Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG
<b>Số tiết: 2 </b>
<b>1. Mục tiêu </b>
<i>1.1. Về kiến thức </i>
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu hàm số động biến, nghịch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng
của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
<i>1.2. Về kó năng </i>
- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho
trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
<b>2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Đèn chiếu. </b>
<b>3. Tiến trình bài học và các hoạt động </b>
<b>TIEÁT 1 </b>
<b>Hoạt động 1: Hàm số . tập xác định của hàm số </b>
<b>Hoạt động 2: Cách cho hàm số bằng bảng </b>
Từ ví dụ 2 hãy chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại x = 2001 ; 2004 ; 1999.
<b>Hoạt động 3: Cách cho hàm số bằng biểu đồ </b>
HÑ của GV HĐ của HS Nội dung
<b>Ví dụ 1: cho y = x- 1. Tìm y </b>
khi x = 1, x = -1, x = 2.
Với mỗi giá trị x ta tìm được
bao nhiêu giá trị y
<b>Ví dụ 2 (VD1. SGK) </b>
Hãy nêu một ví dụ thực tế
về hàm số
- cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 &
9 hs hính thành khái
niệm hàm số.
- Học sinh cho
- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
Giả sử có hai đại lượng biến
thiên x và y trong đó x nhận
<b>Hoạt động 4 : Hàm số cho bằng cơng thức </b>
HĐ của GV HĐ của HS Noäi dung
- Hãy kể tên các hàm số đã
học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax + b,
y =
<i>x</i>
<i>a</i><sub>, y = ax</sub>2<sub> coù phải là </sub>
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có nghĩa.
Vd: Tìm tập xác định của
các hàm soá:
1
−
= <i>x</i>
<i>y</i>
1
1 <sub>+</sub> <sub>+</sub>
−
= <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
−
=
2
2
<b>Chú ý Với hàm số có thể </b>
được xác định bởi hai, ba, …
cơng thức. Chẳng hạn cho
hàm số:
<
≥
+
=
0
0
1
2
2
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Hãy tính giá trị của hàm số
này tại x = -2 và x = 5
- Mỗi nhóm cho một ví
dụ về hàm số đã học
ở cấp 2
- Các nhóm trả lời
- Hồn thiện à đưa ra
câu trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- Từng nhóm nhận nhiệm
vụ
Và giải quết vấn đề
- Đưa ra kết quả
- KL
+ Hàm số cho bởi cơng thức
có dạng: y = f(x)
<i><b>+ Tập xác định của hàm </b></i>
<i><b>số y = f(x) là tập tất cả các </b></i>
<i>số thưcx sao cho biểu thức </i>
<i>f(x) có nghĩa. </i>
<b>Hoạt động 5: Đồ thị của hàm số </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thị của hai
hàm số sau , hãy tính
a) f(-2), f(-1), f(0), f(2),
<b>Hoạt động 6: Sự biiến thiên của hàm số </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
<b>1. Ôn tập </b>
y
0 x
y
f(x2)
f(x1)
0 x1 x2 x
SGK trang 36
y
1
-1
x
VD2: Xét xem trong các đểm
A(0 ; 1), B(1; 0), C(-2 ; -3),
D(-3 ; 19), điểm nào thuộc đồ
thị hàm số y = f(x) = 2x2<sub> + 1 </sub>
y
2
1
-1 0 1 x
kết quả
- Tổng hợp kết quả
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm lần lượt đưa
ra kết quả
- Hoàn thiện , đưa ra kết
quả đúng.
y
f(x2)
f(x1)
x1 x2 0
x
Trên khoảng (0 ; + ∞) đồ thị
Trên khoảng (- ∞ : 0) đồ thị đi
lên hay xuống từ trái sang
phải
<b>2. Bảng biến thiên </b>
+ Dựa vào tính đồng biến
nghịch biến của hàm số lập
bảng biến thiên.
<b>+ Lưu ý hàm số đồng </b>
biến ta mô tả bằng mũi tên
đi lên, còn hàm số nghịch
biến ta mơ tả bằng mũi
tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên
của hàm số y = - x2<sub> </sub>
- Các nhóm trả lời
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành khái niệm.
- Các nhóm cho kết quả
của công việc.
