Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HAI MẶT PHẲNG SONG SONG </b>
<b>A. CHUẨN KIẾN THỨC </b>
<b>A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. </b>
<b>1. Định nghĩa. </b>
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung, kí hiệu
Vậy
Nếu mặt phẳng
Vậy
,
,
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Qua một điểm nằm ngồi mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đã cho.
<i><b>Hệ quả 1 </b></i>
Nếu <i>d</i>
<i><b>Hệ quả 2 </b></i>
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
<i><b>Hệ quả 3 </b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>α</b>
<b>β</b>
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng
Vậy
Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt
mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau.
Vậy
<sub> </sub>
.
<i><b>Hệ quả </b></i>
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau.
<b>3. Định lí Ta-lét (Thales) </b>
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ,
, ,
<i>d</i> <i>A d</i> <i>B d</i> <i>C</i>
<i>d</i> <i>A d</i> <i>B d</i> <i>C</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1 1 2 2
1 1 2 2
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>B C</i> <i>B C</i> .
<b>Định lí Ta-lét( Thales) đảo </b>
Cho hai đường thẳng <i>d d chéo nhau và </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
các điểm <i>A B C trên </i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>, <sub>1</sub> <i>d , các điểm </i><sub>1</sub>
2, 2, 2
<i>A B C trên d sao cho </i><sub>2</sub> 1 1 2 2
<i><b>a</b></i>
<b>α</b>
<b>β</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>d</b><b>2</b></i>
<i><b>d</b><b>1</b></i>
<b>γ</b>
<b>β</b>
<b>α</b> <i><b>C</b><b>1</b></i>
<i><b>C</b><b>2</b></i>
<i><b>B</b><b>1</b></i>
<i><b>B</b><b>2</b></i>
<i><b>A</b><b>1</b></i>
<b>4. Hình lăng trụ và hình chóp cụt. </b>
<b>4.1. Hình lăng trụ </b>
Cho hai mặt phẳng song song
1, 2,..., <i>n</i>
<i>A A</i> <i>A vẽ các đường thẳng song song với </i>
nhau cắt
Hình gồm hai đa giác <i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A , <sub>n</sub></i> <i>A A</i><sub>1</sub>' '<sub>2</sub>...<i>A và các </i>'<i><sub>n</sub></i>
hình bình hành ' ' ' ' ' '
1 1 2 2, 2 2 3 3,..., <i>n</i> <i>n</i> 1 1
<i>A A A A A A A A</i> <i>A A A A </i>
được gọi là hình lăng trụ <i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A A A<sub>n</sub></i>. <sub>1</sub>' <sub>2</sub>'...<i>A</i>'<i><sub>n</sub></i>.
Lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình
hộp.
<b>4.2.Hình chóp cụt. </b>
Cho hình chóp <i>S A A</i>. <sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A . <sub>n</sub></i>
Một mặt phẳng không đi qua đỉnh, song song với
mặt phẳng đáy của hình chóp cắt các cạnh bên
1, 2,.., <i>n</i>
<i>SA SA</i> <i>SA lần lượt tại </i> ' ' '
1, 2,.. <i>n</i>
<i>A A</i> <i>A</i> . Hình tạo bởi
thiết diện ' ' '
1 2... <i>n</i>
<i>A A</i> <i>A và đáy A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A cùng với các <sub>n</sub></i>
tứ giác <i>A A A A A A A A</i>'<sub>1</sub> '<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>, <sub>2</sub>' <sub>3</sub>' <sub>3</sub> <sub>2</sub>,...,<i>A A A A gọi là <sub>n</sub></i>' <sub>1</sub>' <sub>1</sub> <i><sub>n</sub></i>
hình chóp cụt <i>A A</i><sub>1</sub>' <sub>2</sub>'...<i>A A A</i>'<i><sub>n</sub></i>. <sub>1</sub> <sub>2</sub>...<i>A . <sub>n</sub></i>
<b>B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. </b>
<b>α</b>
<b>α'</b>
<i><b>A'</b><b>4</b></i>
<i><b>A'</b><b>3</b></i>
<i><b>A'</b><b>2</b></i>
<i><b>A'</b><b>5</b></i>
<i><b>A</b><b>5</b></i>
<i><b>A</b><b>1</b></i> <i><b>A</b><b>2</b></i>
<i><b>A</b><b>3</b></i>
<i><b>A</b><b>4</b></i>
<i><b>A'</b><b>1</b></i>
<b>α</b> <i><b>A'</b><b>5</b></i>
<i><b>A'</b><b>3</b></i>
<i><b>A'</b><b>2</b></i>
<i><b>A</b><b>1</b></i>
<i><b>A</b><b>2</b></i>
<i><b>A</b><b>3</b></i>
<i><b>A</b><b>4</b></i>
<i><b>A</b><b>5</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>Bài toán 01: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG . </b>
<b>Phương pháp: </b>
Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta có thể thực hiện theo một trong hai hướng
sau:
- Chứng minh trong mặt phẳng này có
hai đường thẳng cắt nhau cùng song
song với mặt phẳng kia.
,
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>I</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
- Chứng minh hai mặt phẳng đó cùng
song song với măt mặt phẳng thứ ba.
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Các ví dụ </b>
<b>Ví dụ 1. Cho hìh chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi </i>. <i>M N lần </i>,
lượt là trung điểm của <i>SA SD . Chứng minh </i>,
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>β</b>
<b>α</b>
<b>γ</b>
<b>β</b>
Ta có <i>M O lần lượt là trung điểm của </i>,
,
<i>SA AC nên OM</i> là đường trung bình của
tam giác <i>SAC</i> ứng với cạnh SCdo đó
<i>OM SC . </i>
Vậy <i>OM SC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Tương tự, Ta có <i>N O lần lượt là trung điểm của </i>, <i>SD BD nên </i>, <i>ON</i> là đường trung bình
của tam giác <i>SBD</i> ứng với cạnh <i>SB</i>do đó <i>OM</i>/ /<i>SB. </i>
Vậy <i>ON SB</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. Từ
<i>OM</i> <i>SBC</i>
<i>ON</i> <i>SBC</i> <i>OMN</i> <i>SBC</i>
<i>OM</i> <i>ON O</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Ví dụ 2. Cho hai hình vng </b><i>ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên </i>
các đường chéo <i>AC và BF lần lượt lấy các điểm M N sao cho </i>, <i>AM</i><i>BN</i>. Các đường
<i>thẳng song song với AB vẽ từ M N lần lượt cắt AD và AF tại </i>, <i>M và </i>' <i>N . Chứng </i>'
minh:
a)
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>
a) Ta có <i>AD BC</i>
<i>BC</i> <i>BCE</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Tương tự <i>AF BE</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Mà
<i>AD</i> <i>ADF</i>
<i>ADF</i> <i>BCE</i>
<i>AF</i> <i>ADF</i>
<sub></sub>
.
b) Vì <i>ABCD</i> và
<i>AD</i> <i>AC</i>
'
' <i>AN</i> <i>BN</i> 3
<i>NN</i> <i>AB</i>
<i>AF</i> <i>BF</i>
Từ
<i>DF</i> <i>MM N N</i>
.
Lại có <i>NN</i>' <i>AB</i><i>NN</i>' <i>EF</i><i>EF</i>
Vậy
' '
' '
' '
<i>DF</i> <i>MM N N</i>
<i>DEF</i> <i>MM N N</i>
<i>EF</i> <i>MM N N</i>
<sub></sub>
.
<b>Bài toán 02: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA </b>
<b>Phương pháp: </b>
- Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau.
<i><b>N</b></i>
<i><b>N'</b></i>
<i><b>M'</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>F</b></i>
- Khi
Sử dụng
<i>M</i>
.
- Tìm đường thẳng <i>d</i> mằn trong
<b>Các ví dụ </b>
<b>Ví dụ 1. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M N lần lượt là </i>,
trung điểm của <i>AB CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>,
<b>A.Tam giác </b> <b>B.Hình thang </b> <b>C.Hình bình hành D.Tứ giác </b>
<i><b>Lời giải: </b></i>
Ta có
<i>M</i> <i>SAB</i>
<i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SA</i>
.
Tương tự
<i>N</i> <i>SCD</i>
<i>SAD</i>
<i>SCD</i> <i>SAD</i> <i>SD</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Dễ thấy <i>HK</i>
Ba mặt phẳng
<i>MN BC</i><i>MN HK</i>. Vậy thiết diện là một hình
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
thang .
