Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

VO GHI BAI HOA 10 NEW phien ban2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.99 KB, 60 trang )

MỤC LỤC

Trang 1


Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
I.Thành phần cấu tạo của nguyên tử:
1. Electron.
a. Sự tìm ra electron
- Tia âm cực gồm chùm hạt mang điện tích âm và mỗi hạt có khối lượng được gọi
là .......................................(hay electron là các hạt nhỏ bé mang điện tích.......................).
- Kí hiệu electron là: ...........................................................................
b. Khối lượng và điện tích của e
-

me = 9,1094.10−31 kg
−19

qe = − 1,602.10−19 C ( culong)

⇒ q = 1−

e
- Quy ước: 1,602.10 C = đtđv
2. Sự tìm ra hạt nhân ngtử
- Ngtử có cấu tạo .........................., có phần mang .......................................gọi
là ..............................................
- Xung quanh ....................... có các ................ tạo nên ..........................................
- Khối lượng ngtử hầu như tập trung ở ...................................................
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Sự tìm ra proton


mp = ......................................kg ;
qp = ................................... C
Quy ước q p = ...................................
b. Sự tìm ra nơtron

≈m

...... )
mn = ..................................................kg (
qn = ..........
 KL: Thành phần cấu tạo nguyên tử gồm:
o ………………… nằm ở tâm của nguyên tử gồm các hạt ……………… và
………………….
o Vỏ của nguyên tử gồm các ……………………. chuyển động xung quanh hạt nhân.
o mp ≈ mn lớn hơn m……… rất nhiều lần (≈ 1840 lần). Như vậy: khối lượng của nguyên
tử tập trung hầu hết …………………………….., khối lượng của các ……………………..
là không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
o Ngun tử trung hịa về điện tích nên số p = số ……
II. Kích thước và khối lượng của ngtử
1. Kích thước
Ngtử có đường kính khoảng ......................... m
1Å = .......................m, 1nm = ..................... m
1 nm = .............Å
2. Khối lượng
- Đó khối lượng nguyên tử ta dùng ...... : đơn vị khối luợng ngtử (hay còn dùng là
...................).
1u = …… khối lượng của 1 ngtử ..................................................................................

Trang 2



Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ
I. Hạt nhân ngtử:
1. Điện tích hạt nhân (ĐTHN)
- Một proton mang điện tích là ……, nếu hạt nhân có Z proton thì điện tích hạt nhân (do
proton quyết định) bằng…………… và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng……………
-Trong ngtử:
Số đơn vị điện tích hạt nhân = số ………………….. = số…....................
(do nguyên tử trung hòa về…………….)
- Vd: ĐTHN của ngtử nitơ là..............Vậy ngtử nitơ có …...p, ….... e và số đơn vị ĐTHN của
nó = ........
2. Số khối (A)
- Là
....................................................................................................................................................
...................................................
A =..................................................................
VD1: Ngtử Na có 11P và 12N
Vậy ANa =.............................. =...................
VD2: Ngtử clo có số đơn vị ĐTHN là 17 và số khối là 35. Tính số lượng các loại hạt (p, n, e)
cấu tạo nên clo?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
II. Nguyên tố hóa học:
1. Định nghĩa:
-Là ..............................................................................................................................................

............................................................
-Vd:Tất cả ngtử có số đơn vị ĐTHN là 19 đều thuộc ngtố Kali.
Vậy K có .................................................
2. Số hiệu nguyên tử (Z):
- Cũng chính là
..............................................................................................................................................
-Vd: Ngtố S có số hiệu ngtử là 16
Vậy S có .................................................
3. Kí hiệu ngun tử (KHNT):

.....
.....
31
15
VD: Từ ký hiệu sau:

X

Trong đó: …… là số khối, ……. = Z + N

đơn vị

P

, ta có:
P co Z=......, A = .......`
P = E =......., N =...............................

Trang 3


..….. là số hiệu nguyên tử = số
điện tích hạt nhân =
tổng số proton


III. Đồng vị :
- Các đồng vị của 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng .......................
nhưng khác nhau .............. do đó.............. cũng ........................................
- Vd: Nguyên tố ...... có ...... đồng vị:
…………………………………………………………………………………………………

Trang 4


1
2
3
1H 1 H 1 H

IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các ngun tố hóa học
1. Nguyên tử khối
- Cho biết khối lượng của nguyên tố đó ......... gấp bao nhiêu
....................................................................................
- Nguyên tử khối có thể coi như
bằng..................................................................................................................................
2. Ngun tử khối trung bình
Trong đó:

A=


…………………………………………………………
…….
…………………………………………………………
……………………

..................................................
...............

