Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.85 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ TEST SỐ 2 </b>
<b>TÍCH MỘT SỐ VỚI VEC TƠ </b>
<b>Ma trận 8:5:2 </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC </b> <b>TỔNG </b>
<b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
<b>2 Câu </b>
Lý thuyết Câu 1
2
Bài tập Câu 2
<b>TÍNH CHẤT </b>
<b>2 câu </b>
Lý thuyết Câu 3
2
Bài tập Câu 4
<b>TRUNG ĐIỂM VÀ </b>
<b>TRỌNG TÂM </b>
<b>3 câu </b>
Lý thuyết
3
Bài tập Câu 5,6 Câu 7
<b>ĐIỀU KIỆN 2 VEC TƠ </b>
<b>CÙNG PHƯƠNG </b>
<b>4 câu </b>
Lý thuyết Câu 8
4
Bài tập Câu 9 Câu 10 Câu 11
<b>PHÂN TÍCH VEC TƠ </b>
<b> 4 câu </b>
Lý thuyết Câu 12
4
Bài tập Câu 13 Câu 14 Câu 15
<b>II. ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1: </b> Cho <i>a </i>0, <i>b</i><i>k a</i>. với <i><b>k . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>0
<b>A. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> cùng hướng với <i>a</i>.
<b>B. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>C. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> ngược hướng với <i>a</i>.
<b>D. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>Câu 2: </b> <i>Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN</i> 3<i>MP. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ </i>
nào sau đây:
<b>A. </b><i>Hình 1. </i> <b>B. </b><i>Hình 2. </i> <b>C. </b><i>Hình 3. </i> <b>D. </b><i>Hình 4.</i>
<b>Câu 3: </b> Cho hai vectơ tùy ý <i>a</i>, <i>b</i><b>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. </b>3<i>a</i>3<i>b</i>3<i>a b</i> . <b>B. </b>4<i>a</i>5<i>a</i>9<i>a</i>.
<b>C. </b><i>1a</i><i>a</i>. <b>D. </b>
<b>Câu 4: </b> Vectơ <i>u</i>3<i>a</i>2
<b>A. </b><i>a</i>3<i>b</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b> <i>a b</i>. <b>D. </b>3<i>a</i>3<i>b</i>.
<b>Câu 5: </b> <i><b>Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>IA IB</i> 0 <b>B. </b><i>MA MB</i> 2<i>MI</i> <i>, với mọi điểm I . </i>
<b>C. </b> 1
2
<i>IA</i> <i>AB</i> . <b>D. </b><i>AB</i>2<i>IB</i>.
<b>Câu 6: </b> <i>Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? </i>
<b>A. </b><i>AG</i><i>BG CG</i> . <b>B. </b><i>MA MB MC</i> 3<i>MG</i>, . <i>M</i>
<b>C. </b><i>GA GB CG</i> 0. <b>D. </b><i>MA MB MC</i> 3<i>GM</i>,<b> . </b><i>M</i>
<b>Câu 7: </b> <i>Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A B C</i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>, <sub>1</sub> lần lượt là trung điểm của <i>BC CA AB</i>, , . Chọn
<b>khẳng định sai? </b>
<b>A. </b><i>GA</i><sub>1</sub><i>GB</i><sub>1</sub><i>GC</i><sub>1</sub> . B. 0 <i>AG</i><i>BG CG</i> 0.
<b>C. </b><i>AA</i><sub>1</sub><i>BB</i><sub>1</sub><i>CC</i><sub>1</sub> . 0 <b>D. </b><i>GC</i>2<i>GC</i><sub>1</sub><b>. </b>
<b>Câu 8: </b> Chọn mệnh đề đúng?
<b>B. </b><i>Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b</i> <i>cùng phương là có một vec tơ c và 2 số thực h, k sao </i>
cho <i>c</i> <i>ha</i><i>kb</i>
<b>C. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và </b><i>b b </i>
<b>D. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và </b><i>b b </i>
<b>A. </b><i>AB</i><i>kCD k</i>
<b>D. </b><i>AB</i><i>kCD k</i>
<b>Câu 10: </b> Biết rằng hai vec tơ <i>a</i> và <i>b</i> không cùng phương nhưng hai vec tơ 2<i>a</i>3<i>b</i> và <i>a</i>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2
. <b>C. </b> 1
2
. <b>D. </b>3
2<b>. </b>
<b>Câu 11: </b> <i>Cho ABC</i> <i>. Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức BC</i><i>MA</i>0, <i>AB</i><i>NA</i>3<i>AC</i>0. Đẳng
<i>thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN song song AC . </i>
<b>A. </b><i>MN</i> 2<i>AC</i> <b>B. </b> 1
2
<i>MN</i> <i>AC</i> <b>C. </b><i>MN</i> 3<i>AC</i> <b>D. </b> 1
3
<i>MN</i> <i>AC</i>
<b>Câu 12: </b> <i>Cho hai vectơ a , b</i> <i> không cùng phương và vectơ x khác vectơ </i>0<b>. Chọn khẳng định sai? </b>
<b>A. Có duy nhất cặp số </b><i>m, n sao cho x</i><i>ma nb</i>
<b>B. Có vơ số cặp số </b><i>m, n sao cho x</i><i>ma nb</i> .
