Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.54 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>HÌNH HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT </b>
<b>Câu 1. </b> Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>sin
<b>A. </b>sin 180
2
<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>3sin2<i>x</i>1.
<b>A. </b>13
4 <b>. </b> <b>B. </b>
7
4<b>. </b> <b>C. </b>
11
4 <b>. </b> <b>D. </b>
15
4 .
<b>Câu 4. </b> Cho hai góc nhọn và trong đó <b>. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>coscos. <b>B. </b>sinsin .
<b>C. </b>
13
. Giá trị của biểu thức 3sin
<b>A. </b>3. <b>B. </b> 9
13
. <b>C. </b>3. <b>D. </b> 9
13.
<b>Câu 6. </b> Nếu tan
<b>A. </b> 10
10
<b>. </b> <b>B. </b> 10
10 <b>. </b> <b>C. </b>
10
10
<b>. </b> <b>D. </b>1
3.
<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:
<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .
<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 9. </b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?
<b>A. </b><i>a</i>
<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>.<sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>. <b>B. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos
<b>C. </b> 1 2 2
.
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> . <b>D. </b> 1
.
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> .
<b>A. </b>
2
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
2
2
<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2
3
2
<i>a</i> <b>. </b>
<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng
<b>Câu 13. </b> Trong tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b> sin
sin
<i>b</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
. <b>B. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>. <b>D. </b><i>b</i><i>R</i>tan<i>B</i>.
<b>Câu 14. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i> .
<b>C. </b>
2 2 2
2 2 2
4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> . <b>D. </b>
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> .
<b>Câu 15. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Đẳng thức nào sai? </b>
<b>A. </b> 2 2 2
2 cos
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>B</i> <b>B. </b> 2 2 2
2 cos
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.
<b>C. </b> 2 2 2
2 cos
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2 2 2
2 cos
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>C</i> .
<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Diện tích của <i>ABC</i> là
<b>A. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ac</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>bc</i> <i>B</i>.
<b>C. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ac</i> <i>B</i>. <b>D. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>bc</i> <i>C</i>.
<b>Câu 17. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>BAC </i>120. Bán kính đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i> là
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>B. </b>
2
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>D. </b><i>R</i><i>a</i>.
<b>Câu 18. </b> Trong hệ tọa độ<i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>135. <b>D. </b>120.
<b>Câu 19. </b> Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó là
<b>A. </b>65
4 . <b>B. </b>40. <b>C. </b>32,5. <b>D. </b>65,8.
<b>Câu 20. </b> Cho <i>a </i>
<b>A. </b><i>m </i>4. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 21. </b> <b>Khẳng định nào sau đây là sai: </b>
<b>A. </b>sin 60 3
2
. <b>B. </b>sin 30 1
2
. <b>C. </b>tan 45 1. <b>D. </b>cos110 cos 70.
<b>A. </b> 3 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>B. </b> 6 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>C. </b> 12 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>D. </b> 2 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> .
<b>Câu 24. </b> Cho cos 1
4
<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>sin2<i>x</i>3cos2 <i>x</i>
<b>A. </b>7
8<b>. </b> <b>B. </b>
11
8 <b>. </b> <b>C. </b>
9
8<b>. </b> <b>D. </b>
13
8 .
<b>Câu 25. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>H</i> là trực tâm. Biểu thức
2
<i>AB</i><i>HC</i> bằng biểu thức nào sau đây ?
<b>A. </b> 2 2
<i>AB</i> <i>HC</i> <b>. </b> <b>B. </b>
<i>AC</i> <i>AH</i> <b>. </b> <b>D. </b> 2 2
2 .
<i>AC</i> <i>AH</i>
<b>Câu 26. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b>A. </b> 1 2
.
2
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>B. </b> . 3 2
2
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>C. </b> 1 2
.
4
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>AB AC </i>. 0.
<b>Câu 27. </b> Trong mặt phẳng
<b>Câu 28. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>10, <i>AC</i>12, góc <i>BAC </i>120 . Khi đó, <i>AB AC</i>. bằng:
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60<b>. </b> <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>30 .
