Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài học trực tuyến, phịng chống covid-19</b>
<b>Hình học 8</b>


<b>Tuần 4, Bài 3</b>


<b>ÔN TẬP TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG </b>


<b>Mục tiêu: ôn tập cho học sinh về tam giác đồng dạng và các dạng toán liên quan </b>
đến tam giác đồng dạng


<b>Bài tập tham khảo:</b>


<i><b>Câu 1: (1,0đ) </b></i>Cho hai đoạn thẳng AB và CD, biết:


3
7
<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub> và AB = 21cm. Tính CD = ?</sub>


<i><b>Câu 2: (2,0đ) </b></i>Cho hình vẽ ở bên, biết:
MN // BC


AM = 3cm; BM = 2cm
BC = 6cm; MN = x cm
Tính x?


<i><b>Câu 3: (7,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; AD = 6cm. Gọi H là chân</b></i>
đường vng góc kẻ từ A xuống đường chéo BD.


a) Chứng minh: AHD đồng dạng với BAD.


b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD; AH


c) Tính tỉ số diện tích của tam giác AHB và tam giác BCD.
Hướng dẫn :


Câu


1 <sub>Ta có: </sub>


3
7
<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub> và AB = 21cm</sub>
Suy ra:


21 3 21.7


49


7 <i>CD</i> 3


<i>CD</i>     <sub> (cm)</sub>


Câu
2


Ta có: MN // BC (gt)


Suy ra:



3 3.6


5, 6


3 2 6 5


<i>AM</i> <i>MN</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>       <sub>(cm)</sub>


Câu


3 a) Xét AHD và BAD có:


<i><sub>AHD BAD</sub></i><sub></sub> <b><sub> = 1v (gt) </sub></b>


và <i>ADB</i> chung nên AHD đồng dạng BAD (g.g).


b) Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vng ABD, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BD2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2 <sub>= 64 + 36 = 100</sub>


BD = 100 = 10 (cm)


Ta có: AHD đồng dạng BAD (câu a) nên:


. 8.6 48



4,8
10 10


<i>AH</i> <i>AD</i> <i>AB AD</i>


<i>AH</i>


<i>AB</i>  <i>BD</i>   <i>BD</i>    <sub> (cm)</sub>


c) Xét AHB và BCD có: <i>AHB BCD</i> <b><sub> = 1v (gt) </sub></b>


và <i>ABH CDB</i> <sub> (so le trong) </sub>


Suy ra: AHB đồng dạng BCD (g.g).


2 2


8


0, 64
10


<i>AHB</i>
<i>BCD</i>


<i>S</i> <i>AB</i>


<i>S</i> <i>BD</i>



   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Câu 1: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn
thẳng CD.


a) Tính tỉ số ABA’B’ =?


b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn
thẳng AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?


Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của
tam giác ABD


a) Chứng minh tam giác AHB ∽ tam giác BCD
b) Chứng minh AD2<sub> = DH.DB</sub>


</div>

<!--links-->

×