Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2/ CH4 +2O2 t0<sub> CO2 + 2H2O</sub></b>
<b>3/ C2H4 + 3O2 t0<sub> 2CO2 + 2H2O</sub></b>
<b>4/ C2H4 + Br2 C2H4Br2 ( Đibrom etan)</b>
<b>5/ C2H4 + H2 Ni,t0<sub> C2H6 ( etan)</sub></b>
<b>6 / n CH2 = CH2 xt,p, t0<sub> (-CH2-CH2-)n ( P.E)</sub></b>
<b>7/ 2C2H2 + 5O2 t0<sub> 4CO2 + 2H2O</sub></b>
<b>8/ C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (tetrabrom etan)</b>
<b>9/ C2H2 + H2 Pd,t0<sub> C2H4</sub></b>
<b>10/ C2H2 + 2H2 Ni,t0<sub> C2H6</sub></b>
<b>11/ CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2</b>
<b>12/ 2C6H6 + 15O2 t0<sub> 12CO2 + 6H2O</sub></b>
<b>13/ C6H6 + Br2 Fe , t0<sub> C6H5Br + HBr</sub></b>
<b> (Brom benzen)</b>
<b>14/ C6H6 + 3H2 Ni,t0<sub> C6H12 (xiclo hexan)</sub></b>
<b>15/ C2H6O + 3O2 t0<sub> 2CO2 + 3H2O</sub></b>
<b>16/2C2H5OH + 2Na 2 C2H5ONa + H2</b>
<b> Rượu etylic etylat natri</b>
<b>17/ C2H5OH + O2 men giaám CH3COOH + H2O</b>
<b>18/ 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2</b>
<b>19/ CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O</b>
<b>20/ 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O</b>
<b>21/ 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa +H2O +CO2</b>
<b>22/ CH3COOH + C2H5OH H2SO4ñ, t0<sub> CH3COOC2H5 + H2O</sub></b>
<b> Etyl axetat</b>
<b>23/ C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2</b>
<b> 30- 35 </b>
<b>24/ C6H12O6 + Ag2O AgNO3/ NH3 C6H12O7 + 2Ag</b>
<b>1/ Cho hỗn hợp khí metan và clo ra ngồi ánh sáng </b>
<b>, cho quỳ tím ẩm vào sản phẩm thu được </b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng :Mất màu vàng của khí Clo , Quỳ tím ẩm hố đỏ. </i>
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
<b>2/ Cho khí etylen đi qua dd brom</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Mất màu da cam của dung dịch Br</i>2
C2H4 + Br2 C2H4Br2
<b> </b>
<b>3/ Cho khí axetilen đi qua dd brom</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Mất màu da cam của dung dịch Br</i>2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
<b>4/ Đun nóng hỗn hợp benzen và brom có mặt </b>
<b>bột sắt .</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Mất màu nâu đỏ của Brom</i>
C6H6 + Br2 Fe , t0 C6H5Br + HBr
<b>5/ Cho natri ( kali) vào rượu etylic.</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng<b> : Natri (kali) tan dần , có khí thoát ra.</b></i>
2C2H5OH + 2Na 2 C2H5ONa + H2
<b>6/ Đốt cháy rượu etylic</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu </i>
xanh nhạt.
C2H6O + 3O2 t0 2CO2 + 3H2O
<b>7/ Cho kim loại vaøo dd axit axetic.</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Kim loại tan dần , có khí thốt ra.</i>
VD : Kẽm vào axit thì kẽm tan dần , có khí thốt
ra.
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
<b>8/ Cho đá vôi (CaCO3) vào axit axetic.</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Đá vơi tan dần , có khí thốt ra.</i>
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca
+H2O +CO2
<b>9 / Đun nóng hỗn hợp axit axetic và rượu </b>
<b>etylic có mặt </b>
<b>H2SO4 đặc .</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng : Tạo chất lỏng có mùi thơm , </i>
không tan trong nước , nổi trên mặt nước .
CH3COOC2H5 + H2O
<b>10/ Nhoû vài giọt dd bạc nitrat AgNO3 vào</b>
<b>dd amoniac lắc nhẹ . Thêm tiếp dd </b>
<b>glucozơ vào , sau đó đặt ống nghiệm vào </b>
<b>cốc nước nóng.</b>
<i>Hi</i>
<i> ện tượng<b> : Có kim loại màu xám bạc bám </b></i>
ở thành ống nghiệm.
C6H12O6 +Ag2O AgNO3/ NH3 C6H12O7 +