Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Trắc nghiệm chữa răng nội nha có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.41 KB, 26 trang )

ĐỀ THI CRNN
RHM3 2011-2012

1. Yếu tố nào Không ảnh hưởng đến tính nhạy cảm của Răng:
A. Hình thái răn D. Răng nhiễm Tetracycline
B. Răng mọc chen chúc E. Đường nối men- xê măng C. Thiểu sản men răng
2. Trên mặt láng của răng, tác nhân chủ yếu gây sự thành lập mảng bám là: A. S.mutans D. S.sanguis
B. Dịch nướu E. Actinomyces
C. Lactobacilus
3. Khi sang thương sâu tiến triển vào trong ngà, loại vi khuẩn nào được tìm thấy:
A. S.mutans D. Actinomyces
B. S.Sanguis E. Lactobacilus acidophylus


C. S.salivanus
4. Tỉ lệ S.mutans trong mảng bám bao nhiêu thì có thể xác định được khả năng sâu răng:
A. >0,2% B. >2% C. <2% D. >0,1% E.<0,1%
5. Loại đường nào là chất ưa thích của vi khuẩn gây sâu răng:
A. Sucrose D. Fructose
B. Maltose E. Sacharose
C. Xilytol
6. Làm khung cho mảng bám, S.mutans sử dụng đường để tạo ra:
A. Polysaccharide D. Mucin
B. Dextran E. Tất cả đều đúng
C. Acide
7. Răng đang mọc dễ sâu hơn răng mọc đã lâu:
A. Đúng
B. Sai


8. Răng đang mọc, men răng có thành phần apatit chứa nhiều:


A. Carbonate D. Calci
B. Hydroxyl E. Phosphat
C. Fluor
9. Vị trí thường gặp nhất của quần thể vi khuẩn ban đầu:
A. Mặt nhai D. Mặt trong
B. Mặt bên E. Hố rãnh
C. Mặt ngồi
10. Thành phần nào trong nước bọt góp phần làm giảm tác động sinh acide của vi khuẩn:
A. Khả năng đệm của bicarbonate D. Phospho
B. Fluoride E. Tất cả các thành phần trên
C. Calcium
11. Sang thương mịn ngót cổ răng và sâu chân răng thường thấy ở thời kỳ:
A. Thượng cổ D. Thế kỷ XIX


B. Anglo - Saxon E. Đầu thế kỷ XX
C. Thế kỷ XVI
12. Mòn răng thường thấy nhiều hơn sâu răng ở thế kỷ thứ V - VII:
A. Đúng
B. Sai
13. Từ thời kỳ nào thì sang thương sâu răng bắt đầu tại trũng và rãnh như hiện nay:
A. Thế kỷ XVI D. Thế kỷ VII
B. Thế kỷ XIX E. Tất cả đều sai
C. Thế kỷ V
14. Tỉ lệ và mức độ tác động của sâu răng đạt đỉnh cao vào thời kỳ:
A. Đầu thế kỷ XIX D. Giữa thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XIX E. Giữa thế kỷ XX
C. Đầu thế kỷ XX
15. Ở thế kỷ XX, sâu răng được xem là bệnh ở các nước:



A. Lạc hậu D. Nông Nghiệp
B. Kém phát triển E. Kỹ nghệ văn minh
C. Đang phát triển
16. Nguyên nhân chính ảnh hưởng đến sự gia tăng sâu răng ở thế kỷ XX:
A. Gia tăng mức tiêu thụ đường
B. Nhu cầu đời sống cao
C Kinh tế phát triển
D. Vệ Sinh răng miệng kém
E. Khơng có kiến thức chăm sóc sức khỏe, nhận thức chưa cao
17. Sau khi răng mọc thường bị sâu trong vòng:
A. 1-2 năm D. 2-4 năm
B. 2-3 năm E. 1-4 năm
C. 1-3 năm
18. “DOM” là chữ viết tắt của xoang ở mặt:


A. Nhai xa ngoài D. Ngoài nhai gần
B. Nhai xa gần E. Trong ngoài nhai
C. Nhai xa trong
19. Xoang nào sau đây thuộc xoang loại I:
A. Nhai ngoài D. Gần
B. Nhai xa E. Xa
C. Nhai gần
20. Theo Black xoang loại II gồm những Xoang ở mặt bên răng cối và răng cửa:
A. Đúng
B. Sai
21. Xoang loại I có mấy thành:
A. 3 B.4 C. 5 D. 6 E. 7
22. Ở xoang loại II, xoang chính có mấy thành:

