Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.86 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên Bên mua bảo hiểm: Nguyen An
Ngày sinh: 01/01/1990 Nam Nữ
<b>B-Nhu cầu của q khách và kế hoạch tài chính</b>
Nhu cầu
Nhu cầu
Q
khách
quan tâm
Số tiền cần thiết ước tính (A) đồng bảo hiểm hiện có cho nhuKhoản tiết kiệm/ Đầu tư/ hợp
cầu này (B)
Khoản chênh lệch tối thiểu cần
bảo hiểm (C=A-B)
Bảo vệ tài chính
Rủi ro tử vong, thương tật tồn
bộ vĩnh viễn
Rủi ro tai nạn
Rủi ro bệnh hiểm nghèo
Tiết kiệm/Tích lũy
tài chính
Kế hoạch học vấn của con
Kế hoạch cho tuổi hưu an nhàn
Kế hoạch ngắn hạn như du lịch,
mua sắm
Đầu tư Đầu tư để gia tăng tài sản trong
trung và dài hạn 500.000.000 100.000.000 400.000.000
<b>C-Gợi ý sản phẩm</b>
Tên sản phẩm Lý do đề xuất
VLR6-PRU-Chủ Động Cuộc Sống Khách hàng có nhu cầu: tich luy cho tuong lai
<b>D-Xác nhận của khách hàng</b>
Tơi xác nhận:
- Tư vấn viên đã thực hiện phân tích nhu cầu tài chính cho tơi.
- Tơi đã đọc và hồn tồn hiểu rõ tồn bộ Bảng phân tích nhu cầu tài chính này.
- Tơi xác nhận những thơng tin được cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và tơi hiểu rằng việc cung cấp các thơng tin khơng chính xác và đầy đủ sẽ ảnh
hưởng đến kết quả của việc phân tích nhu cầu tài chính.
- Tơi quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu tài chính của tơi theo như gợi ý của Tư vấn viên. Các thơng tin tài chính được cung cấp tại tài liệu
này sẽ là cơ sở để tơi chọn lựa gói sản phẩm và số tiền bảo hiểm như được thể hiện chi tiết tại Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm liên quan.
<b>Khách hàng ký tên</b>
<b>Chữ ký:__________________________</b>
<b>Họ và tên: Nguyen An</b>
<b>Tư vấn viên ký tên</b>
<b>Chữ ký:__________________________</b>
<b>THƠNG TIN DOANH NGHIỆP</b> <b>THƠNG TIN TƯ VẤN VIÊN</b>
Cơng ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam; Giấy phép: 15 GP/KDBH do Bộ Tài chính cấp; Họ và tên: PRUDENTIAL VIETNAM ASSURANCE
Vốn điều lệ: 4.124,9 tỷ đồng; Mã số: 88888882
Trụ sở chính: Tầng 25, TTTM Sài Gịn, 37 Tơn Đức Thắng, Quận 1, TPHCM; Điện thoại:
Điện thoại: (028) 39100999; Hotline: 1800 1 247; Fax: (028) 39100899;
Website:
Địa chỉ liên hệ: 123
Là một giải pháp bảo hiểm kết hợp giữa bảo vệ và đầu tư giúp đáp ứng được những nhu cầu chi tiêu ngắn hạn cũng như hiện thực hóa các ước mơ, các dự định
trong tương lai.
