Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

- Bài 1: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0); Bài 2: §2 Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần </b>

<i><b>Tiết46 </b></i>



<b>CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y = AX</b>

<b>2</b>

<b><sub>(A </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 0)</sub></b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>§1 HÀM SỐ Y = AX</b>

<b>2</b>

<b><sub>(A </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 0)</sub></b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 <i>Hs nắm được khái niệm hàm số y</i>


<i>= ax2<sub> (a  0). Và một số tính chất của nó.</sub></i>


 <i>HS có kỹ năng tính giá trị tương</i>


<i>ứng, nhận dạng hàm số y = ax2<sub> Hs lập được bảng giá trị và biểu điễn các điểm trên mặt phẳng</sub></i>


<i>tọa độ</i>


 <i>HS có kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y</i>


<i>= ax2<sub>(a  0) </sub></i>


<i><b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.</i>
<i>-</i> <i>HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ ..</i>


<i><b>III. Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>



<i><b>Họat động 1 : Giới thiệu tóm tắt kiến thức của chương ( 5 phút )</b></i>


-Ta đã học hàm số bậc nhất và
phương trình bậc nhất. Trong
chương này chúng ta sẽ học
hàm số y = ax2<sub>(a  0) và</sub>


phương trình bậc hai. Qua đó
ta thấy rằng chúng có nhiều
ứng dụng trong thực tiễn


-GV: giới thiệu từng bài học
trong chương.


-HS: Laéng nghe


-Học sinh giở mục lục SGK để
xem.


<i><b>Họat động 2 : Ví dụ mở đầu (5 phút ).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV: Hướng dẫn để đưa đến y
= ax2<sub>(a  0).</sub>


Công thức s = 5t2<sub> biểu thị một</sub>


hàm số có dạng y = ax2<sub>(a  0) </sub>


<b>Họat động 3 : Tính chất hàm số y = ax2(a  0)</b><i><b> (25 phút ).</b></i>


<b>? Yêu cầu HS làm ? 1</b>


(Đưa đề bài lên bảng phụ)


?Yêu cầu hs làm ?2.


-Đối với hàm số y = 2x2


? Hệ số a âm hay dương


? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm


? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm


<b>-HS: Thực hiện : ? 1</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y =
2x2


18 8 2 0 2 8 19


y=

-2x2



-18 -8 -2 0 -2 -8


-18


-HS: a>0
-HS: … giảm


-HS: ……… tăng


<b>1/ Tính chất hàm số y = ax2 (a </b>


<b>0):</b>


-Đối với hàm số y = -2x2


? hệ số a âm hay dương.


? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm


? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm


? Khái niệm hàm số đồng


-HS: a<0
-HS: … tăng



-HS: ……… giảm


<b>TÍNH CHẤT:</b>


* Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi
x <0 và đồng biến khi x>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biến, nghịch biến.


? nêu tập xác định của hàm số
? Nếu a>0 thì …


? Nếu a<0 thì …


-GV: cho học sinh hoạt động
<b>nhóm ?2</b>


(gợi ý: dựa vào bảng giá trị)


? hãy rút ra nhận xét :


-GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm.


<b>-GV: yêu cầu học sinh làm ?4</b>
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận
xét nói trên.


? Nêu tính chất của hàm số y =


ax2<sub>(a  0) .</sub>


? Nêu nhận xét:


-HS: Trả lời miệng


-HS: hoạt động nhóm
-Kết quả :


Ta có : khi x  0 => x2<sub>>0 x</sub>


=>2x2<sub>>0 </sub><sub></sub><sub>x =>y=2x</sub>2<sub>>0 </sub><sub></sub><sub> x  0</sub>


