Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

logistics supply chain management

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LOGISTICS & SUPPLY </b>


<b>CHAIN MANAGEMENT</b>



<i>Thạc sĩ: Ngành Quản tri KD</i>


TS.Lê Phúc Hòa 1


TS.Lê Phúc Hịa 2


<b>Mục đích và u cầu của mơn học</b>


<i><b>+Mục đích:</b></i>


Cung cấp cho HV những kiến thức cơ bản và nâng
cao về logistics và quản trị logistics


<i><b>+Yêu cầu đối với sinh viên</b></i>


-Lên lớp nghe giảng


-Đọc và nghiên cứu tài liệu liên quan
-Tham gia thảo luận các tình huống
-Làm và thuyết trình bài tập nhóm
<b>Đối tượng nghiên cứu của mơn học</b>


Dịng dịch chuyển hàng hóa vật chất trong lĩnh vực
sản xuất kinh doanh


<b>Nội dung nghiên cứu của môn học</b>
<b>Phần I: Business logistics</b>



+Tồng quan về logistics & business logistics
+Vai trò của business logistics


+Các dòng business logistics
+Chi phí logistics


+Kho hàng và hàng tồn kho
+Vận tải


+Dịch vụ KH
+HTTT logistics
+Phân tích và thiết kế HT
+Cấu trúc tổ chức logistics
+Đo lường và đánh giá logistics
+Chuỗi cung ứng- SC


<b>Phần II: Transport logistics</b>


+Maritime logistics


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TS.Lê Phúc Hòa 4
<b>Tài liệu tham khảo</b>


(1)-James C.Johnson, Donald F.Wood, Daniel L.Wardlow,
<i><b>Paul R.Murphy,Jr, (1999), Contemporary Logistics, </b></i>
Prentice Hall,


(2)-John J Coyle, Eward J.Bardi, C.John langley Jr (2003),
<i><b>The Management of Business Logistics, Thomson </b></i>
Learning, 2003



(3)-Douglas M.lambert. James R.Stock,Lisa M. Ellram
<i><b>(1998), Fundamentals of Logistics Management, Mc </b></i>
grow Hall


(<i><b>4)-Donald J. Bowersox. David J.Closs (1006) Logistical </b></i>
<i><b>Management, McGraw-Hall</b></i>.


<i><b>(5)-Martin Christopher (2005),Logistics and Supply Chain </b></i>
<i><b>management, Prentice Hall.</b></i>


<i><b>6)-Ronald H. Ballow (1999),Business Logistics </b></i>
<i><b>Management, Prentice Hall.</b></i>


(7)-Bộ môn QTKD (2012), GT Quản trị hậu cần, Nxb
ĐHKTQD


<i><b>8)-Langley/Coyle/Gibson/Novack/Bardi (20090, Managing </b></i>
<i><b>Supply Chains, South-Western</b></i>


<i><b>(9)-Michael Hugos (2010),Tinh hoa</b><b>quản trị chuỗi cung</b></i>
<i><b>ứng, Nxb tổng hợp Tp.HCM</b></i>


<i><b>(10)-Alan Harrison/Remko van Hoek,(2008),Logistics </b></i>
<i><b>Management and Strategy, Prentice Hall</b></i>


(11)-Donald J. Bowersex/davidJ. Closs/M.Bixby Cooper
<i><b>(2007),Supply Chain Logistics Management, Mcgraw-Hill</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 5



<b>Phần I</b>



<b>LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC </b>


<b>SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TS.Lê Phúc Hòa 7
<b>Chương 1</b>


<b>TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS</b>
<b>1.1-Sự hình thành và quan niệm về logistics.</b>


+Logistics xuất hiện từ quân đội (công tác hậu cần): là một
phần của nghệ thuật chiến tranh


+Logistics lantruyền sang các lĩnh vực khác nhau của đời
sống xã hội (sản xuất, dịch vụ,…)


+Logistics diễn ra hàng ngày trên toàn TG, 24giờ/ ngày,7
ngày/tuần, và 52 tuần/năm.


<i>+“Logistics là quá trìnhdự báo nhu cầu và mong muốn của</i>
<i>khách hàng; yêucầu về vốn, vật tư, con người, kỹ thuật</i>
<i>và thông tin cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong</i>
<i>muốn đó; tối ưu mạng lưới sản xuất sản phẩm và dịch vụ</i>
<i>để đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng” </i>


+ Theo từ điển (nghĩa rộng): “logistics là sự tổ chức
<i>hoạt động thực tiễn cần thiết nhằm để thực hiện một</i>
<i>KH phức hợp thành cơng khi mà KH đó liên quan đến</i>


<i>nhiều người và trang thiết bị”,</i>


<b>1.2-Đặc điểm của logistics:</b>


Logistics làmột quá trình, là chuỗi các hoạt động
liênkết với nhau


Logistics liên quanđến 3 dịng dịch chuyển (dịng
hàng hóavật chất, dịng thơng tin và dòng tiền )
Logistics baogồm 3 chức năng: hoach định, thực


hiện, đánh giá.


TS.Lê Phúc Hòa 8


<b>1.3-Phân nhómloại logistics (4 nhóm loại)</b>


<i><b>-Military logistics</b></i>
<i><b>-Service logistics</b></i>
<i><b>-Event logistics</b></i>
<i><b>-Business logistics</b></i>

<i><b>+</b></i>

<b>Logistics quân sự:</b>


<i>Là thiết kế và hội nhập tất các các khía cạnh hỗ trợ cho </i>
<i>khả năng tác chiến và trang thiết bị của lực lượng quân </i>
<i>sự để đảm bảo sự sẵn sàng, tin cậy và hiệu quả.</i>
<i><b>+Logistics dịch vụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TS.Lê Phúc Hòa 10
<i><b>+Logistics sự kiện:</b></i>



<i>Làmạng lưới các hoạt động, các trang thiết bị và</i>
<i>con người được yêu cầu để tổ chức, lập kế hoạch</i>
<i>vàsắp xếp, triển khai để đảm bảo cho sự kiện được</i>
<i>diễn ra và thu hồi có hiệu quả sau khi sự kiện kết</i>
<i>thúc.</i>


<i><b>+Logistics sản xuất kinh doanh (business logistics):</b></i>
<i>Làlập kế hoạch, thực hiện và kiểm sốt có hiệu quả</i>
<i>dịngdịch chuyển hàng hóa, tồn trữ, các dịch vụ và</i>
<i>các thơng tin liên quantừ điểm khởi nguồn đến điểm</i>
<i>tiêuthụ (sử dụng sản phẩm) nhằm đáp ứng yêu cầu</i>
<i>của khách hàng</i>


<b>1.4-Các nguyêntắc của logistics</b>


<b>+ Nguyên</b><i><b>tắc tiếp cận hệ thống (system </b></i>
<i>approach)</i>


<b>+ Nguyên</b><i><b>tắc xem xét tổng chi phí (total-cost </b></i>
<i>approach)</i>


<b>+ Nguyên</b><i><b>tắc tránh tối ưu hóa cục bộ (the </b></i>
<i>voidance of suboptimization)</i>


<b>+ Nguyên</b><i><b>tắc bù trừ (trade off)</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 11


<b>Nguyêntắc tiếp cận HT trong logistics</b>


<i><b>Khái</b><b>niệm</b></i>


+Tiếp cận HT là cách nhìn nhận vấn đề qua cấu trúc HT,
thứ bậc và động lực của chúng


+HT làmột tập hợp các thực thể (đối tượng) có sự
tương tác với nhau.


<i><b>Cách</b><b>thức nghiên cứu hệ thống</b></i>
(open system), (close system)
on (subsystem)


+HT con cómối quan hệ với các thực thể hoặc HT khác
của HT lớn.


+Cácmối quan hệ trong HT sẽ ở các cấp độ khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TS.Lê Phúc Hòa 13


A-Quan hệ khối B-Quan hệ quốc gia C-Quan hệ DN


TS.Lê Phúc Hòa 14


<b>Chương 2</b>


<b>LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC SXKD SẢN PHẨM (BL)</b>
<b>2.1-Định nghĩa về business logistics</b>


<i><b>Theo quan</b><b>điểm của khách hàng</b></i>



“Logistics là cungcấp đúng sản phẩm, đúng thời gian, và
đúng địa điểm với giả cả hợp lý” (4R: Right product, Right
time, Right place, Right cost)


<i><b>Theo quan</b><b>điểm quản trị</b></i>


<i>+”Logistics làmột cơ cấu lập KH kinh doanh liên quan đến</i>
<i>việc quản lý vật tư, thông tin và dịng vốn. Nó cịn bao gồm</i>
<i>thơng tin liênlạc phức tạp ngày càng tăng và HT kiểm soát</i>
<i>cần thiết trong môi trường kinh doanh hiện nay”</i>


<i>+ “Logistics là khoahọc lập KH, tổ chức và quản lý các hoạt</i>
<i>động cung cấp hàng hóa và dịch vụ”</i>


<i>+Logistics làmột phần của chuỗi cung ứng đó là lập KH, </i>
<i>thực thi và kiểm sốt có hiệu quả dịng dịch chuyển hàng</i>
<i>hóa, hàngtồn trữ, các dịch vụ và các thông tin liên quan từ</i>
<i>điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ cuối cùng nhằm đáp</i>
<i>ứng yêu cầu của khách hàng” (CSCMP-The Counsil of Supply Chain </i>
<i>Management Professionals)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TS.Lê Phúc Hòa 16
<b>2.2-Quá trình phát triển Business Logistics</b>


<i><b>Outbound logistics</b></i>
<i><b>Inbound logistics</b></i>


<i><b>Logistics SC</b></i>
Dự báo nhu cầu



Mua sắm
Lập KH nhu cầu


Hoạt động kho hàng
Lập KH SX
Tồn trữ trong SX


Quản lý vật tư
Bao bì cơng nghiệp


Xử lý đơn hàng
Tồn trữ thành phẩm
Lập KH phân phối


Vận chuyển
Dịch vụ khách hàng


<i>Fragmentation</i>
<i>1960</i>
<i>Evolving</i>
<i>integration</i>
<i>1980</i>
<i>Total </i>
<i>integration</i>
<i>2000</i>


<i>Source: Center for Supply Chain Research, Penn State University</i>


TS.Lê Phúc Hòa 17



<b>2.3-Bản chất của business logistics</b>


<i><b>Logistics là thay đổi quan điểm về dự trữ</b></i>
+Quan niệm về dự trữ: “ no stock is the best”


Nhu cầu
thay đổi


Dự báo khơng
chính xác


Nhà cung cấp
Không đảm bảo


Thắt nghẽn
cổ chai
Vấn đề
chất lượng
Mức A
Mức B


Nơi làm việc
2
Nơi làm việc


1


Nơi làm việc
3
Dòng vật chất



Dịng thơng tin


Phương pháp KANBAN (1958)


+Quan niệm mới về dự trữ làm thay đổi tập quán thương mại
Lô hàng lớn Lô hàng nhỏ


+Quan niệm mới về dự trữ đòi hỏi thay đổi c/tác tổ chức VT.