<b>Câu 29. </b> Trong mặt phẳng
II. <i>AC</i>2 29; <i>BC</i>2 58.
III. <i>ABC</i> là tam giác vuông cân.
<b>Hỏi mệnh đề nào đúng ? </b>
<b>A. </b>Chỉ I. <b>B. </b>Chỉ II. <b>C. </b>Chỉ III. <b>D. </b>Cả I, II, III.
<b>Câu 30. </b> <b>Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> có </b><i>a </i>2, <i>b </i> 6, <i>c </i> 3 1 . Tính bán kính <i>R</i>của đường tròn ngoại tiếp.
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 2
2 . <b>C. </b>
2
.
3 <b>D. </b> 3.
<b>Câu 31. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy cho hai điểm </i>
sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>
<b>A. </b>Đường trung trực của đoạn
<b>C. </b>Đường trịn tâm
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích <i>ABM</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
.
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
<b>Câu 34. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp trong đường tròn bán kính <i>R </i>1. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
<i>ABC</i> đạt giá trị lớn nhất bằng:
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
3
<b>Câu 35. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BAC </i>90, <i>AB </i>1, <i>AC </i>2. Dựng điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i><i>BC</i>, <i>AM </i>3. Đặt
.
<i>AM</i> <i>x AB</i><i>y AC</i>. Tính <i>T</i> <i>x</i>2<i>y</i>2.
<b>A. </b> 153
20
<i>T </i> . <b>B. </b> 153
10
<i>T </i> . <b>C. </b> 153
5
<i>T </i> . <b>D. </b> 153
8
<i>T </i> .
<b>Câu 36. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> là các điểm thỏa mãn 2
3
<i>BM</i> <i>BC</i>, 1
5
<i>AN</i> <i>AB</i>. Gọi <i>I</i>
là giao điểm của <i>AM</i> và <i>CN</i>. Tính <i>a</i>, biết diện tích của tam giác <i>IBC</i> bằng 36 3
7 .
<b>A. </b><i>a </i>5. <b>B. </b><i>a </i>3.
<b>C. </b><i>a </i>4. <b>D. </b><i>a </i>6.
<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tọa độ điểm <i>N</i> trên cạnh <i>BC</i> của tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b> 1 3;
4 4
. <b>B. </b>
1 3
;
4 4
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
1 1
. <b>D. </b>
1 1
;
3 3
<sub></sub>
.
<b>Câu 38. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AC,M</i><sub> là điểm thỏa mãn </sub>
. Tính góc <i>ABC</i>.
<b>A. </b> 0
30 . <b>B. </b> 0
45 . <b>C. </b> 0
60 . <b>D. </b> 0
120 .
<b>Câu 39. </b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>, đường cao <i>AD</i><i>h</i>, cạnh đáy <i>AB</i><i>a CD</i>, <i>b</i>. Tìm hệ thức giữa <i>a b h</i>, ,
để <i>BD</i> vng góc với trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b><i>h</i>2 <i>a a b</i>
<b>C. </b><i>h h b</i>
<b>Câu 40. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt thuộc các đoạn thẳng <i>BC</i> và <i>AC</i> sao cho
1
3
<i>BM</i> <i>MC</i>, <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>AM</i> <i>DN</i>. Khi đó <i>k</i> thuộc khoảng nào dưới đây?
<b>BẢNG ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.A </b> <b>8.A </b> <b>9.C </b> <b>10.C </b>
<b>11.B </b> <b>12.C </b> <b>13.D </b> <b>14.C </b> <b>15.C </b> <b>16.C </b> <b>17.C </b> <b>18.C </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>
<b>21.D </b> <b>22.A </b> <b>23.B </b> <b>24.C </b> <b>25.A </b> <b>26.A </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.D </b> <b>30.A </b>
<b>31.D </b> <b>32.B </b> <b>33.D </b> <b>34.A </b> <b>35.A </b> <b>36.D </b> <b>37.B </b> <b>38.C </b> <b>39.A </b> <b>40.B </b>
<b>Câu 1.</b> Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> sin
<i><b>Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn C </b>
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin
<b>Câu 2.</b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin 180
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 3.</b> Cho cos 1
2
<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>3sin2<i>x</i>1.