<b>C. Khi </b><i>m ,</i>0 <i>n </i>0<i> thì x</i><i>ma nb</i> cùng phương với vectơ <i>b</i>.
<b>Câu 13: </b> <i>Cho tam giác ABC với G là trọng tâm của tam giác. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ </i>
<i>AG<sub> theo hai véctơ AB và AC ? </sub></i>
<b>A. </b><i> AG</i> <i>AB</i><i>AC</i>. <b>B. </b> <i>AG</i>2<i>AB</i>3<i>AC</i>.
<b>C. </b> 1
2
<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> . <b>D. </b> 1
<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> .
<b>Câu 14: </b> <i>Cho tam giác ABC ; E là điểm trên cạnh BC sao cho BC</i>4<i>BE</i>. Hãy chọn đẳng thức đúng
<b>A. </b> 3 1
4 4
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. B. <i>AE</i>3<i>AB</i>4<i>AC</i>. C. 1 1
3 5
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. D. 1 1
4 4
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>.
<b>Câu 15: </b> <i>Cho hình bình hành ABCD<b>.</b> Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho </i>
1 1
,
3 2
<i>AM</i> <i>AB CN</i> <i>CD. Gọi G là trọng tâm của </i> <i>BMN</i>. Hãy phân tích <i>AG</i> theo hai vectơ
,
<b>A. </b> 1 5
18 3
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b> 1 1
18 5
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b> 5 1
18 3
<b>III. BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI </b>
1.D 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.D 8.D 9.A 10.C
11.A 12.B 13.D 14.A 15.C
<b>Câu 1: </b> Cho <i>a </i>0, <i>b</i><i>k a</i>. với <i><b>k . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>0
<b>A. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> cùng hướng với <i>a</i>.
<b>B. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>C. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> ngược hướng với <i>a</i>.
<b>D. Nếu </b><i>k thì </i>0 <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>Câu 2: </b> <i>Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN</i> 3<i>MP. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ </i>
nào sau đây:
<b>A. </b><i>Hình 1. </i> <b>B. </b><i>Hình 2. </i> <b>C. </b><i>Hình 3. </i> <b>D. </b><i>Hình 4.</i>
<b>Câu 3: </b> Cho hai vectơ tùy ý <i>a</i>, <i>b</i><b>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. </b>3<i>a</i>3<i>b</i>3<i>a b</i> . <b>B. </b>4<i>a</i>5<i>a</i>9<i>a</i>.
<b>C. </b><i>1a</i><i>a</i>. <b>D. </b>
<b>Câu 4: </b> Vectơ <i>u</i>3<i>a</i>2
<b>A. </b><i>a</i>3<i>b</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b> <i>a b</i>. <b>D. </b>3<i>a</i>3<i>b</i>.
<b>Câu 5: </b> <i><b>Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>IA IB</i> 0 <b>B. </b><i>MA MB</i> 2<i>MI</i> <i>, với mọi điểm I . </i>
<b>C. </b> 1
2
<i>IA</i> <i>AB</i> . <b>D. </b><i>AB</i>2<i>IB</i>.
<b>Câu 6: </b> <i>Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? </i>
<b>A. </b><i>AG</i><i>BG CG</i> . <b>B. </b><i>MA MB MC</i> 3<i>MG</i>, . <i>M</i>
<b>C. </b><i>GA GB CG</i> 0. <b>D. </b><i>MA MB MC</i> 3<i>GM</i>,<b> . </b><i>M</i>
<b>Câu 7: </b> <i>Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi </i> <i>A B C</i>1, 1, 1 lần lượt là trung điểm của <i>BC CA AB</i>, , . Chọn
<b>khẳng định sai? </b>
<b>A. </b><i>GA</i><sub>1</sub><i>GB</i><sub>1</sub><i>GC</i><sub>1</sub> . B. 0 <i>AG</i><i>BG CG</i> 0.