- Hồn chỉnh kết quả
Xét tính đồng biến , nghịch biến của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra:
a) y = -3x + 1 trên R
<b>TIEÁT 2 </b>
<b>Hoạt động 8: Hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thị của hàm số chẵn lẻ </b>
<b>1) Hàm số chẵn, hàm số lẻ </b>
Xét đồ thị của hai hàm số
y = f(x) = x2<sub> và y = g(x) = x </sub>
y
-2 -1 0 1 2 x
- TXĐ của hàm số f(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh f(-1) và f(1)
f(-2) và f(2)
- TXĐ của hàm số g(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh g(-1) vaø g(1)
g(-2) và g(2)
a) y = 3x2<sub> - 2 </sub>
- Các nhóm đưa ra kết quả
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành kiến thức
<i>Hàm số y = f(x) với tập xác </i>
<i>định D gọi là hàm số chẵn </i>
<i>nếu </i>∀<i>x </i>∈<i> D thí – x </i>∈<i> D </i>
<i>và f(-x) = f(x) . </i>
<i> Hàm số y = f(x) với tập xác </i>
<i>định D gọi là hàm số chẵn </i>
<i>nếu </i>∀<i>x </i>∈<i> D thí – x </i>∈<i> D </i>
<i>vaø f(-x) = - f(x) . </i>
y
2
1
b) y =
<i>x</i>
1
c) y = <i>x</i>
<b>2. Đồ thị của hàm số chẵn </b>
<b>lẻ </b>
Cho học sinh dựa vào đồ thị
để nhận xét tính đối xứng của
đồ thị hàm số.
- Các nhóm nhận nhiệm
vuï
- Đưa ra kết quả
- chỉnh sửa hồn thiện
(nếu có)
<b>Hoạt động 9: Bài tập </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
1. Tập xác định của các
hàm soá
a)
1
2
2
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
c) <i>y</i>= 2<i>x</i>+1− 3−<i>x</i>
2. Cho hàm số
<
−
≥
Tính giá trị của hàm số đó
tại x = 3; x = -1; x = 2
3. Cho hàm số y = 3x3<sub>–2x+1 </sub>
Các hàm số sau co thuộc đồ
thị của hàm số đó khơng ?
a) M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1)
c)P(0 ; 1)
4. Xét tính chẵn lẻ của các
hàm số
a) <i>y</i> = <i>x</i>
b) y = (x + 2)2
c) y = x3<sub> + x </sub>
d) y = x2<sub> + x + 1 </sub>
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
a) D = R \
−
2
1
b) D = R\
c) D =
[-2
1<sub>; 3] </sub>
x = 3 => y = 4
x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3
f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc
đồ thị hàm số.
f(1) = 2 vậy N(1; 1) không
thuộc đồ thị hàm số.
f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ
thị hàm số.
a) TXD: D = R
∀<i>x </i>∈<i> R thì – x</i>∈<i> D và </i>
f(-x) = −<i>x</i> = <i>x</i> = f(x)
d) TXD: D = R
∀<i>x </i>∈<i> R thì – x</i>∈<i> D và </i>
f(x) ≠ ± f(-x)
Vậy hàm số y = x2<sub> + x + 1 </sub>
Không chẵn , cũng không
lẻ.
<b>5. Củng cố toàn bài </b>
+ Tập xác định của hàm số
+ Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
+ Một thuộc một đồ thị hàm số khi nào
<i>a). Về kiến thức: - Hiểu được sự iến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. </i>
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = <i>x</i>.
Biết được đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
<i>b) Về kỷ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </i>
bậc nhất.
- Vẽ được đt y = b , y = <i>x</i>
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
<i>c) Về tư duy: Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tịi sáng tạo</i>
<i>d) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác. </i>
II. <b>Chuẩn bị: </b>
<i>a) Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới </i>
<i>c) Đối với GV dùng bảng phụ </i>
<b>III. Phần bài mới : </b>
<b>Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- u cầu HS nhắc lại hàm
số bậc nhất , đồ thị hàm số
bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thị hàm số bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số
- Điề chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi
khơng có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2
và y =
2
1
− x + 5
Hoạt động 2: Vẽ được đồ thị của hàm hằng.
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Diều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của hs
- HD khi khơng có hs nào
vẽ được.
( cho 2 điểm để vẽ)
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác định giá` trị của hàm
số tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét những điểm
đths y = 2 đi qua. Từ đó nêu
nhận xét về đths y = 2
Phần II hình 18 trang 40
<b>Hoạt động 3: Giải bài toán </b>
Xác định a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B(
5
3<sub> ; 0) </sub>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác
giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
a = - 5, b = 3
<b>Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song </b>
song với Ox
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác
giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
y = -2
HÑ của GV HĐ của HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- yêu cầu hs nhắc laïi <i>x</i> = ?
