Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử hóa 12 sở Lâm ĐỒng 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.02 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS&THPT XUÂN TRƯỜNG

ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =
27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Thủy phân hồn tồn tinh bột (C6H10O5)n trong mơi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 4: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.


C. 2.
D. 1.
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O 2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của
m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 3,6.
D. 4,8
Câu 6: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. ZnCl2.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 7 : Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng
gương. Tên gọi của X là
A.etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 8: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 9: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân.
Kim loại M là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.

Câu 10: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 11: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 12: Cho vài mẫu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X
bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br 2. Hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.

B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu xanh.

D. dung dịch Br, bị nhạt màu.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?


A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 14: Chất nào sau đây cịn được gọi là vơi tơi?

A. CaO.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 16: Muối sắt(II) sunfua có cơng thức là
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe3O4.
D. FeS.
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. Etilen.
B. Etylen glicol.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 18: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2

Câu 19: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 21: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6.
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 23: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu được 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị của
m là
A. 26,325.
B. 17,55.
C. 8,775.
D. 23,4.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Metylamin.
Câu 25: Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí
A. Cacbonic.
B. Clo.
C. Hiđroclorua.
D. Cacbon oxit.
Fe 2 O3
Al 2 O3
Câu 26: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp

nung nóng. Sau khi các
Al2 O3
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của
trong 10 gam hỗn
hợp là
A.8 gam.
B. 4 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị
ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.


C. fructozơ và xenlulozơ.

D. fructozơ và tinh bột.
Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25.
B. 37,50.
C. 18,75.
D. 21,75.
Câu 29: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH) 2, tạo thành dung
dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 1,47.
C. 3,92.
D. 0,98.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

α

B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân
-amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có cơng thức là H 2 NCH 2 COOH.
Câu 31: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 88 gam.
B. 52 gam.
C. 44 gam.
D. 60 gam.
Câu 32: Este X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch
NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh

lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH 4. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Y có mạch cacbon phân nhánh.
B. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
C. Z khơng làm mất màu dung dịch brom.
D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc
vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát
biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dụng dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như
nhau,
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.


(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.

(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 35: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và
CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–
amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với cơng thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 37: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô
cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2,

thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,60
C. 0,36
D. 0,12
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không
phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân
tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (khơng có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 19,8 gam.
B. 21,9 gam.
C. 17,7 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ
0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím
ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44.
B. 10,76.
C. 11,60.
D. 11,32.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít
khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:

Giá trị của V là
A. 4,48.


B. 3,36.

C. 2,24.

D. 5,6.


………………………………HẾT………………………..
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT XUÂN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
TRƯỜNG

ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-B

4-B

5-A

6-B

7-A


8-A

9-D

10-A

11-D

12-D

13-D

14-C

15-A

16-D

17-A

18-A

19-D

20-B

21-B

22-B


23-B

24-D

25-A

26-C

27-A

28-C

29-D

30-C

31-C

32-A

33-B

34-A

35-C

36-C

37-A


38-A

39-B

40-A

Hướng dẫn giải

Câu 26: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp

Fe2 O3



Al 2O3

nung nóng. Sau khi các
Al2 O3
phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của
trong 10 gam hỗn
hợp là
A.8 gam.
B. 4 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
Chọn C.
Fe 2O3 : xmol
Fe : 2xmol

+ CO


→ 



Al 2O 3
Al 2O3
10 − 7, 6 = 160x − 2x.56 ⇒ x = 0, 05 ⇒ m = 10 − 160x = 2(g)

Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 34: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc
vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).


Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dụng dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như
nhau,
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Chọn A
(1) Sai, Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng thuận nghịch.
(2) Sai, Dung dịch HCl đặc dễ bay hơi nên hiệu suất điều chế este thấp.
(3) Sai, Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp.
(4) Đúng, Phương pháp chiết được dùng để tách 2 chất lỏng khơng hồ tan vào nhau.
(5) Đúng.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với cơng thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 5.