<b>Ví dụ 2. Cho hìh chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i> có
,
<i>AC a BD b</i> <i>. Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng </i>
a) thiết diện của hình chóp cắt bởi
<b>A.Tam giác </b> <b>B.Tứ giác </b> <b>C.Hình thang </b> <b>D.Hình bình hành </b>
b) Tính diện tích thiết diện theo ,<i>a b và x . </i>
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>a) Trường hợp 1. Xét </b>I thuộc đoạn OA</i>
Ta có
<i>I</i> <i>ABD</i>
<i>SBD</i>
<i>ABD</i> <i>SBD</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Tương tự
<i>N</i> <i>SAD</i>
<i>SBD</i>
<i>SAD</i> <i>SBD</i> <i>SD</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Thiết diện là tam giác <i>MNP</i>.
Do
<i>SBD</i>
<i>SAB</i> <i>SBD</i> <i>SB</i> <i>MP SB</i>
<i>SAB</i> <i>MP</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>. Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương </i>
ứng song song nên chúng đồng dạng, mà <i>BDS đều nên tam giác MNP đều. </i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>Trường hợp 2. Điểm </b>I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam </i>
giác đều <i>HKL như </i>
<i><b>b) Trường hợp 1. </b>I thuộc đoạn OA</i>
Ta có
2 2
3 3
<i>S</i> ,
2
<i>MNP</i>
<i>BCD</i>
<i>S</i> <i>MN</i>
<i>S</i> <i>BD</i>
Do <i>MN BD</i> <i>MN</i> <i>AI</i> 2<i>x</i>
<i>BD</i> <i>AO</i> <i>a</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2 3
<i>MNP</i> <i>BCD</i>
<i>x</i> <i>b x</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Trường hợp 2. I thuộc đoạn OC , tính tương tự ta </b></i>
có
2 <sub>2</sub> 2
2
2
2 <sub>3</sub> 3
[ ]
4
<i>MNP</i> <i>BCD</i>
<i>a x</i> <i>b a x</i>
<i>HL</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>BD</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy
<i>b a x</i>
<i>I</i> <i>OC</i>
<i>a</i>
.
<b>Bài toán 03: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ THALES. </b>
<b>Phương pháp: </b>
Định lí Thales thừng được ứng dụng nhiều trong các bài toán tỉ số hay các bài toán
chứng minh đường thẳng song song với một mặt phẳng cố định.
<b>Các ví dụ </b>
<b>Ví dụ 1. Cho tứ diện </b><i>ABCD và M N là các điểm thay trên các cạnh </i>, <i>AB CD sao cho </i>,
<i>AM</i> <i>CN</i>
<i>MB</i> <i>ND</i>.
a) Chứng minh <i>MN luôn luôn song song với một mặt phẳng cố định. </i>
b) Cho <i>AM</i> <i>CN</i> 0
<i>MB</i> <i>ND</i> và <i>P là một điểm trên cạnh AC . thiết diện của hình chóp cắt bởi </i>
<b>A.Tam giác </b> <b>B.Tứ giác </b> <b>C.Hình thang </b> <b>D.Hình bình hành </b>
c) Tính theo <i>k</i> tỉ số diện tích tam giác <i>MNP</i> và diện tích thiết diện.
<b>A.</b>
1
<i>k</i>
<i>k</i> <b> </b> <b>B. </b>
2
1
<i>k</i>
<i>k</i> <b>C. </b>
1
<i>k</i> <b>D. </b>
1
1
<i>k</i>
<i><b>Lời giải: </b></i>
a) Do <i>AM</i> <i>CN</i>
<i>MB</i> <i>ND</i> nên theo định lí Thales thì các đường thẳng <i>MN AC BD cùng song </i>, ,
song với một mặt phẳng
b) Xét trường hợp <i>AP</i> <i>k</i>
<i>PC</i> <i>, lúc này MP BC nên BC</i>
<i>N</i> <i>MNP</i> <i>BCD</i>
<i>BC</i> <i>MNP</i> <i>BCD</i> <i>MNP</i> <i>NQ BC Q BD</i>
<i>BC</i> <i>BCD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>Thiết diện là tứ giác MPNQ .Xét trường </i>
hợp <i>AP</i> <i>k</i>
<i>PC</i>
Trong
Trong
Gọi <i>K</i><i>MN</i><i>PQ</i>
Ta có <i>MNP</i>
<i>MPNQ</i>
<i>S</i> <i>PK</i>
<i>S</i> <i>PQ</i>.
Do <i>AM</i> <i>CN</i>
<i>NB</i> <i>ND</i> nên theo định lí Thales đảo thì <i>AC NM BD lần lượt thuộc ba mặt </i>, ,
phẳng song song với nhau và đường thẳng <i>PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại </i>
, ,
<i>P K Q nên áp dụng định lí Thales ta được </i> <i>PK</i> <i>AM</i> <i>CN</i> <i>k</i>
<i>KQ</i> <i>MB</i> <i>ND</i>
1
1
<i>PK</i>
<i>PK</i> <i>PK</i> <i>KQ</i> <i>k</i>
<i>PK</i>
<i>PQ</i> <i>PK KQ</i> <i>k</i>
<i>KQ</i>
<sub></sub> .
<b>Ví dụ 2. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có tất cả các mặt đều là hình vng cạnh <i>a</i>.
Các điểm <i>M N lần lượt trên </i>, <i>AD BD sao cho </i>', <i>AM</i><i>DN</i><i>x</i>
<i>a) Chứng minh khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng </i>
cố định.
b) Chứng minh khi 2
3
<i>a</i>
<i>x</i> thì <i>MN A C . </i>'
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Q</b></i>
a) Gọi
'
1
'
<i>AM</i> <i>DN</i>
<i>AD</i> <i>DB</i>
<i>Vì các mặt của hình hộp là hình vuuong cạnh a nên AD</i>'<i>DB a</i> 2.
Từ
Mà
<i>Q</i> <i>A D CB</i>
<i>MN</i> <i>A D CB</i>
<i>MN</i> <i>Q</i>
<sub></sub>
.
Vậy <i>MN</i> luôn song song với mặt phẳng cố định
2 2 2
,
3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>DN</i> <i>x</i> <i>DO</i> <i>DN</i> <i>DO</i> suy ra <i>N</i> là trọng tâm của tam giác <i>ACD</i>.
Tương tự <i>M là trọng tâm của tam giác 'A AD . </i>
<i>Gọi I là trung điểm của AD ta có </i> 1, 1 '
3 ' 3 '
<i>IN</i> <i>IM</i> <i>IN</i> <i>IM</i>
<i>MN A C</i>
<i>IC</i> <i>IA</i> <i>IC</i> <i>IA</i> .
<b>Bài toán 01: CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG CÙNG NẰM TRONG MỘT </b>
<b>MẶT PHẲNG HOẶC BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG. </b>
<b>Phương pháp: </b>
- Để chứng minh các đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng ta chứng minh các
đường thẳng đó cùng đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng.
- Để chứng minh 4 điểm đồng phẳng ta chứng minh các điểm đó thuộc các đường
thẳng mà các đường thẳng đó đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng nào
đó.
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A'</b></i> <i><b>B'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
- <b>Ngồi ra ta có thể sử dụng định lí Menelaus Trong khơng gian để chứng minh bốn </b>
điểm đồng phẳng.
<b>Định lí Menelaus </b>
Gọi <i>M N P Q theo thứ tự là các điểm trên các đường thẳng </i>, , , <i>AB BC CD DA của tứ </i>, , ,
<i>diện ABCD ( M N P Q khác với , , ,</i>, , , <i>A B C D ) thì M N P Q đồng phẳng khi và chỉ khi </i>, , ,
. . . 1
<i>MA NB PC QD</i>
<i>MB NC PD QA</i> .
<b>Các ví dụ </b>
<b>Ví dụ 1. Chứng minh định lý Menelaus. </b>
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>Phần thuận. </b></i>
Giả sử <i>M N P Q đồng phẳng. Từ các đỉnh , ,</i>, , , <i>A B C dựng các mặt phẳng </i>
Từ <i>D dựng đường thẳng d</i> cắt
Ta có '. '. '. 1
' ' '
<i>OA OB OC OD</i>
<i>OB OC OD OA</i>
Theo định lí Thales thì '
'
<i>OA</i> <i>MA</i>
<i>OB</i> <i>MB</i>
' '
, ,
' '
<i>OB</i> <i>NB OC</i> <i>PC OD</i> <i>QD</i>
<i>OC</i> <i>NC OD</i> <i>PD OA</i> <i>QA</i>
. . .
