Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CUỐI CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC 10 |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>HÌNH HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT </b>


<b>Câu 1. </b> Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>sin

0. <b>B. </b>cos

0. <b>C. </b>tan

0. <b>D. </b>cot

0.
<b>Câu 2. </b> <b>Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? </b>


<b>A. </b>sin 180

O

 cos. <b>B. </b>sin 180

O

 sin .
<b>C. </b>sin 180

O

sin. <b>D. </b>sin 180

O

cos.
<b>Câu 3. </b> Cho cos 1


2


<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>3sin2<i>x</i>1.
<b>A. </b>13


4 <b>. </b> <b>B. </b>


7


4<b>. </b> <b>C. </b>


11


4 <b>. </b> <b>D. </b>


15
4 .
<b>Câu 4. </b> Cho hai góc nhọn  và  trong đó   <b>. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>



<b>A. </b>coscos. <b>B. </b>sinsin .
<b>C. </b>

 

 90Ocos

sin

. <b>D. </b>tantan 0.
<b>Câu 5. </b> Cho  là góc tù và sin 5


13


  . Giá trị của biểu thức 3sin

2cos



<b>A. </b>3. <b>B. </b> 9


13


 . <b>C. </b>3. <b>D. </b> 9
13.
<b>Câu 6. </b> Nếu tan

3 thì cos<b> bằng bao nhiêu? </b>


<b>A. </b> 10
10


 <b>. </b> <b>B. </b> 10


10 <b>. </b> <b>C. </b>


10
10


 <b>. </b> <b>D. </b>1


3.



<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>.  1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .
<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>

 

1;3 ,<i>b</i> 

2;1

. Tính <i>a b</i>. .


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 9. </b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?


<b>A. </b><i>a</i>

2; 1

và <i>b</i> 

3; 4

. <b>B. </b><i>a</i>

3; 4

và <i>b</i> 

3; 4

.
<b>C. </b><i>a</i>  

2; 3

và <i>b</i> 

6; 4

. <b>D. </b><i>a</i>

7; 3

và <i>b</i>

3; 7

.
<b>Câu 10. </b> Cho 2 vec tơ <i>a</i>

<i>a a</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

,<i>b</i>

<i>b b</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

, tìm biểu thức sai:


<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>.<sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>. <b>B. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .cos

 

<i>a b</i>, .


<b>C. </b> 1 2 2

 

2


.
2


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> . <b>D. </b> 1

 

2 2 2


.


2


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


2


2
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


2


2


<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b>


2


3
2
<i>a</i>



<b>. </b> <b>D. </b>


2


3
2
<i>a</i> <b>. </b>


<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng

<i>O i j</i>; ,

cho 2 vectơ : <i>a</i> 3<i>i</i> 6<i>j và b</i> 8<i>i</i> 4 .<i>j Kết luận nào sau đây sai? </i>
<b>A. </b><i>a b</i>. 0. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b> <i>a b</i>. 0. <b>D. </b> <i>a b</i>. 0.


<b>Câu 13. </b> Trong tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>


<b>A. </b> sin


sin


<i>b</i> <i>A</i>


<i>a</i>


<i>B</i>


 . <b>B. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>
<i>a</i>


 . <b>C. </b><i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>. <b>D. </b><i>b</i><i>R</i>tan<i>B</i>.


<b>Câu 14. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:


<b>A. </b>


2 2 2


2


4 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    . <b>B. </b>


2 2 2


2


4 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>m</i>    .


<b>C. </b>


2 2 2



2 2 2


4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    . <b>D. </b>


2 2 2


2


4 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i>    .


<b>Câu 15. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Đẳng thức nào sai? </b>
<b>A. </b> 2 2 2


2 cos


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>  <i>ac</i> <i>B</i> <b>B. </b> 2 2 2


2 cos


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.


<b>C. </b> 2 2 2


2 cos


<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>ab</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2 2 2


2 cos
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>ab</i> <i>C</i> .
<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Diện tích của <i>ABC</i> là


<b>A. </b> 1 sin


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>ac</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 1 sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>bc</i> <i>B</i>.


<b>C. </b> 1 sin


2



<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>ac</i> <i>B</i>. <b>D. </b> 1 sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>bc</i> <i>C</i>.


<b>Câu 17. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>BAC </i>120. Bán kính đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i> là


<b>A. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>B. </b>


2
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>C. </b> 3


3
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>D. </b><i>R</i><i>a</i>.


<b>Câu 18. </b> Trong hệ tọa độ<i>Oxy</i>, cho <i>a</i>

 

2;5 , <i>b </i>

3; 7 . Tính góc giữa hai véctơ

<i>a</i> và <i>b</i>.


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>135. <b>D. </b>120.


<b>Câu 19. </b> Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó là
<b>A. </b>65


4 . <b>B. </b>40. <b>C. </b>32,5. <b>D. </b>65,8.
<b>Câu 20. </b> Cho <i>a  </i>

1; 2

và <i>b</i>

2;<i>m</i>

. Giá trị của m để <i>a</i> và <i>b</i> vng góc là:


<b>A. </b><i>m  </i>4. <b>B. </b><i>m  </i>1. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 21. </b> <b>Khẳng định nào sau đây là sai: </b>


<b>A. </b>sin 60 3
2


  . <b>B. </b>sin 30 1
2


  . <b>C. </b>tan 45 1. <b>D. </b>cos110 cos 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 3 21
7


<i>a</i>


<i>h </i> . <b>B. </b> 6 21


7


<i>a</i>



<i>h </i> . <b>C. </b> 12 21


7


<i>a</i>


<i>h </i> . <b>D. </b> 2 21


7


<i>a</i>


<i>h </i> .