VD: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền là 3517Cl và 3717 Cl. Tính tỉ lệ % của mỗi đồng vị đó,
biết ngun tử khối trung bình của Clo là 35,5.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

Kết luận
-31
me =9,1094.10 kg ≈ 0,00055u


Lớp vỏ e

-19
qe = -1,6.10 C =..............-

mp = 1,6726.10−27kg ≈ 1u

Cấu tạo

Hạt …….... (p)

nguyên tử
....................
....................

Số khối A

Hạt ……….(n)

Trang 5

qp = 1,6.10−19C =...................+
A = Z + …………………

mn = 1, 6748.10−27kg ≈ 1u

qn = 0


Kí hiệu nguyên tử :

A
Z

X

-------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

***********
I. Sự chuyển động của các e trong nguyên tử
Các electron chuyển động ........................ trong khu vực xung
quanh ............................................ không theo nhng qu o ......................... to
nờn .........................................................................................................................

Mô hình hành tinh nguyên tử của Rơ-dơ-pho, Bo và
Zom-mơ-phen.

Đám mây electron hình cầu của nguyên tử hiđro.

II. Electron trong v nguyờn t sp xếp như thế nào?
Nguyên tắc (căn cứ): Các electron sắp xếp dựa vào năng lượng electron, các electron
càng gần hạt nhân thì có năng lượng càng thấp, electron càng xa hạt nhân năng lượng càng
cao
Quy luật:
- Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng ………………………………………………...
- Các electron trên cùng 1 phân lớp có mức năng lượng ……………………………………..
1. Lớp electron
- Được đánh STT từ ....................... ra ngoài ................................. và được kí hiệu bằng
……………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……...................................................
TT lớp
Tên
lớp

1
......

2
.....
.

3
....
.

4

….

....

....

2. Phân lớp electron
- Phân lớp kí hiệu bằng chữ cái thường : .............................................................
…………………………………………………
STT lớp
Phân lớp

tương ứng

1
......
.
......
.

2
…….......
…….......

3
.................
.......
.................
.......

4
.......................
.......
.......................
.......

 Đối với 4 lớp đầu, số phân lớp …………………... số thứ tự của lớp đó
III. Số e tối đa trong một phân lớp, một lớp

Trang 6



1. Số e tối đa trong 1 phân lớp
- Phân lớp s chứa tối đa ……e
- Phân lớp p chứa tối đa …....e
- Phân lớp d chứa tối đa ……e
- Phân lớp f chứa tối đa ……e
Phân lớp e đã có đủ số electron tối đa gọi là phân lớp
………………………………………………………………………
2. Số e tối đa trong 1 lớp
STT lớp

1

Phân lớp

....

Số e tối đa

....

Phân bố e
trên các
phân lớp

....

2

3


4

........
...
........
...

………..........
..
...................
....

………...............
......
………...............
......

........
...

………..........
..

………...............
......

- Số e tối đa của lớp thứ ..... là .................. (n ≤ 4)
- Một lớp chứa đủ số e tối đa gọi
là ......................................................................................................................................


-----------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 7


Bài 5: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ

I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
- Các e trong nguyên tử lần lượt chiếm ............................................ từ ...................
đến .................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
1s
2s

2p

3s

3p

4s

4p

4d

5s

5p


5d

6s

6p

7s

3d
4f
5f

6d

7p

- Thứ tự mức năng lượng như sau:

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p …
- Khi có sự…………………………………………. thì :………………………..
II. Cấu hình electron của nguyên tử
1. Cấu hình electron của nguyên tử
- Cấu hình electron biểu diễn ............................................................................ trên
các .............................
thuộc ..........................................................................................................................................
..............................................................................
* Quy ước để viết cấu hình e của nguyên tử:
+ STT lớp e được
ghi ..............................................................................................................................................

....................
+ Phân lớp e được
ghi...............................................................................................................................................
.................
+ Số e trong 1 phân lớp được
ghi..........................................................................................................................................
VD: O (Z = 8): 1s2 2s2 2p4

Ca (Z = 20): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
* Cách viết cấu hình e của nguyên tử:
+ Bước
1: ...............................................................................................................................................
....................................................
+ Bước
2: ................................................................................................................................................
....................................................
+ Bước
3:. ...............................................................................................................................................
....................................................
Vd: Na
(Z=11): ......................................................................................................................................
...............................................
....................................................................................................................................................
....................................................................