<b>Chủ động tích lũy tài chính cho những cột</b>
<b>mốc quan trọng trong tương lai</b>
<b>Chủ động bảo vệ tài chính cho bản thân và</b>
<b>gia đình trước rủi ro</b>
<b>Chủ động thiết kế kế hoạch tài chính của</b>
<b>bạn</b>
<b>1. THƠNG TIN CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM</b>
<b>THƠNG TIN KHÁCH HÀNG</b> <b>Họ và tên</b> <b>Giới tính</b> <b>Tuổi</b> <b><sub>nghề nghiệp</sub>Nhóm</b> <b>CMND/Hộ chiếu/<sub>Khai sinh số</sub></b>
Bên mua bảo hiểm (BMBH): Nguyen An Nam 30
Người được bảo hiểm chính (NĐBH chính): Nguyen An Nam 30 1
Địa chỉ liên hệ:
<i>Đơn vị tính: đồng</i>
<b>THƠNG TIN SẢN PHẨM BẢO HIỂM</b> <b>Người được<sub>bảo hiểm</sub></b> <b>hợp đồng Thời hạn </b>
<b>(năm)</b>
<b>Thời hạn</b>
<b>đóng phí</b>
<b>dự kiến</b>
<b>(năm)</b>
<b>Số tiền </b>
<b>bảo hiểm</b> <b>cơ bản hàng nămPhí bảo hiểm</b>
<b>Sản phẩm bảo hiểm chính</b>
<b>PRU-CHỦ ĐỘNG CUỘC SỐNG</b> Nguyen An 69 69 500.000.000 11.875.000
Phí bảo hiểm của sản phẩm chính 11.875.000
Khoản đầu tư thêm đầu tiên
-
<b>Năm</b> <b>Nửa năm</b> <b>Quý</b> <b>Tháng</b>
<b>Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính:</b> 11.875.000 5.937.500 2.968.800 989.200
<b>Tổng phí bảo hiểm cơ bản:</b> 11.875.000 5.937.500 2.968.800 989.200
<b>Phương thức đóng phí bảo hiểm:</b> Tiền mặt
<b>Ghi chú:</b>
• Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính và Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm bổ trợ Nhóm 1 phải được đóng đầy đủ và đúng hạn trong 5 năm hợp đồng đầu
tiên.
• Sản phẩm bảo hiểm chính và sản phẩm bổ trợ Nhóm 1 sẽ được đảm bảo duy trì hiệu lực ngay cả khi Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng khơng (0) với
điều kiện Bên mua bảo hiểm đóng đầy đủ và đúng hạn Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính và Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm bổ trợ Nhóm 1 trong 5
• Bên mua bảo hiểm có thể tạm ngưng đóng phí từ năm hợp đồng thứ 6 trở đi. Tuy nhiên, việc tạm ngưng đóng phí trong thời gian dài có thể làm hợp đồng mất
hiệu lực nếu Giá trị tài khoản của hợp đồng khơng đủ để khấu trừ Phí bảo hiểm rủi ro và/hoặc Phí quản lý hợp đồng hàng tháng.
<b>2. GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VÀ CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN </b>
<b>• Phí bảo hiểm cơ bản (của sản phẩm chính): khoản phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm chính. Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính sẽ được phân bổ vào</b>
Giá trị tài khoản cơ bản, sau khi trừ Phí ban đầu.
<b>• Phí bảo hiểm cơ bản (của sản phẩm bổ trợ): khoản phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Nhóm 1. Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm bổ trợ Nhóm 1</b>
sẽ được phân bổ vào Giá trị tài khoản cơ bản, sau khi trừ Phí ban đầu.
<b>• Phí bảo hiểm tích lũy thêm: khoản tiền Bên mua bảo hiểm đóng thêm vào Giá trị tài khoản tích lũy thêm sau khi đã đóng đầy đủ tất cả các khoản Phí bảo</b>
hiểm đến hạn. Phí bảo hiểm tích lũy thêm sẽ được phân bổ vào Giá trị tài khoản tích lũy thêm, sau khi trừ Phí ban đầu.
<b>• Giá trị tài khoản (GTTK) cơ bản: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm cơ bản được phân bổ sau khi trừ các Phí liên quan, nếu có. </b>
<b>• Giá trị tài khoản tích lũy thêm: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm tích lũy thêm được phân bổ sau khi trừ các Phí liên quan, nếu có. </b>
<b>• Giá trị tài khoản hợp đồng (GTTKHĐ): tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy thêm, nếu có. </b>
<b>• Phí ban đầu: khoản Phí được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí bảo hiểm tích lũy thêm, nếu có, trước khi các khoản Phí này được phân bổ vào Giá trị tài</b>
khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy thêm, tương ứng, như quy định trong bảng sau:
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5+
% của Phí bảo hiểm cơ bản Sản phẩm bảo hiểm chính<sub>Sản phẩm Bảo hiểm bổ trợ Nhóm 1</sub> <sub>70% 65% 10% 5% 0%</sub>85% 75% 10% 5% 0%
% của Phí bảo hiểm tích lũy thêm 2% 2% 2% 2% 2%
<b>• Phí bảo hiểm rủi ro: khoản Phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng vào Ngày hiệu lực Hợp đồng và các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng, để</b>
đảm bảo chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro cho sản phẩm bảo hiểm chính và (các) sản phẩm Bảo hiểm bổ trợ Nhóm 1, nếu có, theo cam kết trong Hợp đồng bảo
<b>• Phí quản lý hợp đồng: khoản Phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng vào Ngày hiệu lực Hợp đồng và các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng để</b>
chi trả cho việc quản lý Hợp đồng bảo hiểm và cung cấp các thơng tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm. Phí quản lý hợp đồng là 40.000
đồng/ tháng và khơng thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng.