<b>A. </b>13
4 <b>. </b> <b>B. </b>
7
4<b>. </b> <b>C. </b>
11
4 <b>. </b> <b>D. </b>
15
4 .
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có 3sin2 1 3. 1 cos
4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 4. </b>Cho hai góc nhọn và trong đó <b>. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>coscos. <b>B.</b> sinsin .
<b>C.</b> 90Ocos sin. <b>D.</b> tantan 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A </b>
Phương án B, C, D đều đúng và A sai.
<b>Câu 5. </b>Cho là góc tù và sin 5
13
. Giá trị của biểu thức 3sin
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 9
13
. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 9
13.
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có cos 1 sin2 144 cos 12
169 13
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
Do là góc tù nên cos
13
.
Như vậy 3sin 2cos 3 5 2 12 9
13 13 13
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 6. </b>Nếu tan
10
<b>.</b> <b>B. </b> 10
10 <b>.</b> <b>C. </b>
10
10
<b>.</b> <b>D. </b>1
3.
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả:Nguyễn Quân ;Fb: Quân Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2 2
2 2 2
1 1 1 1
1 tan cos
cos 1 tan 1 3 10
.
Suy ra cos 10
10
.
<b>Câu 7.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng:
<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. . <b>B. </b><i>a b</i>. 0. <b>C. </b><i>a b</i>. 1. <b>D. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Hồng Đình Đức ; Fb:Hồng Đình Đức </b></i>
<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<b>Câu 9.</b> Cặp vectơ nào sau đây vng góc?
<b>A. </b><i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Câu 10.</b> Cho 2 vec tơ <i>a</i>
<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>.<sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>. <b>B. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos
<b>C. </b> 1 2 2
.
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> . <b>D. </b> 1
.
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hoàng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<b>Câu 11.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>A </i>120ovà <i>AB</i><i>a</i>. Tính <i>BA CA</i>. <sub>. </sub>
<b>A.</b>
2
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
2
2
<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2
3
2
<i>a</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b> Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<b>Câu 12.</b> Trong mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồng Đình Đức ; Fb: Hồng Đình Đức</b></i>
<b>Câu 13.</b> Trong tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b> sin
sin
<i>b</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
. <b>B. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>. <b>D. </b><i>b</i><i>R</i>tan<i>B</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn D. </b>
Theo định lý sin ta có 2
sin sin sin
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
sin
sin
<i>b</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
, sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>
<i>a</i> , <i>a</i>2 sin<i>R</i> <i>A</i>, nên các mệnh đề A, B, C đúng.
Vậy mệnh đề D là mệnh đề sai.
<b>Câu 14. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A. </b>
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i> .
<b>C. </b>
2 2 2
2 2 2
4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> . <b>D. </b>
2 2 2
2
4 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn C </b>
Theo công thức đường trung tuyến ta có
2 2 2 2 2 2
2 2( ) 2 2
4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> .
<b>Câu 15. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i><b>. Đẳng thức nào sai? </b>
<b>A. </b> 2 2 2
2 cos
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>B</i> <b>B.</b> 2 2 2
2 cos
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.
<b>C. </b><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i>
. <b>D. </b><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn C </b>
Theo định lí hàm số cosin, <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>nên đáp án C sai. </sub></b>
<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Diện tích của <i>ABC</i> là
<b>A. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ac</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>bc</i> <i>B</i>.
<b>C. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ac</i> <i>B</i>. <b>D. </b> 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>bc</i> <i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: 1 sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ac</i> <i>B</i>.
<b>Câu 17.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>BC</i><i>a</i>,<i>BAC </i>120. Bán kính đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i> là
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>B. </b>
2
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>D. </b><i>R</i><i>a</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
Theo định lý trong tam giác ta có 2 1. 3
2 sin120 3
sin
<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>BAC</i> .