Trang 8


....................................................................................................................................................
....................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................
2. Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu
Z

Cấu hình e

1

................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................

...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................
................................................................
...................

2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

3. Đặc điểm của lớp e ngòai cùng
- Đối với tất cả các ngun tố, số electron ngồi cũng có nhiều nhất là ………….
- Ngtử của các ngtố có tối đa ……. ( hoặc …………………… ) ở lớp ngòai cùng ð nguyên
tố khí hiếm

Trang 9


- Ngtử có ......; .........; ............ ở lớp ngịai cùng ð đó là kim loại ( ngoại
trừ : ......; .......)
VD: 1s22s22p1
- Ngtử có ......; .........; ............. ở lớp ngịai cùng ð đó là phi kim
VD: 1s22s22p3
- Ngtử có ....... ở lớp ngịai cùng có thể là kim loại hoặc phi kim
Vd:
C
(Z=....)..........................................................ð............................................................................
..

Sn
(Z=....)................................................................................................................ ð......................
............
Vậy khi biết cấu hình e của nguyên tử có thể dự đốn được
………………………………………………………………………..
-----------------------------------------------------------------------------------------

Trang 10


CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN
TỐ HĨA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Bài 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
*************

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
- Các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều ..................................................................................................................................
- Các nguyên tố có cùng ................................ trong nguyên tố được xếp
thành ................................... (.......................).
- Các nguyên tố có cùng ............................... được xếp thành............................. (.................)
…………………………………….
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Ơ ngun tố
Số thứ tự của ơ ngun tố đúng
bằng ...............................................................................................................................
VD: Nhôm (Al) ở ô 13

⇒ số hiệu nguyên tử của Al bằng: ……………………; số p= số e =


……………………………………………………………………

Số hiệu ngun tử
................................

13

26,98

Al

Nhơm

1,61

Tên ....................... [Ne] 3s23p1

Ngun tử khối
trung bình
Độ âm điện

……………………………
Số oxi hóa
+3
2. Chu kì
Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà……………………………………………..............................
được xếp theo chiều tăng của
...................................................................................................................................................
.................................................
*Nhận xét:

- Bảng tuần hồn gồm .......................... chu kỳ các chu kì .........., ..........., .............. là chu kỳ
nhỏ, mỗi chu kì gồm 8 ngun tố, trừ chu kì .............. chỉ có 2 ngun tố. Các chu
kì .........., ..........., .............. là chu kỳ lớn. Chu kỳ 4, 5 có .......................... nguyên tố, chu kỳ 6
có ................. ngun tố, chu kì 7 chưa hồn thành.
- Số thứ tự của chu kì ................. với số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trong chu
kỳ đó.
- Mở đầu chu kỳ là kim loại ......................., kết thúc
mỗi chu kỳ là nguyên
tố .................................
3. Nhóm nguyên tố
a. Định nghĩa
Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng ………………………………….tương
tự nhau, do đó tính chất hóa học gần ……………………………………………… và được xếp thành
………………………………………………………..
STT nhóm = ………………………………………….…..
b. Phân loại: Gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B

Trang 11


Trang 12


- Nhóm A: gồm 8 nhóm từ IA VIIIA (Mỗi nhóm 1 cột).
+ Nguyên tố s: Nhóm IA (nhóm kim loại...................., trừ H) và nhóm IIA (kim loại kiềm .........................)
+ Nguyên tố p: Nhóm .................. đến VIIIA (trừ He)
- STT nhóm A= Số electron hố trị
= Số electron ..........................................

NHĨM

- Nhóm B: gồm ................ nhóm từ IB VIIIB (Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB có .............. cột). Gồm:
+ Nguyên tố d:
+ Nguyên tố f:
- Số TT nhóm B = Số electron hố trị
= Số elớp ngồi cùng + số e........................................
Ngoại lệ: Số electron hố trị = 9,10 thuộc nhóm VIIIB

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN CẤU HÌNH
ELECTRON CỦA CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC.
****************
I. Sự biến đổi tuần hồn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố
VD: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử tương ứng sau: X (Z=1), Y (Z=11), A (Z=19), B
(Z =3), C (Z=6), E (Z= 14).