A
B
C F
E
D
A
B
C
D
E
F
<b>ĐTC</b>
<b>ĐTC</b>


<b>Nhà sản xuất</b> <b>Người tiêu dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TS.Lê Phúc Hòa 19


<i><b>Logistics gắn liền với các phương pháp, kỹ thuật quản lý </b></i>



<i><b>dòng vật tư, và tác nghiệp</b></i>


WILSON
(Dự trữ)


<b>OPT</b>


<b>GATT</b>


(Biểu đồ)


<b>KANBAN</b>
(Quản lý dòng SX)


<b>JIT</b>


<b>PERT</b>


(Sơ đồ mạng)


<b>Min Stock</b>


<b>MRP</b>
(Quản lý nguồn SX)


<b>2.4-Phân loại logistics trong SXKD (business logistics</b>


<i><b>Theo hướng dịch chuyển của hàng hóa:</b></i>
<i>+Logistics đầu vào (inbound logistics)</i>
<i>+Logistics đầu ra (outbound logistics)</i>


<i>+Logistics trở về (return logistics)</i>


<i><b>Theo mục đích sử dụng</b></i>


<i>+Logistics hàng cơngnghiệp (industry goods)</i>
<i>+Logistics hàng tiêu dùng (consumer goods)</i>
<i><b>Theo thị trường trong nước và quốc tế</b></i>


<i>+ Logistics hàngnội địa (domestic logistics)</i>
<i>+Logistics hàng hóaquốc tế (international logistics)</i>


TS.Lê Phúc Hịa 20


<i><b>Theo đối tượng hàng hóa:</b></i>


<i>+Logistics hàng ôtô</i>
<i>+Logistics hàngđiện tử</i>
<i>+Logistics hàngthực phẩm</i>
<i>+Logistics hàng tândược</i>
<i>+Logistics hàng hóachất</i>
<i>+Logistics hàng phân bón</i>
<i>+Logistics hàng cơng trình</i>
<i>+Logistics hàng may mặc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TS.Lê Phúc Hòa 22
<b>2.5-Vai trò của logistics </b>


<i><b>2.5.1-Vai trò</b><b>của logistics đối với nền kinh tế</b></i>


Logistics là công cụ liên kết hoạt động kinh tế


trong một quốc gia và quốc tế.


Sử dụng nguồn lực của XH một cách tiết kiệm,
bền vững, và hiệu quả


Logistics gópphần quan trọng trong việc thúc
đẩy thương mại và hợp tác kinh tế phát triển


Logistics góp phần giảm chi phí SX, PP, nâng
cao tính cạnh tranh của SP, hiệu quả kinh tế
của nền kinh tế.


Trình độ phát triển logistics và chi phí logistics
của quốc gia là một yếu tố quan trọng trong
chiến lược đầu tư của các tập đoàn đa quốc
gia.


Logistics địi hỏi hồn thiện và tiêu chuẩn hóa
thủ tục, chứng từ trong thương mại và VT


TS.Lê Phúc Hịa 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chi phí logistics theo GDP-NĂM 2013</b>


TS.Lê Phúc Hịa 25


<b>Chi phí logistics của một số nước ASIAN-2014</b>
<b>TT</b> <b>QUỐC GIA</b> <b>LOGISTICS COST (percentage to </b>


<b>GDP)</b>



<b>1</b> ThaiLan 15% (2013)


<b>2</b> Cambodia 18% (a degrease from 21% last year)


<b>3</b> VietNam 20,9%-25% (2014)


<b>4</b> Indonesia 24% (a degrease from 26,03% in
2013)


<b>5</b> Singapore 8% (2014)


<b>6</b> Malaysia 13% (2014)


TS.Lê Phúc Hòa 26


<b>2.5.2-Vai tròcủa logistics đối với DN</b>


+Logistics nâng caohiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí
sản xuất, tăng cường sức cạnh tranh cho DN


+Logisticstạo điều kiện cho DN di chuyển hàng hóa và
dịch vụ hiệu quả đến khách hàng


+Logistics có vai trịhỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính
xác tronghoạt động sản xuất kinh doanh


+Trong 2/4 của logistics (form utility; posession utility; time
<i>utility; place utility):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TS.Lê Phúc Hòa 28


+Chức năng về tài chính là một chức năng quan


trọng trong DN


-Logistics cóảnh hưởng nhất định đến ROA (return


on assets)


Revenue - Expenses
ROA =


---Assets


TS.Lê Phúc Hòa 29


+Logistics đòi hỏi sự phối hợp tốt với các bộ phận khác (SX,
Mar,..)


<b>SẢN XUẤT</b>


<i>Các hoạt </i>
<i>động chính</i>


-KS chất lượng
-KH sản xuất
-Duy trì thiết bị
-Lập KH
-Sản xuất



<i>Các hoạt </i>
<i>động giao</i>
<i>Thoa</i>


-Lên KH về
SP
-Vị trí nhà
máy
-Mua sắm
và CC vật


<i>Các hoạt</i>
<i>động giao</i>
<i>thoa </i>


-Tiêu chuẩn
dịch vụ KH
-Giá cả
-Bao gói
-Vị trí bán lẻ


<b>MARKETING</b>


<i>Các hoạt </i>
<i>động chính</i>


-Xúc tiến TM
-Nghiên cứu TT


-Phối hợp SP
-Quản lý mãi
lực
<b>LOGISTICS</b>
<i>Các hoạt </i>
<i>Động chính</i>
-Vận tải
-Tồn trữ
-Xử lý đơn
hàng
-Quản lý vật

-Hoạt động
kho hàng


<b>2.5-Môi trường KD biến động & yêu cầu đối với DN</b>


<i><b>2.5,1-Mơi trường kinh doanh biến động</b></i>


+Thương mại hóa tồn cầu


+Sự phát triển của KHKT và cơng nghệ thơng tin
+Chi phí vận tải tăng nhanh


+Tiết kiệm chi phí trong SX đạt đến đỉnh điểm
+Dòng SP ngày càng nhiều


+Sư quan tâm của XH với môi trường
+Tài nguyên khan hiếm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.5.2-Các vấn đề đặt ra đối với DN </b>


 DN sử dụng nguồn nguyện liệu và DV ở đâu?
 DN sản xuất SP và DV ở đâu?


 DN quảng bá và bán SP của mình ở đâu?
 DN tồn trữ và phân phối SP ở đâu?


 DN nên xem xétlựa chon phương thức VT nào?


TS.Lê Phúc Hòa 31


TS.Lê Phúc Hòa 32


<b>Chương 3</b>


<b>CÁC DÒNG LOGISTICS VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MỘT </b>
<b>HỆ THỐNG LOGISTICS ĐIỂN HÌNH</b>


<b>3.1- Các dịng logistics</b> Trung tâm
phân phối


Người BL KH













Sơ chê,


chế tạo
Vật liệu thô,


phụ tùng


Nhà máy


sản xuất <sub>trong kho NM</sub>Thành phẩm


<i><b>Outbound logistics</b></i>
<i><b>Inbound logistics</b></i>


<i><b>Return logistics</b></i>


<i><b>Logistics</b></i>


 <i><b>Inbound logistics:</b></i>


+Đặt hàng
+Vận chuyển
+Lưu kho


+Chất xếp, quản lý
+Bảo quản


+Đóng gói


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i><b>Outbound logistics:</b></i>


+Bảo quản, quản lý hàng tồn trữ
+Xử lý đơn hàng


+Lập KH sản xuất
+Đóng gói
+Lưu kho


+Chất xếp hàng trong kho
+Xử lý hàng tồn kho
+Duy trì thơng tin


TS.Lê Phúc Hịa 34


Trong outbound logistics, trung tâm phân phối có vai
trị quan trọng:


+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng gom
hàng (consolidate):


TS.Lê Phúc Hòa 35


<b>Nhà máy A</b>


<b>Nhà máy B</b> <b>Khách hàng</b>


<b>Nhà máy C</b>



<b>Trung tâm</b>
<b>phân phối</b>
<b>C</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>A,B,C</b>


+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng chia tách lô
hàng(break-bulk)


+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng trộn hàng (product
mixing)


<b>Trung tâm</b>
<b>Phân phối</b>


<b>Nhà máy A</b>


<b>Nhà máy B</b>


<b>Khách hàng X</b>


<b>Khách hàng Z</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>Trung tâm</b>


<b>Phân phối</b>


<b>Nhà máy B</b>


<b>Nhà máy C</b>


<b>Khách hàng Y</b>


<b>Nhà máy A</b>


<b>Khách hàng X</b>


<b>Khách hàng Y </b>


<b>a</b> <b>b</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>b</b>


<b>b</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>ABC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Return logistics</b>



+Thu hồi các SP không bán được, hoặc bị khuyết tật
+Thu hồi để tháo dỡ các SP đã qua sử dụng
+Thu hồi và tái sử dụng bao bì.


TS.Lê Phúc Hịa 37


<i><b>Thị trường</b></i>
<i><b>thứ yếu</b></i>
<i><b>bên ngoài</b></i>
<i><b>Vứt bỏ</b></i>
<i><b>Phân</b></i>
<i><b>phối</b></i>
<i><b>hàng</b></i>
<i><b>thành</b></i>
<i><b>phẩm</b></i>
<i><b>Thu </b></i>
<i><b>gom</b></i>
<i><b>Khách</b></i>
<i><b>hàng</b></i>


<i><b>Nhà cung cấp</b></i>
<i><b>Tái phân phối</b></i>


<i><b>Tái xử lý</b></i>


<i><b>Xem xét và xử lý</b></i>


<i>+Kiểm tra</i>
<i>+Lựa chọn</i>
<i>+Phân loại</i>


<i><b>Khắc</b></i>
<i><b>phục</b></i>
<i><b>trực</b></i>
<i><b>tiếp</b></i>


<i><b>+Tái phân phối</b></i>
<i><b>+Tái sử dụng</b></i>
<i><b>+Tái bán</b></i>
<i><b>+Đốt</b></i>
<i><b>+Tái chế</b></i>
<i><b>+Thu hồi</b></i>
<i><b>+Tái SX/tân trang</b></i>
<i><b>+Sửa chữa</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 38


<b>3.2-Các bộ phận cấu thành của một HT logistics điển hình</b>
+Dự báo nhu cầu hàng tồn trữ (Inventory forcasting)


+Vận tải (Transportation)


+Kho hàng (warehouse) và hoạt động kho hàng (warehousing)
+Hàng tồn kho và KS hàng tồn kho ( Inventory and Inventory control)
+Xếp dỡ vật tư (Material handling)


+Lập kế hoạch sản xuất (Production planning/scheduling)
+Thực hiện đơn hàng (Order fulfilment)


+Dịch vụ khách hàng (Customer service)



+Lựa chon vị trí kho hàng và nhà máy (Facility location)
+Mua sắm (Procurement)


+Bao gói sản phẩm (Packing)


+Xếp dỡ hàng trả lại (Return goods handling)
+Hỗ trợ dịch vụ (Service support)


+Thu hồi và thải loại phế thải (Salvage and scrap disposal)


<i>3.2.1-Dự báo hàng tồn trữ</i>
-Lànhiệm vụ của nhà QT logistics
-Dự báo chính xác về nhu hàng tồn trữ
-Sử dụng phương pháp ABC, MRP,…


-Có quanhệ chặt chẽ với dự báo nhu cầu của Marketing
<i>3.2.2-Vận tải</i>


<i>Vendor</i> <i>Whole</i>


<i>salers</i> <i>Manufacturer</i>


<i>Whole </i>


<i>saler</i> <i>Retailer/Customer</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-VT làmột chức năng quan trọng HT logistics
-Tâmđiểm chính của hoạt động logistics: VT
-VT place value



-Nhiệm vụ của nhà QT logistics: lựa chọn PTVT và người
VC.