<b>• Phí quản lý quỹ: khoản Phí được khấu trừ trước khi cơng bố lãi suất đầu tư để chi trả cho các hoạt động quản lý Quỹ Liên kết chung. Phí quản lý quỹ tối đa là</b>
2,0%/năm tính trên Giá trị tài khoản hợp đồng. Mức quản lý quỹ tối đa này có thể thay đổi tùy thuộc vào sự chấp thuận của Bộ Tài chính.
<b>• Phí rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng: Bên mua bảo hiểm khơng phải chịu bất kỳ khoản phí nào khi rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng </b>
<b>• Phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn: Bên mua bảo hiểm khơng phải chịu bất kỳ khoản phí nào khi u cầu chấm dứt hợp đồng trước thời hạn. </b>
<b>Ghi chú:</b>
<b>3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM (SPBH) CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi</b>
<b>NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ ĐẢM BẢO</b>
<b>Dựa trên lãi suất cam kết(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi</b>
<b>NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Dựa trên lãi suất cam kết(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ ĐẢM BẢO</b>
<b>Dựa trên lãi suất cam kết(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b><sub>GT hồn lại</sub>GTTK HĐ/</b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
61 / 91 11.875 - - - 1.282.375 - 1.282.375 1.282.375 - -
-62 / 92 11.875 - - - 1.306.710 - 1.306.710 1.306.710 - -
-63 / 93 11.875 - - - 1.331.289 - 1.331.289 1.331.289 - -
-64 / 94 11.875 - - - 1.356.113 - 1.356.113 1.356.113 - -
-65 / 95 11.875 - - - 1.443.119 - 1.443.119 1.443.119 8.906 53.028
-66 / 96 11.875 - - - 1.469.062 - 1.469.062 1.469.062 - -
<b>-Tổng/Cộng</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM (SPBH) CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi</b>
<b>NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ MINH HỌA</b>
<b>Mức lãi suất minh họa 5,0%/năm (Trung bình)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi</b>
<b>NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>Mức lãi suất minh họa 5,0%/năm (Trung bình)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ MINH HỌA</b>
<b>Mức lãi suất minh họa 5,0%/năm (Trung bình)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp</b>
<b>đồng (4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b><sub>GT hồn lại</sub>GTTK HĐ/</b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
61 / 91 11.875 - - - 5.588.206 - 5.588.206 5.588.206 - -
-62 / 92 11.875 - - - 5.879.592 - 5.879.592 5.879.592 - -
-63 / 93 11.875 - - - 6.185.547 - 6.185.547 6.185.547 - -
-64 / 94 11.875 - - - 6.506.800 - 6.506.800 6.506.800 - -
-65 / 95 11.875 - - - 7.095.604 - 7.095.604 7.095.604 8.906 242.582
-66 / 96 11.875 - - - 7.462.360 - 7.462.360 7.462.360 - -
-67 / 97 11.875 - - - 7.847.454 - 7.847.454 7.847.454 - -
-68 / 98 11.875 - - - 8.251.803 - 8.251.803 8.251.803 - -
-69 / 99 11.875 - - - 8.676.369 - 8.676.369 8.676.369 - -
<b>-Tổng/Cộng</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM (SPBH) CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Mức lãi suất minh họa 7,0%/năm (Cao)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi</b>
<b>NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ MINH HỌA</b>
<b>Mức lãi suất minh họa 7,0%/năm (Cao)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp đồng</b>
<b>(4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b>GTTK HĐ/<sub>GT hồn lại</sub></b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
