Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>


Môn: Ngữ văn 6. Năm học 2017 – 2018


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<b>I. MA TRẬN </b>


Chủ đề <b>Cấp độ tư duy </b> TS câu



Điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng


thấp


Vận dung
cao


Cô Tô –
Nguyễn Tuân
<i>Số câu : 2 </i>
<i>Số điểm : 1 </i>
<i>Tỉ lệ 10 % </i>


Nêu được


tên tác giả,
tác phẩm
<i>Số câu:1 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm:0,5 </i>
<i>tỉlệ:5% </i>


Nội dung ý
nghĩa
<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:0,5 </i>
<i>tỉlệ:5% </i>

<i>Số </i>
<i>câu: </i>
<i>2 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm: </i>
<i>1 </i>
<i>tỉlệ:10</i>
<i>% </i>
Chữa lỗi CN,


VN


<i> Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:0,5 </i>


<i>tỉlệ: 5% </i>



Nhận biết lỗi
thiếu CN và
<i>VN </i>
<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>0,5đ </i>
<i>tỉlệ:5% </i>

<i>Số </i>
<i>câu:1 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm: </i>
<i>0,5 </i>
<i>tỉlệ: </i>
<i>5% </i>


Biện pháp tu
từ.


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:0.5 </i>
<i>tỉlệ: 5% </i>


Nhận biết
vấn đề về
biện pháp
<i>tu từ </i>
<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>0,5đ </i>


<i>tỉlệ:5% </i>
<i>Số </i>
<i>câu:1 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm:0</i>
<i>.5 </i>
<i>tỉlệ: </i>
<i>5% </i>
Ẩn dụ
<i> Số câu:2 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>tỉlệ: 20% </i>


Nắm được
khái niệm ẩn
dụ, các kiểu
ẩn dụ


<i> Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:1đ </i>
<i>tỉlệ: 10% </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Văn miêu tả
<i>Số câu:1 </i>


<i>Số điểm:5 </i>
<i>tỉlệ: 50% </i>


Có kỹ
năng làm


bài văn
miêu tả
<i>Số câu:1 </i>


<i>Số điểm:5 </i>
<i>tỉlệ: 50% </i>


<i>Số </i>
<i>câu:1 </i>


<i>Số </i>
<i>điểm:5 </i>
<i>tỉlệ: </i>
<i>50% </i>
Tổng cộng


<i>Số câu:6 </i>
<i>Số điểm:10 </i>
<i>tỉlệ:100% </i>


<i>Số câu:2 </i>
<i>Số điểm:1 </i>
<i>tỉlệ:10% </i>


<i>Số câu:3 </i>
<i>Số điểm:3 </i>
<i>tỉlệ:30% </i>


<i> Số </i>
<i>câu:1 </i>


<i>Số điểm:1đ </i>
<i>tỉlệ: 10% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:5 </i>
<i>tỉlệ: 50% </i>


Tổng
cộng
<i>Số </i>
<i>câu:6 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1</i>
<i>0 </i>
<i>tỉlệ:10</i>
<i>0% </i>


<b>I</b>


<b>III..ĐĐỀỀBBÀÀII::</b>
<b>A</b>


<b>A..TTrrắắccnngghhiiệệmm</b> (<i>(22đđiiểểmm,,mmỗỗiiccââuuttrrảảllờờiiđđúúnnggđđưượợcc00,,55đđiiểểmm))</i>


<b>Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào các đáp </b>
<b>án đúng. </b>


<i>“...Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt </i>
<i>trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết. Tròn trĩnh phúc hậu như một quả trứng </i>
<i>thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một </i>


<i>cái mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trao </i>
<i>nước biển ửng hồng. Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để </i>
<i>mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thủa biển </i>
<i>Đơng...” </i>


<b>Câu 1: Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào? Tác giả là ai? </b>


A. Bài học đường đời đầu tiên – Tơ Hồi C. Cô Tô – Nguyễn Tuân
B. Bức tranh của em gái tôi – Tạ Duy Anh D. Lao xao – Duy Khán
<b>Câu 2: Cảnh mặt trời mọc trên biển qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào? </b>
A. Rực rỡ và tráng lệ. C. Duyên dáng và mềm mại


B. Dịu dàng và bình lặng. D. Hùng vĩ và lẫm liệt
<b>Câu 3: Trong đoạn văn, tác giả đã mấy lần sử dụng phép so sánh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Thiếu chủ ngữ. C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
B. Thiếu vị ngữ. D. Không mắc lỗi.


<i><b>B. Tự luận (8 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1 : (3 điểm) a. Ẩn dụ là gì ? Có mấy kiểu ẩn dụ thường gặp ? </b></i>
b.Tìm và xác định kiểu ẩn dụ trong đoạn thơ sau :


“ Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm „


( Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ )


<b>C</b>



<b>Cââuu22::</b> (<i>(55đđiiểểmm))</i> EEmmhhããyyttảảllạạiimmộộttlloồàiiccââyymmààeemmyêuutthhíícchh
<b>III. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM </b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<i><b>B. Phần tự luận: (8 điểm) </b></i>
<i>Câu 1 : (3 điểm) </i>


<i>a: (2 điểm) - Ẩn dụ là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên, sự vật hiện tượng </i>
khác có nét tương đồng với nó làm tăng sức gợi hình , gợi cảm cho sự diễn đạt.
- Có 4 kiểu ẩn dụ thường gặp là:


+ Ẩn dụ hình thức
+ Ẩn dụ cách thức
+ Ẩn dụ phẩm chất


+ Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác


<i>b: (1 điểm): - Ẩn dụ : Người cha - Ẩn dụ phẩm chất. </i>
<b>Câu 2 (5 điểm ) </b>


<b>* Yêu cầu bài viết </b>


<b>1. Hình thức: Viết đúng thể loại văn miêu tả, bố cục đủ 3 phần: Mở bài, </b>
thân bài, kết bài.



<b>2. Nội dung: </b>


- Biết tìm kiếm, lựa chọn các chi tiết, hình ảnh đặc sắc, tiêu biểu để tả về loài
cây em yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có cái riêng của bản thân.


<b> 3. Cách hành văn: Diễn đạt mạch lạc, có cảm xúc. </b>
<b> Biểu điểm: </b>


<b>A. Mở bài: Giới thiệu về loài cây mà em yêu thích.(được trồng khi nào? Ai </b>
trồng? Gắn với kỷ niệm nào?)


<b>B. Thân bài: </b>


- Tả bao quát về cây đó: Hình dáng, phẩm chất, từ xa nhìn lại, màu sắc
- Tả cụ thể: Gốc, thân, cành lá, hoa quả, màu sắc, hương vị….


- Cây trong bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.


<b>C. Kết bài: Sự gắn bó, tình cảm của mình đối với cây. </b>
Hình thức (1 điểm):


- Biết viết một bài văn tả người hoàn chỉnh với đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết
<i>bài. </i>


- Tả có thứ tự, diễn đạt trơi chảy, trong sáng, văn viết có hình ảnh, khơng mắc
lỗi chính tả, ngữ pháp thơng thường.


<i> Trên đây chỉ là định hướng chấm mang tính gợi ý. Trong q trình chấm điểm, </i>


<i>GV cần linh động </i>


TM/BGH
(ký xác nhận)


TỔ TRƯỞNG
(ký duyệt)


Lương Thị Nguyên


GVBM
(ký, ghi rõ họ, tên)


</div>

<!--links-->

×