<i>MA NB PC QD</i>
<i>MB NC PD QA</i>
' ' '
. . . 1
' ' '
<i>OA OB OC OD</i>
<i>OB OC OD OA</i> .
<i><b>Phần đảo. </b></i>
<b>γ</b>
<b>β</b>
<b>α</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
Giả sử <i>MA NB PC QD</i>. . . 1
<i>MB NC PD QA</i> . Gọi <i>E</i>
<i>M N P E đồng phẳng nên MA NB PC ED</i>. . . 1
<i>MB NC PD EA</i>
<i>QD</i> <i>ED</i>
<i>E Q</i>
<i>QA</i> <i>EA</i>
.
Vậy <i>M N P Q đồng phẳng. </i>, , ,
<b>Ví dụ 2. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA SB SC</i> . Chứng minh các đường phân giác
<i>ngoài tại S của các tam giác <b>SAB SAC SBC cùng nằm trong một mặt phẳng. </b></i>, ,
<i><b>Lời giải: </b></i>
Gọi <i>d là đường phân giác ngồi của góc S <sub>C</sub></i>
Do tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> nên <i>SI</i><i>AB</i>
và <i>SI</i> là phân giác trong của góc <i>S</i> nên
<i>C</i>
<i>SI</i><i>d</i> .
Vậy trong
<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>d</i> <i>SI</i>
<i>d</i> <i>AB</i> <i>d</i> <i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>SI</i>
<sub></sub>
.
Gọi
Vậy
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>S d</i>
<i>d</i> <i>ABC</i>
<i>d</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
.
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>d</b><b>C</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>S</b></i>
Tương tự , gọi <i>d d là các đường phân giác ngồi góc <sub>A</sub></i>, <i><sub>B</sub></i> <i>S</i> của các tam giác <i>SBC SCA thì </i>,
<i>A</i>
<i>d và d cũng nằm trong mặt phẳng <sub>B</sub></i>
<i><b>Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi </b>M N P Q theo thứ tự là các điểm trên các cạnh </i>, , ,
, , ,
<i>AB BC CD DA ( M N P Q khác với các đỉnh của tứ diện) sao cho </i>, , , <i>MA</i> <i>PD</i>
<i>MB</i> <i>PC</i> và
<i>NB</i> <i>QA</i>
<i>NC</i> <i>QD</i>. Chứng minh bốn điểm <i><b>M N P Q đồng phẳng. </b></i>, , ,
<i><b>Lời giải: </b></i>
Ta có <i>MA</i> <i>PD</i> <i>MA PC</i>. 1 1
Tương tự <i>NB</i> <i>QA</i> <i>NB QD</i>. 1 2
Từ
. . . 1
<i>MA NB PC QD</i>
<i>MB NC PD QA</i> theo định lí
Menelaus thì bốn điểm <i>M N P Q đồng </i>, , ,
phẳng.
<i><b>Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD và một điểm S trong không gian ( S không trùng với </b></i>
, , ,
<i>A B C D ). Gọi , , ,E F H K lần lượt là chân các đường phân giác trong góc S của các tam </i>
giác <i>SAB SBC SCD SDA . </i>, , ,
<b>Chứng minh bốn điểm , , ,</b><i><b>E F H K đồng phẳng. </b></i>
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Q</b></i>
Theo tính chất đường phân giác ta có
,
,
<i>EA</i> <i>SA KD</i> <i>SD</i>
<i>EB</i> <i>SA KA</i> <i>SA</i>
<i>HC</i> <i>SC FB</i> <i>SB</i>
<i>HD</i> <i>SD FC</i> <i>SC</i>
Suy ra <i>EA FB HC KD</i>. . .
<i>EB FC HD KA</i>
. . . 1
<i>SA SB SC SD</i>
<i>SB SC SD SA</i>
theo định lí
Menelaus thì bốn điểm , , ,<i>E F H K đồng </i>
phẳng.
<b>CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP </b>
<b>46. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành và <i>M N P lần lượt là </i>, ,
trung điểm các cạnh <i>AB CD SA . </i>, ,
a) Chứng minh
b) <i>Q là một điểm thuộc đoạn SP</i>(<i>Q khác ,S P ). Xác định thiết diện của hình chóp cắt </i>
bởi
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
a) Chứng minh
<i>b) Gọi I là trung điểm của SD , J là một điểm trên </i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>
<b>48. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , đáy là hình bình hành tâm <i>O</i>, các tam giác <i>SAD</i> và <i>ABC</i>
đều cân tại <i>A . Gọi AE AF là các đường phân giác trong của các tam giác ACD và </i>,
<i>SAB . Chứng minh EF</i>
<b>49. Hai hình vuông </b><i>ABCD</i> và <i>ABEF ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường </i>
chéo <i>AC</i> và <i>BF lần lượt lấy các điểm M N sao cho </i>, <i>AM</i><i>BN</i>. Các đường thẳng song
<i>song với AB vẽ từ M N lần lượt cắt </i>, <i>AD AF tại </i>, <i>M N . </i>', '
a) Chứng minh
c) Gọi <i>I là trung điểm của MN . Tìm tập hợp điểm I khi M N thay đổi trên AC và </i>,
<i>BF . </i>
<b>50. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB</i>3 ,<i>a AD CD a</i> . Mặt bên
<i>SAB là tam giác cân đỉnh S và SA</i>2<i>a</i>, mặt phẳng
<i>a) Chứng minh MNPQ là hình thang cân. </i>
<i>b) Đặt x</i><i>AM</i>
<i>c) Gọi I</i><i>MQ</i><i>NP. Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên AD . </i>
<i>d) Gọi J</i><i>MP</i><i>NQ. Chứng minh IJ có phương khơng đổi và điểm J luôn thuộc một </i>
mặt phẳng cố định.
<b>51. Cho hình chóp .</b><i>S ABC , một mặt phẳng </i>
<i>SA SB SC lần lượt tại ', ', 'A B C . Tìm tập hợp điểm chung của ba mặt phẳng </i>
b) Chứng minh đường chéo <i>AC</i>' đi qua trọng tâm <i>G G của các tam giác </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
', ' '
<i>BDA B D C đồng thời chia đường chéo AC</i>' thành ba phần bằng nhau.
c) Xác định thiết diện của hình hộp cắt
<b>53. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có tất cả các mặt đều là hình vng cạnh <i>a</i>.Trên các
cạnh <i>AB CC C D và </i>, ', ' ' <i>AA lấy các điểm </i>' <i>M N P Q sao cho </i>, , ,
' ' 0
<i>AM C N C P</i> <i>AQ x</i> <i>x a</i> .
a) Chứng minh bốn điểm <i>M N P Q đồng phẳng và </i>, , , <i>MP NQ cắt nhau tại một điểm cố </i>,
định.
b) Chứng minh
c) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi
<b>54. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật và <i>SAD</i> vuông tại <i>A . Qua </i>
điểm <i>M</i> trên cạnh <i>AB dựng mặt phẳng </i>
, ,
<i>N P Q . </i>
<i>a) Chứng minh MNPQ là hình thang vng. </i>
b) Gọi <i>I</i><i>NP</i><i>MQ</i>. Tìm tập hợp điểm <i>I khi M di động trên cạnh AB . </i>
<b>55. Cho hình chóp cụt </b><i>ABC A B C . Gọi </i>. ' ' ' <i>M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh </i>, ,
' ', ',
<i>A B BB BC . </i>
a) Xác định thiết diện của hình chóp cụt với
<i>b) Gọi I là trung điểm của AB . Tìm giao điểm của IC với </i>'
<b>56. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D có tất cả các mặt đều là hình vng cạnh a . Các </i>. ' ' ' '
điểm <i>M N nằm trên </i>, <i>AD BD sao cho </i>', <i>AM</i><i>DN</i><i>x</i>
b) Khi 2
3
<i>a</i>
<i>x</i> , chứng minh <i>MN A C . </i>'
<b>57. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C </i>. ' ' '
a) Gọi , ,<i>I K G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC A B C và </i>, ' ' ' <i>ACC</i>'. Chứng minh
b) Gọi ,<i>P Q lần lượt là trung điểm của BB và </i>' <i>CC . Hãy dựng đường thẳng đi qua </i>'
trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> cắt <i>AB và PQ . </i>'
<b>58. Cho mặt phẳng </b>
a) Tứ giác <i>AMNN</i>' là hình gì? Tìm tập hợp điểm <i>N</i>'.
b) Xác định vị rí của <i> để độ dài MN nhỏ nhất. </i>
c) Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>AB , I là trung điểm của MN</i>. Chứng minh <i>OI</i> là đường
thẳng nằm trong mặt phẳng cố định khi <i>M</i> di động.