- Hàm số y = <i>x</i> đồng biến
ngịch biến trên khoảng nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận
- HS nhắc lại <i>x</i> = ?
- Từ đó hs nhận xét tính đb,
nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thị của hàm
số .
<
−
≥
=
0
0
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
y = <i>x</i>
TXÑ: D = R
<b>Hoạt động 6: Vẽ đồ thị hàm số y = </b> <i>x</i> + 1
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa
đường thẳng cùng xuất phát
từ điểm (0 ; 1) đối xứng
nhau qua Oy.
<b>Hoạt động 7: Vẽ đồ thị hàm số </b>
<
+
−
≥
+
=
1
4
2
1
1
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa
y = ax + b (a ≠0), y = b, y = <i>x</i>
<b>V. Về nhà: - Laøm baøi 1; 2b,c;3; 4a trang 42 </b>
- Chuẩn bị bài hàm số bậc hai
<i> a) Về kiến thức: </i>
<i> Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R </i>
<i>b) Về kỹ năng: </i>
- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng,
các giá trị x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 <sub> + bx + c khi biết một trong các hệ số và </sub>
biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
<b>2. Chuẩn bị: </b>
<i> a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax</i>2 <b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax</b>2
HĐ của HS HĐ của GV Noäi dung
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hồn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax2 <sub>có : </sub>
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thị như thế nào ( bề
lõm quay lên hay quay
xuống ?)
<b>1. nhận xét </b>
hình vẽ 20
<b>2. Đồ thị : </b>
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
<b> Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x</b>2<sub> -2x – 1 </sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = -
<i>a</i>
<i>b</i>
2
- Giao điểm của parabol
với trục tung .
Giao điểm của parabol trục
hồnh.
- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình
bài kết quả.
- Chỉnh sửa hồn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kết quả.
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
<i>a</i>
<i>b</i>
2
- Xác định tọa độ giao điểm
của parabol với trục tung và
trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
VD: Veõ parabol
y = -2x2<sub> + x + 3 </sub>
- Đỉnh I(
3
1<sub>; </sub>
3
4
− )
3
1
- Giao điểm của parabol với
trục tung A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục
hoành B(1; 0)và
C(-3
1<sub>; 0) </sub>
- Veõ parabol:
C 1 B
0
-1
A
I
<b>Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax</b>2 <sub>+ bx + c (a </sub><sub>≠</sub><sub>0) </sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác
nhau cơ bản giữa hai
dạng khi a dương
hoặc âm.
Từ hai dạng đồ thị ở hai
ví dụ trên cho học sinh nhận
xét về chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
<i>Gợi ý: a > 0 thì đồ thị có </i>
<b>II. Chiều biến thiên của </b>
<b>hàm số bậc hai </b>
- Hình thành kiến thức. dạng nư thế nào?
a < 0 thì đồ thị có
dạng như thế nào?
• Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2<sub> – 4x + 3 </sub>
b) Tìm GTNN của hàm số trên
* Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49.
<b>Tiết 2 </b>
<b>Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số </b>
a) y = 2x2<sub> + x + 1 </sub>
b) y = -x2<sub> + x – 1 </sub>
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh I(
4
1
− ;
8
7<sub>) </sub>
- Trục đối xứng x =
4
1
−
- Giao điểm của parabol
với trục tung A(0; 1)
- Khơng có giao điểm với
tục hồnh.
- Veõ parabol
a) y = 2x2<sub> + x + 1 </sub>
- Lập bảng biến thiên
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
<i>a</i>
<i>b</i>
2
- Xác định tọa độ giao điểm
của parabol với trục tung và
trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
y
0 x
<b>Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax</b>2<sub> + bx + 2, biết parabol đó </sub>
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x =
2
3
− .
c) Có đỉnh I (2; -2)
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là
4
1
−
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
M(1; 5)∈(P) <=> a+b =3 (1)
N(-2; 8)∈(P)<=>2a-b= 3 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt
=
=
⇔
=
−
=
+
1
2
6
2
Vaäy (p): y = 2x2<sub> + x + 2 </sub>
a) M(1; 5) ∈ (P) <=> ? (1)
N(-2; 8)∈ (P) <=> ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b)
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8)
thuộc parabol nên a có hệ
phương trình sau:
=
=
⇔
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
2
3
−
<=>
2
3
− =
<i>-a</i>
<i>b</i>
2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1
− ; b = -4
Vaäy (P): y =
3
1
− x2 <sub> - 4x + 2 </sub>
- B(-1; 6)∈(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1
− = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a = ?, b=?
