Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần </b>
<i>Hs nắm được khái niệm hàm số y</i>
<i>= ax2<sub> (a 0). Và một số tính chất của nó.</sub></i>
<i>HS có kỹ năng tính giá trị tương</i>
<i>ứng, nhận dạng hàm số y = ax2<sub> Hs lập được bảng giá trị và biểu điễn các điểm trên mặt phẳng</sub></i>
<i>tọa độ</i>
<i>HS có kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y</i>
<i>= ax2<sub>(a 0) </sub></i>
<i><b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>
<i>-</i> <i>GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.</i>
<i>-</i> <i>HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ ..</i>
<i><b>III. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i><b>Họat động 1 : Giới thiệu tóm tắt kiến thức của chương ( 5 phút )</b></i>
-Ta đã học hàm số bậc nhất và
phương trình bậc nhất. Trong
chương này chúng ta sẽ học
hàm số y = ax2<sub>(a 0) và</sub>
phương trình bậc hai. Qua đó
ta thấy rằng chúng có nhiều
ứng dụng trong thực tiễn
-GV: giới thiệu từng bài học
trong chương.
-HS: Laéng nghe
-Học sinh giở mục lục SGK để
xem.
<i><b>Họat động 2 : Ví dụ mở đầu (5 phút ).</b></i>
-GV: Hướng dẫn để đưa đến y
= ax2<sub>(a 0).</sub>
Công thức s = 5t2<sub> biểu thị một</sub>
hàm số có dạng y = ax2<sub>(a 0) </sub>
<b>Họat động 3 : Tính chất hàm số y = ax2(a 0)</b><i><b> (25 phút ).</b></i>
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
?Yêu cầu hs làm ?2.
-Đối với hàm số y = 2x2
? Hệ số a âm hay dương
? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm
<b>-HS: Thực hiện : ? 1</b>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
2x2
18 8 2 0 2 8 19
y=
-2x2
-18 -8 -2 0 -2 -8
-18
-HS: a>0
-HS: … giảm
-HS: ……… tăng
<b>1/ Tính chất hàm số y = ax2 (a </b>
<b>0):</b>
-Đối với hàm số y = -2x2
? hệ số a âm hay dương.
? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trị tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khái niệm hàm số đồng
-HS: a<0
-HS: … tăng
-HS: ……… giảm
<b>TÍNH CHẤT:</b>
* Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi
x <0 và đồng biến khi x>0
biến, nghịch biến.
? nêu tập xác định của hàm số
? Nếu a>0 thì …
? Nếu a<0 thì …
-GV: cho học sinh hoạt động
<b>nhóm ?2</b>
(gợi ý: dựa vào bảng giá trị)
? hãy rút ra nhận xét :
-GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm.
<b>-GV: yêu cầu học sinh làm ?4</b>
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận
xét nói trên.
? Nêu tính chất của hàm số y =
? Nêu nhận xét:
-HS: Trả lời miệng
-HS: hoạt động nhóm
-Kết quả :
Ta có : khi x 0 => x2<sub>>0 x</sub>
=>2x2<sub>>0 </sub><sub></sub><sub>x =>y=2x</sub>2<sub>>0 </sub><sub></sub><sub> x 0</sub>
Khi x = 0 => y = 0
Ta coù : khi x 0 => x2<sub>>0 </sub><sub>x</sub>
=>2x2<sub>>0 x =>-2x</sub>2<sub><0 </sub>
=> y= -2x2<sub>>0 </sub><sub> x 0</sub>
Khi x = 0 => y = 0
* Nếu a>0 thì y>0 <sub> x 0; y = 0</sub>
khi x = 0. GTNN cuûa hàm số y = 0
* Nếu a<0 thì y<0 <sub> x 0; y = 0</sub>
khi x = 0. GTLN của hàm số y = 0
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
1/2x2
9/2 2 1/
2
0 1/2 2 9/2
y=-1/2x2
-9/2
-2
-1/
2
0
-1/2
-2
-9/2
<b>NHẬN XÉT:</b>
* Nếu a>0 thì y>0 x 0; y = 0
khi x = 0. GTNN của hàm số
y = 0
* Nếu a<0 thì y<0 <sub> x 0; y = 0</sub>
<i><b>Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )</b></i>
+Học bài theo vở ghi và SGK
+Chuẩn bị bài mới
<i> </i>
<i> </i>
<b>Tuaàn </b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>
<i>-</i> <i>GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.</i>
<i>-</i> <i>HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ ..</i>
<i><b>III. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i><b>Họat động 1 : Bài cũ ( 7 phút )</b></i>
? Đồ thị hàm số y = f(x) là gì
? Biểu diễn các điểm sau trên mp
O(0;0); A(1;2); C(2;8); D(3;18)
E(-1;2); F(-2;8); M(-3;18)
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
<i><b>Họat động 2 : Ví dụ 1 (15 phút ).</b></i>
Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y =
2x2
? lập bảng giá trị tương ứng của x
và y.
? Biểu diễn các điểm sau trên mp
tọa độ Oxy.
O(0;0); C(1;2); B’(2;8); A’(3;18)
C(-1;2); B(-2;8); A(-3;18)
<b>? Yêu cầu HS làm ?1</b>
Học sinh t làmự
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x2 <sub>18 8</sub> <sub>2</sub> <sub>0 2 8 18</sub>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x2 <sub>18 8</sub> <sub>2</sub> <sub>0 2 8 18</sub>
<i><b>Họat động 3 : Ví dụ 2 ( 15 phút ).</b></i>
<b>? Yêu cầu HS làm ?2:H c sinhọ</b>
<b>t ự làm</b>
<b>-GV: Từ ? 1 và ? 2 hãy rút ra</b>
nhận xét.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-1/2x2
18 8 2 0 2 8 18
<b>2/ Vẽ đồ thị hàm số y =-1/2x2</b>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-1/2x2
18 8 2 0 2 8 18
<b>A</b> <b>A’</b>
<b>B</b> <b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>A’</b>
<b>B</b> <b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>C</b>
-Một vài HS nhắc lại.
-GV: Chốt lại vấn đề.
<b>-GV: Yêu cầu HS làm ?3.</b>
(đưa đề bài lên bảng phụ)
a) Xác định D(3, y) bằng hai
cách (đồ thị và tính y với x = 3),
so sánh
-GV: Tương tự câu b các em thảo
luận nhóm.
-GV: Treo bảng phụ phần chú ý
và hướng dẫn HS.
-HS: Phát biểu nhận xét như SGK.
-HS:
* Bằng đồ thị: Từ điểm 3 trên trục
hoành kẻ đường thẳng vng góc với
Ox cắt ĐTHS tại D, từ D ta kẻ tia Dz
cắt Oy tại điểm -9/2=> D(3;-9/2)
* Bằng tính y theo x là:
Thay x = 3 vào hàm số y=-x2<sub>/2 ta </sub>
được : y = -9/2 = >D(3;-9/2)
* Cả hai kết quả giống nhau
<b>* Nhận xét :</b>
-Đồ thị của hàm số y = ax2<sub>(a </sub>
0) là một đường cong đi qua gốc
tọa độ O và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó
được gọi là một parabol với đỉnh
O.
-Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên
trục hòanh, O là điểm thấp nhất
của đồ thị.
<b>* Chú ý: SGK</b>
+Học bài theo vở ghi và SGK