-

Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên
Sắp xếp các nguyên tử vào vị trí trong bảng tuần hoàn cho dưới đây
IA

IIA

IIIA

IVA

VA


VIA

VIIA

VIIIA

Chu kỳ 1
Chu kỳ 2
Chu kỳ 3
Chu kỳ 4
Chu kỳ 5
Chu kỳ 6
Chu kỳ 7
 Nhận xét:
- Số electron hóa trị của các nguyên tố nhóm A chính là số electron ..........................
- Ngun tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có số electron ......................bằng
nhau và bằng STT ................................ → nguyên nhân làm cho các nguyên tố trong cùng
một nhóm có TCHH .......................
- Sau mỗi chu kì, .......................................... nguyên tử của các nguyên tố nhóm A được lặp đi
lặp lại, đặc biệt là số electron ở lớp ngồi cùng, ta nói rằng: Chúng biến đổi một cách TUẦN
HỒN. Đó là ngun nhân của sự biến đổi tuần hoàn .............................................. của các
nguyên tố.
II. Cấu hình e ngun tử của các ngun tố nhóm A

Trang 13


1. Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố nhóm A
- STT nhóm A = số e…………………………………………= số elớp……………………………………….
- Nguyên tố s: thuộc nhóm ............. và nhóm ........................., có ehóa trị là electron s

- Nguyên tố …………………: thuộc nhóm IIIA→VIIIA, có ehóa trị là electron ................ và
electron .............
2. Một số nhóm A tiêu biểu
a/ Nhóm VIIIA (Nhóm ..........................................)
- Gồm các ngun
tố: ..............................................................................................................................................
......................

- Cấu hình electron lớp ngồi cùng chung: ………………….. (Trừ He) → Đó là cấu hình
……………………………….
- Hầu hết các khí hiếm khơng tham gia ……………………………………………., tồn tại ở dạng
…………………, phân tử chỉ 1 ntử
b/ Nhóm IA (........................................................)
- Gồm các nguyên tố :
……………………………………………………………………………………………………………………………

- Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung: ................................ (Dễ
nhường ......................... electron để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm)
- Tính chất hố học: Đây là những kim loại ........................................................
+ T/d với oxi tạo oxít bazơ
+ T/d với Phi kim tạo muối
+ T/d với nuớc tạo hiđroxít +H2
c/ Nhóm VIIA (................................................ )
- Gồm các ngun tố :
……………………………………………………………………………………………………………………………

- Cấu hình electron lớp ngồi cùng chung: ................................ (Dễ nhận .........................
electron để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm)
- Tính chất hố học: Đây là những phi kim ..........................................................
+ T/d với oxi tạo oxít axit

+ T/d với kim loại tạo muối
+ T/d với H2 tạo hợp chất khí
-------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC.
ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
*****************
I. Tính kim loại, tính phi kim
 Đặt vấn đề: Nhận xét về cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử: Li, Na, K và
F, Cl, Br?
Trả lời:
- Nhóm Li, Na, K đều có …..e lớp ngồi cùng -> dễ ……………..(nhận/ nhường) e ngồi cùng
- Nhóm F, Cl, Br đều có …..e lớp ngoài cùng -> dễ ……………….(nhận/ nhường) e ngoài cùng

?

Khi nhường/ nhận e, sau đó tiểu phân được tạo thành sẽ gọi là gì?
- Tính kim loại: là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó
dễ ...............................................để trở thành...........................................................................

R → R n+ + ne
Trang 14


→ .................+........e
Mg → .................+........e
Al → ...................+........e
M → ................... +........e


Vd: Na

- Tính phi kim : là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận
………………… để trở thành
...........................................................................................

R +ne → R n-

→ ..........
S +.....e → ..........
N +.....e → ..........

Vd: Cl +.....e

1. Sự biến đổi tính chất kim loại và tính phi kim
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại các ngun
tố ......................... , đồng thời tính phi
kim .............................................................................................................................................
........................
Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại các nguyên
tố ......................... , đồng thời tính phi
kim .............................................................................................................................................
........................
2. Độ âm điện
a/ Khái niệm
Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả
năng ..................................................... của nguyên tố đó khi hình thành liên kết hóa học.
b/Bảng độ âm điện
- Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm
điện ........................................................

- Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm
điện ....................................................

 Kết luận:
o Tính KL - PK biến đổi tuần hoàn theo chiều ................. của điện tích hạt nhân
(Z+)

o Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều ................... dần
của Z+.

II. Hóa trị của các nguyên tố

STT nhóm A
Hchất oxit cao nhất

IA

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

R2O


RO

R2O3

RO2

R2O5

RO3

R2O7

RH4

RH3

RH2

RH

Hc khí với hiđro

-Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì hóa trị cao nhất của các
nguyên tố với oxi ...................................... lần lượt từ 1 tới 7; hóa trị với hiđro của các
phi kim ................... từ 4 tới 1.

