Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Hạch toán tài sản bằng tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.99 KB, 31 trang )

Hạch toán tài sản bằng tiền.
3.1. Khái niệm và TKSD:
Tại công ty Vận tải Thuỷ Bắc, một doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ vận tải cho nên các nghiệp vụ liên quan đến liên quan đến tài sản
bằng tiền xảy ra rất thường xuyên. Tiền của doanh nghiệp tồn tại trực
tiếp dưới hình thái giá trị bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại các
ngân hàng như ngân hàng công thương Đống Đa, ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam, ngân hàng đầu tư và phát triển… Để theo dõi biến
động tăng giảm vốn bằng tiền kế toán sử dụng các tài khoản sau.
Tài khoản 111 : Tiền mặt. Tài khoản này được chi tiết thành các tiểu
khoản sau:
TK1111: Tiền Việt Nam
TK1112: Ngoại tệ
Tài khoản 112 : Tiền gửi ngân hàng. Tài khoản này theo dõi tàon bộ
các khoản tiền doanh nghiệp gửi tại ngân hàng. được chi tiết thành :
TK1121: Tiền Việt Nam
TK1122: Ngoại tệ
3.2. Hạch toán tiền mặt:
Ở công ty, thủ quỹ là người chịu trách nhiệm xuất nhập quỹ tiền mặt.
Hàng tháng kiểm kê số tiền tồn quỹ thực tế, tiến hành đối chiếu với số liệu
của sổ quỹ, sổ kế toán. phát hiên chênh lệch, xác định nguyên nhân và tìm
biện pháp giải quyết. Thủ quỹ tiến hành như sau
Đơn vị : công ty Vận tải Thuỷ Bắc
Địa chỉ : 278 Tôn Đức Thắng
Mẫu số 07a – TT
Ban hành theo nghị định số
186TC/CĐKT ngày 14.3.1995 của
BTC
1 1

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ


Stt Diễn giải Loại tiền Số lượng tờ Số tiền
A B 1 2 3
I Số dưo theo sổ quỹ 46.987.865
II Số kiêm kê thực tế
- Loại
- Loại
- Loại
50.000
10.000
1.000
920
98
8
46.988.000
46.000.000
980.000
8.000
III Chênh lệch 135
- Lí do : Thừa 135
- Kết luận: thừa do tiền lẻ.
SỔ CHI QUỸ TIỀN MẶT THÁNG 10/2001
Số
P.thu
Số
p.chi
Diễn giải TK
ĐƯ
Thu Chi Tồn

500

501
502
503
504
505
506

1176
1177
1178
1179
1180
Số dư 31.9.2001
A.Cường nộp BHTY..
Ô Thiềm nộp BHYT..
A Văn nộp BHYT…
A kiên hoàn t.ư
L Anh rút TGNH
AHải nôp cước TBFL
C Nga trả khế ước
T.ư SCL TBTQ
Chi phí tiếp khách
Akhắc tt tièn vật tư
Chi phí tiếp khách
Tt oán ngày tàu tốt
138
138
138
141
112

131
141
6428
6422
6428
3342
53.114
123.500
321.930
1.260.000
15.000.000
100.000.000
60.000.000
3.000.000
6.334.000
213.000
500.000
6.750.000
46.987.865
2 2
1181

A Thanh tt VPP 331 469.000
90.000.000
Tổng công trang
Tông cộng phát sinh
thán 10.2001
3.228.781.186 2.831.324.520 444.444.501
Đơn vị : công ty Vận tải Thuỷ Bắc
Địa chỉ : 278 Tôn Đức Thắng

Mẫu số 07a – TT
Ban hành theo nghị định số
186TC/CĐKT ngày 14.3.1995 của
BTC
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
Stt Diễn giải Loại tiền Số lượng tờ Số tiền
A B 1 2 3
I Số dưo theo sổ quỹ 444.444.501
II Số kiêm kê thực tế
- Loại
- Loại
- Loại
100.000
50.000
20.000

2.000
4.800
220
444.444.000
200.000.000
240.000.000
4.400.000
3 3
10.000
200
4
20
40.000
4.000