<b>Câu 18. </b> Trong hệ tọa độ<i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C.</b> 135. <b>D. </b>120.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn C </b>
cos ;
.
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
2 2 2 2
2.3 5.( 7) 2
2
2 5 . 3 7
<b>Câu 19. </b> Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó là
4 . <b>B. </b>40. <b>C. </b>32, 5. <b>D.</b>65,8.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Huy ;Fb: Huypham01 </b></i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 52 56 60 84
2
<i>p</i> .
Áp dụng hệ thức Hê – rơng ta có:<i>S </i> 84. 84 52 . 84 56 . 84 60
Mặt khác 52.56.60 32, 5
4 4 4.1344
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>S</i>
<b>Câu 20.</b> Cho <i>a </i>
<b>A. </b><i>m </i>4. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có: <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>. 0
1.2 2.<i>m</i> 0
1
<i>m</i>
<b>Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai : </b>
<b>A. </b>sin 60 3
2
. <b>B. </b>sin 30 1
2
. <b>C. </b>tan 45 1. <b>D. </b>cos110 cos 70.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có: cos110 cos 180
<b>Câu 22.</b><i> Cho tam giác ABC có AB </i>12,<i>AC </i>13, <i>BC </i>5<i> . Diện tích S của tam giác ABC là: </i>
<b>A. </b><i>S </i>30. <b>B. </b><i>S</i> 40. <b>C. </b><i>S</i> 50. <b>D. </b><i>S</i> 60.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có: 2 2 2
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i> nên tam giác ABC vng tại B. </i>
Diện tích tam giác là: 1 . 30
2
<i>S</i> <i>BA BC</i> .
<b>Câu 23.</b><i> Cho tam giác ABC có c </i>4,<i>b </i>6, <i>A</i>60 . Chiều cao <i>hacủa tam giác ABC là: </i>
<b>A. </b> 3 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>B. </b> 6 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>C. </b> 12 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> . <b>D. </b> 2 21
7
<i>a</i>
<i>h </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có: 2 2 2
2 .cos
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>a</i>2 28 <i>a</i> 2 7<i>. </i>
Diện tích tam giác: 1 . .sin 1 .
2 2 <i>a</i>
<i>S</i> <i>b c</i> <i>A</i> <i>h a</i>
. .sin 6 21
7
<i>a</i>
<i>b c</i> <i>A</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<b>Câu 24. </b> Cho cos 1
4
<i>x </i> . Tính biểu thức <i>P</i>sin2<i>x</i>3cos2 <i>x</i>
<b>A. </b>7
8<b>. </b> <b>B. </b>
11
8 <b>. </b> <b>C. </b>
9
8<b>. </b> <b>D. </b>
13
8 .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Triết Khiêm ; Fb: Huỳnh Triết Khiêm </b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>P</i>sin2 <i>x</i>3cos2<i>x</i>
2
1 9
1 2
4 8
<sub> </sub>
<b>Câu 25.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>H</i> là trực tâm. Biểu thức
2
<i>AB</i><i>HC</i> bằng biểu thức nào sau đây ?
<b>A.</b> 2 2
<i>AB</i> <i>HC</i> . <b>B.</b>
<i>AC</i> <i>AH</i> <b>. </b> <b>D.</b> 2 2
2 .
<i>AC</i> <i>AH</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
<b>Câu 26.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> 1 2
.
2
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>B.</b> . 3 2
2
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>C.</b> 1 2
.
4
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <b>. </b> <b>D.</b> <i>AB AC </i>. 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 2 1 2
. . .cos .cos 60
2
<i>AB AC</i><i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>AB</i> <i>AB</i> .
<b>Câu 27.</b> Trong mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>OA </i>
Khi đó: <i>OA</i><i>AB</i><i>OA AB</i>. 0 3.
<b>Câu 28.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>10, <i>AC</i>12, góc <i>BAC </i>120 . Khi đó, <i>AB AC</i>. bằng:
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>60<b>. </b> <b>D. </b>30 .<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>AB AC</i>. <i>AB AC</i>. .cos<i>BAC</i>10.12.cos120 60.