<b>Câu 24. </b> Cho cos 1
4


<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>sin2<i>x</i>3cos2 <i>x</i>
<b>A. </b>7


8<b>. </b> <b>B. </b>


11


8 <b>. </b> <b>C. </b>


9


8<b>. </b> <b>D. </b>



13
8 .
<b>Câu 25. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>H</i> là trực tâm. Biểu thức



2


<i>AB</i><i>HC</i> bằng biểu thức nào sau đây ?


<b>A. </b> 2 2


<i>AB</i> <i>HC</i> <b>. </b> <b>B. </b>

<i>AB</i><i>HC</i>

2<b>. </b> <b>C. </b> 2 2


<i>AC</i> <i>AH</i> <b>. </b> <b>D. </b> 2 2


2 .
<i>AC</i>  <i>AH</i>
<b>Câu 26. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 1 2


.


2


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>B. </b> . 3 2


2


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>C. </b> 1 2



.


4


<i>AB AC</i>  <i>AB</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>AB AC </i>. 0.


<b>Câu 27. </b> Trong mặt phẳng

<i>O i j</i>, ,

, cho ba điểm <i>A</i>

  

3;6 , <i>B x</i>; 2 .

Tìm <i>x</i> để <i>OA</i> vng góc với <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>x</i>19. <b>B. </b><i>x  </i>19. <b>C. </b><i>x </i>12. <b>D. </b><i>x </i>18.


<b>Câu 28. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>10, <i>AC</i>12, góc <i>BAC </i>120 . Khi đó, <i>AB AC</i>. bằng:


<b>A. </b>30. <b>B. </b>60<b>. </b> <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>30 .


<b>Câu 29. </b> Trong mặt phẳng

 

<i>Oxy</i> , cho <i>A</i>

1;3 ,

 

<i>B</i>  3; 2 ,

  

<i>C</i> 4;1 . Xét các mệnh đề sau:
I. <i>AB </i>

 3 1

 

2  2 3

2  29.


II. <i>AC</i>2 29; <i>BC</i>2 58.


III. <i>ABC</i> là tam giác vuông cân.
<b>Hỏi mệnh đề nào đúng ? </b>


<b>A. </b>Chỉ I. <b>B. </b>Chỉ II. <b>C. </b>Chỉ III. <b>D. </b>Cả I, II, III.


<b>Câu 30. </b> <b>Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> có </b><i>a </i>2, <i>b </i> 6, <i>c </i> 3 1 . Tính bán kính <i>R</i>của đường tròn ngoại tiếp.


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 2


2 . <b>C. </b>



2
.


3 <b>D. </b> 3.


<b>Câu 31. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy cho hai điểm </i>

<i>A</i>

1 ; 1 ,

 

<i>B</i>

2 ; 4

. Tìm toạ độ điểm

<i>M</i>

trên trục <i>Ox</i>


sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>

<i>M</i>

1 ; 0

. <b>B. </b>

<i>M</i>

3 ; 0

. <b>C. </b>

<i>M</i>

7 ; 0

. <b>D. </b>

<i>M</i>

5 ; 0

.
<b>Câu 32. </b> Cho hai điểm phân biệt <i>A B</i>, . Tìm quỹ tích điểm <i>M</i>thoả mãn <i>AM AB</i>. <i>AM</i>2.


<b>A. </b>Đường trung trực của đoạn

<i>AB</i>

. <b>B. </b>Đường trịn đường kính

<i>AB</i>

.


<b>C. </b>Đường trịn tâm

<i>A</i>

bán kính

<i>AB</i>

. <b>D. </b>Đường thẳng qua

<i>A</i>

và vng góc với

<i>AB</i>

.
<b>Câu 33. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i> và điểm <i>M</i> trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i><sub>MA</sub></i>2<i><sub>MB</sub></i>2<i><sub>MC</sub></i>2


đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích <i>ABM</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i>






 .


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp trong đường tròn bán kính <i>R </i>1. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
<i>ABC</i> đạt giá trị lớn nhất bằng:


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


3


3 .


<b>Câu 35. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BAC </i>90, <i>AB </i>1, <i>AC </i>2. Dựng điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i><i>BC</i>, <i>AM </i>3. Đặt
.


<i>AM</i> <i>x AB</i><i>y AC</i>. Tính <i>T</i> <i>x</i>2<i>y</i>2.
<b>A. </b> 153


20


<i>T </i> . <b>B. </b> 153


10


<i>T </i> . <b>C. </b> 153


5


<i>T </i> . <b>D. </b> 153


8
<i>T </i> .


