Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.53 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Ma trận </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ TEST SỐ 2 </b>
<b>HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC </b>
<b>Ma trận 8:5:2 </b>
<b>100% trắc nghiệm </b>
<b>Số câu hỏi 15 </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC </b> <b>TỔNG </b>
<b>NHẬN BIẾT </b> <b>THƠNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b>
<b>GĨC GIỮA HAI MẶT </b>
<b>PHẲNG </b>
<b>4 Câu </b>
Lý thuyết Câu 1
4
Bài tập Câu 2 Câu 3 Câu 4
<b>DIỆN TÍCH HÌNH </b>
<b>CHIẾU CỦA MỘT ĐA </b>
<b>GIÁC </b>
<b>2 câu </b>
Lý thuyết Câu 5
2
Bài tập Câu 6
<b>HAI MẶT PHẲNG </b>
<b>VNG GĨC </b>
<b>5 câu </b>
Lý thuyết Câu 7,8
5
Bài tập Câu 9 Câu 10 Câu 11
<b>HÌNH LĂNG TRỤ </b>
<b>ĐỨNG, HÌNH HCN, </b>
<b>HÌNH LẬP PHƯƠNG </b>
<b>2 câu </b>
Lý thuyết Câu 12
2
Bài tập Câu 13
<b>HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ </b>
<b>HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU </b>
<b>2 câu </b>
Lý thuyết Câu 14
2
Bài tập Câu 15
<b>MA TRẬN ĐỀ TEST SỐ 2 - HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC </b>
<b>Câu 1: </b> <b>Trong khơng gian, có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: </b>
1. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt phẳng
đó.
2. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
3. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và
cùng vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng.
4. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng
đó.
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 2: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật và </i>. <i>SA</i>
<i><b>A. SDA . </b></i> <i><b>B. DSA . </b></i> <i><b>C. SCD . </b></i> <i><b>D. SDC . </b></i>
<b>Câu 3: </b> Cho hình chóp đều .<i>S ABC có cạnh đáy là a</i>, đường cao là 3
6
<i>a</i>
. Góc giữa mặt phẳng
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .
<b>Câu 4: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thoi cạnh </i>. <i>a</i>, góc <i>ABC </i>60 . Hai mặt phẳng
<b>A. </b>sin 15
2 4
<sub></sub>
. <b>B. </b>cos 15
2 4
<sub></sub>
. <b>C. </b>cot 2
2
<sub></sub>
. <b>D. </b>tan 2
2
<sub></sub>
.
<b>Câu 5: </b> Cho <i>ABC</i> có diện tích là <i>6 cm . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của các điểm A , B , </i>2
<i>C lên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>6 3cm2
3 . <b>B. </b>
2
6 3
cm
2 . <b>C. </b>
2
3 cm . <b>D. </b>12 cm . 2
<b>Câu 6: </b> <i>Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB</i><i>a</i> 2. Mặt bên
60 . Tính diện tích tam giác <i>SBC </i>
2
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
3
.
<b>Câu 7: </b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng cho </b>
<b>trước. </b>
<b>C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau. </b>
<b>D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một mặt phẳng cho trước. </b>
<b>Câu 8: </b> Cho các mệnh đề sau đây:
<b>II) Nếu hai mặt phẳng </b>
<b>III)Nếu hai mặt phẳng vng góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ </b>
vng góc với mặt phẳng kia.
<b>IV)Nếu hai mặt phẳng vng góc với nhau thì đường thẳng nào thuộc mặt phẳng này và </b>
vng góc với giao tuyến thì vng góc với mặt phẳng kia.
<b>V) Cho </b><i>d</i>
<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>3. <b>C. 4 . </b> <b>D. </b>5.
<b>Câu 9: </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC tam giác vng tại A , cạnh bên SA vng góc với đáy </i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. (</b><i>SBC</i>)(<i>SAB . </i>) <b>B. (</b><i>SAC</i>)(<i>SAB . </i>)
<b>C. (</b><i>SAC</i>)(<i>SBC . </i>) <b>D. (</b><i>ABC</i>)(<i>SBC</i>).