<b>Câu 29.</b> Trong mặt phẳng
II. <i>AC</i>2 29; <i>BC</i>2 58.
III. <i>ABC</i> là tam giác vuông cân.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
<b>A. Chỉ I. </b> <b>B. Chỉ II. </b> <b>C. Chỉ III. </b> <b>D. Cả I, II, III. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng </b></i>
II. <i>AC</i>2
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.
<b>Câu 30. Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> có </b><i>a </i>2, <i>b </i> 6, <i>c </i> 3 1 . Tính bán kính <i>R</i>của đường trịn ngoại tiếp.
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 2
2 . <b>C. </b>
2
.
3 <b>D. </b> 3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Quang Thắng ; Fb: Trần Quang Thắng </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có :
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
2
2
<i>A</i> 45.
Do đó :
2 sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i>
2
2.sin 45
2.
<b>Câu 31.</b><i> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm </i>
sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Lê Thanh Tịnh ; Fb: Lê Thanh Tịnh </b></i>
<b>Chọn D</b>
Vì điểm
Ta có : <i>MA</i>
Suy ra giá trị nhỏ nhất của <i>MA</i>2<i>MB</i> bằng 7đạt được khi <i>x</i> 5 0 <i>x</i> 5.
Vậy
<b>Câu 32.</b> Cho hai điểm phân biệt <i>A B</i>, . Tìm quỹ tích điểm
<b>C. </b>Đường trịn tâm
<i><b>Tác giả: Lê Thanh Tịnh; Fb: Lê Thanh Tịnh </b></i>
2
2
. . 0
. 0
. 0
.
<sub></sub>
<i>AM AB</i> <i>AM</i> <i>AM AB</i> <i>AM</i>
<i>AM AB</i> <i>AM</i>
<i>AM MB</i>
<i>AM</i> <i>MB</i>
<i>M</i> <i>A</i>
<i>M</i> <i>B</i>
Vậy quỹ tích điểm
<b>Câu 33.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> và điểm <i>M</i> trên cạnh <i>BC</i> sao cho 2 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích <i>ABM</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
.
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
3
4. <b>D.</b>
1
3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nguyện; Fb: Nguyễn Văn Nguyện </b></i>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, <i>AN</i> và <i>BI</i> là hai đường trung tuyến. Ta có:
2 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG</i><i>GA</i> <i>MG</i><i>GB</i> <i>MG</i><i>GC</i> .
2 2 2 2
3<i>MG</i> 2<i>MG GA GB</i> <i>GC</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
.
2 2 2 2
<i>3GM</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
.
Vì <i>GA GB GC</i>, , khơng đổi nên 2 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>GM</i> đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó <i>M</i> là hình chiếu của <i>G</i> trên cạnh <i>BC</i>.
Xét tam giác <i>ABN</i> có <i>GM AB</i>// , theo định lý Ta-lét ta có: 1
3
<i>NM</i> <i>NG</i>
<i>NB</i> <i>NA</i> .
Suy ra: 2 1 1
3 3 3
<i>ABM</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BM</i>
<i>BM</i> <i>BN</i> <i>BM</i> <i>BC</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>BC</i>
<b>Câu 34.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp trong đường trịn bán kính <i>R </i>1. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
<i>ABC</i> đạt giá trị lớn nhất bằng:
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
3
3 .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nguyện; Fb: Nguyễn Văn Nguyện </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2
1
4
4 <sub>2</sub>
1
4
<i>S</i>
<i>b c a</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>a b c</i>
<i>p p</i> <i>a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>p</i> <i>S</i>
<i>r</i>
<i>abc</i>
<i>R</i> <i>pabc</i> <i>pabc</i> <i>abc</i>
<i>S</i>
Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có:
2
<i>c</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>c</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>.
Tương tự:
<i>a b c b c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a b b c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Suy ra
2
<i>r </i> . Đẳng thức xảy ra khi tam giác <i>ABC</i> đều.