<b>59. Cho tứ diện đều cạnh </b><i>a</i>. Gọi ,<i>I J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC</i> và <i>DBC</i>.
Mặt phẳng
a) Chứng minh <i>MN PQ BC đồng quy hoặc song song và MNPQ là hình thang cân. </i>, ,
b) Đặt <i>AM</i><i>x AN</i>, <i>y</i>. Chứng minh <i>a x y</i>
<i>AM AN</i> .
<i>c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s x y</i> .
<b>60. Cho lăng trụ </b><i>ABCD A B C D có đáy là hình thang, </i>. ' ' ' ' <i>AD CD BC a</i> ,
2
<i>AB</i> <i>a</i>. Măt phẳng
<i><b>Lời giải: </b></i>
<b>46. a) Ta có </b> <i>BN DM</i>
<i>DM</i> <i>DPM</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Tương tự <i>BS MP</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Từ
b) Ta có
<i>SB</i> <i>SBN</i>
<i>SB</i>
<i>SBN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
vậy
,
<i>Q</i> <i>SAB</i>
<i>SB</i> <i>SAB</i> <i>SAB</i> <i>QR SB R AB</i>
<i>SB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Tương tự
<i><b>L</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
c) Ta có
<i>M</i> <i>SAB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i> <i>SAB</i>
<i>SAB</i> <i>MF SA F SB</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Tương tự
<b>47. a) Do ,</b><i>O M lần lượt là trung điểm của </i>
,
<i>AC SA nên OM</i> là đường trung bình của
tam giác <i>SAC</i> ứng với cạnh
<i>SC</i><i>OM SC</i>.
Mà <i>SC</i>
<i>ON BC</i> <i>SBC</i> <i>ON</i> <i>SBC</i>
Từ
<i>AD và BC . Do J</i>
<i>d J AB</i> <i>d J CD</i> nên
<i>J HK</i> <i>IJ</i> <i>IHK</i> .
Ta dễ dàng chứng minh được
<i><b>F</b></i> <i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
Vậy
<i>IJ</i> <i>IHK</i>
<i>IHK</i> <i>SAB</i>
<i>IJ</i>
<b>48. Kẻ </b><i>FI SA I</i>, <i>AB</i><i>IF</i>
<i>FB</i> <i>IB</i> .
Theo tính chất đường phân giác ta có
2
<i>FS</i> <i>SA</i> <i>AD</i>
<i>FB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
( Do các tam giác <i>ASD ABC cân tại A nên </i>,
,
<i>SA AD AB AC</i> )
Mặt khác <i>ED</i> <i>AD</i> 3
<i>EC</i> <i>AC</i> .
Từ
Ta có
<i>IE</i> <i>SAD</i>
<i>IEF</i> <i>SAD</i>
<i>IF</i> <i>SAD</i>
<sub></sub>
.
Mà <i>EF</i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>49. </b>
<b> a) Ta có </b> <i>BE AF</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Tương tự <i>BC</i>
b) Vì <i>MM</i>' <i>AB</i><i>MM</i>' <i>CD</i> nên theo
định lí Thales ta có
'
1
<i>AM</i> <i>AM</i>
<i>AC</i> <i>AD</i> .
Tương tự <i>NN</i>' <i>AB</i> <i>BN</i> <i>AN</i>' 2
<i>BF</i> <i>AF</i>
Từ
' '
<i>M N</i> <i>DF</i> <i>DEF</i>
<i>M N</i>' '
.
c) Gọi <i>P</i><i>MM</i>'<i>BC Q NN</i>, '<i>BE</i> và <i>J K lần lượt là trung điểm các đoạn </i>, <i>AB và CF . </i>
Gọi <i>X</i><i>N Q</i>' <i>FJ</i>, <i>Y</i><i>M P CJ</i>' thì <i>XY</i>
<i>I</i><i>XY</i><i>MN</i>.
<i>AJ</i> <i>CA</i> và 4
<i>BJ</i> <i>FB</i> mà <i>AJ</i><i>BJ AC</i>, <i>BF</i> nên từ
<i><b>I</b></i>
<i><b>X</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>Y</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>N'</b></i>
<i><b>M'</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>M</b></i>
Do
<i>M PQN</i> <i>CEFE</i>
<i>CFJ</i> <i>M PQN</i> <i>XY</i> <i>XY CF</i>
<i>CFJ</i> <i>CEFE</i> <i>CF</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
mà <i>IX</i><i>IY</i> nên <i>I thuộc đường trung trung </i>
<i>tuyến JK của tam giác JCF . </i>
<i><b>Giới hạn: </b></i>
Khi <i>N</i> <i>B</i> <i>M</i> <i>A</i> <i>I</i> <i>J</i>
Khi <i>N</i> <i>F</i> <i>M</i> <i>C</i> <i>I</i> <i>K</i>
<i><b>Phần đảo: (bạn đọc tự giải) </b></i>
<i>Vậy tập hợp điểm I là đường trung tuyến JK của tam giác JCF . </i>
<b>50. </b>
<b>a) Do </b>
<i>ABCD</i> <i>SAB</i> <i>AB</i>
<i>ABCD</i> <i>MN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>SCD</i> <i>PQ</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Lại có <i>AB CD</i> 3
<i>MN AB CD PQ nên MNPQ là hình thang (*) </i>
Dễ thấy rằng <i>MQ SA NP SB do đó </i>,
;
<i>MQ</i> <i>DM NP</i> <i>CN</i>
<i>SA</i> <i>DA SB</i> <i>CB</i> mà
<i>DM</i> <i>CN</i>
<i>DA</i> <i>CB</i> nên
<i>MQ</i> <i>NP</i>
<i>SA</i> <i>SB</i> .
Mặt khác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i><i>SA SB</i>
* *
<i>MQ NP</i>
. Từ
b) <i>MNPQ là tứ giác ngoại tiếp </i><i>MQ NP</i> <i>MN PQ</i>
Ta có <i>MQ</i> <i>DM</i> <i>a x</i> <i>MQ</i> 2
<i>SA</i> <i>DA</i> <i>a</i>
Lại có <i>PQ</i> <i>SQ</i> <i>AM</i> <i>x</i> <i>PQ x</i>
<i>CD</i> <i>SD</i> <i>AD</i> <i>a</i>
Khơng khó khăn ta tính được <i>MN</i>3<i>a</i>2<i>x</i>
Do đó 4
3
<i>a</i>
<i>MQ NP</i> <i>MN PQ</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>x x</i> <i>x</i> .
Khi đó tính được 7
6
<i>a</i>
<i>r</i> .
c) Gọi <i>E</i><i>AD</i><i>BC</i><i>SE</i>
<i>I</i> <i>MP</i> <i>SAD</i>
<i>I</i> <i>MP</i> <i>NQ</i> <i>I SE</i>
<i>I</i> <i>NQ</i> <i>SBC</i>
<sub></sub>
.
Giới hạn:
Gọi <i>I là giao điểm của SE với mặt phẳng </i><sub>0</sub>
Khi <i>M</i> <i>A</i> <i>N</i> <i>B</i> <i>I</i> <i>S</i>
Phần đảo: ( bạn đọc tự giải)
<i>dễ thấy IJ SF suy ra IJ có phương khơng đổi và điểm J thuộc mặt phẳng cố định </i>
<b>51. Bổ đề: </b>
Cho tam giác <i>ABC</i> các điểm <i>M N thuộc các cạnh </i>,
,
<i>AB AC sao cho MN BC . Gọi ,E F lần lượt là </i>
trung điểm của <i>BC MN và </i>, <i>I</i><i>MB CN</i> thì
, , ,
<i>A F I E thẳng hàng. </i>
Chứng minh:
Ta có 2<i>AE</i> <i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AC</i> <i>AN</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>k AM AN</i> <i>kAF</i>
.