<i>3.2.3-Kho hàng vàhoạt động kho hàng</i>


+KH làmột mắt xich trong trong HT logistics và SC
+KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm
+KH vàhoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho SP
+KH vàhoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là làm gia
tăng CP cho SP


TS.Lê Phúc Hịa 40


TS.Lê Phúc Hịa 41


<i>3.2.4-Bao góisản phẩm</i>


+Bao gói SP bảo vệ hàng hóa


+Giúplưu trữ, VC và BX hàng thuận tiện


+PTVT được lựa chọnyêu cầu về bao gói


+Thayđổi mật độ SP (Cargo density)


+Thông tin về SP và sử dụng SP
+Có 2 loại bao gói SP:


-Packing in business transaction,
-Packing in transport transaction



<i>3.2.5-Xếp dỡ vật tư, hàng hóa trong kho</i>


+Hoạt động logistics có liên quan đến XD hàng hóa trong
kho.


+XD vật tư, hàng hóa có liên quan các khu vực chức năng
khác trong SX.


+XD vật tư, hàng hóa có liên quan đến thiết kế và khai thác
kho hàng cóhiệu quả.


<i>3.2.6- Hàngtồn trữ và kiểm sốt hàng tồn trữ</i>


Tồn trữ tạo thêm giá trị về thời gian (time value)


Nhucầu ln biến động, năng lực SX có giới hạn cần có
tồn trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Có 3 cách cơ bản để xác định mức tồn trữ:</b></i>
(1).Hàng tồn kho chu kì (nhu cầu khá ổn định):


(2).Hàng tồn kho an toàn (nhu cầu biến động):


(3).Hàng tồn kho thời vụ (nhu cầu tăng cao hơn
mức SX):


TS.Lê Phúc Hòa 43


KS hàngtồn kho có 2 nhiệm vụ: Đảm bảo mức tồn kho


hợp lý và Quản lý hàng tồn kho .


<i><b>Để đảm bảo mức tồn kho thích hợp  KS mức tồn</b></i>
khohiện tại và các đơn hàng được bổ sung (KH SX)
 mức tồn kho dự tính.


<i><b>Có</b><b>mối quan hệ trực tiếp giữa vận tải và mức tồn</b></i>
<i><b>trữ</b></i>


-Chọn PTVT chậm hàng tồn trữ nhiều
-Chọn PTVT nhanh giảm lượng hàng tồn trữ.
Tồn trữ phải xuất phát từ quan điểm “Trade off”


TS.Lê Phúc Hịa 44


<i>3.2.7-Hồn thành đơn hàng</i>


+Là một chức năng mà logistics cần phải
KS.


+Thời gian hoàn thành đơn hàng (lead time):
từ khi nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng
nhận hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TS.Lê Phúc Hòa 46


<i>3.2.8-Lập KH sản xuất</i>


+KHSX liên quan chủ yếu đến quá trình SX



+KHSX cũng có ảnh hưởng tới logistics (vận tải, dự trữ)
+Số lượng SP, thời gian SX, mối liên hệ giữa các dòng
SPsự tham gia (phối hợp) của logistics vào k/soát KHSX
<i>3.2.9-Mua sắm (vật liệu, vật tư, bộ phận cấu thành)</i>


+Yếu tố cơ bản của mua sắm là chi phí vận tải (phụ thuộc
vào địa điểm)


+Điều khoản, điều kiện về VT, số lượng, chi phí tồn trữ 
đến chi phí logistics


VD: -Mua ở TQ SX tại MỹTgian SXmức tồn trữ
+Số lượng mua sắmphương thức VT


<i>3.2.10-Dịch vụ khách hàng</i>


+Mức độ sẵn sàng mà HT logistics cần đ/ứng
(số lượng,th.gian)


+Mức dịch vụ cao chi phí logistics cao (và
ngược lại)


+Logistics có l/quan đến mức tồn trữ thích hợp
ở đ/điểm th/hợp


+Dịch vụ khách hàng sự phối hợp tốt giữa
inventory control, manufacturing, warehousing,
transportation.


TS.Lê Phúc Hòa 47



<i>3.2.11-Vị trí kho hàng và nhà máy</i>


+Vị trí kho hàng, nhà máy ảnh hưởng đến hoạt động
logistics


+Thay đổi vị trí kho hàng và nhà máy thay đổi thời gian,
<i>mối quan hệ về mặt địa điểm (điểm cung ứng - nhà </i>
<i>máy;nhà máy –thị trường,)</i>


+Thay đổi này tác động đến chi phí logistics và dịch vụ
khách hàng,và yêu cầu về tồn trữ.


<i>3.2.12-Các hoạt động khác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chương 4</b>
<b>CHI PHÍ LOGISICS</b>


<b>4.1-Chi phí logistics (outbound logistics)</b>


<b>Clog = C1+ C2+ C3+ C4 + C5 + C6</b>
+C1: CP dự báo nhu cầu và DVKH
+C2: CP thu mua


+C3: CP xử lý đơn hàng và HTTT
+C4: CP hoạt động kho hàng
+C5: CP vận tải


+C6: CP tồn trữ :



a-Chi phícơ hội vốn hàng tồn trữ


b-Chi phí hàngbảo quản, quản lý hàng tồn trữ
c-Chi phí XD hàngtồn trữ trong kho


d-Chi phí do hàng bi hư hỏng,..


TS.Lê Phúc Hòa 49


TS.Lê Phúc Hòa 50


<b>4.2-Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí logistics</b>


<i><b>4.2.1-</b><b>Mối quan hệ giữa lượng tồn trữ và chu kì đơn hàng </b></i>
(Order cycle= order transmission+ order receipt+ order processing+ order preparation)


<b>Units of inventory</b>


<b>Order cycle (days)</b>
<i>Mối liên hệ giữa mức tồn trữ yêu cầu và độ dài của chu kỳ đơn hàng</i>


<i>4.2.2-Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với mức tồn </i>


<i>trữ (chi phí tồn kho)</i>


<i><b>Units of inventory</b></i>
<i><b>Logistics cost</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TS.Lê Phúc Hịa 52



<i>4.2.3-Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với chi phí </i>
<i>vận tải</i>


<i><b>Logistics cost</b></i>


<i><b>Improved transportation service</b></i>
<i><b>COLS (Cost of Lost Sales)</b></i>


<i><b>TrC (Transport Cost)</b></i>
<i><b>TC (Total Cost)</b></i>


TS.Lê Phúc Hịa 53


<i>4.2.4-Mối quan hệ giữa chi phí vận tải và chi phí tồn trữ</i>


<i><b>Logistics cost</b></i>


<i><b>Units of inventory</b></i>
<i><b>IC (Inventory Cost)</b></i>


<i><b>TrC(Transportation Cost)</b></i>
<i><b>TC(Total Cost)</b></i>


<i>4.2.5-Mối quan hệ giữa hệ số tỷ trọng của SP với chi phí logistics</i>


<i><b>Logistics cost</b></i>


<i><b>Weight density of product</b></i>
<i><b>IC (Inventory cost)</b></i>
<i><b>WC(warehousing cost)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TS.Lê Phúc Hòa 55
<i>4.2.6-Mối quan hệ giữa giá trị của sản phẩm với chi phí logistics</i>


<i><b>Logistics cost</b></i>


<i><b>Value of product</b></i>


<i>IC-Inventory cost (including storage)</i>


<i>TrC-Transport cost</i>


<i>PC-Packing cost</i>


TS.Lê Phúc Hịa 56


<i>4.2.7-Mối liên hệ giữa tính dễ bị hư hỏng, tổn thất của hàng </i>
<i>hóa tới chi phí logistics</i>


<i><b>Logistics cost</b></i>


<i><b>Susceptibility to loss and damage</b></i>
<i>PC- Packing Cost</i>


<i>TrC-Transport Cost</i>


<i>WC-Warehousing Cost</i>


<i>4.2.8-Mối liên hệ khơng gian với chi phí logistics</i>



<b>B</b>
<b>M</b>


<b>A</b> OTC=2.5trđ


ITC=0.7trđ


ITC=0.6trđ
OTC=0.8trđ


ITC=0.5trđ
ITC=0.4trđ


PC= 8.5 trđ PC= 7,0 trđ


<b>TT</b> <b>Giá thành SP của</b>
<b>A</b>


<b>Giá thành SP của B</b> <b>Chênhlệch </b>
<b>(A-B)</b>
1 ITC=0,4+0,5= 0,9 ITC=0,7+0,6=1,3 -0,4


2 OTC=0,8 OTC=2,5 -1,7


<i>TTC=0,9+0,8=1,7</i> <i>TTC= 1,3+2,5=3,8</i> <i>-2,1</i>


4 PC=8,5 PC=7,0 +1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>4.2.9-Mối quan hệ giữa dịch vụ logistics và chi phí logistics</i>



TS.Lê Phúc Hòa 58


C2


C1


S2
S1


<b>Logistics Cost</b>


<b>Logistics Service</b>
<i>Nguồn: ESCAP-2002, “Commercial development </i>
<i>of reginal port as logistics centres”, UN</i>


<i><b>Hướng cải tiến hệ thống logistics</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 59


<i>Logistics Cost</i>


<b>C2</b>


<b>S1</b> <i>Logistics Service</i>


<b>C1</b>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>Chương 5</b>


<b>KHO HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHO HÀNG</b>


<b>5.1. Vai của kho hàng trong HT logistics</b>


+KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC
+KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm
+KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho
SP


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5.2.Các giátrị mà kho hàng tạo thêm (value-adding)</b>


<b>TT</b> <b>Value-adding</b> <b>Trade-off Areas</b>


1 Cosolidation Transportation


2 Product mixing Order filling


3 Service Lead times, Stockouts


4 Contingency protection Stockouts (supply, distribute)


5 Smooth operation Production


TS.Lê Phúc Hòa


61



<i>Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics</i>


TS.Lê Phúc Hòa 62


<i>Supplier</i>


<i>Supplier</i> <i>warehouse</i>


<i>Supplier</i>


<i>Plant</i>
<i>Volume </i>
<i>shipment</i>


<i>Transport consolidation</i>


<i>Plant</i>


<i>Plant</i>


<i>Warehouse</i>


<i>Market</i>
<i>Market</i>
<i>Market</i>


<i>Plant</i>


<i>Warehouse</i>
<i>Volume </i>



<i>shipment</i>


<i>break volume in transport</i>


<b>Supply and Product Mixing</b>


Plant I: A&B
Plant I: B&C
Plant I: D&E
Plant I: F&G


Warehouse


Customer X
Customer Y
Customer z
Customer W
A,B,C


B,C,F,G
A,G
A,B,C,D.E
<i><b>Product Mixing</b></i>


Raw Material A
Raw Material B
Vendpr source C
Vendpr source D



Warehouse Plant


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5.3.Các quyết định cơ bản về kho hàng</b>
(cơ sở cost-trade off)


<i>Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics</i>


TS.Lê Phúc Hòa 64


Ownership (private, lease)
How many (Centralized, Decentralized)


What size


Where (location)
Interior layout
What product, where


<b>5.4. Hoạt động kho hàng</b>


+Hàng tồn trữ và hoạt động kho hàng có
quan hệ chặt chẽ.