<b>Câu 36. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> là các điểm thỏa mãn 2
3


<i>BM</i>  <i>BC</i>, 1


5



<i>AN</i>  <i>AB</i>. Gọi <i>I</i>


là giao điểm của <i>AM</i> và <i>CN</i>. Tính <i>a</i>, biết diện tích của tam giác <i>IBC</i> bằng 36 3
7 .
<b>A. </b><i>a </i>5. <b>B. </b><i>a </i>3.


<b>C. </b><i>a </i>4. <b>D. </b><i>a </i>6.


<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tọa độ điểm <i>N</i> trên cạnh <i>BC</i> của tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 2

, <i>B</i>

 

2;3
, <i>C   sao cho </i>

1; 2

<i>S<sub>ABN</sub></i> 3<i>S<sub>ANC</sub></i> là


<b>A. </b> 1 3;
4 4


 


 


 . <b>B. </b>


1 3
;
4 4
<sub> </sub> 


 


 . <b>C. </b>


1 1


;
3 3
 <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


1 1
;
3 3
<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 38. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AC,M</i><sub> là điểm thỏa mãn </sub>


2

2



<i>OM</i>

<i>OA OB</i>

<i>OC</i>

. Biết rằng <i>OM vng góc với BI</i><sub> và </sub><i><sub>AC</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>BC BA</sub></i><sub>.</sub>


. Tính góc <i>ABC</i>.
<b>A. </b> 0


30 . <b>B. </b> 0


45 . <b>C. </b> 0



60 . <b>D. </b> 0


120 .


<b>Câu 39. </b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>, đường cao <i>AD</i><i>h</i>, cạnh đáy <i>AB</i><i>a CD</i>, <i>b</i>. Tìm hệ thức giữa <i>a b h</i>, ,
để <i>BD</i> vng góc với trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b><i>h</i>2 <i>a a b</i>

 .

<b>B. </b><i>h</i>2<i>a b a</i>

.


<b>C. </b><i>h h b</i>

 

 

<i>a a b h</i> 

. <b>D. </b>2<i>h</i>2<i>a a b</i>

.


<b>Câu 40. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt thuộc các đoạn thẳng <i>BC</i> và <i>AC</i> sao cho
1


3


<i>BM</i>  <i>MC</i>, <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>AM</i> <i>DN</i>. Khi đó <i>k</i> thuộc khoảng nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>


<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.A </b> <b>8.A </b> <b>9.C </b> <b>10.C </b>


<b>11.B </b> <b>12.C </b> <b>13.D </b> <b>14.C </b> <b>15.C </b> <b>16.C </b> <b>17.C </b> <b>18.C </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>


<b>21.D </b> <b>22.A </b> <b>23.B </b> <b>24.C </b> <b>25.A </b> <b>26.A </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.D </b> <b>30.A </b>


<b>31.D </b> <b>32.B </b> <b>33.D </b> <b>34.A </b> <b>35.A </b> <b>36.D </b> <b>37.B </b> <b>38.C </b> <b>39.A </b> <b>40.B </b>


<b>Câu 1.</b> Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A.</b> sin

0. <b>B.</b> cos

0. <b>C. </b>tan

0. <b>D.</b> cot

0.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn C </b>


Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin

0, cịn cos, tan

và cot


đều nhỏ hơn 0.


<b>Câu 2.</b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?


<b>A. </b>sin 180

O

 cos. <b>B. </b>sin 180

O

 sin .
<b>C. </b>sin 180

O

sin. <b>D. </b>sin 180

O

cos.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn C </b>
<b>Câu 3.</b> Cho cos 1


2


<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>3sin2<i>x</i>1.


<b>A. </b>13


4 <b>. </b> <b>B. </b>



7


4<b>. </b> <b>C. </b>


11


4 <b>. </b> <b>D. </b>


15
4 .
<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có 3sin2 1 3. 1 cos

2

1 3. 1 1 1 13


4 4


 


      <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 4. </b>Cho hai góc nhọn  và  trong đó   <b>. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>



<b>A. </b>coscos. <b>B.</b> sinsin .


<b>C.</b>   90Ocos sin. <b>D.</b> tantan 0.
<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phương án B, C, D đều đúng và A sai.
<b>Câu 5. </b>Cho  là góc tù và sin 5


13


  . Giá trị của biểu thức 3sin

2cos



<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 9


13


 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 9


13.
<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có cos 1 sin2 144 cos 12



169 13


  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


.
Do  là góc tù nên cos

0, từ đó cos 12


13
   .


Như vậy 3sin 2cos 3 5 2 12 9


13 13 13


     <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Câu 6. </b>Nếu tan

3 thì cos bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 10


10


 <b>.</b> <b>B. </b> 10


10 <b>.</b> <b>C. </b>



10
10


 <b>.</b> <b>D. </b>1


3.
<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có 2 2


2 2 2


1 1 1 1


1 tan cos


cos 1 tan 1 3 10


 


 


     


  .



Suy ra cos 10
10
  .


<b>Câu 7.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:


<b>A. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>.  1. <b>D. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Hồng Đình Đức ; Fb:Hồng Đình Đức </b></i>


<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>

 

1;3 ,<i>b</i> 

2;1

. Tính <i>a b</i>. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>


<b>Câu 9.</b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?


