Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.03 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
283
<i>Viện Nghiên cứu Hải sản, 224 Lê Lai, Hải Phòng, Việt Nam </i>
N n n y 16 t án 8 năm 2017
C ỉn sử n y 20<i>t án 9 năm 2017; C ấp n n đăn n y 10 t án 10 năm 2017 </i>
<b>Tóm tắt: rướ áp l về k t á ả sản v o mù s n sản v s suy ảm n uồn lợ ở vùn </b>
b ển vịn Bắ Bộ. Vấn đề ấp t ết v óp p ần bảo v n uồn lợ ả sản t eo ướn bền vữn đó
l xá địn mù vụ s n sản ủ á. ừ n uồn s l u s n n ề á ủ 08 lo á, t u đượ từ
á ản á n t ả P òn v n ó , từ t án 5 năm 2014 đến t án 6 năm 2015 v dữ
l u về trứn á, á on ở vùn b ển vịn Bắ Bộ từ năm 2003 đến năm 2016, bướ đầu đã xá
địn mù vụ s n sản ủ á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ ó đỉn n l từ t án 4 đến t án 5
v từ t án 7 đến t án 8 n năm. Kết ợp vớ á t n t n về ấu trú ớ t n v s t n
t ụ tuyến s n dụ ( I) ủ á lo á đ d n o n óm s n t á á nổ , á r n v á đáy, vớ
mụ t u l bảo v n uồn n á, t ờ n đề xuất ấm k t á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ l từ
<b>t án 4 đến t án 7 n năm. </b>
<i>Từ khóa: Mù vụ s n sản, Cá nổ , Cá đáy, Cá r n, Vịn Bắ Bộ. </i>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
Vớ vị tr đị lý t u n lợ o p át tr ển về
n n n qu p òn , n ả v k n tế b ển,
vịn Bắ Bộ l vùn b ển n n , ó nền đáy
tươn đ bằn p ẳn v ịu ản ưởn ủ
.: 84-913894599.
Email:
to n ủ một s đ tượn ó á trị k n tế o
ần đượ xem xét v đán á.
Vấn đề ấp t ết v óp p ần bảo v n uồn
lợ ả sản t eo ướn bền vữn đó l xá địn
mù vụ s n sản ủ á. ừ n uồn s l u
n n ứu về đặ đ ểm s n s n sản ủ
một s n óm á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ năm
<i>2014 - 2015, ướn n n ứu về “Xác định </i>
<i>mùa vụ sinh sản của cá ở vịnh Bắc Bộ, Việt </i>
t n t n ần t ết o n tá bảo v n uồn
lợ , trướ áp l ủ á lo ìn k t á ả
sản một á bền vữn .
<b>2. Tài liệu và phương pháp nghiên cứu </b>
<i>2.1. Tài liệu nghiên cứu </i>
tra, thu mẫu s n n ề á ủ D án I.9
“ ều tr tổn t ể n tr n v b ến độn
n uồn lợ ả sản b ển V t N m” do Vi n
N n ứu ả sản t n, t á bến á
tr n đ ểm ở vùn b ển vịn Bắ Bộ [3].
<i>2.2. Đ i tượng và phương pháp nghiên cứu </i>
<i>2.2.1. Đ i tượng nghiên cứu </i>
ừ á đặ đ ểm về n uồn lợ , s n ,
s n t á , á trị k n tế v các lo n ề k
t á n ở vùn b ển vịn Bắ Bộ, á đ
tượn đã đượ xá địn v l n để n n
ứu về mù vụ s n sản, đ d n o á n óm
sinh thái, ụ t ể n ư s u:
1/ N óm á nổ b o ồm 3 lo : á Nụ sồ -
<i>Decapterus maruadsi (DEMA) t uộ á K ế </i>
- Carangidae; cá Cơm mõm n n -
<i>Encrasicholina heteroloba (ENHE) t uộ cá </i>
<i> rỏn - Engraulidae và cá B má - Rastrelliger </i>
<i>kanagurta (RAKA) t uộ á u N ừ - </i>
Scombridae bị k t á ủ yếu bở n ề lướ
vây v ụp.