+Kho hàng được thiết kế để thích ứng với
các PP khác nhau


+Có 3 PP chính được sử dụng cho kho
hàng:


-Lưu kho theo đơn vị (PP truyền thống):



-Lưu kho theo công năng:


<i>-Lưu kho chuyển tiếp (cross docking):</i>


TS.Lê Phúc Hòa 65


+Cáchoạt động cơ bản của kho hàng:


<b>Receiving ( in dock):</b>


+Schediule carrier
+Unload vehicle
+Inspect for damage
+Compare Percase Order


<b>Put-way:</b>


Indentify product; Indentify
storage location; Move
product; Update record


<b>Storage:</b>


Equipment; Stock location
(popularity, Unit size, cube)


<b>Shipping preparation:</b>


Packaging; Labeling; Staging



<b>Order picking:</b>


Information; Walk & Pick;
Batch Picking


<b>Shipping: Schedule carrier; Load vehicle; </b>


B/L; Record update


<i><b>Output</b></i>
<i><b>Intput</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5.5-Nguyên tắc bố trí mặt bằng kho hàng:</b>
+Dịch chuyển hàng hóa theo đường thẳng
+Sử dụng thiết bị xếp dỡ hiệu quả


+Có KH bố trí hàng trong kho hiệu quả (chất hàng,
lấy hàng dễ dàng và an tồn)


+Diện tích lối đi tối thiểu (tối đa diện tích hữu ích)
+Chiều cao đống hàng tối đa


<i><b>Một kiểu bố trí mặt bằng kho hàng cơ bản:</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 67


<i>Receiving</i> <i>Basic strorage area</i> <i>Order selection</i>
<i>And </i>
<i>preparation</i>



<i>Shipping</i>


TS.Lê Phúc Hòa 68


<i><b>Chương 6</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI</b>
<b>6.1-Vai trò của vận tải trong logistics</b>


+VT kết nối các nút trong mạng lưới logistics


+Hiểu biết về HTVT hoạt động logistics có hiệu
quả.


+Vận tải tạo thêm giá trị: Time & Palce
+Chi phí vận tải : 1/22/3 TLC
<b>6.2-Các yếu tố lựa chọn người vận tải</b>


+Chi phí vận tải
+Thời gian vận tải
+Độ tin cậy
+Khả năng


+Khả năng cung cấp các dịch vụ vận tải hàng hóa ngồi tuyến
vận tải thơng thường của người vận tải (sắt, biển,sơng,…)
+An tồn hàng hóa trong q trình vận tải.


<b>T</b>
<b>T</b>



<b>Các yếu tố</b> T


T


<b>Các yếu tố</b>


1 Sự ổn định về thời gian VT 6 Sự thường xuyên của d/vụ
2 Cước door- to –door


(CY-CY)


7 Dịch vụ gom và giao hàng
3 Thời gian VT door- to- door


(CY-CY)


8 Tổn thất và hư hỏng hàng
4 Sự ổn định về tài chính 9 Sẵn sàng thương lượng


thay đổi dịch vụ
5 Sự sẵn sàng của trang t/bị 10 Xử lý khiếu nại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TS.Lê Phúc Hòa 70
<b>6.3-Các phương thức vận tải</b>


Đường bộ: Khối lượng nhỏ, cự lý ngắn, tốc độ khá cao,
linh hoạt.


Đường sắt: Khối lượng khá lớn, cự ly vừa và xa, tốc độ


chậm, không linh hoạt.


Đường sông: Khối lượng vừa, tốc độ chậm, giá rẻ, cự ly
ngắn và vừa.


Đường không: khối lượng nhỏ, tốc độ cao, giá cao,…


Đường ống: chở hàng lỏng, khối lượng lớn, không linh
hoạt.


Đường biển: Khối lượng lớn, tốc độ không cao, giá
thấp, cự vừa và xa.


Vận chuyển điện tử: VC năng lượng điện, dữ liệu (văn
bản, hình ảnh, âm nhạc,..)


TS.Lê Phúc Hòa 71


<b>6.4-Vận tải đa phương thức (Intermodal transportation)</b>
+ Khái niệm: có nhiều phương thức vận tải tham gia và
trên cơ sở một hợp đồng vận tải duy nhất.


+Các loại dịch vụ vận tải đa phương thức


Đường bộ


Đường sắt Đường không


Đường ống
Đường thủy



<b>6.5-Những người tham gia DVVT gián tiếp và </b>
<b>đặc biệt</b>


+Người vận chuyển bao gói nhỏ (indirect and
small carriers)


+Người gom hàng (Cosolidator)
+Người giao nhận (Freight forwarder)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>6.6-Kinh tế vận tải và giá dịch vụ vận tải</b>


+Để phát triển CL logistics hiệu quả cần thiết phải phải hiểu
biết các yếu tố và đặc tính của vận tải


+Để đàm phán hợp đồng VT thành cơng địi hỏi phải có sự
hiểu biết đầy đủ về kinh tế vận tải


+Tổng thể về kinh tế vận tải và giá dịch vụ VT bao gồm 3
nhóm yếu tố:


-Các yếu tố tác động đến chí phí VT;
-CL giá của người VT;


-Mức giá và phân loại


TS.Lê Phúc Hòa 73


<i><b>Các</b><b>yếu tố ảnh hưởng đến chi phí VT</b></i>



+Cư ly VT


+Lượng hàng vận tải (load size, or load weight)
+Mật độ của SP (product density)


+Khả năng chất xếp của SP (stowability)
+Trangthiết bị xếp dỡ (handling equipment)
+Tráchnhiệm của người vận tải (liability): bảo
vệ hàng hóa; trách nhiệm BT,…


+Thị trường (market): Cung cầu, hàng hai chiều,
giávật tư, nhiên liệu


TS.Lê Phúc Hịa 74


<i><b>CL giá</b><b>của người vận tải:</b></i>


+Chi phídịch vụ (cost of service)
+Giátrị dịch vụ (Value of service)


+CL giáphối hợp (combination pricing strategy):


<i><b>Mức giá và phân loại (rates and rating):</b></i>


+Mức giá được tính bằng số tiền trên một đơn vị
hàng hóa VT (USD/MT; USD/TEU; USD/Chiếc;
USD/M3…)


+ Phânloại SP vận tải: SP khi vận tải được phân
loại theo đặc tính của SP, theo bao gói SP, hoặc



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>6.7-Các hìnhthức khai thác tàu biển và HĐVC</b>
Hìnhthức khai thác tàu chợ (liner) HĐ theo CTVC
<i><b>Đặc điểm:</b></i>


+Tuyến đường cố định
+VC các lơ hàngnhỏ
+Cólịch trình cố định
+Điều kiện vận chuyển cố định


+Giácước cố định (bao gồm cả cước XD)


Hìnhthức khai thác tàu chuyến (tramp) HĐVCC
<i><b>Đặc điểm:</b></i>


+Khôngcố định tuyến đường
+Khơng cólịch trình sẵn
+Chở khối lượng lớn


+ĐKVC thỏa thuận và cước thỏa thuận


TS.Lê Phúc Hòa 76


<b>6.8-Nội dung của HĐVC theo chuyến</b>


<i><b>6.8.1-Các hình</b><b>thức thuê tàu vận chuyển theo chuyến</b></i>


-Single trip
-Round trip
-Consecutive voyage


-Contract of agreement- COA


<i><b>6.8.2-Nội dung chủ yếu của hợp đồng</b></i>


(1)-Subject
(2)-Cargo
(3)-Ship
(4)-Laycan:


-Laycan: khoảng thời gian tàu đến; VD: 10-15/10
-Prompt: vài ngày sau khi ký


TS.Lê Phúc Hòa 77


-Promptismo:xếp hàng ngay trong ngày kí
-Spot prompt: xếp hàng một vài giờ sau khi kí
5)-Loading/ discharging port


+Qui định cụ thể tên cảng


+Cảng phải an toàn (an ninh, an toàn hàng hải)
(6)-Loading and dischaging charges


+Liner terms both ends/berth terms/gross terms
+FIOST: free in and out, stowage and trimming
+FILO: free in and liner out


+LIFO: liner in and free out
(7)-Freight and payment



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>+Cargo quantity to calculate freight (intaken</i>
<i>quantity,delivered quantity)</i>


+Freight payment
-Freight prepaid
-Collection:


<i>*Freight payable before breaking bulk</i>
<i>*Freight payable concurrent with discharge</i>
<i>*Freight payable on right and true delivery of </i>
<i>cargo</i>


(8)-NOR


+Commencement of laytime
+Condition of NOR


TS.Lê Phúc Hòa 79


(9)-Loading/discharging rate


+Loading/dischrging rate for a hold-day
+Loading/discharging rate for a day
(10)-Laytime


(11)-Arbitration
(12)-Deviation


(13)-Owner’s responsibility
(14)-B/L



(15)-Duties and fees
(16)-Agency and brokerage
(17)-General average
(18)-Despatch and demurrage
(19)-Lien


(20)-Cancelling
(21)-Others ………..


TS.Lê Phúc Hòa 80


<i><b>6.8.3-Các cụm từ viết tắt liên quan đến Laytime:</b></i>
+WWDSHEX (weather working day, sunday and
holiday excepted)


+WPWDSHEX (weather permitting working day,
sunday and holiday excepted)


+WWDSHEX-UU (unless used)
+WWDSHEX-EU (even used)


+WWDSHEX-UU BOT (but only time used to count)
+WWDSHEX-UU BOH (but only half time used to
count)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>6.9-Chứng từ vận tải – Bill of Lading (B/L)</b>


<i>Kháiniệm: </i>



B/L làchứng từ vận tải do người vận chuyển


cấp cho người gửi hàng khi nhận hàng để vận
chuyển.