<b>A. </b><i>a</i>

2; 1

và <i>b</i> 

3; 4

. <b>B. </b><i>a</i>

3; 4

và <i>b</i> 

3; 4

.
<b>C. </b><i>a</i>  

2; 3

và <i>b</i> 

6; 4

. <b>D. </b><i>a</i>

7; 3

và <i>b</i>

3; 7

.


<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Câu 10.</b> Cho 2 vec tơ <i>a</i>

<i>a a</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

,<i>b</i>

<i>b b</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

, tìm biểu thức sai:



<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>.<sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>. <b>B. </b><i>a b</i>.  <i>a b</i>. .cos

 

<i>a b</i>, .


<b>C. </b> 1 2 2

 

2


.
2


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> . <b>D. </b> 1

 

2 2 2


.
2


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hoàng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>



<b>Câu 11.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>A </i>120ovà <i>AB</i><i>a</i>. Tính <i>BA CA</i>. <sub>. </sub>
<b>A.</b>


2


2
<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


2


2


<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b>


2


3
2
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b>


2


3
2
<i>a</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>



<i><b> Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>


<b>Câu 12.</b> Trong mặt phẳng

<i>O i j</i>; ,

cho 2 vectơ : <i>a</i> 3<i>i</i> 6<i>j và b</i> 8<i>i</i> 4 .<i>j Kết luận nào sau đây sai? </i>
<b>A. </b><i>a b</i>. 0. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b><i>a b</i>. 0. <b>D. </b><i>a b</i>. 0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>


<b>Câu 13.</b> Trong tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>


<b>A. </b> sin


sin


<i>b</i> <i>A</i>


<i>a</i>


<i>B</i>


 . <b>B. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>
<i>a</i>


 . <b>C. </b><i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>. <b>D. </b><i>b</i><i>R</i>tan<i>B</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>



<b>Chọn D. </b>


Theo định lý sin ta có 2
sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sin
sin


<i>b</i> <i>A</i>


<i>a</i>


<i>B</i>


  , sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>


<i>a</i> , <i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>, nên các mệnh đề A, B, C đúng.


Vậy mệnh đề D là mệnh đề sai.


<b>Câu 14. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A. </b>


2 2 2



2


4 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    . <b>B. </b>


2 2 2


2


4 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>m</i>    .


<b>C. </b>


2 2 2


2 2 2


4



<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    . <b>D. </b>


2 2 2


2


4 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i>    .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>


<b>Chọn C </b>


Theo công thức đường trung tuyến ta có


2 2 2 2 2 2


2 2( ) 2 2



4 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>       .


<b>Câu 15. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Đẳng thức nào sai? </b>
<b>A. </b> 2 2 2


2 cos


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>  <i>ac</i> <i>B</i> <b>B.</b> 2 2 2


2 cos
  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.


<b>C. </b><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i>


. <b>D. </b><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i>


.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>



<b>Chọn C </b>


Theo định lí hàm số cosin, <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>nên đáp án C sai. </sub></b>


<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Diện tích của <i>ABC</i> là


<b>A. </b> 1 sin


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>ac</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 1 sin


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>bc</i> <i>B</i>.


<b>C. </b> 1 sin


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>ac</i> <i>B</i>. <b>D. </b> 1 sin


2



<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>bc</i> <i>C</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: 1 sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>ac</i> <i>B</i>.


<b>Câu 17.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>BAC </i>120. Bán kính đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i> là


<b>A. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>B. </b>


2
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>C. </b> 3



3
<i>a</i>


<i>R </i> . <b>D. </b><i>R</i><i>a</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Theo định lý trong tam giác ta có 2 1. 3
2 sin120 3
sin


   




<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>BAC</i> .


<b>Câu 18. </b> Trong hệ tọa độ<i>Oxy</i>, cho <i>a</i>

 

2;5 , <i>b </i>

3; 7

. Tính góc giữa hai véctơ <i>a</i> và <i>b</i>.


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C.</b> 135. <b>D. </b>120.


<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>


<b>Chọn C </b>




 

.


cos ;


.
<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>


2 2 2 2


2.3 5.( 7) 2
2
2 5 . 3 7


 


  


  

 

<i>a b</i>; 135


<b>Câu 19. </b> Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó là


<b>A. </b>65


4 . <b>B. </b>40. <b>C. </b>32, 5. <b>D.</b>65,8.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: 52 56 60 84
2


<i>p</i>    .


Áp dụng hệ thức Hê – rơng ta có:<i>S </i> 84. 84 52 . 84 56 . 84 60

 

 

1344.


Mặt khác 52.56.60 32, 5


4 4 4.1344


<i>abc</i> <i>abc</i>


<i>S</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>S</i>


    


<b>Câu 20.</b> Cho <i>a  </i>

1; 2

và <i>b</i>

2;<i>m</i>

. Giá trị của m để <i>a</i> và <i>b</i> vng góc là:



<b>A. </b><i>m  </i>4. <b>B. </b><i>m  </i>1. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>. 0
1.2 2.<i>m</i> 0
   


1
<i>m</i>
 


<b>Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai : </b>
<b>A. </b>sin 60 3


2


  . <b>B. </b>sin 30 1
2


  . <b>C. </b>tan 45 1. <b>D. </b>cos110 cos 70.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>


<b>Chọn D </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có: cos110 cos 180

 70

 <sub>cos 70</sub>0


<b>Câu 22.</b><i> Cho tam giác ABC có AB </i>12,<i>AC </i>13, <i>BC </i>5<i> . Diện tích S của tam giác ABC là: </i>
<b>A. </b><i>S </i>30. <b>B. </b><i>S</i> 40. <b>C. </b><i>S</i> 50. <b>D. </b><i>S</i> 60.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có: 2 2 2


<i>BA</i> <i>BC</i>  <i>AC</i> <i> nên tam giác ABC vng tại B. </i>
Diện tích tam giác là: 1 . 30


2


<i>S</i>  <i>BA BC</i>  .