2/ N óm á r n ồm 3 lo : á Bán đườn
<i>- Evynnis cardinalis (EVCA) t uộ á ráp - </i>
Sparidae, bị k t á bở á lo n ề lướ kéo
đáy, lướ vây v ụp; cá Lượn N t -
<i>Nemipterus japonicus (NEJA) và cá Lượn </i>
<i>meso - Nemipterus mesoprion (NEME) t uộ </i>
á Lượn - Nemipteridae, bị k t á ủ
yếu bở á lo n ề lướ kéo đáy v r đáy.
3/ N óm á đáy b o ồm 2 lo : á M
<i>v - Saurida undosquamis (SAUN) và cá M </i>
<i>t ườn - Saurida tumbil (SATU) t uộ á </i>
M - ynodont d e, bị k t á bở n ề lướ
kéo đáy v r đáy.
<i>2.2.2. Phương pháp thu mẫu </i>
Mẫu s n ủ á đ tượn tr n, đượ
t u n ẫu n n tron á n óm t ươn p ẩm
ủ á độ t u k t á ở vùn b ển vịn Bắ
Bộ, t á đ ểm l n á n ở ả P òn v
n ó . B n n t n t n về sản lượn v
n óm t ươn p ẩm, á t n t n về t u t uyền
v n ư lướ ụ ũn đã đượ t u t p.
Vớ tần suất t u mẫu n t án t á bến
á, mỗ lo p ân t k oản 30-32 á t ể/mẫu.
Cá ỉ t u p ân t b o ồm: ều d đến
ẽ vây đu , k lượn ơ t ể, k lượn
tuyến s n dụ , xá địn độ n muồ tuyến
s n dụ t eo t n 6 b ủ N kolsk (1963) [4].
<i>2.2.3. Phân tích mẫu và sử lý s liệu </i>
ể xá địn mù s n sản ủ á đ tượn
t eo t ờ n, ần xá địn : tỉ l đ á , t ờ
đ ểm xuất n á on (Juv.), đo n p át
tr ển tuyến s n dụ v b ến độn s thành
t ụ s n dụ GSI (Gonado Somatic Index) theo
t ờ n.
- ỉ l đ / á v tỉ l á đo n phát
tr ển tuyến s n dụ ủ á đ tượn đượ
p ân t t eo t án , đượ t n toán bằn
p ươn p áp t n k m tả t n t ườn .
- Mù s n sản ủ á lo á d tr n b ến
độn ủ s t n t ụ s n dụ I v b ến
độn tỉ l á đo n p át tr ển tuyến s n
dụ t eo t ờ n (t án ). I trun bìn ủ
lo á đượ xá địn t eo n t ứ ủ
West (1990):
<i>GSIi</i>
<i>GSI</i>
<i>n</i>
vớ I = w *100/W
ron đó: w l k lượn tuyến s n dụ
ủ á t ể ; W l k lượn á; n l s lượn
á t ể.
<b>3. Kết quả nghiên cứu </b>
<i>3.1. Cấu trúc giới tính </i>
Cấu trú ớ t n ủ á lo á n u tr n ở
vùn b ển vịn Bắ Bộ đượ p ân t t eo
n óm s n t á v t ờ n t u mẫu. Vớ n óm
ều d t u đượ b o p ủ từ đo n on
<i>3.1.1. Đ i với nhóm cá nổi </i>
ỡ n ỏ, ấu trùn t m, á v t v t p ù du.
Chúng có k ả năn d uyển rộn từ vùn bờ
r k ơ v n ượ l [5].
d n o n óm á nổ , tổn s 3.998 cá
t ể ủ quần t ể á Nụ sồ; 4.030 á t ể á B
má v 1.527 á t ể á Cơm mõm n n đã đượ
ả p ẫu p ân t ớ t n . Kết quả o t ấy,
á đ ếm ưu t ế ở ầu ết á t án tron
năm, trừ t án 5 (đ vớ á Nụ sồ), t án 11
(đ vớ á B má), t án 4 v t án 12 (đ
vớ á Cơm mõm n n) l bắt ặp tỉ l á á
o ơn á đ . n un tỷ l đ : á ủ
quần t ể lo á Nụ sồ, á B má v á Cơm
mõm n n tươn ứn đượ xá địn l 1,29;
1,44 v 1,20. Cấu trú ớ t n ủ 03 lo tr n
ũn b ến độn k á n u t eo t án (Hình 1).