<i>Chức năng:</i>


+Biên lainhận hàng


+Bằng chứng về sở hữu hàng hóa
+Bằng chứng của hợp đồng vận chuyển


TS.Lê Phúc Hòa 82


TS.Lê Phúc Hịa 83


<i>Cơng dụng</i>


+Thanh tốn tiền hàng
+Cơ sở để tính cước,phí
+Cơ sở để lấy C/O
+Làm thủ tục HQ
+Lập cargo manifest


+Theo dõi thực hiện HĐMB hàng hóa
+Nhận hàng


<i>Phân loại</i>


+Theo sự phê chú trên B/L


-Clean B/L


-Unclean B/L


+Theo thời điểm ký phát B/L


-Received for shipment B/L


-Shipped B/L



+Theo cách chuyển quyền sở hữu hàng


-Straight B/L



-Order B/L


-Bearer B/L



+Theo hình thức khai thác tàu


-Voyage B/L



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TS.Lê Phúc Hòa 85

+Theo người vận chuyển



-Master B/L hay Ocean B/L


-House B/L (B/L của NOVCC)


+Theo giá trị của B/L



-Original B/L


-Copy B/L



+Theo cách thức vận tải


-Direct B/L




-Multimodal B/L


-Through B/L



TS.Lê Phúc Hòa 86


<b>6.10-Vận tải container bằng đường biển</b>


<i><b>6.10.1-</b><b>Cách tổ chức vận chuyển hàng container ĐB</b></i>


+Hình thức khai thác: liner


+Phối hợp giữa: Main Line - Feeder Line


<b>Main Port</b> <b>Main Port</b>


<b>Feeder Port</b> <b>Feeder Port</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 88


<i><b>6.10.3.Chuỗi hoạt động vận tải hàng bằng container</b></i>


<i>¿</i>
<i>Kho </i>
<i>người </i>
<i>bán</i>
<i>vận tải </i>
<i>b ộ</i>
<i>CFS</i>
<i>¿</i>
<i>Xếp </i>


<i>hàng</i>
<i>Lưu bãi </i>
<i>cảng </i>
<i>(CY)</i>


<i>vận tải b iển</i>
<i>Dỡ </i>
<i>hàng</i>
<i>Lưu bãi </i>
<i>cảng </i>
<i>(CY)</i>
<i>CFS</i> <i>Kho </i>
<i>người </i>
<i>mua</i>
<i>vận tải </i>
<i>b ộ</i>
FCL/FCL LCL/LCL


+Người gửi hàng FCL
+Người vận chuyển
+Người nhận hàng FCL


+Người gửi LCL
+Người gom hàng LCL
+Hãng tàu


+Người nhận hàng LCL


TS.Lê Phúc Hòa 89



<i><b>6.10.4-Cách gửi hàng container bằng đường biển</b></i>


<b>Cách gửi/ nhận hàng nguyên container (FCL/FCL)</b>


<i>+Người gửi hàng nguyên container </i>
-Làm thủ tục XK


-Đến người vận chuyển làm booking note
-Mượn vỏ container về để đóng hàng
-Đóng hàng vào container


-Làm thủ tục niêm phong container


-Đưa container có hàng đến CY giao cho người vận chuyển
-Lấy B/L


-Thanh toán cước (nếu cước trả trước)
<i>+Người vận chuyển (hãng tàu container)</i>


-Chấp nhận booking note
-Cấp container rỗng


-Nhận hàng tại CY
-Cấp B/L


-Đưa container từ CY ra cảng và đưa xuống tàu
-Vận chuyển container đến cảng đích
-Đưa container từ tàu vào CY
-Giao hàng cho người nhận hàng
<i>+Người nhận hàng</i>



-Làm thủ tục NK
-Xuất trình B/L


-Thanh tốn cước (nếu cước trả sau)
-Đến CY để nhận hàng


-Đưa hàng về kho của mình
-Tháo hàng từ container


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TS.Lê Phúc Hòa 91


<b>Cách gửi/nhận hàng lẻ (LCL/LCL)</b>


<i>+Người gửi hàng lẻ.</i>


-Vận chuyển hàng đến CFS
-Giao hàng cho người gom hàng
-Trả cước hàng lẻ (nếu cước trả trước)
-Lấy House B/L


-Xuất trình các chứng từ để làm thủ tục HQ (niêm phong)
<i>+Người gom hàng lẻ (Consolidator)</i>


-Nhận hàng và đưa hàng vào CFS
-Cấp House B/L cho người gửi hàng


-Thu gom, phân loại, chất xếp và bảo quản hàng trong CFS
-Đến hãng tàu đăng kí lưu khoang



-Mượn container rỗng đưa về kho CFS để đóng hàng
-Đóng hàng vào container


-Làm thủ tục niêm phong cặp chì


TS.Lê Phúc Hịa 92


-Vận chun container có hàng đến CY giao cho hãng tàu
-Trả cước nguyên container (nếu cước trả trước)
-Lấy Master B/L


-Tại cảng đích trả cước (nếu cước trả sau)
-Tại cảng đích xuất trình Master B/L để nhận hàng
-Đưa container có hàng về CFS


-Dỡ hàng ra đưa vào kho
-Giao hàng cho người nhận hàng lẻ
-Trả vỏ container cho hãng tàu
<i>+Hãng tàu (người vận chuyển thực)</i>


(tương tự cách gửi hàng FCL)
<i>+Người nhận hàng lẻ</i>


-Trả cước hàng lẻ (nếu cước trả sau)
-Xuất trình House B/L


-Nhận hàng tại CFS
-Đưa hàng về kho của mình


<b>Product</b>


<b>Price</b> <b><sub>Promotion</sub></b>
<b>Place/customer</b>
<b>Service level</b>
<b>Inventory cost</b>
<b>Quantity cost</b>
<b>Oder processing</b>
<b>and information </b>
<b>Transportation</b>
<b>cost</b>
<b>Warehousing </b>
<b>cost</b>
M
A
R
K
E
T
I
N
G
L
O
G
I
S
T
I
C
S
<b>Chương 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 <b>Mục tiêu của marketing: </b>


Định vị (phân phối) nguồn tài nguyên cho
marketing mix để tối đa hóa lợi nhuận dài hạn của
DN


 <b>Mục tiêu của logistics: </b>


Tối thiểu hóa tổng chi phí đáp ứng mục tiêu
dịch vụ khách hàng:


Total cost= Transportation cost +
Warehousing cost + Order processing cost +
Information cost + Quantity cost + Inventory
carrying cost.


TS.Lê Phúc Hòa 94




TS.Lê Phúc Hòa 95


<b>7.2-Khái niệm về dịch vụ khách hàng</b>


Dịch vụ khách hàng là phạm trù khá rộng, nó bao gồm
nhiều yếu tố khác nhau từ sản phẩm sẵn có đến dịch vụ
hậu mãi


Dựa trên quan điểm về logistics:



+ Dịch vụ khách hàng là kết quả của tất cả hoạt động
logistics và chuỗi cung ứng


+ “Dịch vụ khách hàng về logistics chính là tốc độ và
<i>mức độ tin cậy với mỗi sản phẩm đã được đặt </i>
hàng”-Heskett


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TS.Lê Phúc Hòa 97


<b>7.3-Các yếu tố dịch vụ khách hàng (3 giai đoạn)</b>


<i><b>7.3.1-Nhóm yếu tố trước giao dịch</b></i>


+Một báo cáo bằng văn bản về chính sách DVKH
+Giới thiệu DVKH cho KH


+Tổ chức bộ máy dịch vụ logistics
+Tính linh hoạt của hệ thống
+Quản lý dịch vụ


<i><b>7.3.2-Nhóm các yếu tố trong giao dịch</b></i>


+Mức độ dự trữ của hàng hóa
+Thơng tin đơn hàng
+Độ chính xác của HTTT


TS.Lê Phúc Hịa 98


+Tính ổn định của thời gian thực hiện đơn hàng


+Xử lý các đơn hàng đặc biệt


+Trung chuyển (điều chuyển hàng)
+Thủ tục thuận tiện (dễ dàng đặt hàng)


+Thay thế sản phẩm (sản phẩm theo đơn hàng khơng có
sẵn)


<i><b>7.3.3-Các yếu tố sau giao dịch </b></i>


+Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, và các dịch vụ khác
+Theo dõi sản phẩm


+Giải quyết khiếu nại, trả lại hàng của KH


+Sản phẩm dùng tạm (khi SP của KH đang s/c, bảo
dưỡng,..)


<b>7.4-Các yếu tố để đo lường và đánh giá DVKH</b>


<b>Cácyếu tố</b> <b>Môtả</b> <b>Đơn vị đo lường</b>


<i>Sự có sẵn</i>
<i>của SP</i>


<i>Đo lường DVKH thơng thường</i>
<i>nhất</i>


<i>Tỷ lệ % có sẵn theo đơn hàng</i>
<i>hoặc số lượng SP, hoặc giá trị</i>


<i>Lead time</i> <i>Thời gian thực hiện đơn hàng</i> <i>Tỷ lệ % đơn hàng được hồn</i>


<i>thành theotừng nhóm lead time </i>
<i>(vd: 95% đơn hàng được giao</i>
<i>trong vịng 10 ngày)</i>
<i>Tính linhhoạt</i>


<i>của HTPP</i>


<i>Khả năng đáp ứng của HTPP </i>
<i>đối với nhu cầu đặc biệt</i>


<i>Tỷ lệ % đáp ứng đúng thời gian</i>
<i>cho các yêucầu đặc biệt</i>
<i>Thông tin </i>


<i>HTPP</i>


<i>Khả năng HTTT của Cty đáp</i>
<i>ứng kịp thời và chính xác nhu</i>
<i>cầu của KH về TT</i>


<i>Tốc độ, sự chính xác và sự chi </i>
<i>tiết của các thông tin cung cấp</i>
<i>Sự cố của</i>


<i>HTPP</i>


<i>Hiệu quả của thủ tục và thời</i>
<i>gian yêuphục hồi HTPP bị sự</i>


<i>cố (lỗi bill, vận tải, hư hỏng, </i>
<i>khiếu nại)</i>


<i>Yêucầu về thời gian khôi phục</i>
<i>vàđáp ứng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TS.Lê Phúc Hòa 100
<b>Chương 8</b>


<b>HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS</b>
<b>8.1-Khái niệm về LIS (logistics information system)</b>


Là một cấu trúc tương tác của con người, trang thiết bị và thủ tục
cùng tạo ra thông tin liên quan có sẵn cho nhà quản trị logistics
lập kế hoạch, thực hiện và kiểm sốt


<b>8.2-Dịng thơng tin logistics</b>


<b>Suppliers</b> <b>Manufactuters</b> <b>Wholesalers/<sub>Distributors</sub></b> <b>Retailers</b> <b>Customers</b>


Dịng sản phẩm Dịng thơng tin


TS.Lê Phúc Hịa 101


<b>8.3-Các u cầu đối với thơng tin</b>


+Thơng tin phải có sẵn cho nhà QT logistics
+Thơng tin phải thích hợp


+Thơng tin phải đảm bảo độ tin cậy


+Thơng tin phải kịp thời, cập nhật


+Thơng tin phải có khả năng chuyển đổi (ngôn
ngữ, cấu trúc,..) để dễ hiểu, dễ sử dụng.


Mơi trường bên ngồi
Dữ liệu đầu vào


<b>QUẢN LÝ DỮ LIỆU</b>
<i><b>1-Lưu trữ dữ liệu</b></i>
+Lưu trữ thông tin theo HT
+Truy lục thông tin
+Bảo quản thông tin
<i><b>2-Sự biến đổi thông tin</b></i>
+Hoạt động xử lý dữ liệu cơ bản
+Xử lý thông tin bằng cách dùng
thuật tốn và thống kê


Thơng tin đầu ra
Nhà QT logistics
(người ra QĐ)
Các


quyết
định


<b>MƠ HÌNH</b>
<b>TỔNG</b>
<b>QT </b>
<b>VỀ HỆ </b>


<b>THỐNG</b>
<b>THƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TS.Lê Phúc Hòa 103
<b>8.4.-Đường đi của đơn hàng</b>


Customer
delivery
Ship customer
order
Order
transmittal
Inventory
available
Enter
Customer
order
Customer
order
Credit
check
Production
schedule
Back
order
Inventory
files
Production
Warehouse
withdrawal


Process
order
Shipping
documentation
Invoice
Transportation
scheduling


<i>Resouce: Fundermentals of logistics management (tr81,McGrow-Hall)</i>
Direct information


Indirect information


TS.Lê Phúc Hòa 104


<b>Chương 9</b>


<b>PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LOGISTICS</b>
<b>9.1-Phân tích hệ thống logistics</b>


<i><b>9.1.1-KN</b></i>


Quan sát một cách có KH và trật tự một hoặc nhiều chức
năng hoạt động trong HT logistics hoặc chuỗi cung ứng


<i><b>9.1.2-Tác dụng</b></i>


+Xem xét HT hiện tại hoặc HT dự kiến
+Điều chỉnh hoặc thiết kế lại toàn bộ HT



<i><b>9.1.3-Nội dung cần phải được làm sáng tỏ khi phân tích HT</b></i>


+Tại sao chúng ta phải thực hiện từng nhiệm vụ?
+Giá trị nào được tạo ra?