<b>Câu 23.</b><i> Cho tam giác ABC có c </i>4,<i>b </i>6, <i>A</i>60 . Chiều cao <i>hacủa tam giác ABC là: </i>


<b>A. </b> 3 21
7


<i>a</i>


<i>h </i> . <b>B. </b> 6 21


7



<i>a</i>


<i>h </i> . <b>C. </b> 12 21


7


<i>a</i>


<i>h </i> . <b>D. </b> 2 21


7


<i>a</i>


<i>h </i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có: 2 2 2


2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>bc</i> <i>A</i> <i>a</i>2 28  <i>a</i> 2 7<i>. </i>
Diện tích tam giác: 1 . .sin 1 .



2 2 <i>a</i>


<i>S</i>  <i>b c</i> <i>A</i> <i>h a</i>


. .sin 6 21
7


<i>a</i>


<i>b c</i> <i>A</i>


<i>h</i>


<i>a</i>


  


<b>Câu 24. </b> Cho cos 1
4


<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>sin2<i>x</i>3cos2 <i>x</i>


<b>A. </b>7


8<b>. </b> <b>B. </b>


11


8 <b>. </b> <b>C. </b>



9


8<b>. </b> <b>D. </b>


13
8 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>P</i>sin2 <i>x</i>3cos2<i>x</i>

sin2 <i>x</i>cos2 <i>x</i>

2cos2<i>x</i>.


2


1 9


1 2


4 8


 
  <sub> </sub> 


 


<b>Câu 25.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>H</i> là trực tâm. Biểu thức



2



<i>AB</i><i>HC</i> bằng biểu thức nào sau đây ?


<b>A.</b> 2 2


<i>AB</i> <i>HC</i> . <b>B.</b>

<i>AB</i><i>HC</i>

2<b>. </b> <b>C.</b> 2 2


<i>AC</i> <i>AH</i> <b>. </b> <b>D.</b> 2 2


2 .
<i>AC</i>  <i>AH</i>
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn A </b>


Ta có:

<i>AB</i><i>HC</i>

2  <i>AB</i>22<i>AB HC</i>. <i>HC</i>2 <i>AB</i>2<i>HC</i>2 .


<b>Câu 26.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> 1 2


.


2


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>B.</b> . 3 2


2


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>C.</b> 1 2



.


4


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>D.</b> <i>AB AC </i>. 0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có: 2 1 2


. . .cos .cos 60
2
<i>AB AC</i><i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>AB</i>   <i>AB</i> .


<b>Câu 27.</b> Trong mặt phẳng

<i>O i j</i>, ,

, cho ba điểm <i>A</i>

  

3;6 , <i>B x</i>; 2 .

Tìm <i>x</i> để <i>OA</i> vng góc với <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>x</i>19. <b>B. </b><i>x  </i>19. <b>C. </b><i>x </i>12. <b>D.</b> <i>x </i>18.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>OA </i>

 

3;6 , <i>AB</i>

<i>x</i> 3; 8

.



Khi đó: <i>OA</i><i>AB</i><i>OA AB</i>.  0 3.

<i>x</i>     3

  

6 8 0 <i>x</i> 19.


<b>Câu 28.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>10, <i>AC</i>12, góc <i>BAC </i>120 . Khi đó, <i>AB AC</i>. bằng:


<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>30 .<b> </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>AB AC</i>. <i>AB AC</i>. .cos<i>BAC</i>10.12.cos120  60.


<b>Câu 29.</b> Trong mặt phẳng

 

<i>Oxy</i> , cho <i>A</i>

1;3 ,

 

<i>B</i>  3; 2 ,

  

<i>C</i> 4;1 . Xét các mệnh đề sau:
I. <i>AB </i>

 3 1

 

2  2 3

2  29.


II. <i>AC</i>2 29; <i>BC</i>2 58.


III. <i>ABC</i> là tam giác vuông cân.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?


<b>A. Chỉ I. </b> <b>B. Chỉ II. </b> <b>C. Chỉ III. </b> <b>D. Cả I, II, III. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. <i>AC</i>2 

4 1

 

2 1 3

2 29;<i>BC</i>2 

4 3

 

2 1 2

2 58  II đúng.
III. Ta có: <i>AB</i> <i>AC</i> 29; 2 2 2



<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.


<b>Câu 30. Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> có </b><i>a </i>2, <i>b </i> 6, <i>c </i> 3 1 . Tính bán kính <i>R</i>của đường trịn ngoại tiếp.


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 2


2 . <b>C. </b>


2
.