<b>Câu 10: Cho hình chóp</b><i>S ABCD có đáy</i>. <i>ABCD là hình vng tâm I</i> , cạnh bên <i>SA vng góc với </i>
<b>đáy. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A. (</b><i>SCD</i>)(<i>SAD . </i>) <b>B. (</b><i>SDC</i>)(<i>SAI . </i>)
<b>C. (</b><i>SBC</i>)(<i>SAB</i>). <b>D. (</b><i>SBD</i>)(<i>SAC . </i>)
<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABC có hai mặt bên </i>.
<b>A. </b><i>SC</i>
<b>C. </b><i>O</i><i>SC</i>. <b>D. Góc giữa </b>
<b>A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều. </b>
<b>B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. </b>
<b>C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều. </b>
<b>D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. </b>
<b>Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật</b><i>ABCD A BC D</i>. . Tính góc giữa mặt phẳng
<b>A. 45. </b> <b>B. 60 . </b> <b>C. 30 . </b> <b>D. </b>90 .
<b>Câu 14: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. </b>
<b>B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. </b>
<b>C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng. </b>
<b>D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vng góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. </b>
<b>Câu 15: Hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC có cạnh đáy bằng </i>. <i>3a , cạnh bên bằng 2 3a . Gọi G là trọng </i>
tâm của tam giác <i><b>ABC , tính độ dài đoạn thẳng SG ? </b></i>
<b>A. </b><i>SG</i><b> . </b><i>a</i> <b>B. </b><i>SG</i>3<i>a</i><b>. </b> <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<b>III. Lời giải </b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.D 7.C 8.B 9.B 10.B
11.B 12.C 13.D 14.A 15.B
<b>Câu 1: </b> <b>Trong khơng gian, có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: </b>
1. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt phẳng
đó.
2. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
3. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và
cùng vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng.
4. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng
đó.
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Các mệnh đề sai là: </b>
2. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
4. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng
đó.
<b>Câu 2: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật và</i>. <i>SA</i>
<i><b>A. SDA . </b></i> <i><b>B. DSA . </b></i> <i><b>C. SCD . </b></i> <i><b>D. SDC . </b></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>AD</i> là hình chiếu của <i>SD lên mặt phẳng </i>
Ta có:
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>SD</i> <i>SCD</i>
<i>CD</i> <i>AD</i> <i>ABCD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 3: </b> Cho hình chóp đều .<i>S ABC có cạnh đáy là a</i>, đường cao là 3
6
<i>a</i>
. Góc giữa mặt phẳng
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .
<b>Lời giải </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC , O là tâm tam giác ABC . </i>
Ta có <i>BC</i> <i>AM</i>
<i>BC</i> <i>SO</i>
<sub></sub>
<i>BC</i>
<i>OM</i>
3 3
6 6 <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
. <sub>.</sub>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>AM</i>
.
Vậy <i>SMO </i>45 .
<b>Câu 4: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thoi cạnh </i>. <i>a</i>, góc <i>ABC </i>60 . Hai mặt phẳng
<b>A. </b>sin 15
2 4
<sub></sub>
. <b>B. </b>cos 15
2 4
<sub></sub>
. <b>C. </b>cot 2
2
<sub></sub>
. <b>D. </b>tan 2
2
<sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. <i>H</i> là hình chiếu của <i>O lên SC . </i>
a
a 3
6
<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>A</sub></b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
a 3
a
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i>BD</i> <i>SA</i>
<i>BD</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<i>BD</i>
Do đó <i>SC</i><i>BH</i>
Hình thoi <i>ABCD cạnh a</i>, góc <i>ABC </i>60<i> nên tam giác ABC đều cạnh a</i>.
Do đó 3
2
<i>a</i>
<i>BO </i> , <i>AC</i> , <i>a</i> <i>BD</i>2<i>BO</i><i>a</i> 3.
Mặt khác <i>HCO</i> <i>ACS</i> <i>HO</i> <i>CO</i>
<i>AS</i> <i>CS</i>
<i>HO</i> <i>CO AS</i>.