+Tại sao các nhiệm vụ phải được thực hiện theo trình tự?
+Chúng ta có thể thay đổi các hoạt động để tăng hiệu quả?
+Những hạn chế của HT.


+Tại sao nhiệm vụ được thực hiện bởi nhóm hoặc cá nhân
chuyên biệt?


+Những người khác có thể thực hiện nhiệm vụ này được
khơng?


+Có cách nào tốt hơn cho HT hoạt động?


<b>9.2-Thiết kế HT logistics</b>


Thành lập đội nghiên cứu
Thiết lập mục tiêu
và xác định các hạn chế


Thu thập các dữ liệu


Phân tích các dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TS.Lê Phúc Hòa 106
<i>B1-Thiết lập mục tiêu và xác định những hạn chế</i>



+Xác định mục tiêu của HT


+Mục tiêu của HT: CP; DT; LN; DVKH; ….
+Mục tiêu của HT : ngắn hạn hay dài hạn


<i>B2-Tổ chức đội nghiên cứu</i>


+Thành lập nhóm nghiên cứu để phân tích HT (2 đội)
+Một nhóm phân tích hoạt động (các giám đốc chức năng).
+Một nhóm là ủy ban giám sát cơng tác quản lý (các ch/gia:
SX, luật, tài chính, marketing,…).


TS.Lê Phúc Hòa 107


<i>B3-Thu thập dữ liệu</i>


+Dữ liệu phải rõ ràng, chính xác


+Để có dữ liệu phải thơng qua kiểm toán SP, th/bị, nhà
xưởng, người bán lẻ, khách hàng, kênh phân phối, đối thủ,
độ nhạy của mơi trường.


<i>B4-Phân tích các dữ liệu</i>


+Sử dụng các kỹ thuật đơn giản và phức tạp để phân tích
+Hai phương pháp thường được sử dụng: PERT,
Flowchart và Simulation


<i>B5-Thiết kế HT</i>



Sử dụng PP lưu đồ (flow chart) và PP sơ đồ mạng để mô
tả HT


<b>Chương 10</b>


<b>CẤU TRÚC TỔ CHỨC LOGISTICS</b>
<b>10.1-Cấu trúc tổ chức logistics tập quyền</b>


General Management
Staff and counsel


Finance Division A Logistics Division B


Analysiss


Accounting


Sales and
Marketing
Operation


Engineering


Order entry
and processing


Inventory
management
Transportation



Procument


Warehousing
And materials


Sales and
marketing
Operation


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TS.Lê Phúc Hòa 109


<b>10.2-Cấu trúc tổ chức logistics phân quyền</b>


General Management
Staff and counsel


Finance Division A


Logistics
Division B


Analysiss


Accounting


Sales and


Marketing Operation


Order entry


and processing


Inventory
management


Transportation


Procument


Warehousing
And materials


Purchasing
Research and


engineering


TS.Lê Phúc Hòa 110


<b>10.3-Các nhà cung cấp dịch vụ logistics (theo cấp </b>
<b>độ)</b>


<b>1PL 2PL 3PL 4PL 5PL</b>


<i><b>1PL (FPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 1</b></i>


<i><b>2PL(SPL): Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 2</b></i>
<i><b>3PL(TPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 3</b></i>


<i><b>4PL (FPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 4</b></i>



<i><b>5PL (FiPL): Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 5</b></i>


<b>Chương 11</b>


<b>ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ L&SCS</b>
<b>11.1-Các yêucầu đối với tiêu chí đánh giá L&SCS </b>


(1)-Phù hợp với CL phối hợp tổng thể


(2)-Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng
(3)-Ưu tiên cho tiêu chí phù hợp với t/chức và SC của bạn
(4)-Tập trung vào quá trình hơn là tập trung vào chức năng
(5)-Sử dụng cách tiếp cận cân bằng trong lựa chọn và phát
triển các tiêu chí đo lường


(6)-Đo lường chi phí chính xác là một khía cạnh quan trọng để
cải thiện việc đánh giá


(7)-Sử dụng công nghệ, kỹ thuật để nâng cao đo lường hiệu
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>11.2.Các tiêu chíđánh giá kết quả thực hiện</b>
<b>logistics của của các quốc gia</b>
 LPI của WB nhằm giúp các quốc gia trên TG


phát hiện ra những thách thức và cơ hội trong
quá trình thực hiện hoạt động logistics
 Khảo sát định kì 2 năm một



 Thơng tin khảo sát từ các công ty cung cấp DV,
các công ty sử dụng DV logistics, chuyên gia
hoạt định CS, các nhà chuyên môn.


<b>11.3.Nội dung liên quan đến LPI của WB</b>


<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>Vấn đề chủ yếu</b>


<b>1</b> Nguồn dữ liệu Thu thập qua khảo sát trên mạng internet
<b>2</b> Phương pháp


khảo sát Bảng câu hỏi
<b>3</b> Tần suất thực


hiện


Hainăm 1 lần, bắt đầu từ 2007, sau đó là 2010,
2012, 2014,2016


<b>4</b> Phương pháp


đánh giá Định lượng, định tính và đánh giá đa chiều
<b>5</b> Thang đo Từ 1 – 5 (1: kém nhất, 5: tốt nhất)
<b>6</b> LPI Trị số trung bình của các chỉ số thành phần
<b>7</b> Đối tượng khảo


sát


Công ty sử dụng dịch vụ logistics, chun gia hoạch
định chính sách, các cơng ty logistics và các nhà


chuyên môn


<b>8</b>


6 vấn đề được
đánh giá trong
LPI


1. Hiệu quả của quá trình thông quan
2. Chất lượng thương mại và cơ sở hạ tầng
3. Vận tải quốc tế


4. Năng lực và chất lượng dịch vụ logistics
5. Khả năng theo dõi và tìm kiếm lơ hàng
6. Thời gian giao nhận hàng hóa


<b>12.4.LPI của Việt Nam qua các năm</b>
<b>TT</b> <b>Indicators</b>


<b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b> <b>2016</b>


<b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b>
<b>1</b> LPI(logistics


performance
indicators)


53 2.96 53 3.00 48 3.15 2.98 64
<b>2</b> Customs 53 2.68 63 2.65 61 2.81 2.75 64
<b>3</b> Infrastructure 66 2.56 72 2.68 44 3.11 2.70 70


<b>4</b> International


shipments


58 3.04 39 3.14 42 3.22 3.12 50
<b>5</b> Logistics quality and


competence


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>11.5.LPI VN vàmột số nước ASIAN-2016</b>
<b>TT</b> <b>Indicators</b>


<b>SGP</b> <b>THA</b> <b>MYS</b> <b>VN</b>


<b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b> <b>Rank</b> <b>Score</b>
<b>1</b> LPI(logistics


performance
indicators)


5
4.14


45
3.26


32


3.43 64 2.98



<b>2</b> Customs 1 4.18


46 3.11 40 3.17 64 2.79
<b>3</b> Infrastructure 6 4.20


46 3.12 33 3.45 70 2.70
<b>4</b> International


shipments


5 3.96


38 3.37 32 3.48 50 3.12
<b>5</b> Logistics quality and


competence


5 4.09


49 3.14 35 3.94 62 2.88
<b>6</b> Tracking & tracing


10 14.05 50 3.20 36 3.46 75 2.84
<b>7</b> Timeliness


6 4.40 52 3.56 47 3.65 56 3.50


<b>11.6.Phân loại tiêu chí đo lường quá trình L&SCS</b>
<i><b>(1)Thời gian (Time):</b></i>



+Giao/ nhận đúng thời gian (On time delivery/Receipt)
+Thời gian chu kì đơn hàng (Order cycle time-OCT)
+Sự thay đổi chu kì đơn hàng (OCT Variability)
+Thời gian đáp ứng (Response time)


+Thời gian chu kì dự báo/lập KH (Forecasting/planning CT)


<i><b>(2)Chất lượng (Quanlity):</b></i>


+Tổng thể sự thỏa mãn khách hàng(Overal Customer
Satisfaction)


+Sự chính xác trong xử lý (Processing accuracy)
+Hồn thànhđơn hàng trọn vẹn(Perfect Order Fulfiment)


-Giao hàngđúng thời gian (On time delivery)


-Đơn hàng hồn thành (Complete Order)


-Lựa chon SP chính xác (Accurate Product seclection)
-Hư hỏng hàng (Damage)


-Hóađơn chính xác (Accurate invoice)
+Sự chính xác của dự báo (Forecast accuracy)
+Sự chính xác của lập KH (Planning accuracy)
+Sự bám sát với lich trình (Schedule adherence)


<i><b>(3)Chi phí (Cost):</b></i>


+Vịng quay của tồn kho hàng thành phẩm (Finished goods


inventory turns)


+Những ngày có doanh số bán hàng lớn nhất (days sales
outstanding)


+Chi phí phucvụ (Cost to serve)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+Tổng chi phí giao hàng (total delivered cost):
-Chi phí hàng hóa (cost of goods)
-Chi phí VT (transport cost)


-Chi phí dịch chuyển hàng trong kho (inventory
carrying cost)


-Chi phí xếp dỡ nguyên vật liệu (material handling
cost)


+Các loại chi phí khác (all other costs):
-Hệ thống thơng tin (information systems)
-Điều hành (administrative)


+Chi phí vượt quá khả năng (cost of excess capacity)
+Chi phi thiếu năng lực (cost of capacity shortfall)


<b>Các tiêu chí khác/ tiêu chíhỗ trợ (other/supporting)</b>


+Cáctrường hợp ngoại lệ đối với chuẩn mực (approval
exceptions to standard)


-Số lượng của đơn hàng nhỏ nhất (minimum order


quantity)


-Thời gian thay đổi đơn hàng (change order timing)
+Tínhsẵn sàng của thông tin (availability of information)


<b>Chương 12</b>
<b>CHUỖI CUNG ỨNG-SC</b>
<b>12.1-Định nghĩa về SC</b>


<i>“SC bao</i>gồm tất cả các giai đoạn liên quan trực tiếp
hoặc gián tiếp đến việc thỏa mãn yêu cầu của KH. SC
khôngchỉ bao gồm nhà SX và người PP mà còn người
VC, nhàxưởng, người bàn lẻ và bản thân KH”


<i>Nguồn: Chopra, Sunil, Peter Meindl (2003), Chuỗi cung ứng, Nxb Prentice-Hall</i>


<i>“SC là</i>mạng lưới các nhà xưởng và những lựa chon
phânphối nhằm thực hiện chức năng thu mua nguyên
vật liệu, biến đổi những vật liệu này thành bán TP và TP,
PP những TP này đến KH”


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>“SC làsự liên kết giữa các công ty chịu trách nhiệm</i>
<i>mangsản phẩm hoặc dịch vụ ra thị trường”</i>
<i>Nguồn : Lambert,Douglas M, James R. Stock, Lisa M.Ellram,(1998), Những</i>
<i>nguyêntắc cơ bản của của QT logistics,Nxb McGraw-Hill.</i>


