Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Tài liệu thực tập mạch điện công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ </b>


<b>KHOA CÔNG NGHỆ </b>


<b>BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN </b>



<b>---0O0--- </b>



<b>TÀI LIỆU HƢỚNG DẪN THỰC TẬP</b>



<i><b>T</b></i>



<i><b>T</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b>Y</b></i>

<i><b>Y</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>



<i><b>M</b></i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>Ô</b></i>

<i><b>Ô</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>G</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>P</b></i>

<i><b>P</b></i>


<i><b>(</b></i>



<i><b>(</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>7</b></i>

<i><b>7</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>)</b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>P</b>



<b>P</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>r</b>

<b>r</b>

<b>ọ</b>

<b>ọ</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>ĩ</b>

<b>ĩ</b>

<b>a</b>

<b>a</b>





<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b> </b>


<b> </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang i </i>


<b>MỤC LỤC </b>


<b>Contents </b>



MỤC LỤC ... i


BÀI 1: ĐẤU NỐI VÀ VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN ĐO LƢỜNG, HIỂN THỊ THÔNG
DỤNG ... 1


1. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG DÕNG, ÁP BẰNG VOL, AMPE KẾ ... 1


1.1 Mục đích thí nghiệm ... 1


1.2 Nội dung thực hành ... 1


2. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG DÕNG, ÁP BẰNG ĐỒNG HỒ VAF36 ... 2


1.1 Mục đích thí nghiệm ... 2


1.2 Nội dung thực hành ... 2


3. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO HIỂN THỊ TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ... 4


1.3 Mục đích thí nghiệm ... 4


1.4 Nội dung thực hành ... 4


4. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG CƠNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG MFM309 ... 5



1.5 Mục đích thí nghiệm ... 5


1.6 Nội dung thực hành ... 5


BÀI 2: MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ ... 7


1. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA CÓ THỬ NHÁP ... 7


1.1. Mục đích thí nghiệm ... 7


1.2. Tóm tắt lý thuyết ... 7


1.3. Nội dung thực hành ... 7


1.4. Báo cao thực hành ... 9


1.5. Câu hỏi kiểm tra ... 9


2. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC DÙNG 2
TIMER ONDELAY ... 9


2.1. Mục đích thực hành ... 9


2.2. Tóm tắt lý thuyết ... 9


2.3. Nội dung thực hành ... 10


2.4. Báo cáo thực hành ... 12


2.5. Câu hỏi kiểm tra ... 12



3. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC DÙNG
TIMER Y/ ... 13


3.1 Mục đích thí nghiệm ... 13


3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 13


3.3 Nội dung thực hành ... 13


3.4 Báo cáo thực hành ... 14


3.5 Câu hỏi kiểm tra ... 15


4. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC DÙNG 3
CONTACTOR ... 15


1.7 Mục đích thí nghiệm ... 15


1.8 Tóm tắt lý thuyết ... 15


1.9 Nội dung thực hành ... 15


1.10 Báo cáo thực hành ... 16


BÀI 3: MẠCH ĐẢO CHIỀU VÀ HÃM TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ... 17


1. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA ... 17


1.1. Mục đích ... 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang ii </i>


1.3. Nội dung thực hành ... 17


1.4. Báo cáo thực hành ... 18


1.5. Câu hỏi kiểm tra ... 19


2. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY GIAN TIẾP TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA... 19


2.1. Mục đích ... 19


2.2. Tóm tắt lý thuyết ... 19


2.3. Nội dung thực hành ... 19


2.4. Báo cáo thực hành ... 20


2.5. Câu hỏi kiểm tra ... 21


3. MẠCH KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU QUAY GIAN TIẾP TIẾP ĐỘNG CƠ
KĐB 3 PHA ... 21


3.1. Mục đích ... 21


3.2. Tóm tắt lý thuyết ... 21



3.3. Nội dung thực hành ... 21


3.4. Báo cáo thực hành ... 24


3.5. Câu hỏi kiểm tra ... 24


4. MẠCH ĐIỆN HÃM ĐỘNG NĂNG ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA ... 24


4.1. Mục đích thí nghiệm ... 24


4.2. Tóm tắt lý thuyết ... 24


4.3. Nội dung thực hành ... 25


4.4. Báo cáo thực hành ... 26


4.5. Câu hỏi kiểm tra ... 26


BÀI 4: MẠCH ĐIỀU KHIỂN THEO TRÌNH TỰ ... 27


1. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG NƯT ẤN ... 27


1.1 Mục đích thí nghiệm ... 27


1.2 Tóm tắt lý thuyết ... 27


1.3 Nội dung thực hành ... 27


1.4 Báo cáo thực hành ... 29



1.5 Câu hỏi kiểm tra ... 29


2. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG THỜI GIAN ... 29


2.1 Mục đích thí nghiệm ... 29


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 30


2.3 Nội dung thực hành ... 30


2.4 Báo cáo thực hành ... 31


2.5 Câu hỏi kiểm tra ... 31


3. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG CƠNG TẮC HÀNH
TRÌNH ... 32


3.1 Mục đích thí nghiệm ... 32


3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 32


3.3 Nội dung thực hành ... 32


3.4 Báo cáo thực hành ... 33


3.5 Câu hỏi kiểm tra ... 33


4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ CĨ KHỐNG CHẾ TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ ... 33



4.1 Mục đích thí nghiệm ... 33


4.2 Tóm tắt lý thuyết ... 33


4.3 Nội dung thực hành ... 33


4.4 Báo cáo thực hành ... 35


4.5 Câu hỏi kiểm tra ... 35


BÀI 5: MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ THEO NHIỆT ĐỘ ... 36


1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU ON/OFF VÀ CONTACTOR ... 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang iii </i>


1.2 Tóm tắt lý thuyết ... 36


1.3 Nội dung thực hành ... 36


1.4 Báo cáo thực hành ... 37


1.5 Câu hỏi kiểm tra ... 38


2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU ON/OFF VÀ RỜ LE TRẠNG THÁI
(SSR) ... 38


2.1 Mục đích thí nghiệm ... 38


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 38



2.3 Nội dung thực hành ... 38


2.4 Báo cáo thực hành ... 39


2.5 Câu hỏi kiểm tra ... 40


3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU PID VÀ SSR ... 40


3.1 Mục đích thí nghiệm ... 40


3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 40


3.3 Nội dung thực hành ... 41


3.4 Báo cáo thực hành ... 42


3.5 Câu hỏi kiểm tra ... 42


4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU PID VÀ CONTACTOR ... 42


4.1 Mục đích thí nghiệm ... 42


4.2 Tóm tắt lý thuyết ... 42


4.3 Nội dung thực hành ... 42


4.4 Báo cáo thực hành ... 44


4.5 Câu hỏi kiểm tra ... 44



BÀI 6: MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRẠM BƠM ... 45


1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 1 BƠM THEO MỨC NƢỚC ... 45


1.1 Mục đích thí nghiệm ... 45


1.2 Tóm tắt lý thuyết ... 45


1.3 Nội dung thực hành ... 45


1.4 Báo cáo thực hành ... 47


1.5 Câu hỏi kiểm tra ... 48


2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO MỨC NƢỚC ... 48


2.1 Mục đích thí nghiệm ... 48


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 48


2.3 Nội dung thực hành ... 48


2.4 Báo cáo thực hành ... 49


2.5 Câu hỏi kiểm tra ... 50


3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO ÁP SUẤT THẤP ... 50


3.1 Mục đích thí nghiệm ... 50



3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 50


3.3 Nội dung thực hành ... 50


3.4 Báo cáo thực hành ... 51


3.5 Câu hỏi kiểm tra ... 52


4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO ÁP SUẤT THẤP CAO ... 52


4.1 Mục đích thí nghiệm ... 52


4.2 Tóm tắt lý thuyết ... 52


4.3 Nội dung thực hành ... 52


4.4 Báo cáo thực hành ... 53


4.5 Câu hỏi kiểm tra ... 54


BÀI 7: MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ... 55


1. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA 2 CẤP
TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY TRỰC TIẾP ... 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang iv </i>



1.2 Tóm tắt lý thuyết ... 55


1.3 Nội dung thực hành ... 55


1.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH ... 57


1.5 CÂU HỎI KIỂM TRA ... 57


2. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA 2 CẤP
TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY GIÁN TIẾP ... 57


2.1 Mục đích ... 57


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 58


2.3 Nội dung thực hành ... 58


2.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH ... 59


2.5 CÂU HỎI KIỂM TRA ... 60


3. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA 2 CẤP
TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY THEO THỜI GIAN ... 60


3.1 Mục đích ... 60


3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 60


3.3 Nội dung thực hành ... 60



3.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH ... 61


3.5 CÂU HỎI KIỂM TRA ... 62


4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ CHẠY TẮT LUÂN PHIÊN CÓ HÃM ... 62


2.1 Mục đích thí nghiệm ... 62


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 62


2.3 Nội dung thực hành ... 62


2.4 Báo cáo thực hành ... 63


2.5 Câu hỏi kiểm tra ... 64


BÀI 8: MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BẰNG BIẾN TẦN ... 65


1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG CHẾ ĐỘ PU ... 65


1.1 Mục đích thí nghiệm ... 65


1.2 Tóm tắt lý thuyết ... 65


1.3 Nội dung thực hành ... 65


1.4 Báo cáo thực hành ... 69


1.5 Câu hỏi kiểm tra ... 69



2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG CHẾ ĐỘ BIẾN TRỞ NGỒI (EXT) .. 70


2.1 Mục đích thí nghiệm ... 70


2.2 Tóm tắt lý thuyết ... 70


2.3 Nội dung thực hành ... 70


2.4 Báo cáo thực hành ... 72


2.5 Câu hỏi kiểm tra ... 72


3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG NGÕ VÀO ANALOG ... 72


3.1 Mục đích thí nghiệm ... 72


3.2 Tóm tắt lý thuyết ... 72


3.3 Nội dung thực hành ... 72


3.4 Báo cáo thực hành ... 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 1 </i>
<b>BÀI 1: </b>

<b>ĐẤU NỐI VÀ VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN ĐO LƢỜNG, </b>



<b>HIỂN THỊ THÔNG DỤNG </b>



<b>1. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG DÕNG, ÁP BẰNG VOL, AMPE KẾ </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>



- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện đo lƣờng và hiển thị
điện áp, dòng điện trực tiếp, gián tiếp.


- Biết đấu lắp, kiểm tra xác định các thơng số kỹ thuật của các khí cụ điện đo
lƣờng và hiển thị điện áp, dòng điện trực tiếp, gián tiếp.