Câu 37: X là một triglixerit. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô
cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2,
thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
COOK : x mol 

 4,41mol O2
quy đổ
i
+ Y 
→ C : y mol
→ K 2CO3 + CO2 + H2O
 
{
{
14 2 43
H : z mol

3,03 mol
2,85 mol
0,5x mol


BT C : x + y = 0,5x + 3,03 z = 5,7
n = nCOOK :3 = 0,06



⇒ BT H : z = 2,85.2
⇒ x = 0,18 ⇒  X
BTE : x + 4y + z = 4,41.4
y = 2,94 Y códạng C16,33H31,66COOK ⇔ C16,33H16,33.2−1COOK


⇒ kY = 2 ⇒ kX = 6 ⇒ nBr

2

A. 0,18.

pö vớ
iX

= 0,06(6 − 3) = 0,18 mol

B. 0,60

C. 0,36

D. 0,12


Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh,
MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai
ancol đơn chức, kế tiếp (khơng có sản phẩm khác). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí
CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
 Z goà
m hai ancol no


n
=
0,65

 CO2
CH OH : 0,15 mol 
O2 , t
+ Z → 
⇒ nZ = nH O − nCO = 0,4 ⇒ Z goà
m 3

2
2
n = 1,05 
C2H5OH : 0,25 mol 
 H2O
CZ = 0,65: 0,4 = 1,625
o

+ X, Y códạng: R(COOCnH2n+1)x , vì X, Y cómạch khô
ng phâ
n nhá
nh nê
n 1≤ x ≤ 2.
• x = 1⇒ nRCOOC H

n 2n+1

= 0,4 ⇒ 0,4.(R + 44 + 14.1,625 + 1) = 28,6 ⇒ R = 3,75


• x = 2 ⇒ nR(COOC H

)
n 2n+1 2

= 0,2 ⇒ 0,2.[R + 2.(44 + 14.1,625 + 1)] = 28,6 ⇒ R = 7,5

−OOCCH3 (R = 15)
⇒ 3,75 ≤ R ≤ 7,5. Maë
t khá
c 2 muố
i cócù
ng sốC nê
n hai gố
c axitlà
(−OOC)2 (R = 0)
CH3COOCH3 : a mol   nancol = a + 2b = 0,4
a = 0,1

 

quy đổ
i
+ E → (COOCH3)2 : b mol  ⇒ mE = 74a + 118b + 14c = 28,6 ⇒  b = 0,15
CH : c mol
 n
 c = 0,25

 2

  C/ancol = a + 2b + c = 0,65
 Y : CH3COOCH2CH3 : 0,1mol

⇒ E goà
m
 ⇒ mX = 19,8 gam
 X : CH3CH2OOC − COOCH3 : 0,15 mol 
A. 19,8 gam.
B. 21,9 gam.
C. 17,7 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai
muối khan. Giá trị của a là
(COONH4 )2 : x mol 
CO2


 0,26 mol O2 

+ E →  HCOONH4 : y mol  
→  H2O: 0,4 mol 
CH : z mol

N

 2


 2

nE = x + y = 0,1
x = 0,06


⇒ BTE : 8x + 5y + 6z = 0,26.4 ⇒ y = 0,04
BT H : 8x + 5y + 2z = 0,4.2 z = 0,06


quy đổ
i

CH H NOOC − COONH4 : 0,06 mol 
NaOH
+ Mặ
t khá
c : E 
→ 2 chấ
t khí ⇒  3 3

: 0,04 mol

1HCOONH
4
4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 3
hỗ
n hợp E

CH H NOOC − COONH4 : 0,06 mol  NaOH (COONa)2 : 0,06 mol   NH3 ↑


+ 3 3
 → 
+

 HCOONa: 0,04 mol  CH3NH2 ↑ 
 HCOONH 4 : 0,04 mol

1 4 4 4 4 4 4 42 4 4 4 4 4 4 43
hỗ
n hợp E

⇒ mmuối = 10,76 gam
A. 9,44.

B. 10,76.

C. 11,60.

D. 11,32.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít
khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:


Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.


 nCa(OH) = nCaCO max = 0,1
2
3
 khi nCO = 0,1thì nCaCO max = 0,1

2
3
+
⇒  n 2− = nNaOH + 2nCa(OH) − nCO
CO3
1 4 4 2 4 4 32 { 2
 khi nCO2 max = 0,35 thì nCaCO3 = 0,05  {
0,35
n −
 0,05
OH
⇒ nNaOH + 2nCa(OH) = 0,4 ⇒ nH = 0,2 mol ⇒ VH = 4,48 lít
2

2

2

C. 2,24.

D. 5,6.




×