<b>-3. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SPBH CHÍNH VÀ SPBH BỔ TRỢ NHĨM 1 (TIẾP THEO)</b> <i>Đơn vị tính: Ngàn đồng</i>
<b>Năm HĐ/</b>
<b>Tuổi NĐBH</b>
<b>chính</b>
<b>Phí BH cơ</b>
<b>bản (SPBH</b>
<b>chính và Bổ</b>
<b>trợ Nhóm</b>
<b>1)</b>
<b>Phí BH tích</b>
<b>lũy thêm Phí ban đầu</b>
<b>GIÁ TRỊ MINH HỌA</b>
<b>Mức lãi suất minh họa 7,0%/năm (Cao)(1)</b> <b><sub>Thưởng duy</sub></b>
<b>trì hợp</b>
<b>đồng (4)</b>
<b>Thưởng tri</b>
<b>ân khách</b>
<b>hàng (5)</b> <b>Rút tiền</b>
<b>(6)</b>
<b>Phí bảo hiểm rủi</b>
<b>ro</b> <b>GTTK cơ</b>
<b>bản(2)</b>
<b>GTTK tích</b>
<b>lũy thêm(3)</b> <b><sub>GT hồn lại</sub>GTTK HĐ/</b>
<b>Quyền lợi</b>
<b>TV/TTTB&VV của</b>
<b>SPBH chính</b>
<b>SPBH Chính</b>
61 / 91 11.875 - - - 12.836.522 - 12.836.522 12.836.522 - -
-62 / 92 11.875 - - - 13.747.286 - 13.747.286 13.747.286 - -
-63 / 93 11.875 - - - 14.721.805 - 14.721.805 14.721.805 - -
-64 / 94 11.875 - - - 15.764.539 - 15.764.539 15.764.539 - -
-65 / 95 11.875 - - - 17.462.828 - 17.462.828 17.462.828 8.906 573.656
-66 / 96 11.875 - - - 18.697.434 - 18.697.434 18.697.434 - -
-67 / 97 11.875 - - - 20.018.463 - 20.018.463 20.018.463 - -
-68 / 98 11.875 - - - 21.431.963 - 21.431.963 21.431.963 - -
-69 / 99 11.875 - - - 22.944.409 - 22.944.409 22.944.409 - -
<b>-Tổng/Cộng</b>
<b>-Ghi chú:</b>
(1)<sub> Mức lãi suất minh họa 5% (trung bình) và 7% (cao) khơng được đảm bảo và chỉ mang tính chất minh họa, trong đó mức 7% sẽ khả thi hơn khi tình hình lãi</sub>
suất đầu tư của thị trường có chuyển biến tích cực trong tương lai. Mức lãi suất thực tế từ kết quả hoạt động của Quỹ liên kết chung được cơng bố có thể cao
hơn hoặc thấp hơn mức lãi suất minh họa nhưng sẽ khơng thấp hơn mức lãi suất cam kết quy định trong bảng sau:
Năm hợp đồng 1 2 - 5 6 - 10 11 - 15 16+
Lãi suất cam kết 4.0% 3.0% 2.5% 2.0% 1.0%
(2)<sub> Giá trị tài khoản cơ bản đã khấu trừ phí quản lý hợp đồng 40.000 đồng/tháng và đã bao gồm các khoản lãi tích lũy, khoản thưởng duy trì hợp đồng và khoản</sub>
thưởng tri ân khách hàng, nếu có.
(3)<sub> Giá trị tài khoản tích lũy thêm đã bao gồm các khoản lãi tích lũy và khoản thưởng tri ân khách hàng, nếu có.</sub>
(4)<sub> Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, nếu Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm được xét thưởng ( sản phẩm chính và/hoặc của sản phẩm bổ trợ Nhóm</sub>
1) được đóng đầy đủ và đúng hạn đến thời điểm xét quyền lợi thưởng duy trì Hợp đồng, Bên mua bảo hiểm khơng rút tiền từ Giá trị tài khoản cơ bản trong thời
gian xét thưởng, Bên mua bảo hiểm khơng giảm Số tiền bảo hiểm của sản phẩm được xét thưởng đến thời gian xét thưởng, quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng
được tính bằng:
a. 100% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của sản phẩm được xét thưởng trong năm hợp đồng đầu tiên sẽ được chi trả vào Giá trị tài khoản cơ bản vào Ngày kỷ
niệm năm hợp đồng thứ 10. Thời gian xét thưởng là 5 Năm hợp đồng bắt đầu từ Năm hợp đồng thứ 6 đến hết Năm hợp đồng thứ 10;
b. 75% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của sản phẩm được xét thưởng trong năm hợp đồng đầu tiên sẽ được chi trả vào Giá trị tài khoản cơ bản vào Ngày kỷ niệm
năm hợp đồng thứ 15 và mỗi 5 năm sau đó. Thời gian xét thưởng là 5 Năm hợp đồng bắt đầu từ Năm hợp đồng thứ 11 đến hết Năm hợp đồng thứ 15 và mỗi 5
năm sau đó.