<b>1.2 Nội dung thực hành </b>


<i><b>1.2.1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị </b></i>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú


1 Công tắc tơ 12A 01 cái


2 Rờ le nhiệt 1A 01 cái


3 Đồng hồ đo áp VOL kế 01 cái
4 Đồng hồ đo dòng AMPE kế 01 cái
5 Biến dòng đo lƣờng 30/5A 01 cái


6 Panel nguồn MEP1 01 bộ


7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ


8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng… 01 bộ


<i><b>1.2.2. Sơ đồ thực hành </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>



<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 2 </i>




<b>Hình 2: Mạch đo dịng áp giáp tiếp qua CT </b>




<i><b>1.2.3. Các bước thực hiện </b></i>


<i>Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn khí cụ. </i>


<i>Bước 2: Xác định các cực đấu dây tiếp điểm, cuộn dây của các khí cụ. </i>
<i>Bước 3: Đấu mạch điện theo hình vẽ. </i>


<i>Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


Thứ tự


điều khiển điều khiển Trạng thái


Hoạt động của các phần tử trong mạch
Cuộn hút K Vol kế Ampe <sub>kế</sub> Động cơ M
1 Ấn ON


2 Ấn OFF


3 Tác động OLR



<b>2. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG DÕNG, ÁP BẰNG ĐỒNG HỒ VAF36 </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện đo lƣờng và hiển thị
điện đa năng VAF36


- Biết đấu lắp, kiểm tra xác định các thông số kỹ thuật của các khí cụ điện đo
lƣờng và hiển thị điện đa năng VAF36


<b>1.2 Nội dung thực hành </b>


<i><b>1.2.1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị </b></i>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú


1 Công tắc tơ 12A 01 cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 3 </i>


3 Đồng hồ đo VAF36 01 cái


4 Đồng hồ đo MFM309 01 cái
5 Biến dòng đo lƣờng 30/5A 03 cái


6 Panel nguồn MEP1 01 bộ


7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ


8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng… 01 bộ



<i><b>1.2.2. Sơ đồ thực hành </b></i>


<b>Hình 3: Mạch đo dịng điện, điện áp và tần số bằng đồng hồ VAF36 </b>




<i><b>1.2.3. Các bước thực hiện </b></i>


<i>Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn khí cụ. </i>


<i>Bước 2: Xác định các cực đấu dây tiếp điểm, cuộn dây của các khí cụ. </i>
<i>Bước 3: Đấu mạch điện theo hình vẽ. </i>


<i>Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


Thứ tự


điều khiển điều khiển Trạng thái


Hoạt động của các phần tử trong mạch
VAF36, MFM309 Động cơ M


A V F


1 Ấn ON
2 Ấn OFF


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>



<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 4 </i>


<b>3. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO HIỂN THỊ TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ </b>
<b>1.3 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện đo lƣờng và hiển thị
tốc độ động cơ.


- Biết đấu lắp, kiểm tra xác định các thông số kỹ thuật của các khí cụ điện đo
lƣờng và hiển thị tốc độ động cơ.


<b>1.4 Nội dung thực hành </b>


<i><b>1.2.1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị </b></i>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú


1 Công tắc tơ 12A 01 cái


2 Rờ le nhiệt 1A 01 cái


3 Đồng hồ hiển thị tốc độ rpm 01 cái


4 Cảm biến tốc độ 01 cái


5 Biến dòng đo lƣờng 30/5A 01 cái


6 Panel nguồn MEP1 01 bộ


7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ



8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng… 01 bộ


<i><b>1.2.2. Sơ đồ thực hành </b></i>


<b>Hình 4: Mạch đo tốc độ động cơ </b>




<i><b>1.2.3. Các bước thực hiện </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 5 </i>


<i>Bước 2: Xác định các cực đấu dây tiếp điểm, cuộn dây của các khí cụ. </i>
<i>Bước 3: Đấu mạch điện theo hình vẽ (ampe kế đấu trực tiếp). </i>


<i>Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


Thứ tự
điều khiển


Trạng thái
điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
Cuộn hút K Vol kế Ampe <sub>kế</sub> Động cơ M
1 Ấn ON


2 Ấn OFF



3 Tác động OLR


<b>4. ĐẤU NỐI MẠCH ĐO LƢỜNG CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG MFM309 </b>
<b>1.5 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện đo lƣờng và hiển thị
công suất, điện năng đa năng.


- Biết đấu lắp, kiểm tra xác định các thơng số kỹ thuật của các khí cụ điện đo
lƣờng và hiển thị công suất, điện năng đa năng.


<b>1.6 Nội dung thực hành </b>


<i><b>1.2.1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị </b></i>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú


1 Công tắc tơ 12A 01 cái


2 Rờ le nhiệt 1A 01 cái


3 Đồng hồ đo áp VOL kế 01 cái
4 Đồng hồ đo dòng AMPE kế 01 cái
5 Đồng hồ đo đa năng MFM309 01 cái
6 Biến dòng đo lƣờng 30/5A 01 cái


7 Panel nguồn MEP1 01 bộ


8 Dây nối, jắc cắm 01 bộ



9 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ mơn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 6 </i>


<b>Hình 5: Mạch đo dòng điện, điện áp và tần số bằng đồng hồ MFM309 </b>




<i><b>1.2.3. Các bước thực hiện </b></i>


<i>Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn khí cụ. </i>


<i>Bước 2: Xác định các cực đấu dây tiếp điểm, cuộn dây của các khí cụ. </i>
<i>Bước 3: Đấu mạch điện theo hình vẽ. </i>


<i>Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


Thứ tự


điều khiển điều khiển Trạng thái


Hoạt động của các phần tử trong mạch
V/A PF W, Wh Động cơ M
1 Ấn ON


2 Ấn OFF



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 7 </i>
<b>BÀI 2: </b>

<b>MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ </b>



<b>1. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA CÓ THỬ NHÁP </b>
<b>1.1. Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc ý nghĩa nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển động cơ
xoay chiều ba pha có thử nháp.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha có
thử nháp theo sơ đồ.


<b>1.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


Trƣớc khi đƣa các động cơ vào làm việc lâu dài theo yêu cầu của công việc,
để đảm bảo an toàn ta cần phải hoạt động thử (thử nháp) trong thời gian ngắn. Quá
trình thử thƣờng lặp lại vài lần (ấn nhả liên tục theo kiểu xung nhịp) bằng cách sử
dụng nút ấn có phục hồi nhƣng khơng duy trì. Nếu mạch điện hoạt động tốt thì quá
trình thử sẽ kết thúc và mạch chuyển sang trạng thái làm việc lâu dài.


<b>1.3. Nội dung thực hành </b>


<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel nguồn MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc



3 Công tắc tơ 01 chiếc


4 Bộ nút ấn 03 bộ


5 Rơ le nhiệt 01 chiếc
6 Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sốc 01 chiếc


7 Dây nối 01 bộ


8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 8 </i>


<b>Hình 6: Mạch khởi động động cơ 3 pha trực tiếp có thử nháp </b>




<b>3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Bố trí khí cụ điện trên bảng điện cho phù hợp. </i>


<b>Hình 7: Bảng điện sơ đồ mạch khởi động cơ thử nháp </b>


<i>Bước 2: Đấu mạch điện theo sơ đồ. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 9 </i>


<i>Bước 4: Vận hành mạch theo các bƣớc sau: </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Ấn, nhả nút JOG (3 lần) quan sát hoạt động của động cơ. Nếu quá trình thử
nháp hoạt động tốt ta chuyển sang bƣớc tiếp theo.


- Ấn nút ON.


- Ấn nút OFF dừng động cơ.
- Cắt áp tô mát.


- Theo dõi hoạt động của động cơ ghi vào bảng chân lí.


<b>1.4. Báo cao thực hành </b>


4.1. Sơ đồ bố trí khí cụ điện
4.2. Thơng số kỹ thuật của khí cụ
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động.
4.4. Nhận xét.


Thứ tự
điều khiển



Trạng thái
điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
Cuộn hút K K<sub>1 </sub> Động cơ M
1 Ấn nút JOG


2 Nhả JOG
3 Ấn ON
4 Ấn OFF


5 Tác động OLR


<b>1.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Tại sao phải tiến hành thử máy theo kiểu xung (ấn, nhả liên tục)?
Câu 2: Giả sử bạn đấu nhằm tiếp điểm duy trì là tiếp điểm thƣờng đóng hiện
tƣợng gì xảy ra khi mạch điều khiển đƣợc cấp điện?


Câu 3: Sử dụng cuộn hút cơng tắc tơ loại 380V~ có ƣu điểm gì so với cuộn
hút cơng tắc tơ loại 220V~?


Câu 4: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện mở máy có thử nháp?


<b>2. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC DÙNG </b>
<b>2 TIMER ONDELAY </b>


<b>2.1. Mục đích thực hành </b>


- Hiểu trang bị điện, ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện mở máy


động cơ xoay chiều 3 pha rơ to lồng sóc kiểu đổi nối sao – tam giác.


- Hiểu đƣợc nguyên lý mạch điện khởi động sao – tam giác dung 2 rờ le thời
gian ON delay.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện mở máy động cơ xoay chiều 3 pha rô to
lồng sóc kiểu đổi nối sao – tam giác.


<b>2.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


- Đổi nối Y - ∆ bằng cầu dao hai ngả tuy lắp ráp đơn giản, giảm giá thành
nhƣng khơng an tồn cho ngƣời vận hành, vận hành phức tạp, tốn sức lao động, khó
xác định chính xác thời điểm kết thúc quá trình mở máy. Để khắc phục nhƣợc điểm
này ngƣời ta thay thế cầu dao bằng công tắc tơ và rơ le thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 10 </i>


động cơ. Động cơ làm việc ở chế độ định mức (đƣợc đấu nối tam giác) thì điện áp
cấp vào mỗi cuộn dây là áp dây. Khi khởi động (đƣợc đấu nối theo chế độ sao) thì
áp cấp vào động cơ là áp pha, khi đó dịng điện sẽ giảm so vởi ta khởi đọng trực tiếp
ở chế độ tam giác.


- Để ứng dụng đƣợc phƣơng pháp khởi động sao/tam giác cho động cơ thì
động cơ 3 pha phải thỏa mãn:


 Ba cuộn dây với 6 đầu đấu dây độc lập.


 Cuộn dây của động động cơ phải có điện áp làm việc ≥ 380V.