Với <i>k</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
.
Hay , ,<i>A E F thẳng hàng. </i>
Mặt khác 2<i>IE IB IC</i> <i>IB</i> <i>IN</i> <i>IC</i> <i>IM</i>
<i>IN</i> <i>IM</i>
<i>l IN IM</i> <i>lIF</i>
vời <i>l</i> <i>IB</i> <i>IC</i>
<i>IN</i> <i>IM</i>
<i>I E F</i>, ,
thẳng hàng.
Vậy , , ,<i>A F I E thẳng hàng. </i>
Quay lại bài toán:
Gọi <i>M</i><i>AB</i>'<i>BA P</i>', <i>AC</i>'<i>CA N</i>', <i>BC</i>'<i>CB</i>' và
<i>I CM</i> <i>AN</i>
<i>I</i> <i>AN</i> <i>ABC</i>
<i>I</i> <i>BP</i> <i>ABC</i> <i>BCA</i>
<i>I CM</i> <i>BCA</i>
<sub></sub>
.
<i><b>I</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>F</b></i> <i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>N</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
Vậy <i>I chính là điểm đồng quy của ba mặt phẳng </i>
Gọi ,<i>E F lần lượt là trung điểm của BC BA . </i>,
Theo bổ đề trên ta có , ,<i>S N E thẳng hàng và I</i><i>AN</i>
nên <i>I</i>
Tương tự <i>I</i>
Từ đó dễ dàng lập luận được quỹ tích điểm <i>I là </i>
đoạn thẳng <i>SG</i> trừ S và <i>G</i>.
<b>52. </b>
a) Gọi , '<i>O O lần lượt là trọng tâm các mặt </i>
<i>ABCD và ' ' ' 'A B C D . </i>
Dễ thấy <i>DBB D là hình bình hành nên </i>' '
' ' '
<i>B D</i> <i>BD</i> <i>BDA</i>
' ' ' 1
<i>B D</i> <i>BDA</i>
.
Tương tự <i>OCO A là hình bình hành nên </i>' '
' / / ' '
<i>O C</i> <i>OA</i> <i>A BD</i>
' ' 2
<i>CO</i> <i>A BD</i>
<b>. </b>
Từ
b) Ta có <i>A O</i>' là trung tuyến của tam giác '<i>A BD và </i> 1
1
1
' ' ' 2
<i>G O</i> <i>OA</i>
<i>G A</i> <i>A C</i> nên <i>G là trọng </i>1
tâm của tam giác '<i>A BD . </i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>G</b><b>2</b></i>
<i><b>G</b><b>1</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>A'</b></i> <i><b><sub>B'</sub></b></i>
Tương tự <i>G cũng là trọng tâm của tam giác </i><sub>2</sub> <i>CB D</i>' '.Dễ thấy <i>OG và </i><sub>1</sub> <i>O G là đường </i>' <sub>2</sub>
trung bình của các tam giác <i>ACG và </i><sub>2</sub> <i>A C G nên </i>' ' <sub>1</sub>
1 1 2 1
' '
3
<i>AG</i> <i>G G</i> <i>G C</i> <i>AC</i> .
<i>c) Gọi I là trung điểm của CD . Do </i>' <i>G là trọng tâm tam giác </i><sub>2</sub> <i>CB D nên </i>' '
2 2
' ' '
<i>I</i><i>B G</i> <i>A B G</i> .
Vậy
<i>I</i> <i>A B G</i> <i>CDD C</i>
<i>A B C D</i>
<i>A B G</i> <i>CDD C</i> <i>EF C D</i>
<i>A B</i> <i>A B G</i>
<i>C D</i> <i>CDD C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
', '
<i>E CC F DD</i> . Thiết diện là hình bình hành <i>A B EF </i>' '
<b>53. a) Dễ thấy </b><i>PN CD và </i>' <i>QM A B mà '</i>' <i>A B C D </i>'
nên <i>PN QM hay M N P Q đồng phẳng. </i>, , ,
b) Do <i>PC MA là hình bình hành nên MP đi qua </i>'
trung điểm <i>O của AC . </i>'
<i>O</i> <i>MNPQ</i>
.
Mặt khác <i>A B MQ</i>'
'
<i>A B</i> <i>MNPQ</i>
.
Gọi <i> là đường thẳng qua O và song song với 'A B </i>
thì cố định và
' 2
<i>BR</i> <i>C N</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>BC</i> <i>CC</i>
. Đảo lại
2
<i>a</i>
<i>x</i> , dễ dàng chứng
minh được
c) Dễ thấy cắt <i>BC A D tại các trung điểm R và </i>, ' ' <i>S</i> của chúng.
Thiết diện là lục giác <i>MPNPSQ . Dễ thấy lục giác có tâm đối xứng là O</i> nên
, ,
<i>MQ NP MR NS RN SQ</i> do đó chu vi thiết diện là
2<i>p</i>2 <i>RM MQ QS</i> . Ta có
2
4
<i>a</i>
<i>MR QS</i> <i>a x</i> , <i>QM</i><i>x</i> 2
Vậy
2
2
2 2 2 2
4
<i>a</i>
<i>p</i> <sub></sub><i>x</i> <i>a x</i> <sub></sub>
.
Đặt <i>f x</i>
4 1 1 2 4 3 2
2
<i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i>
Nên
2 2
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> . Đẳng thức xảy ra khi
2
<i>a</i>
Vậy min 2
Mặt khác bằng biến đổi tương đương ta có
2 2
2 4 2 0
<b>54. </b>
a) Ta có
<i>SAB</i>
<i>ABCD</i> <i>MN</i> <i>MN AB</i>
<i>ABCD</i> <i>SAB</i> <i>AB</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Tương tự
Do
1
<i>MN BC</i>
<i>MN</i>
<i>PQ MN</i>
<i>BC</i> <i>SBC</i>
<i>SBC</i> <i>PQ</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Ta có <i>MN AD MQ SA mà AD</i>, <i>SA</i> nên
2
<i>MN</i><i>MQ</i>
Từ
b) Gọi <i>d</i>
<i>I</i> <i>NP</i> <i>SCD</i>
<i>I</i> <i>NP</i> <i>MQ</i> <i>I d</i>
<i>I</i> <i>MQ</i> <i>SAB</i>
<sub></sub>
từ đây dễ
<i>dàng tìm được quĩ tích của điểm I . </i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>55. a) Trong </b>
Ta có
<i>K</i> <i>MNP</i> <i>MK</i> <i>MNP</i> .
Do <i>CI C M nên trong </i>'
' '
<i>H</i><i>IC</i> <i>MK</i><i>H</i><i>IC</i> <i>MNP</i> .
<b>56. a) Gọi </b>
Ta có ' 1
<i>AM</i> <i>DN</i>
<i>AD</i> <i>DB</i>
Ta có <i>AD</i>'<i>BD a</i> 2 nên <i>AM</i><i>DN</i>' mà
<i>AM</i><i>DN</i>
' '
<i>DN</i> <i>DN</i> <i>N</i> <i>N</i>
.
Vậy <i>MN</i>
b) Khi 2
3
<i>a</i>
<i>x</i> thì dễ thấy <i>M N lần lượt </i>,
là trọng tâm các tam giác <i>A AD và </i>' <i>CAD </i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A'</b></i> <i><b><sub>D'</sub></b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
nên <i>A M</i>' và <i>CN</i> cắt nhau tại trung điểm
<i>I của AD . </i>
Khi đó '
'
<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>MN A C</i>
<i>IA</i> <i>IC</i> .
<b>57. a) Gọi ,</b><i>O M E F lần lượt là trung điểm </i>, ,
của <i>AC AC BC B C . </i>', , , ' '
Chứng minh
Ta có '
'
<i>MI</i> <i>MG</i>
<i>IG CC</i> <i>BCC B</i>
<i>MB</i> <i>MC</i>
<i>IG</i> <i>BCC B</i>
Tương tự
1
' '
' <sub>3</sub>
' '
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>A G</i>
<i>A C</i> <i>A C</i>
4
' <sub>2</sub>
3
' 3
<i>OA</i>
<i>A C</i>
.
Lại có ' 2 ' '
' 3 ' '
<i>A K</i> <i>A G</i> <i>A K</i>
<i>A F</i> <i>A C</i> <i>A F</i>
<i>GK CF</i> <i>BCC B</i>
<i>GK</i> <i>BCC B</i>
.