- KL
- Trục đối xứng x =
2
3
−
<=>
2
3
− = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)∈(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1
− = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
Trục đối xứng x =
2
3
−
<=>
2
3
− =
<i>-a</i>
<i>b</i>
2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1
− ; b = -4
Vaäy (P): y =
3
1
− x2 - 4x + 2
a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2<sub> – 3x + 2 </sub>
hoặc y = 16x2<sub> + 12x + 2 </sub>
<b>Hoạt động 2: Xác định biết parabol (P) y = ax</b>2<sub> + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là </sub>
I(6; -12) .
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
+ A(8; 0 )∈(P)
<=> 64a + 8b + c = 0 (1)
+ 6 = ? (2)
+ -12 = ? (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra a = ?
b = ?
+ A(8; 0 )∈(P) <=> ?
+ Đỉnh I(6; -12) <=> ?
( I ∈(P) và Tđx x = 6)
KQ:
a = 3, b = - 36, c = 96
Vaäy y =3x2<sub> – 36x + 96 </sub>
<b>3. Củng cố: + Bảng biến thiên. </b>
+ Cách vẽ đồ thị
<b>4. Veà nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i> a) Về kiến thức: - Hàm số, TXĐ của một hàm số </i>
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
y = ax + b
<i><b>b) Về kỷ năng: </b></i>
- Tìm tập xác d9inh5 của một hàm số
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai y = ax2 <sub>+ bx + c. </sub>
<i>c) Về tư duy: </i>
- HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng
vào giải bài tập.
<i>d) Về thái độ: Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác. </i>
II. <b>Chuẩn bị: </b>
a) Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới.
b) Đối với HS: Chuẩn bị tốt công việc ở nhà.
c) Đối với giáo viên: - Chuẩn bị bảng phụ, các hình vẽ
- PP gợi mở vấn đáp.
<b>III. Bài mới : </b>
<b>Hoạt động 1: </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Giải bài tốn 8 :
Tìm tập xác định của hàm
số:
a) y = 3
1
2
+
+
+ <i>x</i>
<i>x</i>
b) y=
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
1
3
2
−
−
−
3
1
+
<i>x</i> với x ≥1
c) y =
2−<i>x</i> với x < 1
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.
a) D = [ -3 ; +∞)\ {-1}
c) D = R
<b>Hoạt động 2: xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: </b>
c) y = <i>x</i>+1
d) y = 2
<i>x</i>
HÑ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
c) y = <i>x</i>+1 =
=
−
<
−
−
≥
+
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>Khi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Khi</i>
<i>x</i>
d) y = 2
<b>Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số: y =x</b>2<sub> – 2x – 1 </sub>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
- BBT
- Đỉnh I (1; -2)
- Trục đối xúng : x = 1
- xác định thêm một số
địểm để vẽ đồ thị
- vẽ đồ thị
<b>Hoạt động 4: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5) </b>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
Hs y = ax + b qua hai điểm
A, B nên ta có hệ:
=
−
=
⇒
=
+
−
=
+
4
1
5
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Hoạt động 5: Xác định a, b, c để parabol y = ax</b>2<sub> + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0) </sub>
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
I(1; 4) là đỉnh của parabol
y = ax2<sub> + bx = c neân ta coù </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
− =1 <=> 2a + b = 0 (1)
vaø a + b + c = 4 (2)
Mặt khác D thuộc Parabol
nên ta có 9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)
=> a = -1, b = 2, c = 3
<b>* Củng cố; Qua tiết ơn tập các em nắm thành thạo cách tìm TXĐ hàm số . Xét chiều </b>
biến thiên và vẽ đồ thị hs y = ax + b; y = ax2<sub> + bx + c; Tìm các yếu tố a, b, c trong hs </sub>
y = ax + b, y = ax2<sub> + bx + c thỏa mãn một số điều kiện cho trước. </sub>
<i><b>Caâu 1 (3 điểm) </b></i>
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
1
2 −
+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> b) <i>y</i>= 3−2<i>x</i>+ 4<i>x</i>+5
<i><b>Câu 2 (4 điểm) </b></i>
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = -3x2<sub> + 2x + 1. </sub>
<i><b>Câu 3 (3 điểm) </b></i>
Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I
−
4
3
;
2
1