<b>2.3. Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc


4 Bộ nút ấn on/off 02 bộ


5 Rơ le nhiệt 01 chiếc


6 Động cơ xoay chiều ba pha Uđm ≥ 380V 01 chiếc


7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ
9 Rơle thời gian OnDelay, 30 giây 02 chiếc
10 Rơle thời gian đa năng 642UX 02 chiếc


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 11 </i>
<b>Hình 9: Mạch điều khiển khởi động Y/</b><b> dùng Timer On-Delay </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>



<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị điện trên bảng điện. </i>


<b>Hình 10: Bảng điện sơ đồ mạch khởi động sao tam giác </b>


<i>Bước 3: Đấu nối các thiết bị trên bảng điện theo sơ đồ nguyên lý hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội lại mạch điện: </i>


<i>Bước 5: Vận hành mạch điện theo các bƣớc sau: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 12 </i>


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Điều chỉnh rơle thời gian trên T1 khoảng vài giây. Đây là thời gian khởi
động của động cơ, thời gian này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố nhƣ đặc tính của
động cơ, công suất động cơ, … Thời gian này chỉ đƣợc xác định bằng kinh nghiệm.


- Điều chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T2 khoảng 0,1 – 1 giây. Đây là thời
gian để hồ quang sinh ra khi ngắt các tiếp điểm động lực K11 đƣợc dập tắt hoàn



toàn.


- Mở máy động cơ (ấn nút ON).


- Quan sát dòng điện mở máy động trên Ampe kế.
- Dừng động cơ (ấn nút OFF).


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của các thiết bị, ghi vào bảng chân lí.


<i>Bước 6: So sánh dịng khởi động trực tiếp và dòng khởi động sao – tam giác </i>


theo các bƣớc sau:


- Đấu nối mạch động lực khởi động trực tiếp động cơ bằng khởi động từ
đơn(mạch điện hình 12). Lƣu ý động cơ đấu nối ở chế độ tam giác.


- Đấu nối mạch điều khiển theo hình.
- Đấu nối thêm Ampe kế.


- Vận hành mạch điện.


- Quan sát dòng điện trên ampe kế và so sánh.


<b>2.4. Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Bố trí khí cụ trên bảng điện.



4.3. Sơ đồ thực hành.
4.4. Bảng chân lí.


4.5. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành


Phƣơng pháp mở máy Điện áp đặt vào cuộn dây <sub>pha động cơ (V) </sub> Dòng điện mở máy
I<sub>mm</sub> (A)
Mở máy gián tiếp (Y)


Mở máy trực tiếp (∆)


<b>2.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Tại sao phải khởi động sao – tam giác động cơ không đồng bộ ba pha
công suất lớn?


Câu 2: So sánh dòng điện mở máy động cơ khi dùng biện pháp đổi nối sao –
tam giác (Y - ∆) với dòng mở máy khi dùng biện pháp mở máy động cơ trực tiếp?


Câu 3: Trong mạch điều khiển chúng ta bỏ tiếp điểm K12 và K22 đƣợc không?


Tại sao?


Câu 4: Khi mạch điều khiển đã hoạt động đúng nguyên lý, nhƣng khi đó ta
ấn nút ON hoạt động ở chế độ Y. Sau 1 thời gian đếm t1 không chuyển sang hoạt


động ở chế độ ∆ mà lại ngừng hoạt động. Trình bày những nguyên nhân làm cho
động cơ M không hoạt động?


Câu 5: Ứng dụng của mạch điện mở máy sao – tam giác trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 13 </i>
<b>3. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC </b>
<b>DÙNG TIMER Y/</b>


<b>3.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc nguyên lý lamg việc của rờ le sao – tam giác.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện mở máy động cơ xoay chiều 3 pha rơ to
lồng sóc kiểu đổi nối sao – tam giác dùng rờ le thời gian sao – tam giác.


<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Rờ le thời gian sao – tam giác chỉ dùng để ứng dụng trong mạch điện khởi
động sao/ tam giác cho động cơ KĐB 3 pha. Nó có 2 khoảng thời gian để tác động
nhƣ theo biểu đồ bên dƣới. Thời gian t1 là thời gian khởi động của động cơ, thời
gian t<sub>2</sub> là thời gian để dập hồ quang ở công tắc tơ khởi động sao.


<b>Hình 11: Giản đồ hoạt động của rờ le thời gian sao – tam giác </b>
<b>3.3 Nội dung thực hành </b>


<b>3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc



4 Bộ nút ấn on/off 01 bộ


5 Rơ le nhiệt 01 chiếc


6 Động cơ xoay chiều ba pha Uđm ≥ 380V 01 chiếc


7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ
9 Rơle thời gian Y/ 01 chiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 14 </i>


<b>Hình 12: Mạch điều khiển khởi động Y/</b><b> dùng Timer Y/</b>
<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thơng số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị điện trên bảng điện. </i>


<i>Bước 3: Đấu nối các thiết bị trên bảng điện theo sơ đồ nguyên lý hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>


<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tô mát nguồn.


- Điều chỉnh thời gian trên rơle thời gian Y/: t<sub>1</sub> khoảng vài giây, t<sub>2</sub> đã đƣợc
nhà sản xuất cài đặt khoảng 0,5 giây.


- Mở máy động cơ (ấn nút ON).
- Dừng động cơ (ấn nút OFF).
- Cắt áp tô mát.


<b>3.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 15 </i>
<b>3.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện mở máy sao – tam giác trên, hƣớng
khắc phục những nhƣợc điểm trên?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện mở máy sao – tam giác dùng timer
sao tam giác so với dung 2 timer Ondelay?


Câu 3: Khi mạch điều khiển đã hoạt động đúng nguyên lý, nhƣng khi đó ta


ấn nút ON hoạt động ở chế độ Y. Sau 1 thời gian đếm t1 không chuyển sang hoạt


động ở chế độ ∆ mà lại ngừng hoạt động. Trình bày những nguyên nhân làm cho
động cơ M không hoạt động?


<b>4. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 3 PHA KIỂU SAO – TAM GIÁC DÙNG 3 </b>
<b>CONTACTOR </b>


<b>1.7 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc nguyên lý làm việc của mạch khởi động sao – tam giác dùng 3
công tắc tơ và 1 rờ le On Delay.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện mở máy động cơ xoay chiều 3 pha rơ to
lồng sóc kiểu đổi nối sao – tam giác.


<b>1.8 Tóm tắt lý thuyết </b>
<b>1.9 Nội dung thực hành </b>


<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc


4 Bộ nút ấn on/off 02 bộ



5 Rơ le nhiệt 01 chiếc


6 Động cơ xoay chiều ba pha 01 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ
9 Rơle thời gian sao Ondelay 01 chiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 16 </i>


<b>Hình 13: Mạch điều khiển khởi động Y/</b><b> dùng 3 contactor </b>
<b>2.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Bố trí các thiết bị điện trên bảng điện. </i>


<i>Bước 2: Đấu nối các thiết bị trên bảng điện theo sơ đồ nguyên lý hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 3: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>


<i>Bước 4: Vận hành mạch điện theo các bƣớc sau: </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tô mát nguồn.


- Điều chỉnh thời gian trên rơle thời gian khoảng vài giây


- Mở máy động cơ (ấn nút ON).


- Dừng động cơ (ấn nút OFF).
- Cắt áp tô mát.


<b>1.10 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Nguyên lý làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 17 </i>
<b>BÀI 3: </b>

<b> MẠCH ĐẢO CHIỀU VÀ HÃM TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ </b>



<b>1. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA </b>
<b>1.1. Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện đảo chiều
quay động cơ xoay chiều ba pha.


- Lắp ráp và đấu dây các thiết bị trên panel để đảo chiều quay động cơ ba
pha.


<b>1.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


Để thay đổi chiều quay của động cơ điện xoay chiều ba pha, về nguyên tắc ta
phải thay đổi chiều của từ trƣờng quay stato bằng cách thay đổi thứ tự hai trong ba
đầu dây pha cấp điện cho động cơ.



Chúng ta có thể thay đổi thứ tự pha vào động cơ bằng cầu dao hai ngã.
Nhƣng sử dụng cách điều khiển này tuy có lợi về mặt kinh tế, dễ đấu lắp nhƣng rất
bất tiện trong quá trình vận hành, q trình đóng ngắt các tiếp điểm diễn ra khơng
dứt khốt dễ phát sinh hồ quang. Để khắc phục nhƣợc điểm trên chúng ta sẽ sử
dụng bộ khởi động từ kép hoặc 2 bộ khởi động từ đơn để đổi chiều quay động cơ.
Tuy nhiên cũng tùy theo yêu cầu vận hành và loại động cơ sử dụng mà ta có thể áp
<b>dụng phƣơng pháp đổi chiều thích hợp. </b>


<b>1.3. Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 bộ


2 CB 02 cái


3 Công tắc tơ 02 cái
4 Bộ nút ấn 2 phím, 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 01 cái
6 Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sốc 01 cái
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 18 </i>


<b>Hình 14: Mạch điều khiển đảo chiều quay trực tiếp động cơ </b>
<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>



<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>
<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Hoạt động thử </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Vận hành động cơ theo chiều thuận:
+ Ấn ON1.


+ Ấn nút ON2.


+ Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Bƣớc 6: Lắp Ampe kế và Vôn kế vào mạch điện. Quan sát tại thời điểm
trƣớc, tại thời điểm và sau khi đảo chiều quay động cơ. Theo dõi hoạt động của
mạch ghi kết quả vào bảng.


<i><b>1.4. Báo cáo thực hành </b></i>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của khởi động từ kép và các
thiết bị bảo vệ.



4.2. Sơ đồ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 19 </i>


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự


điều
khiển


Trạng thái
điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
Cuộn hút


K<sub>1 </sub>


Cuộn hút


K<sub>2</sub> K11 K12 K21 K22 Đ/C M


<i>Điều khiển đảo chiều tức thì </i>


1 Ấn ON1


2 Ấn ON2


3 Ấn OFF



<b>1.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Khi ấn ON1, ôm mét chỉ giá trị điện trở cuộn hút K1 nhƣng khi ấn vào


núm công tắc tơ, ôm mét chỉ giá trị “∞”, nhƣ vậy hƣ hỏng của mạch thuộc về phần
tử nào?


Câu 2: Giả sử mỗi cuộn hút có điện trở thuần là 100Ω, nếu mạch điều khiển
nối đúng thì khi ấn đồng thời hai phím ON1 và ON2 giá trị điện trở của mạch điều


khiển là bao nhiêu ôm?