 Kết luận: Hóa trị cao nhất của một nguyên tố với oxi, hóa trị với hiđro biến đổi tuần hồn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân


Trang 15


III. Tính axit/ bazơ của các oxit và hiđroxit

Oxit

Hidroxit

Na2O
Oxit
bazơ

MgO
Oxit
bazơ

Al2O3
Oxit
l/tính

SiO2
Oxit
axit

P2O5
Oxit
axit

SO3

Oxit
axit

NaOH
Bazơ mạnh
kiềm

Mg(OH)2
Bazơ
yếu

Al(OH)3
Hidroxit
lưỡng tính

H2SiO3
Axit
yếu

H3PO4
Axit
TB

H2SO4
Axit
mạnh

Bazơ

Cl2O7

Oxit
axit
HClO4
Axit
rất
mạnh

Axit

 Kết luận: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính axit
........................, tính bazơ .............................
IV. Định luật tuần hồn
Tính chất của các ......................................... và ......................................, cũng
như ............................... và ................ của các ........................................................ tạo nên từ
..................................................................... đó biến đổi ........................................................
theo chiều tăng của .................................................................. nguyên tử .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HĨA HỌC .
****************
I. Quan hệ giữa vị trí ngun tố và cấu tạo ngun tử của nó :



Vị trí
Vị trí nguyên tố trong BTH
- ...................................... .




Cấu tạo

Cấu tạo nguyên tử
- ................................................

- .........................................

- .............................................. .

- .........................................

- .........................................

Vd: S thuộc ô 16, nhóm VIA, chu kì 3
=>S có ……. Proton, ……..electron
=> S có ……… lớp electron
=> S có ……….. electron hóa trị, có ………………. electron lớp ngồi cùng
II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố

 Biết vị trí một ngun tố trong bảng tuần hồn, ta có thể suy ra những tính
chất hóa học cơ bản của nó :

- Tính kim loại, tính phi kim:
+ Các nguyên tố ở các nhóm IA, IIA, IIIA (trừ H và B) có
tính ............................................
+ Các ngun tố ở các nhóm VA, VIA, VIIA (trừ antimon, bitmut và poloni) có
tính ..................................
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với ............................................., hóa trị
của ngun tố trong hợp chất với hiđro.

- Cơng thức oxit cao nhất.

Trang 16


- Cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu có)
VD1: Cho các nguyên tố Mg (Z=12), Na (Z=11), Al (Z=13). Hãy cho biết các nguyên tố đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếm? Viết cơng thức oxit cao nhất và cơng thức hợp chất hiđroxit
của các ngun tố đó.
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
VD2: Cho các nguyên tố Cl (Z=17), P (Z=9), Br (Z=35). Hãy cho biết đó là kim loại, phi kim
hay khí hiếm? Viết công thức hợp chất với hiđro của các ngun tố đó.

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
III. So sánh tính chất của 1 ngun tố với các nguyên tố lân cận
Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của một nguyên tố sẽ so sánh được hóa tính với các
ngun tố lân cận.
Cách so sánh tính chất các nguyên tố (thường các nguyên tố thuộc nhóm A):
- Viết cấu hình e, xác định vị trí (chu kì, nhóm).
- Vẽ sơ đồ vị trí các nguyên tố trên bảng hệ thống tuần hoàn.
- Vận dụng các qui luật theo hàng (chu kì), theo cột (nhóm) để so sánh.
- Nếu gặp trường hợp các nguyên tố chéo hàng hoặc cột thì mượn nguyên tố trung gian để so sánh.
VD1: So sánh tính chất hỗn hợp của P (Z=15) với Si (Z=14) và S (Z=16), với N (Z=7) Và As
(Z=33).
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................

Trang 17


....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
VD2: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần: Ca (Z=20), Mg
(Z=12), Be (Z=4), B (Z=5), C (Z=6), và N (Z=7).
....................................................................................................................................................
....................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................

Trang 18


CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Bài 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự hình thành ion, cation và anion
1. Ion, cation, anion
a/Ion
Ion được hình thành khi các nguyên tử …………………………… hoặc …………...
………………… thì chúng trở thành ……………………………………………..
b/ Cation (ion ……………. ) hình thành khi nguyên tử …………………………………….