0%
20%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm 2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ện</b>
<i><b>Decapterus maruadsi </b></i> <b>n = 3.998</b>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
0%
20%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm 2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ện</b>
<i><b>Rastrelliger kanagurta n = 4.030</b></i>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
0%
20%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm
2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ện</b>
<i><b>Encrasicholina heteroloba n = 1.527</b></i>
<b>Đực</b> <b>Cái</b>
Hình 1. Cấu trú ớ t n ủ một s lo t uộ n óm á nổ ở vịn Bắ Bộ.
<i>3.1.2. Nhóm cá rạn </i>
Cá r n l lo s n t ườn xuy n oặ một
p ần ở r n, ún l lo ăn t p. ứ ăn ủ
yếu ủ lo n y l ấu trùn t m, u , á, un
n ều tơ, độn v t p ù du v t v t p ù du.
Cấu trú ớ t n ủ quần t ể 03 lo á
đ d n o n óm á r n, đượ xá địn tr n ơ
sở dữ l u ả p ẫu p ân t ớ t n ủ
3.195 á t ể á Bán đườn , 1.386 á t ể á
Lượn N t v 1.357 á t ể á Lượn meso.
Hình 2 o t ấy, á Bán đườn v á Lượn
N t ở đo n on non (Juv.) ỉ xuất n
tron t án 10, 11 năm 2014 v t án 02 năm
2015 vớ tỉ l tươn đ t ấp - k oản 1/3 s á
t ể; òn đ vớ á Lượn meso, á on bắt ặp
rất t từ t án 10 đến t án 12 ( ếm k oản
1-2% tổn s á t ể); n ìn un á á ếm
ưu t ế ơn so vớ á đ ở tất ả á t án . ỷ
l đ : á ủ quần t ể lo á Bán đườn , á
Lượn N t v á Lượn meso lần lượt đượ
xá địn l 0,89; 0,69 v 0,51.
<i>3.1.3. Nhóm cá đáy </i>
Cá đáy b o ồm á lo á s n ở đáy v
năm 2015 (1,00:0,98) đ vớ á M v ; v
t án 5 (1,00:0,97) đ vớ á M t ườn .
lượn á á ếm ưu t ế trộ át ẳn s lượn
á đ tron quần t ể, đặ b t tron k oản
t ờ n t án 10 - 12 năm 2014 v t án 4 - 6
năm 2015. n t ườn v o t ờ n n y, 1
á á tươn ứn vớ k oản 1,5 á đ . uy
n n t t ờ đ ểm t án 8-9 (đ vớ á M
v ) v t án 8 (đ vớ á M t ườn ) năm
2014, s lượn á đ ần ấp đ s lượn á
á ở vùn b ển n n ứu (Hình 3).
0%
20%
40%
60%
80%
100%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm 2015
<b>Tầ</b>
<i><b>Evynnis cardinalis n = 3.195</b></i>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
0%
20%
40%
60%
80%
100%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 5
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm
2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<i><b>Nemipterus japonicus </b></i> <b>n = 1.386</b>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
0%
20%
40%
60%
80%
100%
6 8 9 10 11 12 1 2 3 5
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm
2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ệ</b>
<b>n</b>
<i><b>Nemipterus mesoprion n = 1.357</b></i>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
Hình 2. Cấu trú ớ t n ủ một s lo thuộ n óm á r n ở vịn Bắ Bộ.
0%
20%
40%
60%
80%
100%
6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm 2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ện</b>
<i><b>Saurida undosquamis n = 1.566</b></i>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
0%
20%
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Các tháng trong năm 2014 Các tháng trong năm 2015
<b>Tầ</b>
<b>n </b>
<b>suấ</b>
<b>t </b>
<b>xuấ</b>
<b>t </b>
<b>hi</b>
<b>ệ</b>
<b>n</b>
<i><b>Saurida tumbil n = 3.245</b></i>
<b>Đực</b> <b>Con non</b> <b>Cái</b>
Hình 3. Cấu trú ớ t n ủ một s lo t uộ n óm á đáy ở vịn Bắ Bộ.