Khi x = 0 => y = 0


Ta coù : khi x  0 => x2<sub>>0 </sub><sub>x</sub>


=>2x2<sub>>0 x =>-2x</sub>2<sub><0 </sub>


=> y= -2x2<sub>>0 </sub><sub> x  0</sub>


Khi x = 0 => y = 0


* Nếu a>0 thì y>0 <sub> x  0; y = 0</sub>


khi x = 0. GTNN cuûa hàm số y = 0


* Nếu a<0 thì y<0 <sub> x  0; y = 0</sub>


khi x = 0. GTLN của hàm số y = 0


-Học sinh làm vào vở


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y =
1/2x2


9/2 2 1/


2


0 1/2 2 9/2

y=-1/2x2

-9/2
-2
-1/
2
0
-1/2
-2
-9/2
<b>NHẬN XÉT:</b>


* Nếu a>0 thì y>0  x  0; y = 0
khi x = 0. GTNN của hàm số
y = 0


* Nếu a<0 thì y<0 <sub> x  0; y = 0</sub>


khi x = 0. GTLN cuûa hàm số
y = 0


<i><b>Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )</b></i>
+Học bài theo vở ghi và SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Chuẩn bị bài mới


<i> </i>
<i> </i>


<b>Tuaàn </b>


<i><b>Tiết 47</b></i>

<b>§ 2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX</b>

<b>2</b>

<b>(A </b>

<b> 0)</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.</i>
<i>-</i> <i>HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ ..</i>


<i><b>III. Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Họat động 1 : Bài cũ ( 7 phút )</b></i>


? Đồ thị hàm số y = f(x) là gì
? Biểu diễn các điểm sau trên mp


tọa độ Oxy.


O(0;0); A(1;2); C(2;8); D(3;18)
E(-1;2); F(-2;8); M(-3;18)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV: Nhận xét, đánh giá và cho
điểm.


<i><b>Họat động 2 : Ví dụ 1 (15 phút ).</b></i>


Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y =
2x2


? lập bảng giá trị tương ứng của x
và y.


? Biểu diễn các điểm sau trên mp
tọa độ Oxy.


O(0;0); C(1;2); B’(2;8); A’(3;18)
C(-1;2); B(-2;8); A(-3;18)


<b>? Yêu cầu HS làm ?1</b>


Học sinh t làmự


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2 <sub>18 8</sub> <sub>2</sub> <sub>0 2 8 18</sub>



x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2 <sub>18 8</sub> <sub>2</sub> <sub>0 2 8 18</sub>


<i><b>Họat động 3 : Ví dụ 2 ( 15 phút ).</b></i>


<b>? Yêu cầu HS làm ?2:H c sinhọ</b>


<b>t ự làm</b>


<b>-GV: Từ ? 1 và ? 2 hãy rút ra</b>
nhận xét.


x -3 -2 -1 0 1 2 3



y=-1/2x2


18 8 2 0 2 8 18


<b>2/ Vẽ đồ thị hàm số y =-1/2x2</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3



y=-1/2x2


18 8 2 0 2 8 18


<b>A</b> <b>A’</b>



<b>B</b> <b>B’</b>


<b>C’</b>
<b>C</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b>A’</b>


<b>B</b> <b>B’</b>


<b>C’</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Một vài HS nhắc lại.
-GV: Chốt lại vấn đề.
<b>-GV: Yêu cầu HS làm ?3.</b>


(đưa đề bài lên bảng phụ)
a) Xác định D(3, y) bằng hai
cách (đồ thị và tính y với x = 3),
so sánh


-GV: Tương tự câu b các em thảo
luận nhóm.


-GV: Treo bảng phụ phần chú ý
và hướng dẫn HS.



-HS: Phát biểu nhận xét như SGK.


-HS:


* Bằng đồ thị: Từ điểm 3 trên trục
hoành kẻ đường thẳng vng góc với
Ox cắt ĐTHS tại D, từ D ta kẻ tia Dz
cắt Oy tại điểm -9/2=> D(3;-9/2)
* Bằng tính y theo x là:


Thay x = 3 vào hàm số y=-x2<sub>/2 ta </sub>


được : y = -9/2 = >D(3;-9/2)
* Cả hai kết quả giống nhau


<b>* Nhận xét :</b>


-Đồ thị của hàm số y = ax2<sub>(a  </sub>


0) là một đường cong đi qua gốc
tọa độ O và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó
được gọi là một parabol với đỉnh
O.


-Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên
trục hòanh, O là điểm thấp nhất
của đồ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Chú ý: SGK</b>


<i><b>Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )</b></i>


+Học bài theo vở ghi và SGK


</div>

<!--links-->

×