ẹAẽI SO 8
Tit 35
ễN TP CHNG II
Ngy son: 12-12-2010
A- Mc tiờu:
- Kin thc: Hc sinh nm vng cỏc kin thc ca chng , ú l nhõn, chia, cng, tr, bin
i cỏc biu thc hu t, giỏ tr phõn thc, mi liờn h gia cỏc kin thc.
- K nng:năng giải các bài tập về quy đồng mẩu cộng các phân thức đại số, trừ các phân thức, nhân chia
các phân thức đại số .
- Thỏi : Ren tinh cõn thõn, chinh xac, lam viờc co quy trinh.
B- Phng phỏp:
Nờu v gii quyt vn , hi ỏp, so sỏnh.
C- Chun b ca GV HS:
- Giỏo viờn: GA, phn mu.
- Hc sinh: ễn tp theo cỏc ni dung ụn chng I.
D- Tin trỡnh dy hc:
I. n nh lp(1ph)
II. Kim tra bi cu:
II. Ni dung bi mi:
a) t vn :Chỳng ta ó hc xong cỏc kin thc v phõn thc i s, hụm naychỳng ta h thng
li cỏc kin thc chun b cho tit sau kim tra mt tit.
b) Trin khai bi dy:
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc
Hot ng 1: H thng li lớ thuyt v cỏc bi tp liờn quan (40 phỳt)
GV :Cho 1 ví dụ về phân thức đại số?
- Phân thức đại số là gì?
- Một đa thức có phải là một phân thức đại
số hay không?
HS: Trả lời theo yêu cầu.
GV:Câu 2: Hai phân thức
1
1
+
x
và
1
1
2
x
x
có bằng nhau hay không? Tại sao?
HS: Hai phân thức
1
1
+
x
và
1
1
2
x
x
bằng
nhau vì 1.(x
2
- 1) = (x+1)(x-1)
-Nhắc lại định nghĩa hai phân thức đại số
bằng nhau?
HS: Phát biểu định nghĩa hai phân thức
bằng nhau.
GV:Câu 3: Nêu tính chất cơ bản của phân
thức đại số dới dạng công thức?
HS: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân
thức.
-Giải thích tại sao:
B
A
B
A
=
;
B
A
B
A
=
Câu 4: Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức.
1 .Phân thức đại số :
Phân thức đại số có dạng
B
A
trong đó A và B là những
đa thức, B 0
2. Hai phân thức bằng nhau:
D
C
B
A
=
khi AD = BC
3.Tính chất cơ bản của phân thức:
+
MB
MA
B
A
.
.
=
+
NB
NA
B
A
:
:
=
(N là nhân tử chung của cả tử và mẫu)
4.Rút gọn phân thức đại số:
ẹAẽI SO 8
Rút gọn phân thức:
18
84
3
x
x
HS: Lên bảng trình bày.
18
84
3
x
x
=
124
4
2
++
xx
GV: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế
nào?
HS: Trả lời.
Câu 5: "Muốn quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức ta làm nh thế nào?
HS: Trả lời.
-Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức sau:
12
2
+
xx
x
và
2
55
1
x
GV: Yêu cầu HS lên trình bày.
HS: Lên bảng trình bày.
Câu 6: Tính chất cơ bản của phân thức có
liên quan gì đến phép cộng trừ các phân
thức?
GV: Chốt lại các phần vừa ôn tập.
GV:a ni dung
Hóy nờu cỏch lm
HS:.
GV: Gi 1 HS lờn lm bng.
HS:
GV: Hon thin li bi toỏn.
GV:a ni dung
Hóy nờu cỏch lm
HS:.
Muốn rút gọn phân thức ta phải :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
- Chia cả tử và mẫu cho nhâ tử chung.
5.Quy đồng mẫu thức.
Muốn quy đồng mẫu của nhiều phân thức :
-Phân tích mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ.
- Nhân cả tử và mẫu cho nhân tử phụ tơng ứng.
*Quy đồng mẫu của hai phân thức sau:
12
2
+
xx
x
và
2
55
1
x
Ta có: x
2
- 2x +1 = (x-1)
2
4-5x
2
= 5(1-x)(1+x)
MTC: 5(1-x)
2
(1+x)
12
2
+
xx
x
=
)1()1(5
)1(5.
2
xx
xx
+
+
2
55
1
x
=
)1()1(5
1
2
xx
x
+
*Bi tp BS1: Chng minh ng thc:
xx
x
xx
x
x
xx
=
+
+
+
+
3
3
93
3
3
:
3
1
9
9
23
Bin i VT:
VT=
+
+
+
+
+
)3(3)3(
3
:
3
1
)3)(3(
9
x
x
xx
x
xxxx
=
=
+
+
+
)3(3
)3(3
:
)3)(3(
)3(9
2
xx
xx
xxx
xx
=
=
+
+
+
2
2
93
)3(3
.
)39)3(
39
xx
xx
xxx
xx
=
=
=
=
+
+
+
+
xx
xx
xx
xxx
xx
3
3
3
3
93
)3(3
.
)3)(3(
93
2
2
VP.
Vy ng thc c chng minh.
*Bi tp BS2: Tỡm iu kin ca x giỏ tr
ca biu thc c xỏc nh v CMR vi K
ú biu thc khụng ph thuc vo bin :
A =
++
1
1
121
1
1
222
3
xxx
x
x
xx
x
ÑAÏI SOÁ 8
GV: Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu.
HS:…
GV: Hoàn thiện bài toán.
ĐK của biến là x
≠
±1
Rút gọn biểu thức:
A=
+−
−
−+
−
−
−
)1)(1(
1
)1(1
)1(
1
1
22
2
xx
x
x
x
xx
x
=
=
)1()1(
)1()1(
.
1
)1)(1(
1
1
22
+−
−−+
+
+−
−
−
xx
xxx
x
xxx
x
=
)1()1(
1
.
1
)1(1(
1
1
2
2
2
+−
+
+
+−
−
−
xx
x
x
xxx
x
=
1
1
1
11
1
−=
−
−
=
−
−
−
x
x
x
x
x
IV- Củng cố: (3ph) GV nhấn mạnh các kiến thức cần nắm.
V- Hướng dẫn học tập ở nhà:(1ph)
a.Bài vừa học: Ôn tập các nội dung vừa học.
b.Bài sắp học: Tiết sau kiểm tra một tiết..