Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN tập TOÁN lớp 1 tuần từ 16 đến 20 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.75 KB, 6 trang )

Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
Họ và tên: ........................................................

Lớp 1

BÀI ƠN TỐN – ĐỀ 1( TUẦN 16/3- 20/3)
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
1) Số 28 đọc là:
B. Hai mươi tám

A. Hai tám

2) Dấu cần điền vào ô trống: 34 + 5  23 + 16
A. >

B. <

C. Tám hai


C. =

3) Số gồm 2 chục và 8 đơn vị là số:
A. 82

B. 8

C. 28

4) Nhóm các số trịn chục bé hơn 60 là:


A. 9,10; 20; 30; 40; 50

B. 20,30,40,50,60

C. 10; 20; 30;40;50

5) Số cần điền vào ơ trống trong phép tính: 8 =  + 6
A. 2

B. 4

C. 8

6) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bao gạo nặng 36kg, Bao ngô nặng 24kg. Bao gạo hơn bao ngơ ………kg
II. Bài tập
1. Tính:
32
+

29
-

4
....

38
-

7

....

3
+

5
....

TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI

24
+

6
....

33
+

12
....

20
+

4
....

Page 1


7
....


Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
2. Điền số vào 
-



9

+ 6

+3 4







0



1 0

3 8


5 9

4 5

6

-

- 9

3. Điền vào ô trống cho phù hợp
Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

45
28
19
35
78
67

4. Viết phép tính thích hợp:
a) Mai gấp : 12 bơng hoa

b) Mẹ có : 26 quả cam

Vân gấp : 15 bông hoa


Biếu bà : 10 quả cam

Cả hai bạn gấp : ..... bơng hoa?

Cịn lại: ..... quả cam?

5. Hình bên có:
- ....... điểm. Đặt tên điểm.
- ....... đoạn thẳng.
- ....... hình tam giác.
TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI

Page 2


Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
Họ và tên: ..................................Lớp 1
BÀI ƠN TỐN – ĐỀ 2( TUẦN 16/3- 20/3)
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng, hoặc
làm theo yêu cầu.
Bài 1: Các số có 1 chữ số nhỏ hơn 11 là:
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
C. 12, 13,14,15, 16,17,18
Bài 2: Viết các số gồm
1 chục và 3 đơn vị:.............

0 chục và 8 đơn vị:...........


1 chục và 7 đơn vị;.............

5 đơn vị và 1 chục:...........

2 chục và 0 đơn vị:.............

2 đơn vị và 1 chục:...........

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
16 > ..... > 14

15 < ..... , ..... < 18

20 > ...... , ...... > 17

Bài 4: Điền dấu + , –
4

3

2

1 = 10

4

3

2


1=8

Bài 5: Nối
13

17 – 2

15 – 3

14
19 – 4

14 – 0

12
16

14 – 1

18 – 2

15

Bài 6: Điền số thích hợp vào ơ trống
17

7

5 3


1

6

4

2

10
TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI

Page 3


Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
18 - 5

16 + 3

5+4

9-7

10 - 10

8 + 11

............


............

............

............

............

............

............

............

............

............

............

............

............

............

............

............


............

............

Bài 2: Nhìn hình vẽ viết vào chỗ chấm để có bài tốn,
rồi giải bài tốn đó
Bài tốn: Có ....... hình trịn đã tơ màu. Có ....... hình trịn
chưa tơ màu. Hỏi có tất cả ..........................................?
Bài giải

Bài 3: Viết các số: 26 , 7 , 11 , 19 , 1 , 9
a) Từ lớn đến bé:..........................................................................................
b) Từ bé đến lớn: .........................................................................................
c) Trong các số trên, các số có 2 chữ số là:.................................................
Bài 4: Hình bên có:
- ....... điểm. Đặt tên điểm.
- ....... đoạn thẳng.
- ....... hình tam giác.
TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI

Page 4


Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
Họ và tên: ..................................Lớp 1
BÀI ƠN TỐN – ĐỀ 3( TUẦN 16/3- 20/3)
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1. Số liền sau số 56 là:
A. số 57


B. số 55

C. số 54

2. Số bé nhất cần điền vào  là: 15 - 4 < 3 + 
A. 10

B. 9

C. 8

3. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99

B. 9

C. 10

4. Hình bên có:
A. 6 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
5. Nam có 12 viên bi. Sơn có 28 viên bi . Sơn nhiều hơn Nam số bi là:
A. 12 viên bi

B. 14 viên bi

C. 16 viên bi


6. Hãy vẽ 5 điểm, trong đó có 3 điểm ở ngồi hình trịn và có 2 điểm ở ngồi
hình trịn.
II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
13 + 3

15 – 4

10 + 5

19 – 6

12 + 7

18 – 5

19 – 3

………… ………… ………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… ………… ………… …………

TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI

Page 5


Nguyễn Ngọc Lan – Tài liệu Toán lớp 1
Bài 2: Tính
17 – 3 + 5 = ................


18 – 6 + 2 = .................

19 – 4 – 3 = ................

16 + 0 – 5 = .................

Bài 3: Điền dấu > , < , =
12 + 3

14 – 1

10 + 2

18 – 6

14 – 1 + 2

12 + 3 – 1

..........

..........

...........

...........

...............


..................

17 – 5

15 – 4

17 – 3

19 – 5

19 – 4 – 3

11 + 7 – 8

..........

...........

...........

............

................

.................

Bài 4: Cho các số : 18, 13, 9, 14, 11, 15, 17, 12
- Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................
- Xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé đến lớn:................................................................
Bài 5: Viết phép tính thích hợp

Mẹ Hải mua về 1 chục quả trứng. Mẹ mang biếu ông bà nội 5 quả và đã làm
bánh 4 quả. Hỏi nhà bạn Hải còn lại mấy quả trứng?
Tóm tắt:

Bài giải:

Mua:

........ quả trứng

Đổi ................................................

Biếu bà:

........ quả trứng

.......................................................

Làm bánh: ........ quả trứng
Còn lại:

......... quả trứng?

Bài 6: Điền số vào ô trống để khi cộng ba số liền nhau đều có kết quả là 17

2

10 5

TOLIHA.VN – CHÚC CÁC CON HỌC THẬT GIỎI


10

5

Page 6



×