1,đến
16 bài
TDNĐ
nam, nữ
<b>VIII.C.1 Hình thành kỹ năng kỷ xảo liên hồn </b>
động tác 1 đến 16 bài TDNĐ của nam, nữ.
<b> 6. Học liệu </b>
<i><b> 6.1. Học liệu chính </b></i>
<i>1. Giáo trình giáo dục thể chất , Nxb trường Đại học kinh tế Nghệ An . </i>
<i><b> 6.2. Học liệu tham khảo </b></i>
1. Thể dục dụng cụ NXB TDTD Hà Nội 1999
<i>2. Võ Thị Nguyên - Bài giảng giáo dục thể chất – lưu hành nội bộ </i>
9
<b>Nội dung </b>
<b>Hình thức tổ chức dạy học </b>
<b>Tổng </b>
<b>Lên lớp </b>
<b>Thực </b>
<b>hành </b>
<b>Tự </b>
<b>học, tự </b>
<b>nghiên </b>
<b>cứu </b>
<b>Lý </b>
<b>thuyết </b> <b>Bài tập </b>
<b>Thảo </b>
<b>luận </b>
Nội dung 1 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 2 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 3 4 8 12
Nội dung 4 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 5 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 6 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 7 4 8 <b>12 </b>
Nội dung 8 2 4 <b>6 </b>
Cộng 30 60 <b>90 </b>
10
<i><b>7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung </b></i>
<b>Tuần 1 </b>
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi chú </b>
Thực hành
4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I. TDNĐ.
Mục V. Cách đếm
nhịp động tác, Động
tác 1,2,3 bài TDNĐ
của nữ
N2. Chương I. TDNĐ.
Mục V. Động tác 1,
2,3 bài TDNĐ của
nam
1. Đọc đề cương môn học
2. Chuẩn bị kế hoạch học tập môn học
3. Chuẩn bị tài liệu học tập
4. xem giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ
An Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang 59-
62.
Tự Học Ở nhà, thư viện N3. Chương I. Mục I,
II.
11
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I. TDNĐ.
Mục V. Động tác 4,5,6
bài TDNĐ của nữ
Chương I. TDNĐ.
Mục V. Động tác 4,5,6
bài TDNĐ của nữ
Xem giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ
An Lưu hành nội bộ trường Đại học kinh tế
nghệ an, Xuất bản năm 2015 trang 59.
Tự Học Ở nhà, sân thể
thao trường
N3. Chương I. Mục
III, mục V động tác
1,2,3
12
<b>Tuần 3 </b>
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I. TDNĐ.
Mục V. Động tác 7,8,9
bài TDNĐ của nữ
N2. Chương I. TDNĐ
Mục V. Động tác 7,8,9
bài TDNĐ của nam
Đọc giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ An
Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang 60
Tự Học Ở nhà, sân tập
TDTT trường
N3. Chương I. Mục V
động tác 1,2,3,4,5,6
13
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I.TDNĐ
Mục V. Động tác 7,8,9
của nữ
N2. Chương I. TDNĐ
Mục V. Động tác
7,8,9 của nam
Nữ xem giáo trình GDTC Trường ĐHKT
Nghệ An Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015
trang 60, Nam xem trang 62,63.
14
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I. Mục V.
Liên hoàn kỹ thuật
động tác
1,2,3,4,5,6,7,8,9 bài
TDNĐ của nữ
N1. Chương I. Mục V.
Liên hoàn kỹ thuật
động tác
1,2,3,4,5,6,7,8,9 bài
TDNĐ của nam.
Xem giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ
An Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang
59-60( nữ). trang 61-63( nam).
<b> </b>
<b> </b>
15
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 tiết tín chỉ tại
nhà GDTC
N1. Chương I. TDNĐ
Mục V. Động tác
10,11,12 bài TDNĐ
nữ.
N2. Chương I. TDNĐ
Mục V. Động tác
10,11,12 bài TDNĐ
nam.