Từ
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>E</b></i> <i><b>F</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b><sub>C'</sub></b></i>
Chứng minh
Dễ thấy <i>AA FE là hình bình hành nên </i>'
'
<i>A F AE hay A F</i>'
chính là
' '
<i>R PQ</i>
<i>R B E</i> <i>AB E</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Trong
<b>58. a) Ta có </b><i>MA NN</i>' 1
Do
<i>MN</i>
<i>AMNN</i> <i>AN</i>
' 2
<i>AN</i> <i>MN</i>
Từ
Gọi
<i><b>S</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b><sub>C'</sub></b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>B</b></i>
b) Ta có <i>MN</i><i>AN</i>'<i> nên MN nhỏ nhất khi AN nhỏ nhất </i>' <i>AN</i>'<i>d</i><sub>3</sub>.
Từ đó ta xác định như sau:
- Dựng
- Từ <i>N dựng đường thẳng song song với </i>' <i>d cắt </i><sub>1</sub> <i>d tại N . </i><sub>2</sub>
- <i>Từ N dựng đường thẳng </i> song song với <i>N A thì </i>' là đường thẳng thỏa yêu
cầu bài toán.
<i>c) Gọi J là trung điểm của AN thì </i>'
<b>59.a) Ta có </b>
<i>Ta chứng minh MNPQ là hình thang cân trong </i>
trường hợp <i>BC MN PQ đồng quy </i>, ,
<i>Gọi E là trung điểm của BC thì </i>
<i>EI</i> <i>EJ</i>
<i>IJ AD</i>
<i>EA</i> <i>ED</i> .
Từ đó ta có
<i>IJ</i>
<i>AD</i> <i>ACD</i>
<i>NP IJ</i>
<i>IJ AD</i>
<i>ACD</i> <i>NP</i>
<sub></sub>
.
Tương tự <i>MQ IJ nên MNPQ là hình thang. </i>
Dễ thấy <i>DQ</i><i>AM</i><i>x DP</i>, <i>AN</i><i>y</i>. Theo định lí
cơ sin ta có
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>N</b></i>
2 2 2 0 2 2
2 . cos60
<i>MN</i> <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AM AN</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
.
Tương tự
2 2 2 0 2 2
2 . cos60
<i>PQ</i> <i>DP</i> <i>DQ</i> <i>DP DQ</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>MN</i> <i>PQ</i>
Vậy <i>MNPQ là hình thang cân. </i>
Trường hợp <i>BC MN PQ song song khơng có gì </i>, ,
khó khăn bạn đọc tự kiểm tra.
c) Ta có 1 <sub>sin 60</sub>0 1 <sub>.</sub> 3<sub>sin 30</sub>0 1 <sub>.</sub> 3<sub>sin 30</sub>0
2 2 3 2 3
<i>AMN</i> <i>AIM</i> <i>AIN</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a x y</i> <i>xy</i>
.
<i>b) Ta có AM AN</i> <i>x y</i>. Theo BĐT Cauchy ta có
3 3 3 4
2 3
<i>x y</i> <i>a</i>
<i>a x y</i> <i>xy</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x y</i> <i>a x y</i> <i>x y</i>
4
3
<i>a</i>
<i>AM AN</i>
. Đẳng thức xảy ra khi 2
3
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> , khi đó
Khơng giảm tổng qt ta có thể giả sử <i>x y</i> khi đó [2 ; ]
3
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Và
2
3 3
<i>ax</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
2 <sub>2</sub>
3 3 3
0
2 3 2 3
<i>a x</i> <i>a x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x y</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
3
2
<i>a</i>
<i>x y</i>
. Đẳng thức xảy ra khi
2
<i>a</i>
Vậy min
3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM AN</i> <i>AM AN</i> .
<i>c) Dễ thấy MNPQ là hình thang cân có </i>
,
<i>MQ a x NP a y</i> ,
Ta có
2 2
<i>a y</i> <i>a x</i> <i>x y</i>
<i>HN</i>
2 2 2
<i>MH</i> <i>MN</i> <i>NH</i>
2
2 2
2 2 <sub>2</sub>
2
3 6 <sub>3</sub> <sub>8</sub>
4 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i><sub>s</sub></i> <i><sub>as</sub></i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
3
2
<i>s</i> <i>as</i>
<i>MH</i> <i>xy</i> <i>a x y</i>
1
2
<i>MNPQ</i>
<i>S</i> <i>MQ NP MH</i> 1
2 <i>a</i> <i>x y</i> <i>s</i> <i>as</i>
1
2 3 8
4 <i>a s</i> <i>s</i> <i>as</i>
.
<i><b>x-y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x-y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>a-x</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>Q</b></i>
<b>60.a) Ta có </b>
do đó
<i>AMNP</i> là hình thang.
b) Gọi ,<i>I J lần lượt là trung điểm của AB AM thì </i>, <i>IC AD</i><i>IC</i>
' ' ' ' '
<i>IJ AA</i> <i>ADD A</i> <i>CIJN</i> <i>ADD A</i>
Mặt khác
là hình bình hành
<i>APNJ </i>
1
2
<i>PN</i><i>AJ</i> <i>AM</i>.
, do đó
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>2a</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<b>PHÉP CHIẾU SONG SONG </b>
<b>HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KHƠNG GIAN </b>
<b>A. CHUẨN KIẾN THỨC </b>
<b>A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. </b>
<b>1. Phép chiếu song song. </b>
Cho mặt phẳng
Điểm <i>M</i>' được gọi là hình chiếu song song của điểm <i>M</i> trên mặt phẳng
Mặt phẳng
Ta kí hiệu <i>Ch</i><sub></sub>
<b>2. Tính chất của phép chiếu song song. </b>
Phép chiếu song song biến ba điểm thảng hàng tành ba điểm thẳng hàng và không
làm thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành đường thẳng song song
hặc trùng nhau.
Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên
hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
<b>3. Hình biểu diễn của một số hình khơng gian trên mặt phẳng. </b>
Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình
bình hành tùy ý cho trước ( Hình vng ,hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành…)
Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang
tùy ý cho trước, miễn là tỉ số độ dài của hai cạnh đáy được bảo toàn.
Hình elip là hình biểu diễn của hình trịn.
<b>B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. </b>
<b>Bài tốn 01: VẼ HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH </b>
Để vẽ hình biểu diễn của hình
- Xác định các yếu tố song song.
- <i>Xác định tỉ số điểm M chia đoạn AB . </i>
- Trong hình
<b>Ví dụ 1. Hình thang có thể là hình biểu diễn của một hình bình hành khơng. </b>
<i><b>Lời giải: </b></i>
Hình thang khơng thể coi là hình biểu diễn của hình bình hành vì hai cạnh bên của hình
thang khơng song song cịn cặp cạnh đối của hình bình hành thì song song ( tính song
song khơng được bảo tồn).
<b>Ví dụ 2. Vẽ hình biểu diễn của tứ diện </b><i>ABCD lên mặt phẳng </i>
Vì phương chiếu <i>l</i> là đường thẳng <i>AB nên hình </i>
chiếu của <i>A và B chính là giao điểm của AB và </i>
Do đó <i>AB</i>
Các đường thẳng lần lượt đi qua ,<i>C D song song </i>
<i>với AB cắt </i>
thì ', '<i>C D chính là hình chiếu của ,C D lên </i>
<i>Vậy hình chiếu của tứ diện ABCD là tam giác </i>
' ' '
<i>A C D . </i>
<b>Bài tốn 01: CÁC BÀI TỐN VỀ TÍNH TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG VÀ </b>
<b>CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.. </b>
<b>Phương pháp: </b>
Để tính tỉ số của điểm <i>M chia đoạn AB ( tính MA</i>
<i>MB</i>) ta xét phép
Chiếu song song lên mặt phẳng
' '
<i>M A</i>
<i>M B</i> , khi đó
' '
' '
<i>MA</i> <i>M A</i>
<i>MB</i> <i>M B</i> .
<b>Ví dụ 1. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D . Xác định các điểm </i>. ' ' ' ' <i>M N tương ứng trên các </i>,
đoạn <i>AC B D sao cho MN song song với </i>', ' ' <i>BA và tính tỉ số </i>'
'
<i>MA</i>
<i>MC</i> .