→ ................
+ .............e

Mg

................. + .........e
Al → ……… + …..e
TQ: M → ………+ ……e ( n =……..... )

Vd : Na

* Tên = ................ + ………………………………..
c/ Anion (ion ……….) hình thành khi nguyên tử …………………………………………… .

→ ........... .........................................
S + .....e → .....................................................
N + .....e → .....................................................
TQ: X + .....e → .......... (n = ................)

Vd: Cl +.....e

* Tên = ................... + ....................................................
O2- : ....................................... .
2. Ion đơn nguyên tử , ion đa nguyên tử
- Ion đơn nguyên tử : tạo nên từ .................................................
Vd : .........................................................................
- Ion đa nguyên tử
là .............................................................................................................................
Vd : ......................................................................
II. Sự hình thành liên kết ion
Na + Cl

→ ........... + ................ .
........... + ................. → ................... .


Hai ion trái dấu hút nhau:
PTHH biểu diễn pư giữa Na và Cl:

.....Na + Cl2 → ........................
Liên kết ion được hình thành do ................................................ giữa
các .....................................................
...................................................
Thường được tạo bởi kim loại........................ và phi kim......................:
- Kim loại các nhóm IA, IIA, IIIA nhường ............................ để tạo ion có điện tích 1+, 2+, 3+.
-Phi kim nhóm VA, VIA, VIIA nhận ........................................ để tạo ion có điện tích 3-, 2-, 1-.
Khi ngun tử nhường đi hoặc nhận vào e thì chỉ có số e là thay đổi, số p, n không bị thay
đổi.
------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 19


Bài 13: LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ
***********
I. Sự hình thành liên kết cộng hóa trị
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành
phân tử đơn chất
a/Sự hình thành phân tử hiđro
H (Z=1) có cấu hình: ........ .

.

H +H

. →

............................

CT e:..........................
CTCT: ........................
* Liên kết đơn: biểu thị giữa 2 nguyên tử có ...........cặp electron.
b/Sự hình thành phân tử N2
N(Z= 7) có cấu hình: ................................................
CT e:...........................
CTCT: ........................
* Liên kết ba: biểu thị giữa 2 nguyên tử có ...........cặp electron.
- Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa ......................................
bằng .............................hay nhiều.................
............................dùng chung.
- Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực là liên kết được hình thành khi cặp electron dùng
chung ..............................................................................................................
2. Liên kết giữa các ngun tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất
a/ Sự hình thành phân tử HCl
H(Z=1) có cấu hình: ........ .; Cl (Z=17) có cấu hình: ....................................................
CT e:...........................
CTCT: ........................
- Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết cộng hóa trị được hình thành
khi ......................................................... ....................................................................................
....................................................................................................................................
b/ Sự hình thành phân tử CO2 ( .................................................):
C (Z=6) có cấu hình:.......................................
O (Z=8)......................................
CT e:...........................
CTCT: ........................
* Liên kết đôi: do ………..............cặp electron dùng chung tạo thành
3. Tính chất của chất có liên kết cộng hóa trị

- Chất có chứa liên kết cộng hóa trị (chất cộng hóa trị) có thể là
…………………………………………..
……………………………. .
- Chất ………………….. tan trong ………………………………………..
- Chất . .………………….. tan trong ………………………………………..
- Chất cộng hóa trị khơng phân cực ………………………dẫn điện ở mọi trạng thái.
II. Độ âm điện và liên kết hóa học
1/Quan hệ giữa liên kết cộng hóa trị khơng cực , có cực và liên kết ion
Trong liên kết giữa 2 nguyên tử, nếu cặp electrong chung ………………… ta có liên kết
cơng hóa trị khơng cực, nếu cặp electrong dùng chung lệch về phía 1 ngun tử thì đó là
………………………….. . Cịn nếu ……………………………… chuyển hẳng về phía 1 ngun tử,
ta có liên kết ……………………………….... Như vậy, …………………………………………………. Là
một trường hợp riêng của liên kết cộng hóa trị.
2/ Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học

Trang 20


Hiệu độ âm
điện ( ∆ X)
+ ....≤ ∆
X<.....

Lọai liên kết
→ Liên kết ...........................................
→ Liên kết …………………………
→ liên kết ……………..

+......≤ ∆ X<...
..