<i>CS</i>
Xét tam giác <i>BOH vng tại O , ta có: HB</i> <i>HO</i>2<i>OB</i>2
2 2
3 3 15
4 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
2 2 2
cos
2. .
<i>HB</i> <i>HD</i> <i>BD</i>
<i>BHD</i>
<i>HB HD</i>
2 2
2
15 15
3
4 4 <sub>3</sub>
5
15 15
2. .
4 4
Do đó <i>BHD</i> là góc tù.
Vậy
Suy ra 90
2
<i>BHO</i> .
Mặt khác tan<i>BHO</i> <i>BO</i>
<i>OH</i>
3
2 <sub>2</sub>
3
4
<i>a</i>
<i>a</i>
.
Vậy tan 90 cot 2
2 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 5: </b> Cho <i>ABC</i> có diện tích là 6 cm . Gọi 2 <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C lần lượt là hình chiếu của các điểm </i> <i>A</i>,<i>B</i>,
<i>C lên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>6 3cm2
3 . <b>B. </b>
2
6 3
cm
2 . <b>C. </b>
2
3 cm . <b>D. </b>12 cm . 2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>A B C</i> là hình chiếu của <i>ABC</i>.
Theo cơng thức diện tích hình chiếu, ta có: <i>S<sub>A B C</sub></i> <i>S<sub>ABC</sub></i>cos 60 6.1 3cm2
2
.
<b>A. </b>
2
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b> </b>
<b> </b>
Gọi <i>H</i> là trọng tâm của tam giác <i><b>ABC . </b></i>
<i>M là trung điểm cạnh BC . </i>
Ta có <i>SH</i>
Ta có: 0
.cos 60
<i>HBC</i> <i>SBC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
0 2
cos 60
<i>HBC</i>
<i>SBC</i> <i>HBC</i>
<i>S</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
Ta lại có:
2
1 1 3
. .sin
3 6 6
<i>HBC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i> <i>ABC</i>
Vậy
2
3
2
3
<i>SBC</i> <i>HBC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
<b>Câu 7: </b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng cho </b>
<b>trước. </b>
<b>C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau. </b>
<b>D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một mặt phẳng cho trước. </b>
<b>Câu 8: </b> Cho các mệnh đề sau đây:
<b>I) Hai mặt phẳng </b>
<b>II) Nếu hai mặt phẳng </b>
<b>III) Nếu hai mặt phẳng vng góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ </b>
vng góc với mặt phẳng kia.
<b>IV) Nếu hai mặt phẳng vng góc với nhau thì đường thẳng nào thuộc mặt phẳng này và </b>
vng góc với giao tuyến thì vng góc với mặt phẳng kia.
<b>V) Cho </b><i>d</i>
<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>3. <b>C. 4 . </b> <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
H
M
A C
<b>Chọn B </b>
<b>Mệnh đề đúng là : II, IV, V </b>
<b>Câu 9: </b> Cho hình chóp <i>S.ABC có đáy ABC tam giác vng tại A</i>, cạnh bên <i>SA vng góc với đáy </i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. (</b><i>SBC</i>)(<i>SAB . </i>) <b>B. (</b><i>SAC</i>)(<i>SAB . </i>)
<b>C. (</b><i>SAC</i>)(<i>SBC . </i>) <b>D. (</b><i>ABC</i>)(<i>SBC</i>).
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>AC</i> <i>SAB</i>
<sub></sub>
( )
( )
<i>AC</i> <i>SAB</i>
<i>SAC</i> <i>SAB</i>
<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm </i>. <i>I</i> , cạnh bên <i>SA vuông góc với </i>
<b>đáy. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A. (</b><i>SCD</i>)(<i>SAD . </i>) <b>B. (</b><i>SDC</i>)(<i>SAI . </i>)
<b>C. (</b><i>SBC</i>)(<i>SAB</i>). <b>D. (</b><i>SBD</i>)(<i>SAC . </i>)
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
Khơng có đường thẳng nào nằm trong mp (<i>SDC vng góc với (</i>) <i><b>SAI . </b></i>)
(<i>SCD</i>)(<i>SAD vì </i>) <i>CD</i> <i>AD</i> <i>CD</i> (<i>SAD</i>)
<i>CD</i> <i>SA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(<i>SBC</i>)(<i>SAB</i>) vì <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(<i>SBD</i>)(<i>SAC vì</i>) <i>BD</i> <i>SA</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>AC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>. </b>
<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABC có hai mặt bên </i>.