Câu 3: Trong mạch điện điều khiển, nếu ta bỏ 2 tiếp điểm thƣờng đóng K13


và K<sub>23</sub> có đƣợc khơng? Tại sao?


Câu 4: So sánh ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện đảo chiều động cơ tức thì
và đảo chiều động cơ gián tiếp, phạm vi ứng dụng của 2 mạch điện trên?


Câu 5: Cho vài ví dụ của ứng dụng mạch điện đảo chiều trong công nghiệp?


<b>2. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY GIAN TIẾP TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA </b>
<b>2.1. Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện đảo chiều
quay động cơ xoay chiều ba pha.


- Lắp ráp và đấu dây các thiết bị trên panel để đảo chiều quay động cơ ba
pha.



<b>2.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


Mạch đảo chiều trực tiếp không thể áp dụng cho động cơ cơng suất lớn. Vì
khi đảo chiều dòng điện đảo chiều sẽ rất lớn nên hồ quang ở cơng tắc tơ chƣa đƣợc
<b>dập tắt. Vì vậy rất có khả năng xảy ra tình trạng ngắn mạch 2 pha do hồ quang điện. </b>


<b>2.3. Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 bộ


2 CB 02 cái


3 Công tắc tơ 02 cái
4 Bộ nút ấn 2 phím, 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 01 cái
6 Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sốc 01 cái
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 20 </i>


<b>Hình 15: Mạch động lực đảo chiều động cơ KĐB 3 pha </b>
<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>



<i>Bước 1: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>
<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Vận hành động cơ theo chiều thuận:
+ Ấn ON1.


- Đảo chiều quay động cơ tức thì:
+ Ấn OFF


+ Ấn nút ON2.


- Dừng động cơ.
+ Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Bƣớc 6: Lắp Ampe kế và Vôn kế vào mạch điện. Quan sát tại thời điểm
trƣớc, tại thời điểm và sau khi đảo chiều quay động cơ. Theo dõi hoạt động của
mạch ghi kết quả vào bảng.


<i><b>2.4. Báo cáo thực hành </b></i>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của khởi động từ kép và các
thiết bị bảo vệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 21 </i>


4.3. Nguyên lý hoạt động.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự


điều
khiển


Trạng thái
điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
Cuộn hút


K1


Cuộn hút
K2


K<sub>11</sub> K<sub>12</sub> K<sub>21 </sub> K<sub>22 </sub> Đ/C M
1 Ấn ON1


2 Ấn OFF
3 Ấn ON<sub>2</sub>


<b>2.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Ứng dụng mạch đảo chiều gián tiếp động cơ điện.


Câu 2: So sánh dòng đảo chiều trực tiếp và gián tiếp.


<b>3. MẠCH KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU QUAY GIAN TIẾP TIẾP ĐỘNG </b>
<b>CƠ KĐB 3 PHA </b>


<b>3.1. Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động
đảo chiều quay động cơ xoay chiều ba pha công suất lớn.


- Lắp ráp và đấu dây các thiết bị trên panel để khởi động và đảo chiều quay
động cơ ba pha cơng suất lớn.


<b>3.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


Mạch đảo chiều trực tiếp không thể áp dụng cho động cơ cơng suất lớn. Vì
khi đảo chiều dịng điện đảo chiều sẽ rất lớn nên hồ quang ở công tắc tơ chƣa đƣợc
dập tắt. Vì vậy rất có khả năng xảy ra tình trạng ngắn mạch 2 pha do hồ quang điện.


Khi khởi động động cơ chạy ở chiều thuận thì động cơ đƣợc khởi động giảm
dòng điện khởi động. Và khi đảo chiều cho động cơ chạy ở chiều ngƣợc lại, động
cơ cũng đƣợc khởi động có giảm dịng.


<b>3.3. Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 bộ



2 CB 02 cái


3 Công tắc tơ 04 cái
4 Bộ nút ấn 2 phím, 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 01 cái
6 Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sốc 01 cái
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


9 Timer On Delay 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 22 </i>


<b>Hình 16: Mạch động lực khởi động và đảo chiều động cơ KĐB 3 pha </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 23 </i>
<b>Hình 17: Mạch điều khiển khởi động và đảo chiều động cơ KĐB 3 pha </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>
<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tô mát nguồn.



- Vận hành động cơ theo chiều thuận:
+ Ấn ONt.


- Đảo chiều quay động cơ tức thì:
+ Ấn OFF


+ Ấn nút ONn.


- Dừng động cơ.
+ Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Bƣớc 6: Quan sát tại thời điểm trƣớc, tại thời điểm và sau khi đảo chiều quay
động cơ. Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 24 </i>


<i><b>3.4. Báo cáo thực hành </b></i>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của khởi động từ kép và các
thiết bị bảo vệ.


4.2. Sơ đồ mạch thực hành.
4.3. Nguyên lý hoạt động.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.



<b>3.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Ứng dụng mạch khởi động và đảo chiều gián tiếp động cơ điện.


<b>4. MẠCH ĐIỆN HÃM ĐỘNG NĂNG ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA </b>
<b>4.1. Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý hoạt động của mạch điện hãm động
năng dùng rơle thời gian.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện hãm động năng động cơ xoay chiều ba pha
rơ to lồng sóc dùng rơle thời gian.


<b>4.2. Tóm tắt lý thuyết </b>


<i>Nguyên lý hãm động năng: </i>


Khi động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sóc đang chạy, ta đột ngột cắt
nguồn điện xoay chiều ba pha vào cuộn dây stato đồng thời đƣa dòng điện một
chiều chạy vào cuộn dây. Khi đó dịng điện một chiều sẽ sinh ra từ trƣờng (chiều
của nó đƣợc xác định theo quy tắc vặn nút chai nhƣ hình)


<b>Hình 18: Nguyên lý hãm động năng </b>


Do rô to vẫn quay theo quán tính nên các thanh dẫn trên rơ to chuyển động
cắt ngang đƣờng sức từ trƣờng một chiều. Theo định lực cảm ứng điện từ, trên
thanh dẫn rô to sẽ xuất hiện sức điện động cảm ứng Eƣ (chiều của sức điện động


cảm ứng đƣớc xác định theo quy tắc bàn tay phải). Do các thanh dẫn bị ngắn mạch
ở hai đầu nên trong thanh dẫn xuất hiện dòng điện ngắn mạch I. Đồng thời các


thanh dẫn đang chuyển động cắt ngang từ trƣờng của cuộn dây stato nên nó chịu tác
<i>dụng bởi một lực điện từ có trị số F = BIl. </i>


Lực điện từ này đặt trên thanh dẫn, có chiều ngƣợc chiều với lực qn tính
F<sub>qt</sub> nên nó tạo thành mơmen ngƣợc chiều với mơmen của lực qn tính M<sub>qt</sub>. Đó là
mơmen hãm Mh.


Nhờ có Mh mà tốc độ động cơ giảm  vận tốc của thanh vẫn giảm  I giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 25 </i>


phải cắt dòng điện một chiều để bảo vệ cho các cuộn dây của động cơ khỏi bị quá
nhiệt và quá trình hãm kết thúc.


<i>Kết luận: Để thực hiện phƣơng pháp hãm động năng về nguyên tắc ta thực </i>


hiện theo các trình tự sau:


- Cắt điện ba pha vào động cơ.


- Đƣa điện một chiều để tạo ra mômen hãm.


- Cắt điện một chiều khi động cơ dừng hẳn, kết thúc quá trình hãm.


<b>4.3. Nội dung thực hành </b>


<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc



2 Panel nguồn 1 chiều 24/40VDC 01 chiếc


3 CB 02 chiếc


4 Công tắc tơ 02 chiếc
5 Bộ nút ấn 2 phím 02 bộ
6 Rơle nhiệt 01 chiếc
7 Rơle thời gian loại ONDELAY 01 chiếc
8 Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sốc 01 chiếc
9 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
10 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>2.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 26 </i>


<b>2.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực
- Đấu nối mạch điều khiển



<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>


- Nối dây từ bót trên mạch động lực vào động cơ.
- Kiểm tra mạch động lực.


- Kiểm tra mạch điều khiển.


<i>Bước 5: Vận hành mạch điện: </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Mở máy động cơ:
+Ấn nút ON.
- Dừng động cơ.


+ Chỉnh thời gian dừng trên rờ le thời gian T1 (khoảng vài giây)


+ Ấn nút OFF (quan sát thời gian dừng của rô to động cơ)


<i>Bước 6: Hoạt động thử lần 2: </i>


- Mắc vôn mét và ampe mét (DC) để đo điện áp và dòng điện hãm.
- Mở máy động cơ:


+Ấn nút ON.
- Dừng động cơ.


+ Chỉnh thời gian trên T1 bằng với khoảng thời gian đã quan sát ở lần hoạt



động đầu.


+ Ấn nút OFF.


- Theo dõi hoạt động của ôm mét và ampe mét và động cơ điện.


- Thay đổi điện áp hãm VDC bằng cách chỉnh biến trở hoặc thay đổi điện áp
cấp vào bộ nguồn 1 chiều, sau đó lặp lại bƣớc 6.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả vào bảng chân lí.


<b>4.4. Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của thiết bị điện.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


<b>4.5. Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nguyên tắc của mạch điện hãm động năng?


Câu 2: Đảo cực tính của nguồn điện một chiều vào cuộn dây stato có ảnh
hƣởng đến q trình hãm máy khơng? Tại sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 27 </i>
<b>BÀI 4: </b>

<b>MẠCH ĐIỀU KHIỂN THEO TRÌNH TỰ </b>



<b>1. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG NƯT ẤN </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện mở máy động cơ
hoạt động theo trình tự quy định bằng nút ấn.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện mở máy động cơ theo trình tự quy định.


<b>1.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


Trong một máy cơng tác nói riêng hay một dây chuyền sản xuất nói chung,
một số công việc nhất thiết phải đƣợc thực hiện lần lƣợt theo một trình tự nào đó.
Nếu mỗi động cơ đảm nhiệm một cơng việc thì đƣơng nhiên các động cơ cũng phải
làm việc theo một trình tự nhất định của công việc.


Để thực hiện đƣợc cơ chế trên chúng ta có 2 phƣơng thức điều khiển:


- Điều khiển theo cơ chế khoá: Động cơ A phải làm việc trƣớc mới cho phép
điều khiển động cơ B làm việc. Ta nói động cơ A khố động cơ B. Cơ chế này cần
nhiều lần điều khiển.