<b>Câu 35.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BAC </i>90, <i>AB </i>1, <i>AC </i>2. Dựng điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i><i>BC</i>, <i>AM </i>3. Đặt
.
<i>AM</i> <i>x AB</i><i>y AC</i>. Tính <i>T</i> <i>x</i>2<i>y</i>2.
<b>A. </b> 153
20
<i>T </i> . <b>B. </b> 153
10
<i>T </i> . <b>C. </b> 153
5
<i>T </i> . <b>D. </b> 153
8
<i>T </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hùng Cường; Fb: nhc6362 </b></i>
<b>Chọn A</b>
Do <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i><i>AB AC</i>. 0.
2 2 2 2 2
. . .
2 2
4 9
<i>x</i> <i>y</i>
.
Ta có: <i>AM BC</i>.
<i>x</i> <i>y</i>
.
Ta có hệ phương trình
2
2 2
2
9
4 <sub>20</sub>
36
4 9
5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy 2 2 153
20
<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 36.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> là các điểm thỏa mãn 2
3
<i>BM</i> <i>BC</i>, 1
5
<i>AN</i> <i>AB</i>. Gọi <i>I</i>
là giao điểm của <i>AM</i> và <i>CN</i>. Tính <i>a</i>, biết diện tích của tam giác <i>IBC</i> bằng 36 3
7 .
<b>A. </b><i>a </i>5. <b>B. </b><i>a </i>3.
<b>C. </b><i>a </i>4. <b>D. </b><i>a </i>6.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hùng Cường; Fb: nhc6362 </b></i>
<b>Chọn D </b>
Do <i>I</i>, <i>C</i>, <i>N</i> thẳng hàng nên .
<i>BI</i> <i>x BN</i> <i>x BC</i> <i>x BA</i> <i>x BC</i>.
Do <i>I</i>, <i>A</i>, <i>M</i> thẳng hàng nên .
<i>BI</i> <i>y BM</i> <i>y BA</i> <i>y BC</i> <i>y BA</i>.
Ta có hệ phương trình
4 5
1
5 7
2 3
1
3 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
4 2
7 7
<i>BI</i> <i>BA</i> <i>BC</i>
Mà 4
5
<i>NC</i> <i>BC</i><i>BN</i> <i>BC</i> <i>BA</i>.
2 2
4 2 4 16 2 12
. .
7 7 5 35 7 35
<i>BI NC</i><sub></sub> <i>BA</i> <i>BC</i><sub></sub><i>BC</i> <i>BA</i><sub></sub> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BA BC</i>
.
2
. . .cos 60
2
<i>a</i>
<i>BA BC</i><i>BA BC</i> và 2 2 2
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>a</i> .
2 2 2
16 2 12
. 0
35 7 70
<i>BI NC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IBC</i> vng tại <i>I</i>.
Ta có 2 16 2 4 2 16 4 2
.
49 49 49 7
<i>BI</i> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BA BC</i> <i>a</i> và 2 2 2 3 2
7
<i>IC</i> <i>BC</i> <i>BI</i> <i>a</i> .
4
2 1 2 2 3
.
4 49
<i>IBC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>BI IC</i>
.
Theo giả thiết có:
2
4
2
3 36 3
36 6
49 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tọa độ điểm <i>N</i> trên cạnh <i>BC</i> của tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>B</i> , <i>C sao cho </i>
4 4
. <b>B.</b>
1 3
;
4 4
<sub> </sub>
. <b>C.</b>
1 1
;
. <b>D.</b>
1 1
;
3 3
<sub></sub>
.
<b> Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Thanh Tịnh ; Fb: Huỳnh Thanh Tịnh </b></i>
<b>Chọn B</b><i><b> </b></i>
Gọi <i>H</i> là chân đường cao kẻ từ <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i>.
Theo đề ta có: <i>S<sub>ABN</sub></i> 3<i>S<sub>ACN</sub></i> 1 . 3 .
2<i>AH BN</i> 2<i>AH CN</i>
<i>BN</i>3<i>CN</i><i>BN</i> 3<i>CN</i>
Do đó
1
2 3 3 <sub>4</sub>
*
3 3 6 3
4
<i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
. Vậy 1; 3
4 4
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 38. (VDC) </b>Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AC,M</i><sub> là điểm thỏa </sub>
mãn
3 .