<i>“SC làmạng lưới các tổ chức có quan hệ với nhau</i>
<i>thông qua cácmối liên kết ngược và xuôi trong các</i>
<i>hoạt động và các quá trình khác nhau tạo ra giá trị</i>
<i>trongviệc hình thành sản phẩm và dịch vụ cho đến</i>


<i>tayngười tiêu dùng cuối cùng</i>”


<i>Nguồn: Martin Chrisropher,(2005),Logistics and Supply Chain Managemnet, </i>
<i>Prentice Hall</i>


121


<b>12.2</b>-<b>Các thànhphần chính sc</b>


122


<i><b>5.THƠNG </b></i>
<i><b>TIN</b></i>
<i>Cơ sở để</i>
<i>đưa ra QĐ</i>
<i><b>1.SẢN XUẤT</b></i>


<i>Cái gì, như thế nào</i>
<i>và khi nào</i>


<i><b>4,VẬN TẢI</b></i>
<i>VCSP như thế nào</i>


<i>và khi nào</i>


<i><b>2.LƯU KHO</b></i>
<i>SX vàlưu kho bao</i>


<i>nhiêu</i>



<i><b>3.ĐỊA ĐIỂM</b></i>
<i>Nơi nào tốt nhất để</i>
<i>thực hiện hoạt động</i>


<i>gì</i>


<b>12.3-Cấu trúc chuỗi cung ứng</b>


<i><b>Mơ hình SC kết hợp chiều dọc (cũ</b></i>)


<i>TT đại</i>
<i>trà, </i>
<i>biến</i>
<i>đổi</i>
<i>chậm</i>
<i><b>Ngun</b></i>


<i><b>vật liệu</b></i>
<i><b>thơ</b></i>


<i><b>Vận</b></i>


<i><b>tải</b></i> <i><b>SX</b></i> <i><b>PP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Mơ hình SC mới</b></i>
124
<i><b>Nhà</b></i>
<i><b>CC </b></i>
<i><b>Cty</b></i>
<i><b>VT</b></i>


<i><b>Nhà</b></i>
<i><b>Máy</b></i>
<i><b>Nhà</b></i>
<i><b>PP </b></i>
<i><b>độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>
<i><b>Nhà</b></i>
<i><b>bán</b></i>
<i><b>lẻ</b></i>
<i><b>độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>


<i><b>TT có</b><b>tốc</b></i>
<i><b>độ tăng</b></i>
<i><b>trưởng</b></i>
<i><b>nhanh</b></i>


<b>Chuỗi cung ứng đơn giản</b>


<b>Chuỗi cung ứng mở rộng</b>


125


<i><b>Nhà cung</b><b>cấp</b></i> <i><b>Công ty</b></i> <i><b>Khách hàng</b></i>


<i><b>Nhà cung</b></i>


<i><b>cấp</b></i> <i><b>Công ty</b></i>


<i><b>Nhà cung</b></i>


<i><b>cấp</b></i>
<i><b>Khách</b></i>
<i><b>hàng</b></i>
<i><b>Khách</b></i>
<i><b>hàng</b></i>
<i><b>Nhà cung</b></i>
<i><b>cấp DV</b></i>
<i><b>Các DV:</b></i>
<i>-Logistics</i>
<i>-Tài chính</i>
<i>-N/C TT</i>
<i>-TK SP</i>
<i>-CNTT</i>


<b>VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG MỞ RỘNG</b>


<i><b>Nhà CC </b></i>
<i><b>vật liệu</b></i>


<i><b>thô</b></i>


<i><b>Nhà SX</b></i> <i><b>Nhà PP</b></i> <i><b>Đại lý</b></i>
<i><b>bán</b><b>lẻ</b></i>
<i><b>KH bán</b></i>
<i><b>lẻ</b></i>
<i><b>Nhà TK </b></i>
<i><b>SP</b></i>
<i><b>Cty N/C </b></i>
<i><b>TT</b></i>
<i><b>Tổ chức</b></i>


<i><b>CC DV </b></i>
<i><b>logistics</b></i>
<i><b>Tổ chức</b></i>
<i><b>CC DV Tài</b></i>


<i><b>chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Phần II</b>


<b>LOGISTICS </b>


<b>TRONG VTB&VTHK</b>



TS.Lê Phúc Hòa 127


<b>Chương 13</b>
<b>MARITIME LOGISTICS</b>


TS.Lê Phúc Hòa 128


MARITIME
LOGISTICS


SHIPPING
LOGISTICS


PORT
LOGISTICS


<b>13.1.Shipping logistics</b>


<b>13.1.1-Các hìnhthức khai thác tàu</b>



<i><b>Hình</b><b>thức khai thác tàu chuyến (tramp)</b></i>


+Tàu theo hàng
+Hàng cókhối lượng lớn
+Khơng cólịch trình sẵn


+Điều kiện vận chuyển và giá cước thỏa thuận


<i><b>Hình</b><b>thức khai thác tàu chợ (liner)</b></i>


+Hàng theo tàu
+Các lô hàngnhỏ, lẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 130


<b>13.1.2-Mối liên hệ tam giác trong khai thác tàu liner </b>


<i>Port operation/</i>
<i>Handling process</i>


<i>Shipper or Consignee</i>


<i>/cargo</i> <i>Carrier/vessel</i>


<i>No direct contract</i>


<i>Service contract</i>


<i>Handling agreement</i>



06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 131


<b>13.1.3-Mối liên hệ tam giác trong khai tàu tramp</b>


<i>Port operation/</i>
<i>Handling process</i>


<i>Shipper or consignee</i>


<i>/cargo</i> <i>Carrier/vessel</i>


<i>No direct contract</i>


<i>Service contract</i>
<i>Handling agreement</i>


<b>13.1.4-Cách thức tổ chức phối hợp chạy tàu</b>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i> <i>F</i>


<i>E</i>
<i>D</i>


<i><b>CẢNG</b></i> <i><b>CẢNG</b></i>



<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>


<i>E</i>


<i>F</i>


<i><b>G</b></i>
<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

06/05/17 TS.Lê Phúc Hịa - ĐHGTVT Tp.HCM 133


<b>13.1.5-Một số mơ hình hoạt động trong vận tải Liner</b>


Dịch vụ 2 thị trường (end to end services)


Dịch vụ hình quả lắc (pendulum services)


06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 134


Dịch vụ hình tam giác (triangular services)


Dịch vụ kép (double-dipping services)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Pundulum service</b>



TS.Lê Phúc Hòa 136


<b>Linking two or more liner services Hub/feeder </b>
<b>(hub-and-spoke) network</b>


TS.Lê Phúc Hòa 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Relay port</b>


TS.Lê Phúc Hòa 139


06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 140
<b>Một loop dịch vụ vận chuyển trên tuyến</b>


<b>Pacific-Atlantic của NYK</b>


 KAOSIUNG(KHH)(WED/THU) KOBE(KOB)(SAT/SUN)


 HONGKONG(HKG)(FRI/SAT) YOKOHAMA(YOK)(FRI/FRI)


 KOBE(KOB)(TUE/TUE) OAKLAND(OAK)(SUN/SUN)
NAGOYA(NAG)(WED/THU) LOS ANGELES(LAX)(FRI/SAT)


 YOKOHAMA(YOK)(THU/FRI SAVANNAH(SAV)(MON/TUE)


 SEATTLE(SEA)(SAT/SUN) NEW YORK(NYC)(THU/SAT)


 OAKLAND(OAK)(MON/TUE) HALIFAX(YHZ)(TUE/WED)



 LOS ANGELES(LAX)(WED/WED) THAMES PORT(TPT)(TUE/WED)


 NORFOLK(OFK)(MON/MON) ROTTERDAM(RTM)(MON/TUE)


 NEW YORK(NYC)(TUE/WED) BREMERHAVEN(BRE)(SAT/SUN)


 HALIFAX(YHZ)(FRI/FRI) ANTWERP(ANR)(FRI/FRI)
<i><b>ROUND:</b></i>


<i><b>91 NGAØY</b></i>


<b>13.2.Port logistics</b>


<i><b>13.2.1-Các giai đoạn phát triển khai thác cảng</b></i>


<b>Giaiđoạn</b> <b>Thời gian</b> <b>Chức năng</b>


Giai đoạn 1


Trước năm
1950


Trung tâm chuyển tải,giao
hàng, lưu kho ngắn hạn


Giai đoạn 2 <sub>1950-1980</sub>


Trung tâm dịch vụ,chức
năng giá trị gia tăng,khu vực
hàng hóa



Giai đoạn 3


Sau năm
1980


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>13.2.2-Khái niệm và đối tượng Port logistics</b></i>


<i><b>Khái</b><b>niệm: </b></i>


<i><b>Port logistics là</b></i>hoạt động lập KH và tổ chức thực hiện
chuỗi các hoạt động phục vụ cho tàu (PT) và hàng hóa từ
khiđến cảng cho đến khí rời khỏi cảng một cách hiệu quả.


<i><b>Đối tượng logistics cảng:</b></i>


+Tàuđến cảng (PTVT)
+Hàng hóa qua cảng


-Hàngtổng hợp (general cargo)
-Hàng container


TS.Lê Phúc Hòa 142


<i><b>13.2.3-Logistics for vessel đến cảng và rời cảng</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 143


<i><b>Tàu đến</b></i>



<i><b>Tàu đi</b></i>


Tàu đến, đậu
chờ tại PS


Làm thủ tục
cho tàu vào


Dẫn tàu
vào cảng


Hỗ trợ tàu
cập cầu
Dỡ hàng


khỏi tàu
Xếp hàng


xuống tàu
Làm thủ tục


tàu rời cảng


Hỗ trợ tàu
rời cảng


Đưa tàu ra
điểm PS


<i><b>13.2.4-Port logistics for Import General Cargo</b></i>



Hàng nằm chờ
trên tàu tại PS


Làm thủ tục
nhập của tàu


Đưa hàng theo tàu
từ PS đến cảng


Dỡ hàng ra khỏi tàu
đưa lên PT khác (GN)
Vận chuyển hàng


đến kho, bãi cảng
Nhận và đưa hàng


vào kho, bãi cảng


Bảo quản, quản lý
hàng trong kho bãi


Làm thủ tục giao
hàng cho CH


KS hàng tại
cổng cảng
<i><b>Hàng vào </b></i>
<i><b>kho cảng</b></i>
<i><b>Hàng </b></i>


<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>
<i><b>Hàng </b></i>
<i><b>rời </b></i>
<i><b>cảng</b></i>
<i><b>Hàng đến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>13.2.5-Port logistics for export general cargo</b></i>


TS.Lê Phúc Hòa 145


<i><b>Hàng </b></i>
<i><b>qua </b></i>


<i><b>kho</b></i> Hàng vận chuyển <sub>đến kho, bãi cảng</sub>


Dỡ hàng, nhận
hàng và đưa hàng
vào kho (GN)


Bảo quản và
quản lý hàng
trong kho


Bốc hàng
lên ô tô, xe
kéo,… (GN)
Vận chuyển


hàng ra cầu tàu



Bốc hàng xuống
tàu (GN)