+ ∆ X ≥ ......
* Chú ý‎: Cách xác định loại liên kết và công thức hợp chất tạo thành bởi 2 ngun
tố:
- Viết cấu hình e, xác định tính chất (kim loại, phi kim). Thường liên kết giữa kim loại và phi
kim sẽ là lk ion, còn liên kết giữa phi kim với phi kim sẽ là liên kết cộng hóa trị.
- Nếu một nguyên tố là kim loại, một nguyên tố là phi kim thì là liên kết ion (thường gặp
trong các bài thi).
Ví dụ: X (Z=12), Y(Z=15)
Ta có:
X: [Ne]3s2 là kim loại nhóm IIA nên X → X2+ + 2e
Y: [Ne]3s 23p3 là phi kim nhóm VA nên Y + 3e → Y3Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là X 3Y2
- Nếu cả hai ngun tố là phi kim thì liên kết cộng hóa trị (ít gặp trong các bài thi).
---------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 21


Bài 15: HĨA TRỊ VÀ SỐ OXI HĨA
*************
I. Hóa trị
1/ Hóa trị trong hợp chất ion
- Được gọi là ................................ = ..... ..............................................
* Cách ghi: .........................................................
- Vd: KCl
K có điện hóa trị .............................
Cl có điện hóa trị .............................
2/ Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
- Được gọi là .................................. = ................................................
- Vd: H2 O : ........................
H có cộng hóa trị .............

O ............................................
II. Số oxi hóa
1/ Khái niệm :
Là .................................................................................................................................
.......................................................................................
2/ Quy tắc xác định số oxi hóa
- Qui tắc 1 : .............................................................................................................................
Vd: ................................................................
- Qui tắc 2 : ............................................................................................................................
Vd: ................................................................
- Qui tắc 3
....................................................................................................................................................
....
..........................................................................

→ ........................
→ .................................
→ x = ..........

Vd: Al3+
NO3-

-Qui tắc 4
: ..................................................................................................................................................
....
.................................................
Vd: ..........................................................................
----------------------------------------------------------------------------------

Trang 22



TÓM TẮT CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Khái niệm cơ bản
 Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể
bền vững hơn.
 Quy tắc chung (8 electron): Các nguyên tử ln có xu hướng liên kết với nhau để
đạt được cấu hình electron bền của các khí hiếm (có 8 electron hoặc 2 electron
(đối với heli) lớp ngoài cùng )
 ION:
 Khái niệm ion: được tạo ra khi nguyên tử ………………………………………………. electron
thì trở thành phần tử mang điện. Nguyên tử sẽ nhường hoặc nhận thêm electron để đạt cấu
hình bền của khí hiếm
- Sự hình thnh ion …………. (cation):

- Sự hình thnh ion …………… (anion):

n+

n−
+ TQ: X + ne → X
VD: Cl+1e -> ClO +2e-> O2+ Tên gọi ion âm theo gốc axit:
VD: Cl- anion clorua. S2- anion sun fua….
( trừ anion oxit O2-).

+ TQ : M → M + ne
VD: Na -> Na+ + 1e
Ca-> Ca2+ + 2e
+Tên ion (cation) + tên kim loại.
Ví dụ: Na+ (cation Natri), Mg2+ (cation

magie)

Lưu ý‎:
- Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường e tạo thnh ion dương (cation)
- Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận e tạo thnh ion âm (anion)
 Phân loại theo số lượng nguyên tử tạo ion
Ion đơn nguyên tử: là những ion được
tạo nên từ ……… ngtử: Li+, Na+, Cl-, S2-, …

Ion đa nguyên tử: là những ion được tạo
nên từ ………….. hay nhiều ngtử: NH4+,
OH-, SO42-, …

2. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị
Liên
kết

Liên kết cộng hố trị

Liên kết ion

LK CHT khơng cực

LK CHT có cực

- Là sự dùng chung các cặp electron
Bản
chất

do lực hút tĩnh điện giữa các

ion mang điện tích trái dấu

Dấu
hiệu
nhận
biết 1

Xảy ra giữa những nguyên tố
khác hẳn nhau về bản chất hố
học (thường xảy ra với các
………………. điển hình và
các phi kim điển hình)

- Cặp electrron dùng
chung phân bố
thường ở giữa,
không bị lệch.
Thường xảy ra giữa
2 nguyên tử cùng
nguyên tố ……………..