- Điều khiển theo cơ chế bắt cầu: Động cơ A hoạt động kéo theo động cơ B hoạt
động, động cơ B hoạt động kéo theo động cơ C hoạt động…Ta nói các động cơ A,
B, C… làm việc liên hoàn. Theo cơ chế này chỉ cần một lần điều khiển.


<b>1.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>



TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc


4 Bộ nút ấn 04 bộ


5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 28 </i>


<b>Hình 20: Mạch điều khiển trình tự khóa 2 động cơ bằng nút ấn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 29 </i>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>



- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
+Ấn nút ON1.


+Ấn nút ON2.


+ Ấn nút OFF1.


+ Ấn nút OFF2.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>1.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự



điều
khiển


Trạng thái
điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
K1 K2 M1 M2


1 Ấn ON1


2 Ấn ON2


3 Ấn OFF2


4 Ấn OFF<sub>1 </sub>
5 Ấn ON<sub>1</sub>, ON<sub>2</sub>
6 Ấn OFF1


7 Ấn ON1, ON2


8 Ấn ON1, ON2


9 Tác động OLR<sub>1 </sub>
10 Hoặc tác động OLR<sub>2</sub>


<b>1.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo trình


tự quy định?


Câu 2: Nguyên tắc mở máy động cơ theo trình tự quy định?


Câu 3: Khi một động cơ bị quá tải thì hai động cơ còn lại sẽ nhƣ thế nào?
Câu 4: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên? Hƣớng khắc phục?


<b>2. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG THỜI GIAN </b>
<b>2.1 Mục đích thí nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 30 </i>


- Làm quen với các mạch điều khiển nhiều động cơ trong một dây chuyền
sản xuất tự động.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện tự động điều khiển các động cơ làm việc
theo trình tự.


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


Trong sản xuất có những sản phẩm làm ra có khi phải trải qua một dây
chuyền công nghệ gồm nhiều công đoạn, mỗi công đoạn đƣợc thực hiện bởi một
hoặc nhiều động cơ dẫn động. Để điều khiển sự làm việc của các động cơ theo một
trình tự nhất định, đảm bảo các bƣớc của quy trình sản xuất ngƣời ta dùng cơ chế
điều khiển “bắc cầu”.


<b>2.3 Nội dung thực hành </b>



<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 0 chiếc
4 Bộ nút ấn 2 phím 03 bộ
5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Rơle thời gian 01 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>2.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 31 </i>
<b>2.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.



<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T1


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON<sub>1</sub>.


- Ấn nút OFF<sub>2</sub>.
- Ấn nút OFF<sub>1</sub>.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>2.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự


điều
khiển


Trạng thái


điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
K<sub>1 </sub> K<sub>2</sub> M<sub>1 </sub> M<sub>2 </sub>
1 Ấn ON<sub>1 </sub>


2 Sau thời gian t1


3 Ấn OFF2


4 Ấn OFF<sub>1 </sub>
5 Ấn ON<sub>1 </sub>
6 Ấn OFF<sub>1</sub>
7 Ấn OFF2


8 Tác động OLR1


9 Hoặc tác động OLR2


<b>2.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nếu động cơ M1 có sự cố q tải thì động cơ M2 có làm việc khơng?


Tại sao?


Câu 2: Trình bày sự liên động giữa các động cơ M1, M2, trong từng giai đoạn


làm việc của mạch?


Câu 3: Ở mạch điều khiển nếu ta thay tiếp điểm thƣờng đóng mở chậm T22



của T2 bằng tiếp điểm thƣờng đóng mở chậm T12 của T1 thì mạch điện trên sẽ hoạt


động nhƣ thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 32 </i>


<b>3. MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ BẰNG CƠNG TẮC </b>
<b>HÀNH TRÌNH </b>


<b>3.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện tự động điều
khiển các động cơ làm việc theo trình tự.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện tự động điều khiển các động cơ làm việc
theo trình tự.


<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển trình tự động cơ theo hành trình chuyển động của cơ cấu sản
xuất.


<b>3.3 Nội dung thực hành </b>


<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú


1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc


4 Bộ nút ấn 02 bộ


5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Rơle thời gian 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>2.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 33 </i>
<b>2.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>


<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T1


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON<sub>1</sub>.


- Tác động vào công tắc hành trình LS<sub>1</sub>.
- Ấn nút OFF<sub>2</sub>.


- Ấn nút OFF1.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>3.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


<b>3.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


<b>4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ CĨ KHỐNG </b>


<b>CHẾ TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ </b>


<b>4.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện tự động điều
khiển các động cơ làm việc theo trình tự.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện tự động điều khiển các động cơ làm việc
theo trình tự.


<b>4.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển trình tự động cơ theo hành trình chuyển động của cơ cấu sản
xuất. Trong quá trình dừng động cơ, tốc độ động cơ đƣợc khống chế theo kiểu hãm
động năng.


<b>4.3 Nội dung thực hành </b>


<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc


4 Bộ nút ấn 02 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>



<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 34 </i>


6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ


<b>2.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


<b>Hình 24: Mạch động lực điều khiển trình tự 2 động cơ theo hành trình có hãm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 35 </i>
<b>2.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T1



- Chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T<sub>2, </sub>(lƣu ý t<sub>1</sub> > t<sub>2</sub>)
- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Ấn nút ON<sub>1</sub>.


- Tác động vào cơng tắc hành trình LS<sub>1</sub>.
- Ấn nút OFF1.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>4.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 36 </i>


<b>BÀI 5: </b>

<b> MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ THEO NHIỆT ĐỘ </b>



<b>1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU ON/OFF VÀ CONTACTOR </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>



- Hiểu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển động
cơ điện theo nguyên lý nhiệt độ theo kiểu on/off và dùng công tắc tơ để điều khiển
động cơ.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điện điều khiển theo nhiệt độ.


<b>1.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển theo nhiệt độ là một nguyên lý đƣợc ứng dụng rất rộng rãi trong
cơng nghiệp nhƣ lị sấy, lị hơi, lò nhiệt, …


- Tùy vào mức độ điều khiển mà ta có những phƣơng pháp điều khiển khác
nhau. Điều khiển kiểu on/off là điều khiển kiểu rờ le. Sai số điều khiển lớn, dễ điều
khiển.


<b>1.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 01 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 01 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 01 chiếc
7 Bộ điều khiển nhiệt độ HF7 01 bộ


8 Bộ nguồn nhiệt, đầu cảm biến nhiệt PT100 01 bộ
9 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 37 </i>
<b>Hình 27: Mạch điều khiển theo nhiệt độ kiểu on/off </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thơng số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


- Đấu nối cảm biến nhiệt PT100 vào bộ điều khiển nhiệt độ HF7 nhƣ hình vẽ.
(Lƣu ý cảm biến nhiệt PT100 đƣợc lắp trên bộ nguồn nhiệt)


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tô mát nguồn.
- Cài đặt nhiệt độ điều khiển.


- Ấn nút ON.


- Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>1.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 38 </i>


điều khiển K1 K2 RLND M1 Nguồn nhiệt


1 Ấn ON


2 Trên nhiệt độ đặt
3 Dƣới nhiệt độ đặt
4 Ấn OFF


<b>1.5 Câu hỏi kiểm tra </b>



Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo nhiệt
độ?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?


<b>2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU ON/OFF VÀ RỜ LE TRẠNG </b>
<b>THÁI (SSR) </b>


<b>2.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển động
cơ điện theo nguyên lý nhiệt độ theo kiểu on/off và dùng SSR để điều khiển động
cơ.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điện điều khiển theo nhiệt độ.


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Dùng SSR điều khiển ta sẽ khắc phục đƣợc trạng thái đóng cắt liên tục của
cơng tắc tơ.


<b>2.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 01 chiếc



4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 01 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 01 chiếc
7 Bộ điều khiển nhiệt độ TC544 01 bộ
8 Bộ nguồn nhiệt, đầu cảm biến nhiệt PT100 01 bộ
9 Bộ SSR 40DA 1 pha 03 bộ


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


<b>Hình 28: Sơ đồ đấu nối rờ le nhiệt độ TC544 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 39 </i>
<b>Hình 29: Mạch điều khiển theo nhiệt độ kiểu on/off dùng SSR </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thơng số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực. Đấu nối 3SSR điều khiển bộ nguồn nhiệt.
- Đấu nối mạch điều khiển.


- Đấu nối cảm biến nhiệt PT100 vào bộ điều khiển nhiệt độ TC544 nhƣ hình
vẽ. (Lƣu ý cảm biến nhiệt PT100 đƣợc lắp trên bộ nguồn nhiệt)



<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Thiết lập các thông số điều khiển cho điều khiển nhiệt độ TC544
+ Cài đặt ngỏ vào là loại PT110


+ Cài đặt nhiệt độ hiển thị (0<sub>C hay </sub>0<sub>F) </sub>


+ Cài đặt chế độ điều khiển là on/off
- Ấn nút ON.


- Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>2.4 Báo cáo thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 40 </i>


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


Thứ tự Trạng thái


điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
K1 K2 RLND M1 Nguồn nhiệt


1 Ấn ON


2 Trên nhiệt độ đặt
3 Dƣới nhiệt độ đặt
4 Ấn OFF


<b>2.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dụng nguyên lý làm việc theo nhiệt
độ?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?


Câu 3: So sánh điều khiển nhiệt độ kiểu on/off dùng công tắc tơ và dùng SRR
điều khiển phụ tải?


<b>3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU PID VÀ SSR </b>
<b>3.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển động
cơ điện theo nguyên lý nhiệt độ theo kiểu PID và dùng SSR để điều khiển động cơ.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điện điều khiển theo nhiệt độ.



<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển kiểu PID là điều khiển kiểu đƣợc tính tốn điều khiển theo 3
khâu tỷ lệ, tích phân, và vi phân:


- Việc điều chỉnh giá trị P, I, D của bộ điều chỉnh đòi hỏi về kiến thức lý
thuyết điều. Cho nên tự động điều chỉnh, một chức năng mà nhờ đó bộ điều chỉnh
q trình cập nhật những đặc tính q trình của chính nó và tự động đặt lại các giá
trị P, I, D đƣợc yêu cầu.