Kết quả n n ứu ủ C e P l (2003)
về đặ đ ểm s n ủ á M t ườn -
<i>Saurida tumbil ở vùn b ển vịn Bắ Bộ, ó s </i>
sai khác, khi cho rằn , tron ấu trú ớ t n ,
đ ếm 80% tron k đó á á ỉ ếm
20% [7]. uy n n n uồn dữ l u n y ỉ đ
d n o mù ó n Bắ v ây N m. Do
v y, t n b o p ủ về mặt t ờ n ủ dữ l u
t u t p l k n đảm bảo b o p ủ á t án
tron năm, kết quả t u đượ ỉ l ấu trú ớ
t n t t ờ đ ểm ụ t ể t ến n đ ều tr .
rần Văn Cườn (2013) [8], vớ tổn s
5.040 á t ể á M t ườn đượ t u t p v
p ân t tron 12 t án (từ t án 8/2012 đến
t án 7/2013) vớ tần xuất t u mẫu n t án ,
t 2 bến á tr n đ ểm ủ tỉn n ó l
ản L ớ v ản L B n đã xá địn
mù vụ s n sản ủ lo á M t ườn ở vùn
b ển n ó kéo d từ t án 4 đến t án 9,
á đẻ rộ v o t ờ đ ểm t án 8.
<i>3.2. Hệ s thành thục (G I) </i>
Vùn b ển vịn Bắ Bộ ịu ản ưởn ủ
k u n t đớ ó mù , ó mù n l n
n n mù vụ s n sản ủ á lo ả sản ó s
k á n u k á rõ. ron s á lo ó t n t n
về mù vụ s n sản t ì ầu ết ỉ t n t ụ v
t m s n sản một lần tron năm. Mù vụ
s n sản dị uyển kéo d k oản 3 t án ,
tron đó đ t đỉn v o t án ữ ủ mù s n
Hình 4. s I ủ một s lo bắt ặp ở vùn vịn Bắ Bộ t eo t ờ n.
B ến độn s t n t ụ tuyến s n dụ
( I) trun bìn t eo t án ủ á lo á đ
d n o á n óm s n t á ở vùn b ển vịn
Bắ Bộ đượ b ểu d ễn ở Hình 4. Nhìn chung,
xu t ế b ến độn s t n t ụ ủ á lo
k á tươn đồn ở á t án t u mẫu. Xét un
cho nhóm lo t ì s t n t ụ trun bìn
t eo t án ủ n óm á nổ ( á Nụ sồ, á Cơm
mõm n n v á B má) t ườn o v o á
t ờ đ ểm t án 2, t án 4, t án 8 v t án 11.
Do t ờ n n n ứu t ến n từ nử u
năm 2014 v kết t ú ở nử đầu năm 2015 nên
b ểu đồ b ến độn s t n t ụ bị án đo n
t t ờ đ ểm xuất n đỉn t n t ụ s n
dụ . uy n n, nếu đảo n ượ t ờ n v xắp
xếp t eo trìn t t án t u mẫu từ t án 1 đến
t án 12 t ì xu t ế b ến độn s t n t ụ
ủ lo á n y k á rõ. s t n t ụ ủ
n óm á r n ( á Lượn N t, á Lượn meso
v á Bán đườn ) ó b đỉn tươm đ rõ r t
vào tháng 1-2, tháng 5 và tháng 8-9. ồn t ờ ,
tháng 3-4 l t ờ đ ểm bắt ặp đ n á k
t ướ tươn đ n ỏ (ở đo n on non). Ở
<i>3.3. Mùa vụ sinh sản </i>
á m t ườn ở vùn b ển n ó l từ
t án 4 đến t án 9 [8], k á vớ kết quả tron
n n ứu trướ ở ả vùn b ển V t N m (từ
t án 10 đến t án 5 năm s u) [10]. á ả ó
p ân t s k á n u về kết quả n n ứu
đ vớ á n trìn trướ đây. Cụ t ể l :
P m v n n ứu ủ á n trìn đã n
b l ở vùn b ển vịn Bắ Bộ oặ to n vùn
b ển V t N m. Cá t ếp n n n ứu xá
địn mù vụ s n sản ủ lo á n y từ v
p ân t đo n p át tr ển tuyến s n dụ ,
đượ t u t p từ á uyến đ ều tr n uồn lợ .
ron k ầu ết á n n ứu đều k n ó
dữ l u về s t n t ụ ( I) v t ờ n
n n ứu k n b o p ủ đượ to n bộ á
t án tron năm. Do v y, n n địn về mù vụ
sinh sản tron á n n ứu đã n b òn
ó n ữn tồn t v n ế.