A. 2 B.4 C.3 D.5 E.6


23. Góc xoang bề mặt là góc được tạo bởi các thành:
A. Tủy và trục D. Chung quanh xoang và bề mặt răng
B. Ngoài và tủy E. Tủy và bề mặt răng
C. Trục và nươu
24. Phân loại tổn thương sâu răng theo Mount và Hume dựa vào:
A. Vị trí và giai đoạn tổn thương D. Hình dạng tổn thương
B. Vị trí tổn thương E. Sự mất chất của tổn thương
C. Giai đoạn (kích thước) tổn thương
25. Phân loại tổn thương sâu răng của Mount và Hume, vị trí 3 tương ứng với phân loại nào của Black:
A. Loại I B. Loại II C. Loại III D. Loại IV E. Loại V
26. Tổn thương sâu răng giai đoạn 1 tương ứng với:
A. Sâu men D. Sâu cement
B. Sâu ngà nông E. Tất cả đều sai
C. Sâu ngà sâu


27. Phân loại sâu răng của Mount-Hume, vị trí 2 tương ứng với phân loại nào của Black:
A. Loại II D. Loại IV
B. Loại III E. Loại II, III và IV
C. Loại II và III
28. Nhận xét về sâu răng và các yếu tố dịch tễ, các yếu tố nào sau đây Sai:
A. Sâu răng gia tăng theo tuổi
B. Di truyền có vai trị quan trọng đối với sâu răng
C. Mặt nhai dễ bị sâu nhất
D. Răng số 6 hàm dưới có độ nhạy cảm sâu răng cao nhất
E. Sâu răng tùy thuộc nhiều vào môi trường sống
29. Biện pháp rẻ tiền mà kết quả hữu hiệu nhất để giảm tỷ lệ sâu răng là:

A. Điều trị nha khoa tích cực D. Chương trình chải răng
B. Các biện pháp Flour tại chỗ E. Chương trình Flour hóa nước
C. Chương trình Selant


30. Sự hủy khống của mơ răng:
A. Muối khống lắng đọng trên khn hữu cơ
B. Muối khống tích tụ trên ngà răng
C. Muối khoáng di chuyển từ men răng ra mơi trường miệng
D. Q trình khơng hồn ngun
E. Tạo một lớp trên bề mặt răng
31. Một số đặc điểm của răng làm tăng tính nhạy cảm đối với sâu răng, gồm có:
A. Hình thái răng, vị trí răng trên cung hàm, cấu trúc răng
B. Vị trí răng trên cung hàm, cấu trúc men, hình thái vi khuẩn
C. Sự lộ bề mặt chân răng, cấu trúc men, vi khuẩn kị khí
D. Hình thái răng, cấu trúc men, đường nối men-xê măng
E. Sự lộ bề mặt chân răng, đường nối men-xê măng, lượng đường tiêu thụ
32. Lớp bề mặt của sang thương sâu men có đặc điểm sau:
A. Thể tích lỗ hổng 5% D. Xảy ra sự phóng thích PO4, Ca2+


B. Là vùng xảy ra sự mất khoáng E. Đường kính tinh thể từ 10-30nm
C. Có khả năng đề kháng tốt với sự hòa tan acid
33. Cơ chế khởi phát sang thương sâu răng của S.Mutans là: ( Chọn câu đúng nhất)
A. Tăng sự tích tụ mảng bám răng
B. Tăng lưu giữ cơ học ở mặt bên
C. Dính vào bề mặt răng qua trung gian dextran
D. Giảm sự tiết dịch nước bọt
E. Giảm sức đề kháng của răng
34. Amalgam đã trộn cịn thừa sau một thời gian vì khơng ảnh hưởng độ bền có thể sử dụng:

A. Đúng B. Sai
35. Trong kỹ thuật tạo xoang, yêu cầu khi tạo các yếu tố lưu là: (Chọn câu đúng nhất)
A. Thẳng góc với trục răng D. Chỉ sử dụng mũi tròn nhỏ để tạo lưu B. Đủ lớn để chịu lực E. Thành phần chính lưu giữ miếng
trám
C. Ln được tạo trong ngà