<b>A.2 </b> <b>B.3 </b> <b>C.4 </b> <b>D.1 </b>
<i><b>Lời giải: </b></i>
<b>P</b>
<b>A'≡B'</b>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>A</b></i>
Xét phép chiếu song song lên mặt
phẳng
'
<i>BA . Ta có N là ảnh của M hay M </i>
chính là giao điểm của <i>B D và ảnh </i>' '
'
<i>AC qua phép chiếu này . Do đó ta xác </i>
định <i>M N như sau: </i>,
Trên ' '<i>A B kéo dài lấy điểm K sao cho </i>
' ' '
<i>A K</i><i>B A</i> thì <i>ABA K là hình bình </i>'
hành nên <i>AK</i>/ /<i>BA suy ra K là ảnh </i>'
của <i>A trên AC</i>' qua phép chiếu song
song.
Gọi <i>N</i><i>B D</i>' '<i>KC</i>'. Đường thẳng qua
<i>N và song song với AK cắt AC tại </i>'
<i>M . Ta có M N là các điểm cần xác </i>,
định.
Theo định lí Thales , ta có
'
2
' ' ' '
<i>MA</i> <i>NK</i> <i>KB</i>
<i>MC</i> <i>NC</i> <i>C D</i> .
<b>Ví dụ 2. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>CD</i> và
'
<i>CC . </i>
a) Xác định đường thẳng đi qua <i>M</i> đồng thời cắt <i>AN</i> và '<i>A B. </i>
b) Gọi ,<i>I J lần lượt là giao điểm của </i> với <i>AN</i> và '<i>A B. Hãy tính tỉ số IM</i>
<i>IJ</i> .
<b>A.2 </b> <b>B.3 </b> <b>C.4 </b> <b>D.1 </b>
<i><b>Lời giải: </b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>B'</b></i>
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng
<i>cắt cả AN và BA . Gọi ,</i>' <i>I J lần lượt là giao </i>
điểm của <i> với AN và BA . </i>'
Xét phép chiếu song song lên
, ,
<i>J I M lần lượt có hình chiếu là , ',B I M . </i>
Do , ,<i>J I M thẳng hàng nên , ',B I M cũng </i>
thẳng hàng. Gọi <i>N là hình chiếu của N </i>'
thì <i>An là hình chiếu của AN . Vì </i>'
' ' ' '
<i>I</i><i>AN</i> <i>I</i> <i>AN</i> <i>I</i> <i>BM</i><i>AN</i> .
Từ phân tích trên suy ra cách dựng:
- Lấy '<i>I</i> <i>AN</i>'<i>BM</i>.
- Trong
b) Ta có <i>MC CN</i> ' suy ra <i>MN</i>'<i>CD</i><i>AB</i>. Do đó <i>I là trung điểm của BM . Mặt </i>'
khác '<i>II</i> <i>JB nên 'II là đường trung bình của tam giác MBJ , suy ra IM</i> <i>IJ</i> <i>IM</i> 1
<i>IJ</i>
.
<b>CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP </b>
<b>61. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành tâm <i>O</i>. <i>M</i> là trung điểm của <i>SC</i>.
<i>a) Tìm giao điểm I của SD</i> với
b) Tính <i>SI</i>
<i>ID</i>.
<b>62. Cho hình chóp .</b><i><b>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Cọi N là trung </b></i>
<i>điểm của SD còn ,I J lần lượt là trung điểm của AB và ON . </i>
Chứng minh <i>IJ</i>
<b>63. Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C . Trên đường thẳng BA lấy điểm M sao cho A </i>. ' ' '
<i>nằm giữa B và M , </i> 1
2
<i>MA</i> <i>AB</i>.
<b>Δ</b>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>I'</b></i>
<i><b>N'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A'</b></i>
a) Xác định thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi
<i>CD</i>.
<i><b>64. Cho tứ diện ABCD . Gọi </b>M P lần lượt là trung điểm các cạnh </i>, <i>AD BC còn N là </i>,
<i>điểm trên cạnh AB sao cho </i> 1
3
<i>AN</i> <i>AB</i>.
<i>a) Tìm giao điểm Q của DC với </i>
<i>DC</i> .
<i><b>65. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm trên cạnh DB , </b></i>
a) Xác định thiết diện của hình chóp với
<i><b>66. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm các mặt đối diện với các đỉnh , , ,</b>A B C D lần lượt là </i>
', ', ', '
<i>A B C D . Gọi M N P Q R S lần lượt là trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện. </i>, , , , ,
a) Chứng minh <i>AA BB CC DD đồng qui tại </i>', ', ', ' <i>G</i>( <i>G gọi là trọng tâm của tứ diện, </i>
', ', ', '
<i>AA BB CC DD được gọi là các đường trọng tuyến của tứ diện). </i>
b) Chứng minh bảy đoạn thẳng <i>AA BB CC DD MN PQ RS đồng quy. </i>', ', ', ', , ,
<i><b>67. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm của tam giác BCD và M là điểm thuộc miền </b></i>
trong tam giác <i>BCD . Đường thẳng qua M và song song với AG cắt các mặt phẳng </i>
<i><b>68. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Trên các cạnh </b>BC CD lấy các điểm </i>, <i>M N sao cho </i>,
1 2
,
2 3
<i>MC</i> <i>CN</i>
<i>MB</i> <i>CD</i> . Trên trung tuyến <i>AP của tam giác ABD lấy điểm I sao cho </i>
4
5
<i>PA</i>
<i>PI</i> .
Tính diện tích thiết diện tạo thành khi cắt tứ diện bởi
<b>69. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D . Xác định các điểm </i>. ' ' ' ' <i>M N trên các đoạn </i>, <i>AC B D </i>', ' '
tương ứng sao cho <i>MN BA và tính tỉ số </i>'
'
<i>MA</i>
<i>MC</i> .
<b>70. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành . Gọi <i>E là trung điểm của </i>
<i>SC . Mặt phẳng </i>
<i>SB</i> <i>SD</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>61. </b>
a) Gọi <i>E AN</i> <i>CD F</i>, <i>AN</i><i>BC</i> và
<i>I</i><i>EM</i><i>SD</i> thì <i>I SD</i>
b) Ta có 1
3
<i>BF</i> <i>NB</i>
<i>BF AD</i>
<i>AD</i> <i>ND</i>
. Từ
1 2
3 3
<i>BF</i> <i>FC</i>
<i>AD</i> <i>AD</i>
2
3
<i>EC</i> <i>FC</i>
<i>ED</i> <i>AD</i>
.
Kẻ <i>CJ</i>/ /<i>SD J EI</i>, . Ta có
2
; .
3
<i>MC</i> <i>CJ ID</i> <i>ED</i> <i>IS</i> <i>MS EC</i>
<i>MS</i> <i>IS CJ</i> <i>EC</i> <i>ID</i> <i>MC ED</i>
Vậy 2
<b>62. Ta có </b><i>ON SB</i>
.
Tương tự
/ / 2
<i>ON</i> <i>BC</i> <i>SBC</i> <i>ON</i> <i>SBC</i> Từ
<i>IJ</i> <i>ONI</i> <i>IJ</i> <i>SBC</i> <b>. </b>
<b>63. a) Trong </b>
Thiết diện là tứ giác <i>DEKB . </i>'
b) Kẻ <i>EF AB F CB</i>
2
<i>AB</i>
<i>EF</i> . Xét tam giác <i>DBM</i> ta có
1
3
<i>FD</i> <i>EF</i>
<i>BD</i> <i>BM</i>
1 1
2 2
<i>FD</i> <i>BF</i> <i>FC</i>
<i>, tức D </i>
là trung điểm của <i>FC do đó BD</i> 3
<i>CD</i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>A</sub></b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<b>64. </b>
a) Trong
<i>Q CD</i>
<i>Q EM</i> <i>MNP</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Q CD</i>
,
<i>KP AN K AC</i> .