(5)<sub> Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, vào ngày kỷ năm hợp đồng thứ 20 và mỗi 5 năm sau đó, quyền lợi thưởng tri ân khách hàng sẽ được xác định</sub>
và cộng vào từng giá trị tài khoản tương ứng như sau:
a. 4% Giá trị tài khoản cơ bản trung bình trong 60 tháng liền kề trước đó (được tính theo ngày kỷ niệm tháng Hợp đồng) sẽ được chi trả vào Giá trị tài khoản cơ
bản;
b. 4% Giá trị tài khoản tích lũy thêm trung bình trong 60 tháng liền kề trước đó, nếu có, (được tính theo ngày kỷ niệm tháng Hợp đồng) sẽ được chi trả vào Giá
(6)<sub> Bên mua bảo hiểm có thể u cầu rút tiền bất kỳ lúc nào đối với Giá trị tài khoản tích lũy thêm và Giá trị tài khoản cơ bản . Khoản rút tiền sẽ được thực hiện</sub>
theo thứ tự từ Giá trị tài khoản tích lũy thêm trước (nếu có), sau đó đến Giá trị tài khoản cơ bản.
<b>4. THƠNG TIN VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG (ĐƯỢC ĐẢM BẢO)</b> <i>Đơn vị tính: đồng</i>
<b>SẢN PHẨM</b> <b>SỰ KIỆN BẢO HIỂM</b> <b>QUYỀN LỢI BẢO HIỂM</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Dành cho Người được bảo hiểm chính: NGUYEN AN</b>
<b>PRU-CHỦ ĐỘNG CUỘC</b>
<b>SỐNG </b> Tử vong hoặc Thương tật tồn bộvà vĩnh viễn (TTTBVV)
Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo
hiểm (500.000.000 đồng) và Giá
trị tài khoản cơ bản, cộng với Giá
trị tài khoản tích lũy thêm, nếu có,
tính tại thời điểm tử vong của
Người được bảo hiểm hoặc thời
điểm xảy ra Thương tật tồn bộ và
vĩnh viễn.
<b>CÁC ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ CHÍNH</b>
<b>1. Loại trừ trường hợp tử vong</b>
a. Hành động tự tử, tự gây thương tích trong vịng 2 (hai) năm kể từ Ngày hiệu lực hợp đồng hoặc Ngày khơi phục hiệu lực hợp đồng gần nhất (nếu có), tùy thuộc
ngày nào xảy ra sau. Đối với phần tăng thêm của Số tiền bảo hiểm (nếu có), loại trừ do ngun nhân tự tử theo quy định tại Điều này sẽ được áp dụng trong vịng
b. Do hành vi cố ý của Bên mua bảo hiểm, Người thụ hưởng đối với Người được bảo hiểm; hoặc
c. Nhiễm HIV; bị AIDS và/hoặc những bệnh liên quan đến AIDS; hoặc
d. Tử vong do bị thi hành án tử hình.
<b>2. Loại trừ trường hợp thương tật tồn bộ và vĩnh viễn</b>
Tình trạng Thương tật tồn bộ và vĩnh viễn của Người được bảo hiểm:
a. Đã xảy ra trước Ngày hiệu lực hợp đồng, hoặc trước ngày khơi phục hiệu lực hợp đồng gần nhất; tùy ngày nào đến sau; hoặc
b. Phát sinh từ:
• Tự tử khơng thành dẫn đến Thương tật tồn bộ và vĩnh viễn hay tự gây thương tích của Người được bảo hiểm, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất
trí; hoặc
<b>CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN KHÁC CỦA BẢN QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM</b>
<b>1. Kê khai chính xác các thơng tin cần thiết</b>
Bên mua bảo hiểm/Người được bảo hiểm có trách nhiệm kê khai đầy đủ, chính xác và trung thực tất cả các thơng tin cần thiết để Prudential đánh giá khả năng
chấp nhận bảo hiểm cho Hợp đồng bảo hiểm này. Việc thẩm định sức khỏe, nếu có, khơng thay thế cho nghĩa vụ kê khai trung thực của Bên mua bảo hiểm/Người
được bảo hiểm theo quy định tại điều này. Nếu cố ý vi phạm nghĩa vụ trên, tùy từng trường hợp, Prudential sẽ có quyền khơng chịu trách nhiệm bảo hiểm hoặc
hoặc chấp thuận bảo hiểm có điều kiện hoặc vẫn chấp thuận bảo hiểm.