Mặt k á , á n uồn s l u n n ứu
trướ đây đều d tr n á uyến đ ều tr
t ườn đ d n o 2 mù ó n Bắ v
ây N m. Vớ đ ều k n s l u n ư v y, á
tá ả đã xá địn mù đẻ ủ á ở vùn b ển
mẫu s t n t ụ tuyến s n dụ (GSI), nên
ướ t n k oản t ờ n s n sản ủ á ư
t s n xá v t m n á trị t t ễn.
ron n n ứu n y, n uồn s l u đượ
t u t p tron 12 t án l n tụ . Mù vụ s n
sản ủ á lo á l n n n ứu, đượ
xá địn tr n ơ sở b ến độn s t n t ụ
( I) v tỷ l ớ t n . tươn đồn ữ tỷ
l t n t ụ t eo t án v s t n t ụ
tuyến s n dụ đã ứn tỏ kết quả n n ứu
ở đây l đán t n y v m n đặ trưn r n
o á n óm lo ở vùn b ển vịn Bắ Bộ.
uy n n, mù vụ s n sản ủ á ở á
đo n n n ứu k á n u ó t ể k á n u.
Do v y, ần t ếp tụ á n n ứu lặp l v
bổ sun o đặ đ ểm s n s n sản ủ á
đ tượn k á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ.
D tr n s b ến độn ủ s t n t ụ
tuyến s n dụ (GSI) theo t ờ n, kết ợp vớ
kết quả phân tích ấu trú ớ t n ở tr n, ùn
vớ tần suất xuất n ủ á b mẹ ở vùn b ển
n n ứu, o t ấy á ở vùn b ển vịn Bắ
Bộ s n sản qu n năm. ờ kỳ á b mẹ bắt
Bản 1. ần suất xuất n (%) á b mẹ ủ á đ tượn n n ứu t eo t ờ n ở vịn Bắ Bộ
Tên loài án tron năm 2014 án tron năm 2015
5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
Cá Nụ sồ + + + + + +++ ++ ++ ++
Cá Cơm mõm n n
Cá B má + + ++ + + +++ +
Cá Bán đườn + + + + +++ +++ ++
Cá Lượn N t + + + +++ +
Cá Lượn meso + + + + + ++ ++ +++ +
Cá M v + + + ++ ++ +++ + +
Cá M t ườn + + + + + + + + +
(C ú t : + tần suất xuất n từ 40-60%; ++ tần suất từ 60-80%; +++ tần suất >80%)
Mặt k á , khi t ến n n óm s t n
t ụ theo nhóm sinh thái, kết quả o t ấy,
Hình 5. s t n t ụ (GSI) t eo n óm s n t á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ.
ếp t eo, k tổn ợp m t độ trứn á, á
on t u đượ ở vùn b ển vịn Bắ Bộ t eo á
t án tron năm ũn đã n n t ấy s t p trun
vớ m t độ o ủ trứn á, á on từ t án 4
đến t án 7 (trun bìn k oản 2.000 á
t ể/1000 m3
nướ b ển). Cá t án từ t án 8
đến t án 1 năm s u, trứn á, á on xuất n
vớ m t độ t ấp ơn. ều n y t ể n á ở
vịn Bắ Bộ s n sản qu n năm, rộ n ất v o
tháng 4-7 n năm (Hình 6).
Hình 6. M t độ trứn á, á on/1000m3 nướ b ển t eo t ờ n ở vịn Bắ Bộ.
ừ đó ó t ể n n địn rằn , mù vụ s n
sản ủ á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ ó đỉn
n l từ t án 4 đến t án 5 v từ t án 7
đến t án 8 n năm. uy n n vớ mụ t u
l bảo v n uồn n á chúng tôi đề xuất t ờ
n ấm k t á ở vùn b ển vịn Bắ Bộ là
<b>4. Kết luận </b>
- Cấu trú ớ t n ủ á loài cá ở vùn
b ển vịn Bắ Bộ n ìn un , ớ ái có xu
ướn trộ ơn ớ đ , đặ b t từ t án 4 đến
t án 12, vớ tỉ l so vớ tổn s ủ on non
(Juv.), đ , á tươn ứn l 18%, 40% v 42%.
- H s t n t ụ trun bìn t eo t án
ủ n óm á nổ , t ườn o v o á t ờ đ ểm
tháng 2, tháng 4, tháng 8 và tháng 11; Nhóm cá
r n ó b đỉn tươn đ rõ r t v o tháng 1-2,
tháng 5 và tháng 8-9; N óm á đáy, s t n
t ụ t ể n xu t ế ảm từ t án 7 năm trướ
đến t án 6 năm s u.