36. Nhồi Amalgam vào xoang nên:
A. Đưa 1 lượng lớn vào để Amalgam dễ liên kết
B. Sử dụng cây nhồi đầu nhỏ trước
C. Chỉ đưa Amalgam ngang miệng xoang để tránh cộm
D. Đưa vào trung tâm của xoang trước tiên
E. Sử dụng kẹp gắp nha khoa để có thể lấy 1 lượng lớn A đưa 1 lần vào xoang
37. Sự mất khoáng phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Số lần sử dụng đường D. Khả năng đệm của nước bọt
B. Độ đậm đặc của carbohydrate E. Sự gia tăng pH nước bọt
C. Số lượng carbohydrate tiêu thụ
38. Nguyên tắc đặt khuôn trám:
A. Cái giữ khuôn luôn nằm về phía hành lang
B. Bờ khn trám phía lõm (ngắn) quay về phía mặt nhai
C. Bờ dưới của khn trám phải kín thành nướu và dưới nướu 2mm


D. Bờ trên của khuôn trám vượt cao hơn răng kế cận 1mm
E. Tất cả đều đúng
39. Để gỡ khuôn trám ta phải:
A. Nới lỏng ốc nhỏ để làm rời khuôn trám ra khỏi giữ khuôn
B. Nới lỏng ốc lớn để làm rời khuôn trám ra khỏi giữ khuôn
C. Nới lỏng ốc lớn để làm rời khuôn trám ra khỏi răng
D. Nới lỏng ốc nhỏ để làm rời khuôn trám ra khỏi răng

E. Nới lỏng ốc lớn để tháo giữ khuôn ra khỏi khuôn trám
40. Dụng cụ nào dưới đây dùng để điêu khắc chính xác mặt nhai:
A. Thám trâm 23 D. Cây miết bóng
B. Cây điêu khắc hình trám E. Mũi khoan hoàn tất
C. Cây dao số 3
41. Loạn dưỡng tác động vào thời kỳ phôi thai sẽ tạo ra:
A. Dị dạng về hình dáng của răng D. Răng sữa rụng trễ


B. Loạn sản ngà răng E. Răng vĩnh viễn mọc sớm
C. Thiểu sản men răng
42. Hội chứng nào khơng có trong dị dạng về số lượng răng:
A. Thiếu răng hoàn toàn D. Thừa răng hoàn toàn
B. Thiếu răng giả tạo E. 1 vài răng thừa
C. Thiếu răng 1 phần
43. Paramola là răng:
A. Mọc ở phía xa răng 8 hàm trên
B. Có dạng hình chêm
C. Có hình dạng giống răng cối nhỏ
D. Mọc ở giữa 2 răng cửa hoặc ở mặt ngồi hay trong nhóm răng cối
E. Thường mọc xen kẽ giữa 2 răng cối hoặc ở mặt ngoài hay trong nhóm răng cối
44. Mesiodents là răng:
A. Có chân dài bình thường D. A,B,C đúng


B. Có dạng hình chêm E. B và C đúng
C. Mọc giữa 2 răng cửa giữa
45. Một vài răng nhỏ trên cung hàm thường là răng nào:
A. Số 8 trên, cửa bên, răng dư D. Răng 8
B. Cửa bên và răng dư E. Răng số 8 và răng cửa bên

C. Răng cửa bên, răng dư và răng 8 dưới
46. Mesiodents là 1 loại dị dạng:
A. Hình dáng răng D. Chân răng
B. Số lượng răng E. Tất cả đều đúng
C. Vị trí răng
47. Sử dụng kháng sinh nào sau đây khơng làm đổi màu răng:
A. Chlortetracycline D. Tetracycline
B. DimethylChlortetracycline E. Doxycycline
C. Oxytetracycline


48. Rối loạn chuyển hóa Porphyrine, răng có màu:
A. Nâu xám D. Vàng đỏ
B. Nâu đỏ E. Đỏ xám
C. Vàng nâu
49. Thiểu sản men do nhiễm trùng tại chỗ thường gặp ở:
A. Răng cửa trên và răng cối nhỏ C. Răng cửa dưới
B. Răng cửa trên và răng nanh E. Răng cối nhỏ dưới
C. Răng cối nhỏ trên
50. Răng dung hợp khi:
A. Một mầm răng chia thành 2 răng
B. Hai mầm răng riêng lẽ dính liền phần ngà răng
C. Hai mầm răng riêng lẽ dính liền phần xê măng
D. Trên cung hàm có đầy đủ răng
E. Chỉ có 1 ống tủy