3 <b>D. </b> 3.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng </b></i>


<b>Chọn A </b>
Ta có :


2 2 2


cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>



<i>bc</i>
 


 2


2


  <i>A</i> 45.


Do đó :


2 sin
<i>a</i>
<i>R</i>


<i>A</i>


 2


2.sin 45


  2.


<b>Câu 31.</b><i> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm </i>

<i>A</i>

1 ; 1 ,

 

<i>B</i>

2 ; 4

. Tìm toạ độ điểm

<i>M</i>

trên trục <i>Ox</i>


sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>

<i>M</i>

1 ; 0

. <b>B. </b>

<i>M</i>

3 ; 0

. <b>C. </b>

<i>M</i>

7 ; 0

. <b>D. </b>

<i>M</i>

5 ; 0

.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Lê Thanh Tịnh ; Fb: Lê Thanh Tịnh </b></i>


<b>Chọn D</b>


Vì điểm

<i>M</i>

thuộc trục <i>Ox</i> nên ta gọi

<i>M x</i>

; 0

.


Ta có : <i>MA</i> 

1 <i>x</i> ; 1

; <i>MB</i>  

2 <i>x</i> ; 4

suy ra <i>MA</i>2<i>MB</i>

<i>x</i>5 ; 7

.
Lúc đó: <i>MA</i>2<i>MB</i> 

<i>x</i>5

2497.


Suy ra giá trị nhỏ nhất của <i>MA</i>2<i>MB</i> bằng 7đạt được khi <i>x</i>    5 0 <i>x</i> 5.
Vậy

<i>M</i>

5 ; 0

.


<b>Câu 32.</b> Cho hai điểm phân biệt <i>A B</i>, . Tìm quỹ tích điểm

<i>M</i>

<i>thoả mãn AM AB</i>.  <i>AM</i>2.
<b>A. </b>Đường trung trực của đoạn

<i>AB</i>

. <b>B. </b>Đường trịn đường kính

<i>AB</i>

.


<b>C. </b>Đường trịn tâm

<i>A</i>

bán kính

<i>AB</i>

. <b>D.</b> Đường thẳng qua

<i>A</i>

và vng góc với

<i>AB</i>

.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Lê Thanh Tịnh; Fb: Lê Thanh Tịnh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



2
2


. . 0


. 0



. 0


.


   


  


 





 <sub></sub> 


 


<i>AM AB</i> <i>AM</i> <i>AM AB</i> <i>AM</i>


<i>AM AB</i> <i>AM</i>


<i>AM MB</i>


<i>AM</i> <i>MB</i>


<i>M</i> <i>A</i>


<i>M</i> <i>B</i>



Vậy quỹ tích điểm

<i>M</i>

là đường trịn đường kính

<i>AB</i>

.


<b>Câu 33.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> và điểm <i>M</i> trên cạnh <i>BC</i> sao cho 2 2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích <i>ABM</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i>





 .


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


3


4. <b>D.</b>



1
3.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nguyện; Fb: Nguyễn Văn Nguyện </b></i>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, <i>AN</i> và <i>BI</i> là hai đường trung tuyến. Ta có:


 

2

 

2

2


2 2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>  <i>MG</i><i>GA</i>  <i>MG</i><i>GB</i>  <i>MG</i><i>GC</i> .




2 2 2 2


3<i>MG</i> 2<i>MG GA GB</i> <i>GC</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>


       .


2 2 2 2
<i>3GM</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>


    .



Vì <i>GA GB GC</i>, , khơng đổi nên 2 2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>GM</i> đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó <i>M</i> là hình chiếu của <i>G</i> trên cạnh <i>BC</i>.


Xét tam giác <i>ABN</i> có <i>GM AB</i>// , theo định lý Ta-lét ta có: 1
3


<i>NM</i> <i>NG</i>


<i>NB</i>  <i>NA</i>  .


Suy ra: 2 1 1


3 3 3


<i>ABM</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>BM</i>


<i>BM</i> <i>BN</i> <i>BM</i> <i>BC</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>BC</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 34.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp trong đường trịn bán kính <i>R </i>1. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác



<i>ABC</i> đạt giá trị lớn nhất bằng:
<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


3
3 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nguyện; Fb: Nguyễn Văn Nguyện </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có:













2


1
4



4 <sub>2</sub>


1


4
<i>S</i>


<i>b c a</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>a b c</i>


<i>p p</i> <i>a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>p</i> <i>S</i>


<i>r</i>


<i>abc</i>


<i>R</i> <i>pabc</i> <i>pabc</i> <i>abc</i>


<i>S</i>


     


  


     


Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có:





2



<i>c</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>c</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b c</i>       <i>a</i>.


Tương tự:









<i>a b c b c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a b b c</i> <i>a</i> <i>c</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>





    


 .


Suy ra

<i>b c a c a b a b c</i> 



 



  

<i>abc</i>.
Do đó 1


2


<i>r </i> . Đẳng thức xảy ra khi tam giác <i>ABC</i> đều.


<b>Câu 35.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BAC </i>90, <i>AB </i>1, <i>AC </i>2. Dựng điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i><i>BC</i>, <i>AM </i>3. Đặt
.