Tàu vận chuyển
hàng ra PS


<i><b>Hàng rời cảng</b></i>


<i><b>Hàng chuyển thẳng</b></i>


<i><b>Hàng đến</b></i>


<b>13.2.6-Port logistics for import container</b>


TS.Lê Phúc Hòa 146


<i><b>FCL</b></i>


<i><b>LCL</b></i>


Kiểm soát cont.
tại cổng cảng


Hàng nằm chờ


trên tàu tại PS Làm thủ tục nhập của tàu


Hàng theo tàu từ
PS đến cảng



Dỡ cont. ra, đưa
PT khác (GN)
VC cont. đến


bãi CY cảng
Nhận và chất


xếp cont. tại
bãi CY
BQ, QL


cont. tại CY


Bốc cont. lên
PT khác (GN)


<i><b>Hàng rời </b></i>
<i><b>cảng</b></i>


Vận chuyển
cont. đến CFS


Rút hàng và
đưa vào kho
Bảo quản,


quản lý hàng
Giao hàng và



đưa hàng lên
PT (GN)


<i><b>Hàng đến</b></i>


<i><b>13.2.7-Port logistics for export container</b></i>


<i><b>Hàng đến</b></i>


<i><b>Hàng đi</b></i>


<i><b>FCL</b></i>


<i><b>LCL</b></i>
KS hàng. tại
cổng cảng


đưa hàng
vào CY
xuất (GN)


BQ, QL cont.
tại CY xuất


Bốc cont.
đưa lên
PT
VC cont. ra
cầu cảng
Bốc cont. đưa



xuống tàu (GN)
Đưa hàng
đến CFS
Nhận hàng,
đưa vào
CFS
Đóng
hàng vào
Cont.
BQ, KS
hàng trong
kho CFS


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TS.Lê Phúc Hòa 148


<b>13.3.Logistics container</b>


<i><b>13.3.1-Dòng dịch chuyển container</b></i>


+ Đặc điểm của dòng dịch chuyển container:


-Container đồng hành cùng với dịng hàng hóa dịch chuyển
-Trên mạng vận chuyển container chỉ có hai trạng thái: có hàng


và không hàng.


-Tại đầu mối điểm cảng, container thường dịch chuyển và thay
đổi qua nhiề trạng thái khác nhau.



-Container đưa vào khai thác sẽ tạo ra một dòng tái sử dụng


TS.Lê Phúc Hịa 149


+Hìnhthức tổ chức chạy tàu vận chuyển container
đường biển


<i>Feeder port Main port Main port Feeder port</i>


+Mạng lưới vận chuyển container đường biển


<i>Nguồn NYK</i>


<b>NGO</b> <b>YOK</b> <b>TYO</b> <b>HCM</b>


<b>LCB</b> <b>BKK</b>


<b>OSA</b> <b>KOB</b>


+Sơ đồ quá trình dịch chuyển container qua các trạng thái tại
đầu mối điểm cảng


Container có
hàng nhập về


Container rỗng
nhập về


Container rỗng
xuất đã xếp



xuống tàu


Cont. đầy hàng
xuất đã xếp


Cont.có hàng
về kho chủ


hàng


Cont. được rút
hàng tại bãi


Cont.đầy hàng


xuất đã làm thủ Cont. đầy hàng
hạ bãi chờ xuất
Cont.rỗng


được trả
về bãi rỗng


Cont. rỗng khách
hàng mượn về
để đóng hàng


xuất


Cont. rỗng cấp


cho khách hàng
đóng hàng tại


bãi


Cont. chờ sửa
chữa hoặc đang


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TS.Lê Phúc Hòa 151
<i><b>13.3.2-Logistics container và nhiệm vụ của nó</b></i>


+ Định nghĩa về logistics container


<i>“Logistics container là quá trình lập kế hoạch và thực hiện việc quản lý, kiểm </i>
<i>soát, điều phối, cung ứng container để phục vụ việc vận chuyển hàng hóa một </i>
<i>cách có hiệu quả”</i>


+ Nhiệm vụ cơ bản của logistics container
-Quản lý container


-Điều phối và cung ứng container


+ Các hoạt động tương đồng của hai chức năng: Khai thác và Logistics
container


<i><b>Khai thác Logistics container</b></i>
1.Lên KH chạy tàu 1.Lập KH cung ứng container
2.Lên KH xếp container lên tàu 2.Cung ứng container theo yêu cầu
3.Lên KH dỡ container từ tàu 3.Tiếp nhận container vào bãi
4.Lên KH trả hàng 4.Giao container hàng nhập cho CH


5.Lên KH đóng hàng 5.Cung cấp container rỗng cho CH


TS.Lê Phúc Hịa 152


<i><b>13.3.3-Mơ hình tổng quan về cấu trúc tổ chức logistics </b></i>
<i><b>container tại công ty vận tải container đường biển</b></i>


. . . .


. . . .


. . . .


. . . .


<b>EQC TRUNG TÂM </b>


<b>EQC khu vực A</b> <b>EQC khu vực B</b> <b>EQC khu vực Z</b>


<b>EQC tại </b>


<b>Quốc gia AA</b> <b>EQC tại </b>
<b>Quốc gia AB</b>


<b>EQC tại </b>
<b>Quốc gia AZ</b>


<b>EQC khu vực </b>


<b>cảng AAA</b> <b>EQC khu vực <sub>cảng AAB</sub></b>



<b>EQC khu vực</b>
<b>cảng AAZ</b>


<b>Depot</b>


<b>AAAA</b> <b>Depot<sub>AAAB</sub></b>


<b>Depot</b>
<b>AAAZ</b>


<b>Thiết lập mục tiêu</b>


<b>Dự báo nhu cầu về</b>
<b>về container để đóng </b>


<b>hàng xuất</b>


<b>Xác định số container</b>
<b>có thể cung ứng</b>


<b>Cân đối giữa nhu cầu</b>
<b>và khả năng cung ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TS.Lê Phúc Hòa 154
<b>Bước 1: Thiết lập mục tiêu logistics container</b>


+ Quản lý, kiểm sốt container đầy đủ, chính xác và kịp thời
+ Cung cấp đầy đủ và kịp thời container cho khách hàng đóng hàng
+ Giảm chi phí khai thác container (xếp dỡ, lưu kho,bảo quản, vận


chuyển rỗng, quản lý, sửa chữa, cung ứng)


<b>Bước 2: Dự báo nhu cầu container</b>
+ Thời gian dự báo ngắn hạn (tuần , tháng)
+ Phương pháp dự báo


-Phương pháp san bằng mũ giản đơn:
F(t+1)= Ft+ α (At– Ft) ; 0 ≤α≤ 1


-Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng biến
động:


FIT(t+1)= F(t+1)+T(t+1) ; T(t+1)= Tt+ß(F(t+1)– Ft) ; 0≤ß≤1


TS.Lê Phúc Hịa 155


<b>Bước 3: Xác định số lượng container có thể cung ứng</b>
+ Mơ hình bài tốn quản lý container


+ Dòng dữ liệu quản lý container


+ Xây dựng phần mềm quản lý container (có các chức năng:
nhập, xuất, truy vấn, hiệu chỉnh, báo cáo)


+ Triển khai sử dụng phần mềm để thống kê, tổng hợp
<b>Bước 4: Cân đối giữa nhu cầu và khả năng cung ứng </b>


<b>container cho việc đóng hàng</b>
+ Thừa container



+ Thiếu container


<b>Bước 5: Thiết lập các phương án điều phối container</b>
+ Nguyên tắc điều phối, cung ứng container: FIFO (First In, First


Out)


+ Trường hợp thiếu container để đóng hàng


-Phương án 1: Chỉ định khách hàng trả container về nơi
đang thiếu container.


-Phương án 2: điều chuyển container giữa các bãi (depot)
-Phương án 3: Thuê container ngay tại nơi thiếu
-Phương án 4: Nhập rỗng về (từ nơi thừa)
+ Trường hợp thừa container:


-Phương án 1: Cho mượn container miễn phí
-Phương án 2: Cho thuê container


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TS.Lê Phúc Hịa 157
<i><b>13.3.5-Bài tốn quản lý container</b></i>


+ Quản lý container theo mã hiệu


Mỗi một container có một mã hiệu. Mã hiệu container
bao gồm 4 chữ cái và 7 chữ số (ví dụ : NYKU 4564918)
+ Các biến điều khiển trong quản lý container


-Biến số depot ( i )



-Biến số loại container ( j )
-Biến số trạng thái của container ( k)


-Biến số thời gian (t)
+ Quản lý container theo các biến


Số container của depot i, loại j, trạng thái k, thời điểm t
là Xijkt


TS.Lê Phúc Hòa 158


+ Các chức năng cơ bản của hệ thống quản lý


và xử lý dữ liệu về container:



-

Chức năng nhập dữ liệu


-

Chức năng xuất dữ liệu


-

Chức năng truy vấn dữ liệu


-

Chức hiệu chỉnh dữ liệu


-

Chức năng tổng hợp



<b>+Dịng dữ liệu quản lý container</b>


<b>MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG</b>


<b>DỮ LIỆU NHẬP VÀO</b>


<b>QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU</b>


<b>QUẢN TRỊ LOGISTICS CONTAINER</b>


<b>KẾT XUẤT DỮ LIỆU</b>
<b>CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Chương 14</b>


<b>LOGISTICS HÀNG KHƠNG (CTY FEDEX)</b>
<b>14.1.Giới thiệu cơng ty fedex</b>


 Têngọi: FedEx Corporation


 Mãchứng khốn: FDX (Thị trường chứng khốn NYSE)
 Trụ sở:


-Tồncầu: Memphis, Tennessee,Mỹ


-Châu á: Hong Kong, Quảng châu (TQ), Osaka (NB)
-Canada: Toronto, Ontario


-Châu Âu: Brussels(Bỉ), Cologne (Đức)
-ChâuMĩ Latin : Miami, Florida,Mỹ


Chủ tịch HĐQT,TGĐ kiêm CEO:Federick W.Smith
 Được thành lập: Thành lập 1971


TS.Lê Phúc Hòa 160


 Khuvực kinh doanh: hơn 220 quốc gia và khu vực trên
toàncầu


 Nhân viên: hơn 160.000 nhân viên trên toàn cầu


 Khối lượng hàng hóa: hơn 3.9 triệu lơ hàng và hơn 5000


tấn hàng hóa mỗi ngày


 Hoạt động hàng khơng: hơn 375 sân bay trên thế giới
 Máy bay:649 chiếc(tính đến tháng 3/2014) bao gồm:


Airbus A300-600s; Airbus A310-200/300s; ATR-72s;
ATR-42s; Boeing 757-200s; Boeing MD10-10s; Boeing
MD10-30s;Boeing MD11s; Boeing 777Fs;Boeing 767Fs;l
Cessna 208Bs)


 -Phương tiện giao hàng: Khoảng 47.500 phương tiện cơ
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>14.2.2.Dịch vụ logistics hàng nội địa (chặng chính)</b>


<i>:Đọan VT do KH thực hiện</i>
<i>: Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện</i>


<i><b>14.2.3.DV logistics hàng</b><b>đi nước ngoài</b></i>


<i>: Đọan VT do KH thực hiện</i>


<i>: Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>14.3.2.Các hìnhthức của hình thức khai thác hub and spoke</b>


<b>14.4.Mạng lưới đường bay fedex phục vụ (máy bay riêng của</b>
<b>fedex và thuê ngoài)- 375 sân bay trên TG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×