<b>2. Thời hạn cân nhắc</b>
Trong vịng 21 ngày kể từ ngày nhận được Hợp đồng bảo hiểm và với điều kiện là chưa xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc chưa có u cầu giải quyết quyền lợi bảo
hiểm nào, Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm bằng cách gửi thơng báo bằng văn bản đến Prudential. Khi đó, Prudential sẽ hồn lại
cho Bên mua bảo hiểm: (tổng) Phí bảo hiểm ban đầu đã đóng của Hợp đồng bảo hiểm khơng có lãi; trừ đi các chi phí xét nghiệm y khoa, nếu có.
<b>3. Bảo đảm duy trì hiệu lực Hợp đồng bảo hiểm</b>
Trong 05 (năm) năm hợp đồng đầu tiên, sản phẩm bảo hiểm chính và (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Nhóm 1 sẽ được đảm bảo duy trì hiệu lực với điều kiện
Bên mua bảo hiểm đóng đầy đủ và đúng hạn Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm bảo hiểm chính và phí bảo hiểm cơ bản của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ
Nhóm 1 và khơng thực hiện quyền rút tiền từ Giá trị Tài khoản cơ bản trong thời gian này.
<b>4. Mất hiệu lực Hợp đồng bảo hiểm</b>
Hợp đồng bảo hiểm/ (các) sản phẩm bổ trợ Nhóm 1 sẽ mất hiệu lực khi (i) Giá trị tài khoản của hợp đồng khơng đủ để trả Phí bảo hiểm rủi ro và/hoặc Phí quản
lý hợp đồng (trừ trường hợp nêu trong mục 3. Bảo đảm duy trì hiệu lực Hợp đồng bảo hiểm bên trên); hoặc (ii) Khi hết thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm mà
Bên mua bảo hiểm vẫn khơng nộp đủ Phí bảo hiểm cơ bản đến hạn của sản phẩm chính/(các) sản phẩm bổ trợ Nhóm 1, nếu Hợp đồng bảo hiểm đang ở trong 05
(năm) Năm hợp đồng đầu tiên.
<i>Các số liệu trên đây được minh họa với giả định tồn bộ Phí bảo hiểm được đóng đầy đủ và khơng có giao dịch nào làm thay đổi giá trị tài</i>
<i>khoản Hợp đồng. Chi tiết về quyền lợi bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản của sản phẩm.</i>
<b>XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN VIÊN</b> <b>XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM</b>
Tơi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã phân
tích nhu cầu tài chính và tư vấn giải pháp bảo
hiểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng có
tên nêu trên một cách đầy đủ, cụ thể, rõ ràng.
Tơi xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấn
cho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của
Bảng minh họa này cũng như nội dung của Quy
tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm.
Tơi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã được Tư vấn viên có tên nêu trên phân tích về nhu cầu
tài chính và tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của tơi một cách đầy đủ, cụ thể, rõ
Tơi xác nhận đã đọc kỹ và đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của
Bảng minh họa này cũng như nội dung của Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm.
Tơi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tơi khi tham gia sản phẩm bảo hiểm này.
Tơi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng tùy thuộc vào mức lãi suất đầu tư thực tế của Quỹ Liên kết
chung, phí bảo hiểm thực đóng, các khoản thưởng duy trì hợp đồng và số tiền rút ra thực tế từ
Giá trị tài khoản hợp đồng, nên Giá trị tài khoản hợp đồng có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với
giá trị thể hiện ở Bảng minh họa này.
Tơi hiểu Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu Phí bảo hiểm cơ bản khơng được đóng đầy đủ
theo định kỳ trong vịng 5 Năm hợp đồng đầu tiên, hoặc Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn
hoặc bằng 0.
Tơi đồng ý tham gia (các) sản phẩm bảo hiểm này với chi tiết được trình bày và cam kết sẽ thực
hiện các nghĩa vụ của Hợp đồng bảo hiểm.
<b>Chữ ký:__________________________</b>
<b>Họ và tên: PRUDENTIAL VIETNAM</b>
<b>ASSURANCE</b>
<b>Mã số Tư vấn viên: 88888882 </b>
<b>Ngày: ______/______/____________</b>
<b>Chữ ký:__________________________</b>
<b>Họ và tên: Nguyen An</b>
<b>Ngày: ______/______/____________</b>