III Chênh lệch 135
- Lí do : Thiếu 501
- Kết luận: Thiếu do tiền lẻ.
Kế toán tiền mặt dựa trên cơ sở chứng từ gốc lập bảng kê thu chi tiền mặt.
Cuối tháng đối chiếu với sổ quỹ tiền mặt của thủ quỹ.
4 4
TỜ KÊ CHI TIẾT CHI TIỀN MẶT THÁNG 10/2001
Stt/NT Nội dung Tổng tiền TK64281 TK64252 TK64221 TK64222 TK6423 TK334 TK331 TK64278

1178/01
1179/03
1180/04
1181/04
1182/04
1183/04
1184/05

A Khắc mua vật tư
A Quân cp tiếp khách
A Hải tt ngày tàu tốt
C Hạnh tt VPP
C Lanh nộp trả k.ước
C Hiền tt tiền q. cáo
Tt tiền t.cấp nghỉ hưu
213.000
500.000
6.750.000
469.000
90.000.000
3.240.000

1.289.400
500.000
75.000 138.000
189.000 280.000
3.240.000
6.750.00
1.289.400
90.000.000
Cộng tổng chi 3.228.871.156
5 5
Nếu có chênh lệch thì tìm ra nguyên nhân và sử dụng các bút toán điều
chỉnh thích hợp để điều chỉnh. Sau đó kế toán tiền mặt lập chứng từ ghi sổ
đưa cho kế toan tổng hợp và sổ cái TK111
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 300.
Mẫu số 01- SKT
Stt Diễn giải Số hiệu TK Số tiền
Nợ Có
6 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chi tiền mặt tháng 10/2001
Chi phí quản lý
Chênh lệch tỷ giá
Lãi tiền vay
Tạm ứng
Thanh toán lương
Thanh toán trợ cấp
Thuế VAT
Trả tiền người bán
Nộp tiền vào TK Đống Đa
Rút tiền quy chế
Nộp một phần KPCĐ T6/2001
Nộp tiền vào ngân hàng đầu tư
Nộp tiền vào n.hàng Á Châu
Cp gia công pittông tàu QTG
Cp sản xuất chung tàu Fulling
Cp sản xuất chung tàu QTG
Cp sản xuất chung tàu TBLB
Cp sản xuất chung tàu TQ
Cp sản xuất chung tàu TB04
Trả tiền khế ước ngắn hạn

642
413
811
141
3341
3342
133
331
112đđ
3412
3382
112đt
112ac
621
627
627
627
627
627
311
111 2.831.324.520
131.159.775
4.618.300
18.411.344
132.111.100
91.470.435
12.173.250
3.026.366
45.787.600
252.000.000

28.400.700
5.000.000
57.000.000
507.256.900
9.417.690
7.596.100
4.930.000
10.142.360
240.000
4.314.300
1.506.801.300
Cộng 2.831.324.520
7 7
Sổ cái
Tài khoản : tiền mặt
Số hiệu:111 Quý 1/2002
CTGS Diễn giải Tk
đư
Số tiền
Sh Nt Nợ Có

08
09
Q4
Số dư 1.1.2002
Thu tiền mặt T1.2002
- thu cước tàu
- trung tâm nộp tiền
- thu bảo hiểm
- rút tiền về quỹ

- thu tiền phạt
- thu tam ứng
- vay tiền
Chi tiền mặt
- chi phí quản lý
- Cpsxc tàu TB03
- Cpsxc tàu Fulling
- Cpsxc tàu TB04
- Cpsxc tàu QTG
131
136
138
112
1388
141
311
642
627
627
627
627
21.785.532
1.307.210.079
358.994.000
651.802.000
2.172.742
170.500.000
11.458.087
12.283.250
100.000.000

276832399
52.024.109
165.031
151.900
141.400
1.200.000
8 8
- Chênh lệch tỷ gía
- Lãi vay
- Tạm ứng

413
811
141
2.235.400
18.688.859
202.225.700
Công ps quý 1.2001
Số dư 31.3.2001
1.307.210.079
84.528.473
276.832.399
3.3 Hạch toán tiền gửi ngân hàng:
3.3.1. Nguyên tắc hạch toán:
Khi công ty có các khoản tiền nhàn rỗithì công ty gửi vào các ngân hàng.
ở công ty Vận tải Thuỷ Bắc tài khoản được mở tại các ngân hàng công
thương Đống Đa, ngân hàng á Châu, ngân hàng ngaọi thương Việt Nam. Để
hạch toán tiền gửi ngân hàng công ty đã mở hai sổ đó là sổ theo dõi ngaọi tệ
và sổ theo dõi nội tệ. được chi tiết cho từng ngân hàng. chứng từ sử dụng để
hạch toán các khảon tiền gửi là các giấy báo có và giấy báo nợ của ngân

