Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán lớp 8-đợt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b>
<b>TỔ TOÁN – TIN </b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC - MÔN TOÁN 8 </b>


<b>(TIẾP THEO) </b>



<b>*Phần đại số: </b>


<b>Bài 1: Hãy nhớ lại một tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp </b>


các khẳng định sau:


Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì...;
ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích
...


<b>Bài 2:</b>Hãy nghiên cứu ví dụ 1 trong sách giáo khoa trang 15 - Toán 8 -


Tập 2 rồi áp dụng giải các phương trình sau:


a) ( 5x– 4)(x+9)= 0 b) (2 + 4x)(x –2


3)= 0.


<b> Bài 3:</b>Hãy nghiên cứu ví dụ 2 trong sách giáo khoa trang 16 - Toán 8 -
Tập 2 rồi áp dụng giải các phương trình sau:


a) x2 + 2x = 0 b) x(x +1) = 5( x+1).


<b>*Phần hình học: </b>



<b>Bài 1: Vẽ tam giác ABC thõa mãn AB= 2cm; AC= 4cm và </b> ˆA= 800<sub>. Vẽ tia </sub>


phân giác AD của góc A, D BC (bằng thước thẳng và compa). Hãy đo
độ dài các đoạn thẳng BD và DC rồi so sánh các tỉ số AB


AC và
DB
DC.


<b>Bài 2: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A, D</b> BC.


Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại
điểm E.


a) Chứng minh: Tam giác ABE cân tại B
b)Chứng minh: DB


DC=
BE
AC


c) Chứng minh: DB


DC=
AB
AC


d) Biết AB= 2,5cm; AC= 5cm; DC= 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b>
<b>TỔ TOÁN-TIN </b>




<i><b>ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TỰ ÔN TẬP CỦA HỌC SINH </b></i>


<b>MƠN TỐN 8 </b>



<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: </b>


a) 5x – 20 = 0 b) 3 + 6x= 0


c)2x 5x 3

 

(10x2 1) 5<sub> </sub> <sub>d)</sub>2 x x 3 11x


4 6 12


 <sub></sub>  <sub></sub>




<b>Bài 2: Tìm giá trị của m để phương trình 10m –5x = x – 4 có nghiệm x = </b>


9


<b>Bài 3: Viết tỉ số của cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: </b>


AB= 5cm ; MN= 3dm.


<b>Bài 4: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 6cm. Trên tia đối của tia </b>



AD lấy điểm E sao cho AE=2cm, EC cắt AB tại H. Tính EC và EH.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC có AB= 3cm, AC= 4,5cm. Trên cạnh AB lấy </b>


điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM= 1cm; AN= 1,5 cm.
a) Chứng minh : MN//BC


b) Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI và MN.
Chứng minh: KM= KN.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×