- Những thuận lợi của việc điều khiển bằng chế độ PID: Chất lƣợng sản
phẩm tốt hơn. Ngăn ngừa quá tải lúc khởi động và tiết kiệm sự lãng phí nguyên vật
liệu ban đầu. Giảm thiểu sự lệ thuộc vào các kỹ năng của ngƣời điều khiển. Giảm
hao phí. Loại trừ việc điều chỉnh lại các thơng số do sự thay đổi thời tiết hoặc các
yếu tố môi trƣờng khác hoặc sự thay đổi các thơng số q trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Bộ mơn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 41 </i>
<b>3.3 Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 01 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ



5 Rơle nhiệt 01 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 01 chiếc
7 Bộ điều khiển nhiệt độ TC544 01 bộ
8 Bộ nguồn nhiệt, đầu cảm biến nhiệt PT100 01 bộ
9 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


<b>Hình 31: Mạch điều khiển theo nhiệt độ kiểu PID dùng SSR </b>
<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.


- Đấu nối SSR điều khiển phụ tải nhiệt.
- Đấu nối mạch điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 42 </i>


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>



- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Cài đặt các thông số điều khiển cho điều khiển nhiệt độ TC544.
+ Cài đặt ngỏ vào là loại PT110


+ Cài đặt nhiệt độ hiển thị (0<sub>C hay </sub>0<sub>F) </sub>


+ Cài đặt chế độ điều khiển là PID
+ Cài đặt chế độ tìm PID tự động.
- Ấn nút ON.


- Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>3.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự Trạng thái


điều khiển



Hoạt động của các phần tử trong mạch
K1 K2 RLND M1 Nguồn nhiệt


1 Ấn ON


2 Trên nhiệt độ đặt
3 Dƣới nhiệt độ đặt
4 Ấn OFF


<b>3.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo nhiệt
độ?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?


<b>4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KIỂU PID VÀ CONTACTOR </b>
<b>4.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển động
cơ điện theo nguyên lý nhiệt độ theo kiểu PID và dùng công tắc tơ để điều khiển
động cơ.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điện điều khiển theo nhiệt độ.


<b>4.2 Tóm tắt lý thuyết </b>
<b>4.3 Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>



TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 01 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 43 </i>


7 Bộ điều khiển nhiệt độ TC544 01 bộ
8 Bộ nguồn nhiệt, đầu cảm biến nhiệt PT100 01 bộ
9 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


<b>Hình 32: Mạch điều khiển theo nhiệt độ kiểu PID và contactor </b>
<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.



- Đấu nối cảm biến nhiệt PT100 vào bộ điều khiển nhiệt độ TC544 nhƣ hình
vẽ. (Lƣu ý cảm biến nhiệt PT100 đƣợc lắp trên bộ nguồn nhiệt)


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Cài đặt các thông số điều khiển cho điều khiển nhiệt độ TC544.
+ Cài đặt ngỏ vào là loại PT110


+ Cài đặt nhiệt độ hiển thị (0


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 44 </i>


- Ấn nút ON.
- Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>4.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.



4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự Trạng thái


điều khiển


Hoạt động của các phần tử trong mạch
K<sub>1 </sub> K<sub>2</sub> RLND M<sub>1 </sub> Nguồn nhiệt
1 Ấn ON


2 Trên nhiệt độ đặt
3 Dƣới nhiệt độ đặt
4 Ấn OFF


<b>4.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo nhiệt
độ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 45 </i>
<b>BÀI 6: </b>

<b> MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRẠM BƠM </b>



<b>1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 1 BƠM THEO MỨC NƢỚC </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiễu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điều khiển trạm bơm
theo mức nƣớc 1 cấp.



- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điều khiển tram bơm theo mức nƣớc 1 cấp.


<b>1.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Bơm thƣờng đƣợc nối thông qua một contactor, tới các tiếp điểm đầu ra của
bộ điều khiển. Bộ điểu khiển mức tự động chạy máy bơm, để điều khiển mức chất
lỏng trong thùng.


- Tuy nhiên, trong thực tế, chỉ với 2 điện cực, gợn sóng trên bề mặt của chất
lỏng làm cho bộ điều khiển khởi động thất thƣờng làm ngắn tuổi thọ của máy bơm
(và thiết bị khác).


- Giải quyết vấn đề này bằng cách cho thêm một điện cực khác để tạo một
mạch tự giữ. Khi mạch rơle giữ hoạt động tiếp điểm thƣơng mở đóng lại, mạch điện
đƣợc tạo thành qua chất lỏng đƣợc duy trì. Khi chất lỏng hạng xuống đến giới hạn
mức 2 thi lập tức tiếp điểm thƣờng mở của rơle mức nƣớc sẽ đóng lại,động cơ máy
bơm bắt đầu hoạt động va bơm nƣớc vào bồn chứa, khi mức nƣớc đạt đến giới hạn
mức 1 thì lập tức tiếp điểm thƣờng đóng của rơle mức nƣớc mở ra, động cơ máy
bơm ngừng hoạt động.


- Hoạt động đơn giản nhƣ vậy nhƣng các ứng dụng của điều khiển mức rất
phong phú.


<b>1.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc



3 Công tắc tơ 01 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 01 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 01 chiếc
7 Bộ rờ le mức nƣớc 3 điện cực 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 46 </i>


<b>Hình 33: Sơ đồ minh họa trạm bơm 1 cấp dùng rờ lƣ mức nƣớc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 47 </i>
<b>Hình 35: Mạch điều khiển trạm bơm 1 cấp theo mức nƣớc </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.



- Đấu nối đầu điện cực E<sub>1</sub>, E<sub>2</sub>, E<sub>3</sub> cảm biến mức nƣớc trơng bình nƣớc vào rờ
le mức nƣớc FS-3 nhƣ hình vẽ. (Lƣu ý các điện cực đã đƣợc lắp trên bình nƣớc)


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON.


- Xả nƣớc, cấp nƣớc vào bình chứa nƣớc đến các mức điện cực E<sub>1</sub>, E<sub>2</sub>.
- Ấn nút OFF.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>1.4 Báo cáo thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 48 </i>


4.2. Sơ đồ mạch thực hành.
4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.



Thứ tự Trạng thái điều khiển Hoạt động của các phần tử trong mạch


K<sub>1 </sub> RLMN M1


1 Ấn ON


2 Nƣớc trên mức E1


3 Nƣớc dƣới mức E<sub>1</sub>
4 Nƣớc dƣới mức E<sub>2</sub>
5 Ấn OFF


<b>1.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo mức
nƣớc?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?


<b>2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO MỨC NƢỚC </b>
<b>2.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiễu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điều khiển trạm bơm
theo mức nƣớc 2 cấp.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điều khiển tram bơm theo mức nƣớc 2 cấp.


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>
<b>2.3 Nội dung thực hành </b>



<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Bộ rờ le mức nƣớc 3 điện cực 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 49 </i>
<b>Hình 36: Mạch điều khiển 2 bơm theo mức nƣớc </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.



- Đấu nối đầu điện cực E<sub>1</sub>, E<sub>2</sub>, E<sub>3</sub> cảm biến mức nƣớc trơng bình nƣớc vào rờ
le mức nƣớc FS-3 nhƣ hình vẽ. (Lƣu ý các điện cực đã đƣợc lắp trên bình nƣớc)


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON.


- Chỉnh thời gian trì hỗn trên rờ le thời gian Ondelay T<sub>1</sub>.


- Xả nƣớc, cấp nƣớc vào bình chứa nƣớc đến các mức điện cực E<sub>1</sub>, E<sub>2</sub>.
- Ấn nút OFF.


- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>2.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 50 </i>


K1 RLMN M1


1 Ấn ON


2 Nƣớc trên mức E<sub>1 </sub>
3 Nƣớc dƣới mức E1


4 Nƣớc dƣới mức E2


5 Ấn OFF


<b>2.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo mức
nƣớc?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?


<b>3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO ÁP SUẤT THẤP </b>
<b>3.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiễu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điều khiển trạm bơm
theo rờ le áp suất.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điều khiển tram bơm theo rờ le áp suất.



<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Áp suất đƣờng ống cung cấp nƣớc thay đổi dẫn đến áp suất đƣờng ống thay
đổi. Dùng rờ le áp suất để điều khiển các bơm.


- Rờ le áp suất là loại khí cụ làm việc trên nguyên lý tạc dụng lực của lực đẩy
của nƣớc lên hệ thống lị xo làm cho hệ thống tiếp điểm của khí cụ tác động. Trên
mạch điện


- Điều khiển theo áp suất thấp là khi áp suất nƣớc xuống thấp, rờ le sẽ điều
khiển đóng điện bơm thứ 2 làm việc. Khi áp suất hệ thống tăng lên đến giá trị cài
đặt thì sẽ ngắt điện bơm 2.


<b>3.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Bộ rờ le áp suất đôi (HP-LP) 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 51 </i>
<b>Hình 37: Mạch điều khiển 2 bơm theo áp suất thấp </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


- Đấu nối rờ le áp suất thấp trên hệ thống chấp hành.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON.


- Chỉnh thời gian trì hỗn trên rờ le thời gian Ondelay T1.


- Ấn nút OFF.
- Cắt áp tô mát.



Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>3.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


Thứ tự Trạng thái điều khiển <sub>K1 </sub>Hoạt động của các phần tử trong mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 52 </i>


1 Ấn ON


2 Dƣới áp suất đặt
3 Trên áp suất đặt
4 Ấn OFF


<b>3.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo áp
suất?


Câu 2: Ƣu và nhƣợc điểm của mạch điện trên?



<b>4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRẠM 2 BƠM THEO ÁP SUẤT THẤP CAO </b>
<b>4.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiễu đƣợc ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điều khiển trạm bơm
theo rờ le áp suất.


- Lắp ráp và đấu nối đƣợc mạch điều khiển tram bơm theo rờ le áp suất.


<b>4.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển theo áp suất cao là khi áp suất nƣớc lên cao, rờ le sẽ điều khiển
đóng điện bơm thứ 1 ngừng làm việc. Khi áp suất hệ thống hạ xuống đến giá trị cài
đặt thì sẽ đống điện bơm 1.


<b>4.3 Nội dung thực hành </b>
<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc


4 Bộ nút ấn 01 bộ


5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Bộ rờ le áp suất đôi (HP-LP) 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 53 </i>
<b>Hình 38: Mạch điều khiển 2 bơm theo áp suất cao và thấp </b>


<b>1.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


- Đấu nối rờ le áp suất thấp trên hệ thống chấp hành.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
- Ấn nút ON.


- Chỉnh thời gian trì hỗn trên rờ le thời gian Ondelay T<sub>1</sub>.
- Ấn nút OFF.


- Cắt áp tô mát.



Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>4.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 54 </i>


K1 RLMN M1


1 Ấn ON


2 Nƣớc trên mức E<sub>1 </sub>
3 Nƣớc dƣới mức E1


4 Nƣớc dƣới mức E2


5 Ấn OFF


<b>4.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu một vài ví dụ trong thực tế ứng dung nguyên lý làm việc theo mức


nƣớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 55 </i>
<b>BÀI 7: </b>

<b>MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ </b>



<b>1. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA </b>
<b>2 CẤP TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY TRỰC TIẾP </b>


<b>1.1 Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển của
động cơ rôto lồng sóc qua 2 cấp tốc độ nối kiểu ∆/YY.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện động cơ rôto lồng sóc qua 2 cấp tốc độ nối
kiểu ∆/YY.


<b>1.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


Về nguyên tắc, khi bắt đầu chạy thang máy phải chạy ở tốc độ chậm n1 sau


đó đƣợc tăng tốc lên tốc độ n2. Khi gần tới đích thang máy lại đƣợc chuyển về hoạt


động ở tốc độ chậm n1 trƣớc khi dừng hẳn ở vị trí đích. Đối với bàn máy của một số


máy phay cũng vậy, trƣớc khi đổi chiều chuyển động, động cơ bàn máy giảm tốc
độ.


Để thay đổi tốc độ động cơ không đồng bộ theo kiểu chuyển kiểu đấu nối là
cơ bản thay đổi số cặp cực của động cơ khi vận hành. Với kiểu đấu tam giác, số cặp
cực của động cơ là p, khi chuyển đấu nối kiểu sao song song thì số cặp cực sẽ giảm


đi một nữa là p/2. Khi đó tốc độ động cơ ở chế độ YY là gấp đôi ở chế độ tam giác.


Mạch điều khiển động cơ 2 cấp tốc độ kiểu điều khiển trực tiếp chỉ có thể
ứng dụng cho những động cơ cơng suất vừa và nhỏ. Vì với cơng suất lớn có thể bị
ngắn mạch 3 pha khi chuyển giữa 2 chế độ điều khiển vì hồ quang điện ở cơng tắc
tơ có thể chƣa đƣợc dập tắt hoàn toàn.


<b>1.3 Nội dung thực hành </b>
<b>3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc
4 Bộ nút ấn 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ 2 cấp tốc độ /YY 01 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm, đồng hồ, vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 56 </i>


<b>Hình 39: Mạch động lực điều khiển 2 cấp tốc độ </b><b>/YY </b>


<b>Hình 40: Mạch điều khiển 2 cấp tốc độ </b><b>/YY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 57 </i>





<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.
+ Ấn ON1


+ Ấn ON2.


+ Ấn nút OFF.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả vào bảng.


<b>1.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH </b>



4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự


điều


khiển Phƣơng pháp mở máy


Trạng thái hoạt động Tốc độ
động




K1 K2 K3


1 Ấn ON1


2 Ấn ON2


3 Tác động OLR1, OLR2


<b>1.5 CÂU HỎI KIỂM TRA </b>


Câu 1: Ngƣời ta sử dụng động cơ 2 cấp tốc độ (∆/YY) trong trƣờng hợp nào?
Trong mạch điện điều khiển, tiếp điểm K<sub>23</sub>, K<sub>13</sub> có nhiệm vụ gì?



Câu 2: Nguyên lý thay đổi tốc độ của động cơ bằng cách thay đổi số đôi cực?
Câu 3: Ƣu, nhƣợc điểm của mạch điện thay đổi tốc độ bằng hệ thống nút ấn?
Câu 4: Mạch điện trên chỉ sử dụng 2 tiếp điểm động lực K31 để điều khiển


động cơ đƣợc không? Tại sao?


Câu 5: Cũng mạch điện này, khi thay đổi tốc độ có thay đổi chiều quay của
động cơ không?


<b>2. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA </b>
<b>2 CẤP TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY GIÁN TIẾP </b>


<b>2.1 Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển gian
tiếp của động cơ rơto lồng sóc qua 2 cấp tốc độ nối kiểu ∆/YY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 58 </i>


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


Khi điều khiển gián tiếp, đồng nghĩa với việc hồ quang ở cơng tắc tơ sẽ đƣợc
dập tắt hồn tồn.


Mạch ứng dụng điều khiển cho các động cơ công suất lớn.


<b>2.3 Nội dung thực hành </b>


<b>3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc
4 Bộ nút ấn 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ 2 cấp tốc độ /YY 01 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm, đồng hồ, vít… 01 bộ


<b>3.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


<b>Hình 41: Mạch động lực điều khiển 2 cấp tốc độ </b><b>/YY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 59 </i>
<b>Hình 42: Mạch điều khiển 2 cấp tốc độ </b><b>/YY gián tiếp </b>




<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>



- Đấu nối mạch động lực
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tô mát nguồn.
+ Ấn ON1


+ Ấn nút OFF.
+ Ấn ON2.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả vào bảng.


<b>2.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 60 </i>


Thứ tự
điều



khiển Phƣơng pháp mở máy


Trạng thái hoạt động Tốc độ
động




K<sub>1</sub> K<sub>2</sub> K<sub>3</sub>


1 Ấn ON<sub>1</sub>
2 Ấn ON<sub>2</sub>


3 Tác động OLR1, OLR2


<b>2.5 CÂU HỎI KIỂM TRA </b>


Câu 1: Ứng dụng của mạch điện?


Câu 5: So sánh mạch điều khiển gián tiếp và trực tiếp?


<b>3. LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RƠTO LỒNG SĨC QUA </b>
<b>2 CẤP TỐC ĐỘ KIỂU ∆/YY THEO THỜI GIAN </b>


<b>3.1 Mục đích </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện và nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển của
động cơ rơto lồng sóc qua 2 cấp tốc độ nối kiểu ∆/YY theo thời gian.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện động cơ rơto lồng sóc qua 2 cấp tốc độ nối


kiểu ∆/YY.


<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>
<b>3.3 Nội dung thực hành </b>
<b>3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 03 chiếc
4 Bộ nút ấn 2 tầng tiếp điểm 03 bộ
5 Rơ le nhiệt 02 chiếc
6 Động cơ 2 cấp tốc độ /YY 01 chiếc
7 Rờ le thời gian On delay 01 bộ


<b>3.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 61 </i>
<b>Hình 43: Mạch điều khiển 2 cấp tốc độ </b><b>/YY theo thời gian </b>




<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.



<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện. </i>
<i>Bước 5: vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Chỉnh thời gian t1 trên rờ le thời gian Ondelay.


- Chỉnh thời gian t<sub>2</sub> kiểu Ondelay trên rờ le 642UX.
+ Ấn ON1


+ Ấn nút OFF.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả vào bảng.


<b>3.4 BÁO CÁO THỰC HÀNH </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số kỹ thuật của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ thực hành.


4.3. Bảng chân lí.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 62 </i>


điều


khiển K1 K2 K3


động

1 Ấn ON1


2 Ấn ON<sub>2</sub>


3 Tác động OLR<sub>1</sub>, OLR<sub>2 </sub>


<b>3.5 CÂU HỎI KIỂM TRA </b>


<b>4. MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ CHẠY TẮT LN PHIÊN CĨ </b>
<b>HÃM </b>


<b>2.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc trang bị điện, nguyên lý làm việc của mạch điện điều khiển 1
động cơ chạy tắt luân phiên có khống chế tốc độ dừng động cơ.


- Lắp ráp và đấu đƣợc mạch điện trên.


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>



Trong một dây chuyền sản xuất có nhiều động cơ, nhƣng không phải lúc nào
cũng hoạt động hết các động cơ. Có động cơ chạy một thời rồi nghỉ rồi sau 1 thời
gian động cơ khác hoạt động…


<b>2.3 Nội dung thực hành </b>
<b>2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Panel đa năng MEP-1 01 chiếc


2 CB 02 chiếc


3 Công tắc tơ 02 chiếc
4 Bộ nút ấn 2 phím 01 bộ
5 Rơle nhiệt 02 chiếc
6 Rơle trung gian 01 chiếc
7 Rơle thời gian 02 chiếc
6 Động cơ KĐB ba pha 02 chiếc
7 Dây nối, jắc cắm 01 bộ
8 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít… 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 63 </i>
<b>Hình 44: Mạch điều khiển hai động cơ chạy tắt luân phiên </b>


<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.



<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>


- Nối dây từ bót trên mạch động lực vào động cơ.
- Kiểm tra mạch động lực.


- Kiểm tra mạch điều khiển


<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Chỉnh thời gian trên rờ le thời gian T<sub>1</sub>, T<sub>2 </sub>
- Đóng áp tơ mát nguồn.


- Mở máy động cơ:
- Dừng động cơ.
- Cắt áp tô mát.


Theo dõi hoạt động của mạch ghi kết quả.


<b>2.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.


4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động mạch điện.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.
Thứ tự


điều khiển Trạng thái điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 64 </i>


1 Ấn ON
2 Sau t/gian t<sub>1</sub>
3 Sau t/gian t2


4 Ấn OFF


<b>2.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: Nêu vài ví dụ trong công nghiệp ứng dụng mạch điện trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 65 </i>
<b>BÀI 8: </b>

<b>MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BẰNG BIẾN TẦN </b>



<b>1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG CHẾ ĐỘ PU </b>
<b>1.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của biến tần.


- Biết đấu lắp, cài đặt các thống số vận hành cơ bản của biến tần.
- Biết điều khiển biến tần bằng chế độ PU và chế độ biến trở ngồi.


<b>1.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


Năng lƣợng là nguồn lực quan trọng cho mọi hoạt động sản xuất, là yếu tố
đảm bảo cho sự phát triển của mỗi quốc gia. Tuy nhiên, việc sử dụng năng lƣợng
lãng phí và kém hiệu quả vẫn còn rất lớn, thông tin hƣớng dẫn doanh nghiệp lựa
chọn những thiết bị tiết kiệm năng lƣợng vẫn còn rất hạn chế. Phần lớn các doanh
nghiệp hiện nay sử dụng các thiết bị, cơng nghệ lạc hậu có hiệu suất thấp, việc quản
lý năng lƣợng chƣa đƣợc chú ý đúng mức dẫn đến tổn thất cao. Để khắc phục nhƣợc
điểm này ngƣời ta sử dụng biến tần nhằm nâng cao hiệu suất cho động cơ xoay
chiều trong các dây chuyền sản xuất.