<i>AM</i> <i>x AB</i><i>y AC</i>. Tính <i>T</i> <i>x</i>2<i>y</i>2.
<b>A. </b> 153


20


<i>T </i> . <b>B. </b> 153


10


<i>T </i> . <b>C. </b> 153


5


<i>T </i> . <b>D. </b> 153


8
<i>T </i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hùng Cường; Fb: nhc6362 </b></i>


<b>Chọn A</b>


Do <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i><i>AB AC</i>. 0.


2 2 2 2 2


. . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 2


4 9


<i>x</i> <i>y</i>


   .


Ta có: <i>AM BC</i>. 

<i>x AB</i>. <i>y AC</i>

 

. <i>AC</i><i>AB</i>

<i>x</i><i>y AB AC</i>

. <i>x AB</i>. 2<i>y AC</i>. 2.
4 0


<i>x</i> <i>y</i>


    .


Ta có hệ phương trình


2


2 2


2


9


4 <sub>20</sub>


36
4 9



5
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
 <sub></sub>



 <sub></sub>




 


 


 <sub> </sub>





.


Vậy 2 2 153
20
<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i>  .



<b>Câu 36.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> là các điểm thỏa mãn 2
3


<i>BM</i>  <i>BC</i>, 1


5


<i>AN</i>  <i>AB</i>. Gọi <i>I</i>


là giao điểm của <i>AM</i> và <i>CN</i>. Tính <i>a</i>, biết diện tích của tam giác <i>IBC</i> bằng 36 3
7 .


<b>A. </b><i>a </i>5. <b>B. </b><i>a </i>3.


<b>C. </b><i>a </i>4. <b>D. </b><i>a </i>6.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hùng Cường; Fb: nhc6362 </b></i>


<b>Chọn D </b>


Do <i>I</i>, <i>C</i>, <i>N</i> thẳng hàng nên .

1

. 4 .

1

.
5


<i>BI</i> <i>x BN</i> <i>x BC</i> <i>x BA</i> <i>x BC</i>.


Do <i>I</i>, <i>A</i>, <i>M</i> thẳng hàng nên .

1

. 2 .

1

.
3



<i>BI</i> <i>y BM</i>  <i>y BA</i> <i>y BC</i> <i>y BA</i>.


Ta có hệ phương trình


4 5


1


5 7


2 3


1


3 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>  <sub></sub>



 


 


.


4 2


7 7


<i>BI</i> <i>BA</i> <i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Mà 4
5
<i>NC</i> <i>BC</i><i>BN</i> <i>BC</i> <i>BA</i>.


2 2


4 2 4 16 2 12


. .


7 7 5 35 7 35


<i>BI NC</i><sub></sub> <i>BA</i> <i>BC</i><sub></sub><i>BC</i> <i>BA</i><sub></sub>  <i>BA</i>  <i>BC</i>  <i>BA BC</i>


   .


2



. . .cos 60
2
<i>a</i>


<i>BA BC</i><i>BA BC</i>   và 2 2 2


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>a</i> .


2 2 2


16 2 12


. 0


35 7 70


<i>BI NC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


       <i>IBC</i> vng tại <i>I</i>.


Ta có 2 16 2 4 2 16 4 2


.


49 49 49 7


<i>BI</i>  <i>BA</i>  <i>BC</i>  <i>BA BC</i> <i>a</i> và 2 2 2 3 2


7
<i>IC</i> <i>BC</i> <i>BI</i>  <i>a</i> .



4


2 1 2 2 3


.


4 49


<i>IBC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>BI IC</i>


   .


Theo giả thiết có:


2
4


2


3 36 3


36 6
49 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 
<sub></sub> <sub></sub>    
  .


<b>Câu 37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tọa độ điểm <i>N</i> trên cạnh <i>BC</i> của tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 2

,


 

2;3


<i>B</i> , <i>C   sao cho </i>

1; 2

<i>S<sub>ABN</sub></i> 3<i>S<sub>ANC</sub></i> là
<b>A.</b> 1 3;


4 4


 


 


 . <b>B.</b>


1 3
;
4 4
<sub> </sub> 


 


 . <b>C.</b>


1 1
;


3 3
 <sub></sub> 


 


 . <b>D.</b>


1 1
;
3 3
<sub></sub> 
 
 .
<b> Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Thanh Tịnh ; Fb: Huỳnh Thanh Tịnh </b></i>


<b>Chọn B</b><i><b> </b></i>


Gọi <i>H</i> là chân đường cao kẻ từ <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i>.
Theo đề ta có: <i>S<sub>ABN</sub></i> 3<i>S<sub>ACN</sub></i> 1 . 3 .


2<i>AH BN</i> 2<i>AH CN</i>


  <i>BN</i>3<i>CN</i><i>BN</i> 3<i>CN</i>

 

* .
Ta có <i>BN</i>

<i>x<sub>N</sub></i> 2;<i>y<sub>N</sub></i> 3

; 3<i>CN</i> 

3<i>x<sub>N</sub></i>  3; 3 y<i><sub>N</sub></i>6

.


Do đó

 



1



2 3 3 <sub>4</sub>


*


3 3 6 3


4
<i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
 <sub> </sub>

   
 
<sub></sub> <sub></sub>
   
  <sub> </sub>



. Vậy 1; 3
4 4
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .



<b>Câu 38. (VDC) </b>Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AC,M</i><sub> là điểm thỏa </sub>


mãn

<i>OM</i>

2

<i>OA OB</i>

2

<i>OC</i>

. Biết rằng <i>OM vng góc với BI</i><sub> và </sub> 2


3 .


<i>AC</i>  <i>BC BA</i>. Tính góc <i>ABC</i>.
<b>A. </b> 0


30 . <b>B. </b> 0


45 . <b>C</b>. 0


60 . <b>D. </b> 0


120 .


<b> Lời giải </b>


<i><b> Tác giả: Huỳnh Thanh Tịnh ; Fb: Huỳnh Thanh Tịnh </b></i>


<b>Chọn C </b><i><b> </b></i>


<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có <i>OM</i> <i>BI</i> 2<i>OM BI</i>.  0

2<i>OA OB</i> 2<i>OC</i>

 

. <i>BA BC</i>

0


5<i>OB</i> 2<i>BA</i> 2<i>BC</i>

 

. <i>BA BC</i>

0



    


2


5<i>OB BA</i>. 5<i>OB BC</i>. 2 <i>BA</i> <i>BC</i> 0


    


Gọi <i>H K</i>, tương ứng là trung điểm của đoạn<i>AB BC</i>, .
Khi đó 5<i>OB BA</i>. 5<i>OB BC</i>. 2

<i>BA</i><i>BC</i>

2 0


2


5 <i>OH</i> <i>HB BA</i>. 5 <i>OK</i> <i>KB BC</i>. 2 <i>BA</i> <i>BC</i> 0


      


2 2 2 2


5 5


2 2 2.2. . 0


2<i>BA</i> 2<i>BC</i> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BA BC</i>


      







2 2 2 2 2


2 2 2


1 1


2. 0


2 2


3


.
4


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


      


  


Do đó


2 2


2 2 2



2


4
3


cos .


2
2 .


3


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>ABC</i>


<i>BA BC</i>


<i>AC</i>


 


  Suy ra <i>ABC </i>60 .0


<b>Câu 39.</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>, đường cao <i>AD</i><i>h</i>, cạnh đáy <i>AB</i><i>a CD</i>, <i>b</i>. Tìm hệ thức giữa <i>a b h</i>, ,
để <i>BD</i> vng góc với trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i>.



<b>A. </b> <i>h</i>2 <i>a a b</i>

 .

<b>B. </b><i>h</i>2<i>a b a</i>

.


<b>C.</b> <i>h h b</i>

 

 

<i>a a b h</i> 

. <b>D.</b> 2<i>h</i>2<i>a a b</i>

.


<b>Lời giải </b>


<i><b> Sưu tầm: Đỗ Quốc Trưởng ;Fb: Đỗ Quốc Trưởng </b></i>


<b>Chọn A. </b>


Thay 1



2


<i>AM</i>  <i>AB</i><i>AC</i> , ta có:




. 0 . 0 . . 0


<i>AM</i> <i>BD</i> <i>AM BD</i>  <i>AB</i><i>AC BD</i>  <i>AB BD</i><i>AC BD</i>

 

1


<i><b>M</b></i>


<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 2


. ;


<i>AB BD</i><i>AB AD</i><i>AB</i>  <i>AB</i>  <i>a</i>




2


2


. .


<i>AC BD</i> <i>AD</i><i>DC</i> <i>AD</i><i>AB</i>  <i>AD</i> <i>DC AB</i><i>h</i> <i>ab</i>


Khi đó

 

2



1 <i>h</i> <i>a a b</i> .


<b>Câu 40. Cho hình vuông </b> <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt thuộc các đoạn thẳng <i>BC</i> và <i>AC</i> sao cho
1


3


<i>BM</i>  <i>MC</i>, <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>AM</i> <i>DN</i> . Khi đó <i>k</i> thuộc khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

 

3;5 . <b>B.</b>

 5; 3

. <b>C.</b>

 4; 2

. <b>D.</b>

 

2; 4 .

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i><b>Sưu tầm: Đỗ Quốc Trưởng ;Fb: Đỗ Quốc Trưởng </b></i>


Ta có: 1


4
<i>AM</i> <i>AB</i><i>BM</i> <i>AB</i> <i>BC</i>;


Từ <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>N</i> nằm giữa hai điểm <i>A C</i>, nên suy ra <i>k</i>0 và 1 1



1 1


<i>AN</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AD</i>


<i>k</i> <i>k</i>


  


 




1
1


<i>DN</i> <i>DA</i> <i>AN</i> <i>DA</i> <i>AB</i> <i>AD</i>



<i>k</i>


    






1 1


. 0 0


4 1


<i>AM</i> <i>DN</i> <i>AM DN</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>DA</i> <i>AB</i> <i>AD</i>


<i>k</i>


  


   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>




  


2

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1 1



. . . 0


1 4 4 1


<i>AB DA</i> <i>AB</i> <i>AB AD</i> <i>BC DA</i> <i>BC AB BC AD</i>


<i>k</i> <i>k</i>


      


 




2 2


5


0 4


4 1 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


     


 .



<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>

<!--links-->

×