Ta có <i>AF</i> <i>MA</i> 1 <i>AF</i> <i>DQ</i> 1
2
<i>AF</i> <i>EA</i>
<i>QC</i> <i>EC</i>
Do 1 1.3 3
2 2 2
<i>KP</i> <i>AB</i> <i>AN</i> <i>AN</i> nên
2
3
<i>AN</i>
<i>KP</i>
2
3
<i>EA</i> <i>AN</i>
<i>EK</i> <i>KP</i>
1 3
2
<i>EA</i>
<i>EC</i>
<b>. </b>
Từ
3
<i>QD</i>
<i>DC</i>
<b>. </b>
<i><b>K</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>65. </b>
a) Ta có
<i>M</i> <i>ABD</i>
<i>AD</i> <i>ABD</i>
<i>AD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Tương tự
<i>b) Giả sử có điểm M trên cạnh BD để MNPQ là hình thoi. </i>
<i>BC</i> <i>DB</i> <i>DB</i>
Tương tự <i>MN</i> <i>MB</i> <i>MN</i> <i>MB AD</i>. 2
<i>AD</i> <i>BD</i> <i>BD</i>
<i>Do MNPQ là hình bình hành nên nó là hình thoi khi MN</i><i>MQ</i>, do đó từ
<i>DB</i> <i>BD</i>
. <i>AD BD</i>
<i>DM BC AD</i> <i>AD BD</i> <i>DM</i>
<i>BC AD</i>
.
Rõ ràng 0 <i>DM</i> <i>AD BD</i>. <i>BD</i>
<i>BC AD</i>
nên điều kiện <i>M nằm trên BD được thỏa mãn. </i>
<i>Vậy thiết diện là hình thoi khi M nằm trên cạnh BD sao cho DM</i> <i>AD BD</i>.
<i>BC AD</i>
.
<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
c) Ta có <i>MQ</i> <i>MD MN</i>, <i>MB</i> <i>MQ</i> <i>MN</i> <i>MD MB</i> 1
<i>BC</i> <i>DB DA</i> <i>DB</i> <i>BC</i> <i>AD</i> <i>DB</i>
Vì <i>MQ BC MN AD mà </i>, <i>BC AD khơng đổi nên góc giữa MN và </i>, <i>MQ không đổi, do </i>
đó <i>S<sub>MNPQ</sub></i> <i>MN MQ</i>. sin( trong đó <i> là góc giữa MN và MQ ). Ta thấy sin</i> không
đổi và
2
. sin . sin . .
. sin
. sin
2 4
<i>MNPQ</i>
<i>MN MQ</i>
<i>S</i> <i>MN MQ</i> <i>AD BC</i>
<i>AD BC</i>
<i>MN</i> <i>MQ</i>
<i>AD BC</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>AD BC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Đẳng thức xảy ra khi 1
2
<i>MN</i> <i>MQ</i>
<i>AD</i> <i>BC</i> <i>M là trung điểm của BD . </i>
Vậy thiết diện thiết diện lớn nhất bằng . sin
4
<i>AD BC</i>
khi <i>M</i> là trung điểm của <i>BD . </i>
<b>66. </b>
a) Gọi <i>N</i> là trung điểm của cạnh <i>CD</i>, thì
ta dễ thấy <i>A</i>'<i>BN</i> và <i>B</i>'<i>AN</i> do đó
trong
Tương tự chứng minh được các đường
thẳng <i>AA BB CC DD đôi một cắt nhau, </i>', ', ', '
mà bốn đường thẳng đơi một cắt nhau thì
chúng địng quy.
b) Dễ dàng chứng minh được <i>G</i> là trung
điểm của <i>MN</i> và từ đó ta có bảy đường
thẳng <i>AA BB CC </i>', ', ', <i>DD MN PQ RS</i>', , ,
<i>đồng quy tại G . </i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>67. a) Gọi , ,</b><i>I J K lần lượt là giao điểm của MG</i> với
, ,
<i>BC CD BD , kẻ MH GC H BC</i>, thì ta có:
Ta có <i>MBC</i> 3 <i>MBC</i>
<i>GBC</i> <i>BCD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>MP</i> <i>IG</i> <i>IH</i>
<i>AG</i> <i>IJ</i> <i>GC</i> <i>S</i> <i>S</i>
Tương tự 3 <i>MCD</i> , 3 <i>MBD</i>
<i>BCD</i> <i>BCD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>MQ</i> <i>MR</i>
<i>AG</i> <i>S</i> <i>AG</i> <i>S</i>
Từ đó ta có
3
<i>MP MQ MR</i> <i>AG</i>.
b) Theo BĐT Cauchy ta có
3
3
. .
3
<i>MP MQ MR</i>
<i>MP MQ MR</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AG</i>
Đẳng thức xảy ra khi
<i>MP</i><i>MQ MR AG</i> <i>M G</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>68. Cọi X</b></i><i>MN</i><i>BD</i>, <i>E XP</i> <i>AD</i>,
Ta có 1
3
<i>CQ</i> <i>CM</i>
<i>N</i>
<i>CD</i> <i>CB</i> là trung điểm
của <i>QD do đó DX</i><i>MQ</i>
1
3
<i>DX</i> <i>MQ</i>
<i>DB</i> <i>DB</i> .
Dựng <i>IJ XF J</i>, <i>AB</i>. Ta có
1 1
2 3
<i>BF</i> <i>BX</i> <i>BX</i> <i>BX</i>
<i>JF</i> <i>IX</i> <i>ID DX</i>
<i>BD</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
6 6 8
.
3
5 5 5
4
<i>BX</i> <i>BX</i>
<i>BD</i>
<i>BX</i>
5 2
8
<i>JF</i> <i>BF</i>
.
Từ
5 5 8 2 3
<i>AF</i>
<i>AF</i> <i>FJ</i> <i>FB</i> <i>FB</i>
<i>AB</i>
Do 1 1
3 3
<i>CM</i> <i>FA</i> <i>CM</i>
<i>FM AC</i> <i>AC</i> <i>MXF</i>
<i>CB</i> <i>AB</i> <i>CB</i> .
<i>MF NE</i>
. Vậy thiết diện <i>MNEF</i> là hình thang cân có 2 ,
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MF</i> <i>NF</i> <i>; AFE</i> có
2
,
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AF</i> <i>AE</i> .
2
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos 60</sub>0
9
<i>a</i>
<i>EF</i> <i>AE</i> <i>AF</i> <i>AE AF</i>
3
<i>a</i>
<i>EF</i>
.
Đường cao của hình thang là
2
2
2 <sub>2 3</sub>
<i>FM EN</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>EF</i> <sub></sub> <sub></sub>
Diện tích thiết diện
2
1 11
2 <sub>24 3</sub>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>h MF NE</i> .
<b>69. </b> 2
'
<i>MA</i>
<i>MC</i> .
<b>70. Gọi </b><i>O</i><i>AC</i><i>BD G</i>, <i>AE SO</i> , thì <i>G</i>là
<i>trọng tâm của tam giác SAC </i>
Dễ thấy <i>G MN</i> .
Ta có . 2
. 3
<i>SGM</i>
<i>SOB</i>
<i>S</i> <i>SG SM</i> <i>SM</i>
<i>S</i> <i>SO SB</i> <i>SB</i>
. 2
. 3
<i>SGN</i>
<i>SOD</i>
<i>S</i> <i>SG SN</i> <i>SN</i>
<i>S</i> <i>SO SD</i> <i>SD</i>
2
3
<i>SMG</i> <i>SNG</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>SM</i> <i>SN</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>SB</i> <i>SB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt khác
2 2
2 2 .
.
<i>SMG</i> <i>SNG</i> <i>SMG</i> <i>SNG</i>
<i>SOB</i> <i>SOD</i> <i>SBB</i> <i>SBD</i>
<i>SMN</i>
<i>SBD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>SM SN</i>
<i>S</i> <i>SB SD</i>
Suy ra 1 . 3 *
3 .
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SM SN</i> <i>SB</i> <i>SD</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SB SD</i> <i>SM</i> <i>SN</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 . .
2
3 3 . .
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SM</i> <i>SN</i> <i>SB</i> <i>SD</i> <i>SM SD</i> <i>SN SB</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SB</i> <i>SD</i> <i>SM</i> <i>SN</i> <i>SN SB</i> <i>SM SD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>a</i> <i>SB</i> ,<i>b</i> <i>SD</i>
<i>SM</i> <i>SN</i>
thì <i>a b</i> 3và 1 2
3
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do <i>a</i>1,<i>b</i>1 và <i>a b</i> 3 nên ta có <i>a</i>[1; 2], từ đó .
Ta có
2
3 9 6 2 5
, [1; 2]
3 3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1 1 5 3
2 2
3 3 2 2
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy max( ) 3
2
<i>SM</i> <i>SN</i>