Đọc giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ An
Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang 60-61(
nữ), trang 63(nam).
Tự Hoc Ở nhà, sân tập
TDTT của
trường
N3. Chương I. Mục V
động tác
1,2,3,4,5,6,7,8,9
Đọc giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ An
Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang 59-63
16
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành 4 giờ tín chỉ tại
nhà GDTC
Chương I. TDNĐ
N1. Mục V. Động tác
13,14,15,16 bài TDNĐ
của nữ
N2. Mục V. Động tác
13,14,15,16 bài TDNĐ
Đọc giáo trình GDTC Trường ĐHKT Nghệ An
Lưu hành nội bộ Vinh, năm 2015 trang 61-64
<b>Tuần 8 </b>
<b>Hình thức tổ </b>
<b>chức dạy học </b>
<b>Thời gian, </b>
<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu sinh viên chuẩn bị </b> <b>Ghi Chú </b>
Thực hành Nhà GDTC, sân
chạy(2 tiết tín
chỉ)
N1. Chương I. Liên
hoàn toàn bài 16 động
tác TDNĐ nam, nữ
N2. Kiểm tra lấy điểm
giữa kỳ.
17
<b>8. Chính sách đối với môn học </b>
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các nhiệm vụ, quy định được triển khai
trong đề cương và hướng dẫn tổ chức thực hiện.
- Sinh viên được dự thi kết thúc mơn học khi có đủ các điểm thành phần
- Các nội dung tự học cứu ở các tuần 1, 2, 3, 4,5,6,7 yêu cầu sinh viên
thực hiện nghiêm túc. Giảng viên kiểm tra nội dung tự học có liên quan đến
nơi dung chương trình bài học mới trên giảng đường trước khi học bài mới .
- Đi học đầy đủ, thực hành nghỉ tiết nào bù tiết đó
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương.
<b>9. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả </b>
<i><b> 9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra </b></i>
Đánh giá theo Quyết định số 159/ ĐHKTNA – ĐT ngày 10/10/2014 của
Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Nghệ An
T
T ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN
TRỌNG
SỐ
HÌNH THỨC
ĐÁNH GIÁ
ĐƠN VỊ TỔ
CHỨC
GHI
1
Chuyên cần, nhận thức và
thái độ tham gia thảo luận,
kiểm tra thường xuyên
10%
Theo dõi, quan
sát, ghi chép
Giảng viên
đứng lớp
2 Kiểm tra giữa học phần 20%
Hình thức kiểm
tra tự luận, thực
hành
Giảng viên
đứng lớp
3 Thi kết thúc học phần 70%
Vấn đáp, thực
hành
Phòng Đào
tạo tổ chức
thi
<i><b> 9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá </b></i>
18
<b>* Các tiêu chí đánh giá. </b>
<b> - Nội dung: </b>
+ Ý thức tham gia học tập, tinh thần thái độ, ý thức kỷ luật, tác phong,
nền nếp trên lớp.
+ Trình bày, thực hành được vấn đề giảng viên nêu và thị phạm.
<b> - Hình thức: </b>
+ Sử dụng tổng hợp các biện pháp quản lý sinh viên: Điểm danh, kiểm
tra thường xuyên, đột xuất…
+ Kiểm tra và trả lời vấn đáp, thực hành.
<i><b> 9.2.4. Loại bài kiểm tra cuối kì (đánh giá mức độ đạt cả mục tiêu bậc 1; 2 </b></i>
<i>và 3): Sau khi học xong tồn bộ các chun đề của mơn học, sinh viên sẽ thi </i>
thực hành
* Tiêu chí đánh giá bài thi thực hành.
- Một nội dung thực hành: 10 điểm
<i><b>Điểm kết thúc môn học là tổng điểm thành phần, sinh viên đạt điểm từ 5 </b></i>
Hiệu trưởng
Dương Xuân Thao
Q.Trưởng khoa
Bùi Đình Thắng
Trưởng bộ môn
Võ Thị Nguyên
G.viên soạn đề cương