51. Nguyên nhân của đốm men:
A. Nhiễm Tetracycline D. Thiểu sản ngà răng do di truyền
B. Hiện tượng khống hóa bệnh sinh E. Suy dinh dưỡng

C. Nhiễm flour
52. Tiêu ngót chân răng sữa luôn luôn là hiện tượng sinh lý:
A. Đúng B. Sai
53. Dị dạng thiếu răng giả tạo:
A. Gặp trong rối loạn cấu tạo thượng bì D. Thiếu răng khôn
B. Chỉ thiếu 1 vài răng trên cung hàm E. Khiếm khuyết phát triển của răng
C. Do mất răng hay răng mọc ngầm
54. Về phương diện lâm sàng, nội tiêu có thể lầm với ngoại tiêu trong giai đoạn tiến triển ở loại:
A. Tiêu ngót chóp răng D. Tiêu ngót cổ răng
B. Tiêu ngót xê măng E. Tiêu ngót ngà ở chân răng
C. Tiêu ngót bên


55. Trường hợp nào sau đây không đưa đến tiêu ngót chóp răng:
A. Viêm tủy mãn
B. Dục thủng chóp khi sửa soạn ống tủy
C. Trám ống tủy bằng Eugenate quá chóp
D. Trám ống tủy bằng Guttar Percha quá chóp
E. Trám ống tủy bằng Ca(OH)2 quá chóp
56. Tiêu ngót bên thường xảy ra sau chấn thương:
A. Răng xô lệch D. Đục thủng chóp khi sửa soạn ống tủy
B. Răng chấn động E. Tất cả đều đúng
C. Gãy chân răng ở 1/3 chóp
57. Trên phim tia X thấy có vùng thấu quang rộng từ buồng tủy đến ống tủy không thấy giới hạn của ống tủy và buồng tủy,
chẩn đoán răng này bị nội tiêu:
A Đúng B. Sai
58. Để chẩn đoán gián biệt giữa răng bị nội tiêu và răng mới mọc, thường người ta dựa vào:


A. Phim tia X D. A và B đúng

B. Tuổi bệnh nhân E. A,B,C đúng
C. Triệu chúng bệnh
59. Ngoại tiêu:
A. Xuất phát từ xê măng
B. Nguyên nhân do viêm tủy mãn hoặc hoại tử tủy
C. Là hiện tượng mất xê măng và ngà
D. A,B,C đúng
E. B,C đúng
60. Nguyên nhân nào sau đây khơng gây ngoại tiêu:
A. Viêm quanh chóp D. Răng mọc kẹt
B. Viêm tủy cấp. E. Răng mọc ngầm sát chân răng
C. Chấn thương khớp cắn
61. Ngoại tiêu ở vùng nào thường dễ bị lầm với nội tiêu:


A. Chân răng D. Thành bên chân răng
B. Chóp răng E. Đường tiếp giáp men-ngà
C. Cổ răng
62. Răng sữa mọc sớm thật sự khác với răng sữa mọc sớm giả tạo là:
A. Răng mọc lên rất nhanh
B. Răng có hình dáng không đầy đủ
C. Răng lung lay mọc trên nướu răng lành mạnh
D. Răng cứng mọc trên nướu răng viêm đỏ
E. Răng cứng mọc trên nướu răng lành mạnh
63. Răng vĩnh viễn mọc sớm thường xảy ra ở những trẻ:
A. Khỏe mạnh D. Béo phì
B. Mập mạp E. Cao lớn
C. Gầy yếu
64. Chẩn đoán răng sữa mọc trễ khi:



A. Sau 3 năm hàm răng sữa chưa đủ
B. Sau 10 tháng tuổi mà răng cửa sữa trên chưa mọc
C. Sau 2,5 năm hàm răng sữa chưa đủ
D. Sau 10 tháng mà răng cửa bên dưới chưa mọc
E. Sau 6 tháng mà răng cửa giữa dưới chưa mọc
65. Nguyên nhân gây tai biến mọc răng 8:
A. Do tủy răng số 7 bị hoại tử
B. Mất cân đối về kích thước giữa xương ổ răng và răng
C. Do sự nghiêng khởi thủy của lá răng số 7
D. Do mầm răng 8 ở xa màng nhầy trên túi quanh răng
E. Tất cả đều đúng
66. Các biến chứng của tai biến mọc răng 8:
A. Viêm loét niêm mạc miệng D. A,B đúng
B. Cứng khít hàm E. A,C đúng