hàng kèm theo các chứng từ gốc như giấy uỷ nhiệm chi, uỷ nhệm thu…
Hàng ngày khi nhận được giấy báo nợ hoặc giấy báo có do ngân hàng
chuyển đếnkế toán phải kỉm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Mọi
chênh lệch với số liệu tại các ngân hàng thì phải thông báo kịp thời để đối
chiếu tìm ra nguyên nhân và xử lý.
để hạch toán tiền gửi ngan hàng thì công ty có một kế toán chi tiết tài khoản
tiền gửi. Sau khi hạch táon xong thì kế táon tổng hợp tiếp tục vào sổ cái tài
khoản 112 và cuối kỳ lập các báo cáo kế táon.
3.3.2. Một só số liệu về tình hình biến động tại công ty Vận tải Thuỷ Bắc.
Hằng ngày các ngân hàng mà công ty mở tài khoản gửi đến cho công ty
một “Giấy báo số dư khách hàng”, giấy này nội dung như sau:
9 9
Giấy báo số dư khách hàng
Só bút toán Số chứng từ Doanh số nợ Doanh số có
1. Số dư đầu ngày
+ phát sinh trong ngày
2. Cộng ngày
3. Tích lữy tăng
4. Tích luỹ giảm
5. Số dư cuối năm
Dựa vào giấy báo số dư khách hàng và các chứng từ gốc kèm theo như
giấy nộp tiền, giấy nọp tiền cho ngân sách, hoá đơn… kế toan tài khoản 112-
chi tiết cho từng ngân hàng. Biểu dưới đây cho ta nhìn nhận được chi tiết
hơn về công tác hạch toán chi tiết tiền gửi ngân hangf tại công ty Vận tải
Thuỷ Bắc :
Biểu : Sổ chi tiết tài khoản 112- ngân hàng công thương Đống Đa
Quý 4-2001
Nt Số
ct
Nội dung Tk

đư
Số tiền
Gửi vào Rút ra

2.10 171 Cty t. bị p. tùng HP trả tiền 136 79.000.000
10 10
3.10
3.10
5.10
5.10
5.10
5.10
9.10
10.10
11.10

172
269
270
271
272
273
274
275
276
Chị Lan Anh rút tiền về quỹ
Trả XNSC tàu 69 tiền sửa tàu
Ng.V.Hiếu gửi tiền vào TK
Trả cty cơ khí tàu thuyền HL
Trả XN đóng tàu nam SG

N.H.hiếu nộp tiền
Chị Hằng rút tiền về quỹ
Chị Hằng rút tièn về quỹ
Trả O.Băc tiền cấp vt tàu
TB03
111
331
136
331
331
136
111
111
331
45.000.000
100.000.000
15.000.000
30.000.000
24.708.805
70.564.098
35.000.000
12.000.000
15.000.000
Cộng ps q4.2001 6.504.430.814 1.588.468.616
Tiếp đó, kế toán tài khoản tiền gửi lập bảng kê. Bảng kê được lập theo
tháng và lập bảng thu riêng, bảng chi riêng. Cuối tháng đối chiếu giữa bảng
kê chi tiết và sổ chi tiết Tk112 để lập chứng từ ghi sổ. Kết thúc phần kế toán
chi tiết về tài khoản tiền gửi ngân hàng. chứng từ gộc được chuyển đến cho
kế toán tổng hợpvà kế táon tổng hợp vào sổ cái TK112.biểu
CHỨNG TỪ GHI SỔ

sô 13
Quý 1.2002
Stt Trích yếu Tài khoản
Số tiền
Nợ Có
11 11
1
2
3
4
5
6
7
Thu NHCT Đống Đa
Trung tâm CKD nôp tiền
Thu cước tàu
Lương phải trả thuyền viên
Lãi tiền gửi
Thuế GTGT
DT cho thuê thuyền viên
Vay ngắn hạn
112
136
131
138
711
333
511
311
1.180.475.700

100.000.000
4.126.831
2585.092
51.159
511.591
100.000.000
Cộng 1.388.432.373
12 12

×