<b>C. </b><i>AA</i><sub>1</sub><i>BB</i><sub>1</sub><i>CC</i><sub>1</sub> . 0 <b>D. </b><i>GC</i>2<i>GC</i><sub>1</sub><b>. </b>
<b>Câu 8: </b> Chọn mệnh đề đúng?
<b>B. </b><i>Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b</i> <i>cùng phương là có một vec tơ c và 2 số thực h, k sao </i>
cho <i>c</i> <i>ha</i><i>kb</i>
<b>C. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và </b><i>b b </i>
<b>A. </b><i>AB</i><i>kCD k</i>
<b>D. </b><i>AB</i><i>kCD k</i>
<b>Câu 10: </b> Biết rằng hai vec tơ <i>a</i> và <i>b</i> không cùng phương nhưng hai vec tơ 2<i>a</i>3<i>b</i> và <i>a</i>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2
. <b>C. </b> 1
2
. <b>D. </b>3
2<b>. </b>
<b>Câu 11: </b> <i>Cho ABC</i> <i>. Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức </i> <i>BC</i><i>MA</i>0, <i>AB</i><i>NA</i>3<i>AC</i>0. Đẳng
<i>thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN song song AC . </i>
<b>A. </b><i>MN</i> 2<i>AC</i> <b>B. </b> 1
2
<i>MN</i> <i>AC</i> <b>C. </b><i>MN</i> 3<i>AC</i> <b>D. </b> 1
3
<i>MN</i> <i>AC</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>BC</i><i>MA</i>0 và <i>AB</i><i>NA</i>3<i>AC</i>0
3 0
<i>BC</i> <i>MA</i> <i>AB</i> <i>NA</i> <i>AC</i>
3 0 2
<i>AC</i> <i>MN</i> <i>AC</i> <i>MN</i> <i>AC</i>
Ta có: <i>BC</i><i>MA</i> 0 <i>BC</i><i>AM</i> <i>ABCM là hình bình hành hay M</i><i>AC</i>
/ /
<i>MN</i> <i>AC</i>
Chọn đáp án <b>A. </b>
<b>Câu 12: </b> <i>Cho hai vectơ a , b</i> <i> không cùng phương và vectơ x khác vectơ </i>0<b>. Chọn khẳng định sai? </b>
<b>A. Có duy nhất cặp số </b><i>m, n sao cho x</i><i>ma nb</i>
<b>B. Có vơ số cặp số </b><i>m, n sao cho x</i><i>ma nb</i> .
<b>C. Khi </b><i>m ,</i>0 <i>n </i>0<i> thì x</i><i>ma nb</i> cùng phương với vectơ <i>b</i>.
<b>D. Khi </b><i>m ,</i>0 <i>n </i>0<i> thì x</i><i>ma nb</i> <i>cùng phương với vectơ a . </i>
<b>Câu 13: </b> <i>Cho tam giác ABC với G là trọng tâm của tam giác. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ </i>
<i>AG<sub> theo hai véctơ AB và AC ? </sub></i>
<b>A. </b><i> AG</i> <i>AB</i><i>AC</i>. <b>B. </b> <i>AG</i>2<i>AB</i>3<i>AC</i>.
<b>C. </b> 1
2
<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> . <b>D. </b> 1
<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> .
<b>A. </b> 3 1
4 4
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. B. <i>AE</i>3<i>AB</i>4<i>AC</i>. C. 1 1
3 5
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>. D. 1 1
4 4
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>.
<b>Câu 15: </b> <i>Cho hình bình hành ABCD<b>.</b> Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho </i>
1 1
,
3 2
<i>AM</i> <i>AB CN</i> <i>CD. Gọi G là trọng tâm của </i> <i>BMN</i>. Hãy phân tích <i>AG</i> theo hai vectơ
,
<i>AB</i><i>a AC</i> . <i>b</i>
<b>A. </b> 1 5
18 3
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b> 1 1
18 5
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b> 5 1
18 3
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b> 5 1
18 3
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>AM</i><i>AN</i><i>AB</i>3<i>AG</i> mà 1
3
<i>AM</i> <i>AB</i>
1 1 1
2 2 2
<i>AN</i> <i>AC</i><i>AD</i> <i>AC</i><i>AC</i><i>AB</i> <i>a b</i>
1 1 5
3
3 2 6
<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
5 1
18 3
<i>AG</i> <i>a</i> <i>b</i>