<i>AC</i> <i>BC BA</i>. Tính góc <i>ABC</i>.
<b>A. </b> 0
30 . <b>B. </b> 0
45 . <b>C</b>. 0
60 . <b>D. </b> 0
120 .
<b> Lời giải </b>
<i><b> Tác giả: Huỳnh Thanh Tịnh ; Fb: Huỳnh Thanh Tịnh </b></i>
<b>Chọn C </b><i><b> </b></i>
Ta có <i>OM</i> <i>BI</i> 2<i>OM BI</i>. 0
5<i>OB BA</i>. 5<i>OB BC</i>. 2 <i>BA</i> <i>BC</i> 0
Gọi <i>H K</i>, tương ứng là trung điểm của đoạn<i>AB BC</i>, .
Khi đó 5<i>OB BA</i>. 5<i>OB BC</i>. 2
5 <i>OH</i> <i>HB BA</i>. 5 <i>OK</i> <i>KB BC</i>. 2 <i>BA</i> <i>BC</i> 0
2 2 2 2
5 5
2 2 2.2. . 0
2<i>BA</i> 2<i>BC</i> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BA BC</i>
2 2 2 2 2
2 2 2
1 1
2. 0
2 2
3
.
4
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
Do đó
2 2
2 2 2
2
4
3
cos .
2
2 .
3
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>ABC</i>
<i>BA BC</i>
<i>AC</i>
Suy ra <i>ABC </i>60 .0
<b>Câu 39.</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>, đường cao <i>AD</i><i>h</i>, cạnh đáy <i>AB</i><i>a CD</i>, <i>b</i>. Tìm hệ thức giữa <i>a b h</i>, ,
để <i>BD</i> vng góc với trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b> <i>h</i>2 <i>a a b</i>
<b>C.</b> <i>h h b</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b> Sưu tầm: Đỗ Quốc Trưởng ;Fb: Đỗ Quốc Trưởng </b></i>
<b>Chọn A. </b>
Thay 1
2
<i>AM</i> <i>AB</i><i>AC</i> , ta có:
. 0 . 0 . . 0
<i>AM</i> <i>BD</i> <i>AM BD</i> <i>AB</i><i>AC BD</i> <i>AB BD</i><i>AC BD</i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
Mà
. ;
<i>AB BD</i><i>AB AD</i><i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i>
2
. .
<i>AC BD</i> <i>AD</i><i>DC</i> <i>AD</i><i>AB</i> <i>AD</i> <i>DC AB</i><i>h</i> <i>ab</i>
Khi đó
1 <i>h</i> <i>a a b</i> .
<b>Câu 40. Cho hình vuông </b> <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt thuộc các đoạn thẳng <i>BC</i> và <i>AC</i> sao cho
1
3
<i>BM</i> <i>MC</i>, <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>AM</i> <i>DN</i> . Khi đó <i>k</i> thuộc khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Sưu tầm: Đỗ Quốc Trưởng ;Fb: Đỗ Quốc Trưởng </b></i>
Ta có: 1
4
<i>AM</i> <i>AB</i><i>BM</i> <i>AB</i> <i>BC</i>;
Từ <i>CN</i> <i>k AN</i> và <i>N</i> nằm giữa hai điểm <i>A C</i>, nên suy ra <i>k</i>0 và 1 1
1 1
<i>AN</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>k</i> <i>k</i>
1
1
<i>DN</i> <i>DA</i> <i>AN</i> <i>DA</i> <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>k</i>
1 1
. 0 0
4 1
<i>AM</i> <i>DN</i> <i>AM DN</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>DA</i> <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
. . . 0
1 4 4 1
<i>AB DA</i> <i>AB</i> <i>AB AD</i> <i>BC DA</i> <i>BC AB BC AD</i>
<i>k</i> <i>k</i>
2 2
5
0 4
4 1 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
.
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>