<b>Tài liệu tham khảo </b>
[1] rần ịn (1981), Dẫn l u b n đầu về k u á
b ển V t N m, V n N n ứu ả sản.
[2] N uyễn V ết N ĩ (2013), Báo áo kết quả đ ều
tr , đán á n uồn lợ ả sản vùn b ển V t
N m, đo n 2011-2013, ộ n ị: Kết quả
đ ều tr , đán á n uồn lợ ả sản vùn b ển
V t N m, đo n 2011-2013, V n N n
ứu ả sản.
[3] N uyễn V ết N ĩ (2016) Báo áo tổn kết Dư
án: ều tr tổn t ể n tr n v b ến độn
n uồn lợ ả sản ở b ển V t N m. V n N n
ứu ả sản.
[4] Nikolski G.V. (1963), The ecology of fishes,
London. Academic Pres Inc. Ltd. 532.
[5] Vũ run n (2001), Cơ sở s n t á ,
Nộ , N xuất bản áo dụ , 263.
[6] Chea Phala (2003), N n ứu một s đặ đ ểm
<i>s n ủ á m t ườn Saurida tumbil ở </i>
vùn b ển vịn Bắ Bộ, V t N m, N n
n p I Nộ .
[7] P m ượ , N uyễn C n Con v o n Văn
Dư (1977), ìn ìn n uồn lợ v ướ t n trữ
lượn á tần đáy vịn Bắ Bộ, V n N n ứu
ả sản, 81 trang.
[8] rần Văn Cườn v nnk (2013), ả p áp bảo v
á m t ườn v o mù vụ s n sản ở vùn b ển
Thanh Hóa, V n N n ứu ả sản.
[9] N uyễn u n ùn (2016), Báo áo tổn kết
d án: ều tr tổn t ể n tr n v b ến độn
n uồn lợ t ủy sản ven b ển V t N m, V n
N n ứu ả sản.
[10] P m ượ (2001), Cơ sở k o o vấn đề
quản lý bền vũn n uồn lợ ả sản vùn b ển ần
bờ V t N m, uyển t p á n trìn nghiên
ứu n ề á b ển, N xuất bản N n n p
Nộ , p 2, tr n 279-300.
[11] N uyễn ữu P ụn (1973), Mù vụ p ân b ủ
trứn á, á bột ở ven bờ tây Vịn Bắ bộ, p
s n n v t ị , V n ả Dươn N
r n , p 11, s 3-4, p, 115-120.
[12] C u ến Vĩn (1999), ều tr n uồn lợ ả sản
ven bờ vịn Bắ Bộ, V n N n ứu ả sản.
[13] P m ượ v nnk. (2010), Vịn Bắ Bộ qu
một ặn đ ều tr n n ứu, N xuất bản
N n n p, 234.
[14] Bù ìn C un (1980), N uồn lợ á đáy v s
p át tr ển n ề lướ kéo đáy ở vịn Bắ Bộ, V n
N n ứu ả sản.
[15] ỗ Văn N uy n (1999), n p ần, m t độ v
p ân b trứn á - á on ở vùn b ển V t N m
t u từ 30/2004 đến 29/5/1999 trên tàu M,V
SEAFDEC2, V n N n ứu ả sản.
<i>Research Institute for Marine Fisheries (RIMF), 224 Le Lai, Hai Phong, Vietnam </i>
<b>Abstract: The highly pressure of fishing in spawning season and the decrease of living marine </b>
resources in the Gulf of Tonkin, require an imperative task of protection in a substainable way is to
define the spawning season of the fish. The research has been conducted based on the biological datas
collected from 08 fish species, primarily gathered at main fishing port in Hai Phong city and Thanh
Hoa province, from May 2014 to June 2015 and the data of fish eggs and larvae in the Gulf of Tonkin
between 2003 and 2016. The results has identified the spawning season of the fish in the Gulf of
Tonkin has two peaks period from April to May and from July to August. In associate with the
informations of sex ratios and the Gonado Somatic Index (GSI) of fish which was represented for
pelagic, reefs and demersal fish, it is recommended that the fishing restriction should be apply from April
to July in order to protect the fish egg and larvae in the Gulf of Tokin<b>. </b>