C. Viêm dây thần kinh
67. Triệu chứng nào khơng có trong sâu men răng:
A. Men răng đổi màu
B. Ể buốt khi thay đổi nhiệt độ
C. Mắc thám trâm khi thăm khám
D. Có lỗ sâu kích thước < 1 mm, đáy mềm
E. Rãnh trên mặt nhai có màu đen và mắc thám trâm khi khám
68. Sự tiến triển của sâu men ở bề mặt nhẵn:
A. Thường ở mặt N-T-G-X và mặt nhai của các răng
B. Có hình chóp đáy hướng về phía trong
C. Sang thương lan rộng hơn so với sang thương ở hố rãnh
D. Có hình chóp đỉnh nhọn hướng về ranh giới men,ngà
E. Khôn tiến triển rộng theo đường nối men ngà

69. Các vùng của sâu răng chớm phát đi từ ngoài vào trong gồm:


A. Vùng trong suốt, tối, thân sang thương, bề mặt
B. Vùng trong suốt, thân sang thương, tối, bề mặt
C. Vùng bề mặt, tối, thân sang thương, vùng trong suốt
D. Vùng bể mặt, thân sang thương, tối, trong suốt
E. Vùng tối, trong suốt, thân sang thương, bề mặt
70. Trong sâu men, vùng tối là vùng:
A. Nằm bên dưới(sâu hơn) vùng trong suốt
B. Là vùng mất khoáng
C. Chiếm phần lớn nhất của sâu men
D. Khơng có sự tái khống
E. Nằm ngay trên (nơng hơn) là vùng trong suốt
71. Đường kính tinh thể của men răng lành mạnh là:
A. Lớn hơn đường kính tinh thể ở vùng tối
B. Nhỏ hơn đường kính tinh thể ở vùng trong suốt


C. Nhỏ hơn đường kính tinh thể ở vùng thân sang thương
D. Lớn hơn đường kính tinh thể ở vùng trong suốt
E. Lớn hơn đường kính tinh thể ở vùng bề mặt
72. Trong điều trị sâu men răng:
A. Phải trám các xoang sâu lớn
B. Không cần trám các xoang sâu để tự khống hóa
C. Phải loại bỏ các yếu tố nguy cơ
D. B,C đúng
E. A,C đúng
73. Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào:
A. Hình ảnh X Quang D. Có lỗ dò

B. Tủy răng sống hoặc chết E. Triệu chứng tại chỗ và tồn thân
C. Dựa vào tiền sử
74. Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị:


A. Hoại tử tủy D. Viêm quanh chóp răng mãn tính
B. Áp xe quanh chóp răng cấp tính E. Tất cả đều đúng
C. Viêm quanh chóp răng cấp tính
75. Điều trị viêm quanh chóp cấp cần:
A. Sử dụng kháng sinh giảm đau D. Mài đều khớp răng
B. Mở tủy để trống E. Tất cả đều đúng
C. Lấy tủy toàn phần
76. Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là:
A. Sử dụng kháng sinh giảm đau D. Rạch áp xe hoặc mở tủy để trống
B. Nhổ răng E. Tất cả đều đúng
C. Điều trị nhội nha
77. Nguyên nhân nào sau đây gây ảnh hưởng đến sự gia tăng sâu răng ở thế kỷ XX:
A. Sử dụng nhiều thực phẩm thơ, ít chế biến
B. Thay đổi sử dụng dạng thức ăn từ dạng thô sang dạng tinh chế


C. Sử dụng nhiều hydratecarbon tinh chế, gia tăng thiêu thụ đường
D. Mức sống tăng cao, gia tăng tiêu thụ đường
E. Thay đổi đặc điểm giải phẫu của răng
78. Đối với hệ răng sữa cũng như răng vĩnh viễn, vị trí dễ sâu nhất là:
A. Mặt ngồi D. Mặt bên
B. Mặt trong E. Mặt nhai
C. Hố rãnh
79. Lỗ dò là 1 dấu chứng của:
A. Viêm quanh chóp răng cấp tính D. Viêm quanh chóp mãn tính

B. Áp xe tái phát E. Hoại tử tủy
C. Áp xe quanh chóp cấp
80. Điều trị viêm tủy có khả năng hồi phục chưa lộ tủy:
A. Lấy tủy buồng D. Che tủy
B. Trám amalgam E. Lấy tủy toàn phần


×