<b>A. </b><i>SC</i>
<b>C. </b><i>O</i><i>SC</i>. <b>D. Góc giữa </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>
<i>SAC</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABC</i>
<i>SAB</i> <i>ABC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Do tam giác <i>ABC vuông cân ở </i> <i>A</i> và có đường cao <i>AH</i>, (<i>H</i><i>BC</i>)<i>AH</i><i>BC</i> mà
<i>BC</i><i>SA</i><i>BC</i>
<i>Khi đó O là hình chiếu vng góc của A</i> lên
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>Câu 12: </b> <b>Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? </b>
<b>A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều. </b>
<b>B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. </b>
<b>C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều. </b>
<b>D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 13: </b> Cho hình hộp chữ nhật<i>ABCD A BC D</i>. . Tính góc giữa mặt phẳng
<b>A. 45. </b> <b>B. 60 . </b> <b>C. 30 . </b> <b>D. </b>90 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b> </b>
Ta có
<b>Câu 14: </b> <b>Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. </b>
<b>B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. </b>
<b>C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng. </b>
<b>D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vng góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 15: </b> Hình chóp tam giác đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2 3a . Gọi G là trọng </i>
tâm của tam giác <i><b>ABC , tính độ dài đoạn thẳng SG ? </b></i>
<b>A. </b><i>SG</i><b> . </b><i>a</i> <b>B. </b><i>SG</i>3<i>a</i><b>. </b> <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>SG </i> <b>. </b> <b>D. </b><i>SG</i><i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
Hình chóp <i>S ABC là hình chóp đều nên SG</i>. <i>ABC , gọi M</i> là trung điểm <i>BC </i>
Ta có 2 2.3 . 3 3
3 3 2
<i>AG</i> <i>AM</i> <i>a</i> <i>a</i> . Tam giác <i>SGA vuông tại G nên </i>
2 2 2 2
12 3 3
<i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a </i>
<b>CÂU 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15 ĐÚNG ĐÁP ÁN </b>
<b>CHỈNH SỬA: </b>
<b>CÂU 6, 9, 13 CHỈNH HÌNH VẼ RA GIỮA DỊNG </b>
<b>CÂU 9, 10 CHỈNH THẲNG HÀNG TRONG 1 DỊNG KÍ HIỆU TỐN VÀ CHỮ CHO ĐẸP </b>
<b>CÂU 9: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vng góc với đáy </i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
ĐÃ SỬA THÀNH
Câu 9: Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC tam giác vng tại A , cạnh bên SA vng góc với đáy </i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
CÂU 10: Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm I</i> <i>, cạnh bên SA vng góc với </i>
<b>đáy. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>ĐÃ SỬA THÀNH </b>
CÂU 10: Cho hình chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm </i>. <i>I</i> , cạnh bên <i>SA vng góc với </i>
<b>đáy. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>CÂU 11 : SỬA MỘT CHÚT LỜI GIẢI CHO PHÙ HỢP VỚI LẬP LUẬN </b>
<b>CÂU 11. Cho hình chóp </b><i>S ABC có hai mặt bên </i>.
<b>A. </b><i>SC</i>
<b>C. </b><i>O</i><i>SC</i>. <b>D. Góc giữa </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>
<i>SAC</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABC</i>
<i>SAB</i> <i>ABC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<i>Gọi H là trung điểm của BC</i><i>AH</i><i>BC</i> mà <i>BC</i><i>SA</i><i>BC</i>
Thì suy ra <i>O SH</i> và
ĐÃ SỬA THÀNH:
Do tam giác <i>ABC vuông cân ở </i> <i>A</i> và có đường cao <i>AH</i>, (<i>H</i><i>BC</i>)<i>AH</i><i>BC</i> mà
<i>BC</i><i>SA</i><i>BC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>