Biến tần kết hợp với động cơ không đồng bộ đã đem lại những lợi ích sau:
- Hiệu suất làm việc của máy cao;


- Quá trình khởi động và dừng động cơ rất êm dịu nên giúp cho tuổi thọ của
động cơ và các cơ cấu cơ khí dài hơn;


- An toàn, tiện lợi và việc bảo dƣỡng cũng ít hơn do vậy đã giảm bớt số nhân
công phục vụ và vận hành máy ...


- Tiết kiệm điện năng ở mức tối đa trong quá trình khởi động và vận hành.
- Ngoài ra, hệ thống máy có thể kết nối với máy tính ở trung tâm. Từ trung
tâm điều khiển nhân viên vận hành có thể thấy đƣợc hoạt động của hệ thống và các
thông số vận hành (áp suất, lƣu lƣợng, vòng quay ...), trạng thái làm việc cũng nhƣ
cho phép điều chỉnh, chẩn đoán và xử lý các sự cố có thể xảy ra.


- Điều khiển biến tần ở chế độ PU là là sử dụng các phím chức năng đƣợc


tích lợp trong phần cứng của biến tần để điều khiển hoặc đƣợc đƣa ra mặt tủ thông
qua cáp kết nối.


<b>1.3 Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Nguồn cung cấp điện 3 pha AC 01 bộ


2 MCCB 3P 32A. 01 bộ


3 CB 1P. 01 bộ


4 Nút ấn xoay 2 vị trí 10A 01 bộ


5 Công tắc tơ. 01 bộ


6 Biến tần loại 3 pha 1 HP Misubishi D700 <i><b> 01 bộ </b></i>
7 Bộ biến trở 1kOhm 01 bộ
8 Bộ cảm biến áp suất 01 bộ
9 Động cơ điện 3 pha 1HP 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 66 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 67 </i>
<b>Hình 46: Sơ đồ thực hành biến tần ở chế độ PU </b>



<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


<i>a) Vận hành điều khiển tốc độ động cơ thông qua biến tần </i>


- Nối dây nguồn.


- Ấn nút ON, cấp nguồn cho biến tần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 68 </i>


- Cài đặt các thông số vận hành nhƣ tốc độ min, max, thời gian khởi động,
thời gian dừng, chạy thuận, chạy ngƣợc, ….


- Vận hành biến tần: Ấn nút RUN, xoay núm điều chỉnh đến tần số cần chạy
→ ấn SET. Quan sát tốc độ động cơ.



- Dừng biến tần: Ấn nút STOP.


- Cài đặt chạy ngƣợc: Ấn MODE → xoay núm điều chỉnh đến P.160 → ấn
SET → chọn số 1 (hiển thị tất cả các thông số cài đặt) → ấn SET. Tiếp tục ấn
MODE → xoay núm điều chỉnh đến P.40 → ấn SET → chọn số 1.


- Vận hành chạy ngƣợc: Ấn nút RUN, xoay núm điều chỉnh đến tần số cần
chạy → ấn SET. Quan sát tốc độ động cơ.


- Dừng động cơ: Ấn nút STOP/RESET. Quan sát tốc độ động cơ.


<i>b) Vận hành khởi động động cơ </i>


- Đấu nối mạch điện khởi động trực tiếp động cơ.


<b>Hình 47: Mạch khởi động trực tiếp động cơ </b>


- Dùng Ampe kìm đo để so sánh dịng điện khởi động của động cơ khi khởi
động trực tiếp và khi khởi động thông qua biến tần.


- Chỉnh thời gian khởi động động cơ trên biến tần. Vận hành và quan sát để
so sánh với chế độ khởi động trực tiếp.


<i>b) Vận hành dừng động cơ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 69 </i>
<b>1.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.


4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động mạch điện.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


<b>1.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 70 </i>


Câu 2: Mô tả cấu trúc và chức năng của từng bộ phận trong Biến Tần?
Câu 3: Nêu ứng dụng của biến tần trong công nghiệp?


<b>2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG CHẾ ĐỘ BIẾN TRỞ NGOÀI </b>
<b>(EXT) </b>


<b>2.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của biến tần.
- Biết đấu lắp, cài đặt các thống số vận hành cơ bản của biến tần.
- Biết điều khiển biến tần bằng chế độ PU và chế độ biến trở ngoài.


<b>2.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển biến tần ở chế độ dùng biến trở ngoài là là sử dụng các thiết bị
ngoại vi kết nối để điều khiển biến tần nhƣ on/off, điều khiển thuận nghịch, điều
khiển tốc độ thông qua công tắc, nút ấn và biến trở.



<b>2.3 Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Nguồn cung cấp điện 3 pha AC 01 bộ


2 MCCB 3P 32A. 01 bộ


3 CB 1P. 01 bộ


4 Nút ấn xoay 2 vị trí 10A 01 bộ


5 Công tắc tơ. 01 bộ


6 Biến tần loại 3 pha 1 HP Misubishi D700 <i><b> 01 bộ </b></i>
7 Bộ biến trở 1kOhm 01 bộ
8 Bộ cảm biến áp suất 01 bộ
9 Động cơ điện 3 pha 1HP 01 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Bộ mơn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 71 </i>
<i><b>Hình 48: Sơ đồ thực hành biến tần ở chế độ dùng biến trở </b></i>


<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.


<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>


<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Ấn nút ON, cấp nguồn cho biến tần.


- Cài đặt thông số điều khiển cho biến tần hoạt động ở chế độ PU (đèn PU
trên bảng điều khiển cháy sáng): Ấn MODE → xoay núm điều chỉnh đến P.79 → ấn
SET → chọn số 2 (chỉ điều khiển ở chế độ biến trở ngoài) → ấn SET.


- Cài đặt các thông số vận hành nhƣ tốc độ min, max, thời gian khởi động,
thời gian dừng, chạy thuận, chạy ngƣợc, ….


- Cài đặt chế độ chạy thuận ngƣợc cho biến tần: Ấn MODE → xoay núm
điều chỉnh đến P.160 → ấn SET → chọn số 1 (hiển thị tất cả các thông số cài đặt)
→ ấn SET. Tiếp tục ấn MODE → xoay núm điều chỉnh đến P.40 → ấn SET →
chọn số 2 (chạy đƣợc ở 2 chế độ thuận nghịch).


- Vận hành biến tần chạy thuận: Gạt cơng tắt xoay về vị trí chạy thuận, xoay
núm điều chỉnh của biến trở ngoài đến tần số cần chạy. Quan sát tốc độ động cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 72 </i>



- Vận hành chạy ngƣợc: Gạt công tắt xoay về vị trí chạy thuận, xoay núm
điều chỉnh của biến trở ngoài đến tần số cần chạy. Quan sát tốc độ động cơ.


<b>2.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động mạch điện.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


<b>2.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


Câu 1: So sánh 2 phƣơng pháp điều khiển biến tằng bằng chế độ PU và chế
độ EXT?


<b>3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN BẰNG NGÕ VÀO ANALOG </b>
<b>3.1 Mục đích thí nghiệm </b>


- Hiểu đƣợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của biến tần.
- Biết đấu lắp, cài đặt các thống số vận hành cơ bản của biến tần.
- Biết điều khiển biến tần bằng chế độ ngõ vào analog 4-20mADC


<b>3.2 Tóm tắt lý thuyết </b>


- Điều khiển biến tần ở chế độ dùng ngõ vào analog là sử dụng các thiết bị
ngoại vi có ngõ ra là ngõ ra analog 4 – 20 mA DC để kết nối điều khiển biến tần.
Các thiết



<b>3.3 Nội dung thực hành </b>


<b>1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị </b>


TT Thiết bị, dụng cụ Số lƣợng Ghi chú
1 Nguồn cung cấp điện 3 pha AC 01 bộ


2 MCCB 3P 32A. 01 bộ


3 CB 1P. 01 bộ


4 Nút ấn xoay 2 vị trí 10A 01 bộ


5 Công tắc tơ. 01 bộ


6 Biến tần loại 3 pha 1 HP Misubishi D700 <i><b> 01 bộ </b></i>
7 Bộ biến trở 1kOhm 01 bộ
8 Bộ cảm biến áp suất 01 bộ
9 Động cơ điện 3 pha 1HP 01 bộ


<b>1.3.2. Sơ đồ thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 73 </i>
<b>Hình 50: Sơ đồ thực hành biến tần ở chế độ dùng ngõ vào analog </b>
<b>3.3.3. Các bƣớc thực hiện </b>


<i>Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị </i>


sử dụng trong mạch.



<i>Bước 2: Bố trí các thiết bị trên panel. </i>
<i>Bước 3: Đấu nối mạch điện nhƣ hình. </i>


- Đấu nối mạch động lực.
- Đấu nối mạch điều khiển.


- Đấu nối ngõ ra analog của cảm biến áp suất vào ngõ vào analog của biến
tần.


<i>Bước 4: Kiểm tra nguội mạch điện: </i>
<i>Bước 5: Vận hành mạch điện. </i>


- Nối dây nguồn.


- Ấn nút ON, cấp nguồn cho biến tần.


- Cài đặt thông số điều khiển cho biến tần hoạt động ở chế độ PU (đèn PU
trên bảng điều khiển cháy sáng): Ấn MODE → xoay núm điều chỉnh đến P.79 → ấn
SET → chọn số 2 (chỉ điều khiển ở chế độ biến trở ngồi) → ấn SET.


- Cài đặt các thơng số vận hành nhƣ tốc độ min, max, thời gian khởi động,
thời gian dừng, chạy thuận, chạy ngƣợc, ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Tài liệu thực hành Mạch điện công nghiệp (CN270) </i>


<i>Bộ môn Kỹ thuật điện </i> <i> Trang 74 </i>


- Vận hành biến tần chạy thuận: Gạt cơng tắt xoay về vị trí chạy thuận, xoay
núm điều chỉnh của biến trở ngoài đến tần số cần chạy. Quan sát tốc độ động cơ.



- Dừng biến tần: Gạt cơng tắt xoay về vị trí giữa.


- Vận hành chạy ngƣợc: Gạt công tắt xoay về vị trí chạy thuận, xoay núm
điều chỉnh của biến trở ngoài đến tần số cần chạy. Quan sát tốc độ động cơ.


<b>3.4 Báo cáo thực hành </b>


4.1. Đặc tính kỹ thuật và các tham số của các thiết bị.
4.2. Sơ đồ mạch thực hành.


4.3. Nguyên lý hoạt động mạch điện.


4.4. Những nhận xét và kết luận rút ra sau khi thực hành.


<b>3.5 Câu hỏi kiểm tra </b>


</div>

<!--links-->

×