- Cặp electrron dùng
chung bị lệch về phía
ngun tử có độ âm điện
lớn hơn.
Xảy ra giữa 2 nguyên tố
gần giống nhau về bản chất
hoá học (thường xảy ra với
2 nguyên tử phi kim
………………………)


3. Biểu diễn sự hình thành liên kết hóa học
a. Liên kết ion
Ví dụ 1: Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: NaCl, MgO, CaCl 2
+ TH1 : NaCl
Sơ đồ hình thành liên kết:

Trang 23


Na → Na + + .......e 

+


Na
+
Cl

→ NaCl

Cl + ........e → Cl − 

Phương trình hoá học:
2.1e
2Na +

Cl 2 → .....NaCl

+ TH2 : MgO


Mg → Mg 2+ + ........
2+
2−

Mg
+
O

→ MgO

2−
O − ............. → O 
Phương trình hoá học:
2.2e
2Mg +

O 2 → .....MgO

+ TH3: CaCl2
Sơ đồ hình thành liên kết:

Ca → Ca 2+ + ......e 

2+


Ca
+
2Cl


→ CaCl 2

Cl + .........e → Cl − 

Phương trình hoá học:
1.2e
Ca + Cl 2 → CaCl2
Ví dụ 2: Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: N2, HCl, H2, O2, CO2
Cần nhớ:
• Hợp chất tạo bởi các nguyên tố phi kim là thường là hợp chất có lk CHT
Giải thích: Viết cấu hình e của các ngun tử tạo hợp chất
• Tính nhẩm số e mỗi nguyên tử góp chung = 8 – số e lớp ngồi cùng
• Biểu diễn các e lớp ngoài cùng và các cặp e chung (bằng các dấu chấm) lên
xung quanh kí hiệu ng/tử  Cơng thức electron (CT e)
• Thay mỗi cặp e chung bằng 1 gạch ngang Cơng thức cấu tạo (CTCT)
 Sự hình thành ptử N2:
- Cấu hình e: N(Z=7): 1s22s22p3 => số e mỗi nguyên tử N cần bỏ ra = 8 – 5 =3
3 cặp e

liên

kết đơn






N •• +







N •• 
→ •• NM
M
N •• 
→ N........N
CT e

CTCT
 Sự hình thành ptử H2
1 cặp e



liên kết đơn



H + H 
→ H.....H 
→ H .....H
CT e
 Sự hình thành ptử HCl:

Trang 24


CTCT


- Cấu hình e
H (Z=1): 1s1
Cl (Z=17): 1s22s22p6 3s23p5
1 cặp e

••

••

••

••

H• + • Cl•• 
→ H •• Cl••

liên kết đơn


→ H  ....Cl
CT e

CTCT

 Sự hình thành ptử O2
 Sự hình thành ptử CO2

3. Hố trị và số oxi hố
3.1. Hóa trị
 Trong hợp chất ion: hoá trị của một nguyên tố bằng ……………. ion và gọi là điện hóa trị
 Trong hợp chất cộng hoá trị: Hoá trị nguyên tố bằng ………………. mà nguyên tử
nguyên tố đó tạo ra trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị
Ví dụ 1: Trong cơng thức NaCl, điện hóa trị của Na là ….+, Cl là …….Trong cơng thức MgO, điện hóa trị của Mg là ….+, O là …….Ví dụ 2: Trong cơng thức HCl, H có cộng hóa trị là ………., Cl có cộng hóa trị là 1
3.2. Số oxi hóa
Số oxi hóa (sau đây sẽ viết tắt là OXH) của nguyên tố là một số đại số được gán cho
nguyên tử nguyên tố đó theo quy tắc sau :
- Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng …………
- Trong hầu hết các hợp chất, số OXH của H bằng +…….., số OXH của O bằng ……..
- Trong một phân tử, tổng số OXH của các nguyên tố bằng …………..
- Trong ion đơn nguyên tử, số OXH của các nguyên tố bằng điện tích ion, ; trong ion đa
nguyên tử, tổng số OXH của các nguyên tố bằng điện tích ion
Ví dụ 1: Số OXH của Cu, Zn, H, N, O trong các đơn chất Cu, Zn, H 2, N2, O2 bẳng O.
Số OXH của K+, S2- lần lượt bằng +1, -2
Ví dụ 2: Tính số oxi hóa (x) của N trong đinitơ oxit N2O, nitơ đioxit NO2; NO
Áp dụng quy tắc 3, ta có:
+ Trong N2O:
x.2+ (-2) = 0 => x= +….
+ Trong NO2:
x + (-2).2 = 0 => x = + ….
+ Trong NO:
x + (-2) = 0 => x = + ….
 Lưu ý‎:
o Số OXH viết bằng số thường, dấu đặt trước
−3 +1

+4 −2


o Cách đặt số OXH kèm ký hiệu: Ví dụ: N H3 , CO2 …

Trang 25


×